Quyết định 2224/QĐ-UBND

Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội

Nội dung toàn văn Quyết định 2224/QĐ-UBND 2021 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông Hà Nội


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2224/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 719/TTr-SGTVT ngày 06 tháng 5 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội; Bãi bỏ 06 quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:

Quy trình nội bộ số 02, 03, 04, 08 tại Quyết định số 4507/QĐ-UBND ngày 05/10/2020; số 16, 17 tại Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VP UBTP: CVP, PVP L.T.Lực, các phòng, đơn vị: TKBT, KSTTHC, HCTC, THCB;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

TT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

1.

Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

QT.01-05.2021

2.

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

QT.02-05.2021

3.

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

QT.03-05.2021

4.

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

QT.04-05.2021

5.

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

QT.05-05.2021

6.

Cấp mới giấy phép lái xe

QT.06-05.2021

 

PHỤ LỤC 02

NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

1. Quy trình Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (QT.01-05.2021)

1

Mục đích:

Quy định trình tự và cách thức thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

4. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

5. Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe theo mẫu;

X

 

 

- Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, (trừ người có giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3 và người có nhu cầu tách giấy phép lái xe có thời hạn và không thời hạn);

X

 

 

- Bản sao giấy phép lái xe, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng (đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài).

 

X

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội

Đăng ký trực tuyến tại website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn

3.6

Phí, lệ phí

 

135.000 đồng/lần

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

3.7.1

Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp

B1

Nộp hồ sơ và có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp nhận hồ sơ theo quy định.

Cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

0,25 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT

0,25 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT

1,5 ngày

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

B6

Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian);

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT

1,0 ngày

Tờ trình

B7

In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX.

Chuyên viên - Sở GTVT

1,5 ngày

Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX

B8

Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa

Chuyên viên - Sở GTVT

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B9

Trả kết quả cho cá nhân

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

Giờ hành chính

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX

B10

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên - Sở GTVT

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

3.7.2

Trường hợp sử dụng Dịch vụ công mức độ 3 (sử dụng phần mềm do Tổng cục Đường bộ Việt Nam chuyển giao)

B1

Nộp hồ sơ trực tuyến và có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp, nhận hồ sơ theo quy định.

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Đủ các trường thông tin được hướng dẫn trên màn hình trực tuyến

B2

Thông báo qua hòm thư điện tử tới công dân

Chuyên viên - Sở GTVT

Giờ hành chính

Lịch hẹn trực tuyến hoặc lý do bị từ chối

B3

Tra cứu, xác minh GPLX

Chuyên viên - Sở GTVT

Trước lịch hẹn trực tuyến 2 ngày

Hòm thư điện tử

B4

Nộp hồ sơ trực tiếp theo lịch hẹn trực tuyến tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải Hà Nội: Khu liên cơ quan số 258 - Võ Chí Công - Quận Tây Hồ- TP Hà Nội.

Cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B5

Tiếp nhận hồ sơ theo lịch hẹn, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy tiếp nhận, hẹn giờ.

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B6

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

0,5 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B7

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT

0,5 giờ

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

B8

Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian);

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT

0,25 giờ

Tờ trình

B9

In: GPLX, sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX.

Chuyên viên - Sở GTVT

0,5 giờ

Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX

B10

Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa

Chuyên viên - Sở GTVT

0,25 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B11

Trả kết quả cho cá nhân

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

Giờ hành chính

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX

B12

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

3.7.3

Trường hợp sử dụng Dịch vụ công mức độ 4 (thực hiện trên Công Dịch vụ công Quốc gia)

B1

Đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ công trực tuyến và phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX thông qua chức năng thanh toán của hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nộp phí sử dụng dịch vụ khác theo nhu cầu của cá nhân.

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Đủ các trường thông tin được hướng dẫn trên màn hình trực tuyến

B2

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

0,25 ngày

 

B3

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT

0,25 ngày

 

B4

Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT

1,5 ngày

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

B5

Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian);

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT

1,0 ngày

Tờ trình

B6

In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX.

Chuyên viên - Sở GTVT

1,5 ngày

Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX

B7

Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa

Chuyên viên - Sở GTVT

0,5 ngày

 

B8

Trả kết quả cho nhân viên Bưu điện.

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX

B9

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

 

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).

5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.

7. Mẫu Sổ quản lý GPLX

8. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX.

9. Mẫu Đơn đề nghị đổi (cấp lại) Giấy phép lái xe.

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Quy trình Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (QT.02-05.2021).

1

Mục đích:

Quy định trình tự và cách thức thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

4. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

5. Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe mô tô do ngành công an cấp trước ngày 01/8/1995:

 

 

 

+ Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu;

X

 

 

+ Bản sao giấy phép lái xe, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Cảnh sát giao thông thuộc Bộ Công an hoặc Sở Giao thông vận tải quản lý giấy phép lái xe xác minh;

 

X

 

+ Hồ sơ gốc (nếu có);

X

 

 

- Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995:

 

 

 

+ Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu;

X

 

 

+ Bản sao Quyết định ra khỏi ngành hoặc nghỉ hưu của cấp có thẩm quyền hoặc bản sao Quyết định của cấp có thẩm quyền về việc thôi không tiếp tục phục vụ trong lực lượng Công an xã hoặc bản sao Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động và quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động từ 12 tháng trở lên của các đơn vị trong Công an nhân dân;

 

X

 

+ Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3;

X

 

 

+ Bản sao giấy phép lái xe của ngành Công an cấp còn thời hạn sử dụng, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Cảnh sát giao thông thuộc Bộ Công an xác minh.

 

X

 

- Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp cho học viên hệ dân sự các trường Công an nhân dân trước ngày 31/7/2020:

 

 

 

+ Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu;

X

 

 

+ Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3;

X

 

 

+ Bản sao giấy phép lái xe của ngành Công an cấp còn thời hạn sử dụng, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Cảnh sát giao thông thuộc Bộ Công an xác minh.

 

X

 

+ Bản sao Quyết định công nhận tốt nghiệp của các Trường, Học viện trong Công an nhân dân;

 

X

 

+ Hồ sơ gốc do ngành Công an cấp, gồm: Đơn đề nghị sát hạch, cấp, đổi giấy phép lái xe có xác nhận của thủ trưởng đơn vị nơi công tác; Giấy Chứng nhận sức khỏe của người lái xe; Chứng chỉ tốt nghiệp chương trình đào tạo lái xe; Biên bản tổng hợp kết quả sát hạch lái xe.

X

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội

Đăng ký trực tuyến tại website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn

3.6

Phí, lệ phí

 

135.000 đồng/lần

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Nộp hồ sơ

+ Nộp hồ sơ trực tiếp và có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp nhận hồ sơ theo quy định.

+ Hoặc đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ công trực tuyến và phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX thông qua chức năng thanh toán của hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nộp phí sử dụng dịch vụ khác theo nhu cầu của cá nhân.

Cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.

(Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, chụp ảnh trực tiếp khi công dân đến lấy kết quả theo lịch hẹn).

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

0,25 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT

0,25 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT

1,5 ngày

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

B6

Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian);

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT

1,0 ngày

Tờ trình

B7

In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX.

Chuyên viên - Sở GTVT

1,5 ngày

Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX

B8

Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa

Chuyên viên - Sở GTVT

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B9

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

(Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến trả kết quả sau khi chụp ảnh trực tiếp, đối chiếu hồ sơ gốc (sau 02 giờ làm việc)).

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX

B10

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).

5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.

7. Mẫu Sổ quản lý GPLX

8. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX

9. Mẫu Đơn đề nghị đổi (cấp lại) Giấy phép lái xe.

 

 

 

 

 

 

 

3. Quy trình Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (QT.03-05.2021).

1

Mục đích:

Quy định trình tự và cách thức thủ tục đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

4. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

5. Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu;

X

 

 

- Bản sao Quyết định thôi phục vụ trong Quân đội do Thủ trưởng cấp trung đoàn ký. Đối với lao động hợp đồng trong các doanh nghiệp quốc phòng: Bản sao quyết định chấm dứt hợp đồng lao động, thời hạn không quá 06 tháng tính từ ngày cấp có thẩm quyền của doanh nghiệp quốc phòng ký.

 

X

 

- Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3.

X

 

 

- Bản sao giấy phép lái xe quân sự còn thời hạn sử dụng, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Xe - Máy thuộc Bộ Quốc phòng xác minh.

 

X

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội

Đăng ký trực tuyến tại website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn

3.6

Phí, lệ phí

 

135.000 đồng/lần

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Nộp hồ sơ

+ Nộp hồ sơ trực tiếp và có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp nhận hồ sơ theo quy định.

+ Hoặc đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ công trực tuyến và phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX thông qua chức năng thanh toán của hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nộp phí sử dụng dịch vụ khác theo nhu cầu của cá nhân.

Cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.

(Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, chụp ảnh trực tiếp khi công dân đến lấy kết quả theo lịch hẹn).

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

0,25 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT

0,25 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT

1,5 ngày

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

B6

Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian);

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT

1,0 ngày

Tờ trình

B7

In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX.

Chuyên viên - Sở GTVT

1,5 ngày

Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX

B8

Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa

Chuyên viên - Sở GTVT

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B9

Trả kết quả cho cá nhân.

(Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến trả kết quả sau khi chụp ảnh trực tiếp, đối chiếu hồ sơ gốc (sau 02 giờ làm việc)).

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX

B10

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).

5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.

7. Mẫu Sổ quản lý GPLX

8. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX

9. Mẫu Đơn đề nghị đổi (cấp lại) Giấy phép lái xe.

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Quy trình Cấp Giấy phép lái xe quốc tế (QT.04-05.2021).

1

Mục đích:

Quy định trình tự và cách thức thủ tục cấp giấy phép lái xe quốc tế.

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp giấy phép lái xe quốc tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

1. Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế;

2. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

3. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

4. Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Đơn đề nghị cấp Giấy phép lái xe quốc tế theo mẫu;

X

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội

Đăng ký trực tuyến tại website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn

3.6

Phí, lệ phí

 

135.000 đồng/lần

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

3.7.1

Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp

B1

Nộp hồ sơ phải xuất trình bản chính giấy phép lái xe quốc gia do Việt Nam cấp, hộ chiếu, thẻ thường trú (đối với người nước ngoài) để thực hiện kiểm tra tính chính xác, hợp pháp của việc cấp IDP, có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp nhận hồ sơ theo quy định.

Cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

0,25 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở

GTVT

0,25 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Tra cứu GPLX, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT

1,5 ngày

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

B6

Trình Lãnh đạo Sở ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian);

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT

1,0 ngày

Tờ trình

B7

In: GPLX, sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX.

Chuyên viên - Sở GTVT

1,5 ngày

Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX

B8

Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa

Chuyên viên - Sở GTVT

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B9

Trả kết quả cho cá nhân

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

Giờ hành chính

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX

B10

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

3.7.2

Trường hợp sử dụng Dịch vụ công mức độ 4 (sử dụng phần mềm do Tổng cục Đường bộ Việt Nam chuyển giao)

B1

Nộp hồ sơ trực tuyến: cá nhân kê khai theo hướng dẫn và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, tính hợp pháp của nội dung đã kê khai, phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX thông qua chức năng thanh toán của hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nộp phí sử dụng dịch vụ khác theo nhu cầu của cá nhân.

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Đủ các trường thông tin được hướng dẫn trên màn hình trực tuyến

B2

Tra cứu GPLX

Chuyên viên - Sở GTVT

1 ngày

Thông tin từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

B3

Thẩm định hồ sơ trực tuyến

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn-Sở GTVT

0,5 giờ

Thông tin từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

B4

Trình Lãnh đạo Sở ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian);

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT

1,5 ngày

Tờ trình

B5

In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX.

Chuyên viên - Sở GTVT

1,5 ngày

Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX

B6

Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa

Chuyên viên - Sở GTVT

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B7

Trả kết quả cho cá nhân qua đường bưu điện

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

Giờ hành chính

GPLX

B8

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).

5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.

7. Mẫu Sổ quản lý GPLX

8. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX

9. Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép lái xe quốc tế.

 

 

 

 

 

 

 

5. Quy trình Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế (QT.05-05.2021).

1

Mục đích:

Quy định trình tự và cách thức thủ tục cấp giấy phép lái xe quốc tế.

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp giấy phép lái xe quốc tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

1. Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế;

2. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

3. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

4. Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Đơn đề nghị cấp Giấy phép lái xe quốc tế theo mẫu;

X

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội

Đăng ký trực tuyến tại website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn

3.6

Phí, lệ phí

 

135.000 đồng/lần

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

3.7.1

Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp

B1

Nộp hồ sơ phải xuất trình bản chính giấy phép lái xe quốc gia do Việt Nam cấp, hộ chiếu, thẻ thường trú (đối với người nước ngoài) để thực hiện kiểm tra tính chính xác, hợp pháp của việc cấp IDP, có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp nhận hồ sơ theo quy định.

Cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

0,25 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở

GTVT

0,25 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Tra cứu GPLX, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT

1,5 ngày

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

B6

Trình Lãnh đạo Sở ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian);

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT

1,0 ngày

Tờ trình

B7

In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX.

Chuyên viên - Sở GTVT

1,5 ngày

Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX

B8

Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa

Chuyên viên - Sở GTVT

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B9

Trả kết quả cho cá nhân

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

Giờ hành chính

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX

B10

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

3.7.2

Trường hợp sử dụng Dịch vụ công mức độ 4 (sử dụng phần mềm do Tổng cục Đường bộ Việt Nam chuyển giao)

B1

Nộp hồ sơ trực tuyến: cá nhân kê khai theo hướng dẫn và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, tính hợp pháp của nội dung đã kê khai, phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX thông qua chức năng thanh toán của hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nộp phí sử dụng dịch vụ khác theo nhu cầu của cá nhân.

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Đủ các trường thông tin được hướng dẫn trên màn hình trực tuyến

B2

Tra cứu GPLX

Chuyên viên - Sở GTVT

1 ngày

Thông tin từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

B3

Thẩm định hồ sơ trực tuyến

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT

0,5 giờ

Thông tin từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

B4

Trình Lãnh đạo Sở ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian);

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT

1,5 ngày

Tờ trình

B5

In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX.

Chuyên viên - Sở GTVT

1,5 ngày

Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX

B6

Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa

Chuyên viên - Sở GTVT

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B7

Trả kết quả cho cá nhân qua đường bưu điện

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

Giờ hành chính

GPLX

B8

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).

5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.

7. Mẫu Sổ quản lý GPLX

8. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX

9. Mẫu Đơn đề nghị cấp lại giấy phép lái xe quốc tế.

 

 

 

 

 

 

 

6. Quy trình cấp mới giấy phép lái xe (QT.06-05.2021).

1

Mục đích:

Quy định trình tự và cách thức thủ tục cấp mới giấy phép lái xe

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp mới giấy phép lái xe. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

4. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

5. Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

* Đối với người dự sát hạch lái xe lần đầu:

 

 

 

- Hồ sơ do người học lái xe nộp:

 

 

 

+ Đơn đề nghị học, sát hạch để cấp giấy phép lái xe theo mẫu;

X

 

 

+ Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn thời hạn đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài;

 

X

 

+ Bản sao hộ chiếu còn thời hạn trên 06 tháng và thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại giao hoặc chứng minh thư công vụ đối với người nước ngoài;

 

X

 

+ Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định.

X

 

 

- Hồ sơ do cơ sở đào tạo lái xe nộp:

 

 

 

+ Hồ sơ của người học lái xe;

X

 

 

+ Chứng chỉ sơ cấp hoặc chứng chỉ đào tạo đối với người dự sát hạch lái xe hạng A4, B1, B2 và C;

X

 

 

+ Danh sách đề nghị sát hạch của cơ sở đào tạo lái xe có tên của người dự sát hạch.

X

 

 

* Đối với người dự sát hạch nâng hạng Giấy phép lái xe lên hạng B1 số, B2, C, D, E và các hạng F:

 

 

 

- Hồ sơ do người học nâng hạng Giấy phép lái xe nộp:

 

 

 

+ Đơn đề nghị học, sát hạch để cấp giấy phép lái xe theo mẫu;

X

 

 

+ Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn thời hạn đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài;

 

X

 

+ Bản sao hộ chiếu còn thời hạn trên 06 tháng và thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại giao hoặc chứng minh thư công vụ đối với người nước ngoài;

 

X

 

+ Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định.

X

 

 

+ Bản khai thời gian hành nghề và số km lái xe an toàn theo mẫu và phải chịu trách nhiệm về nội dung khai trước pháp luật;

X

 

 

+ Bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc bằng cấp tương đương trở lên đối với trường hợp nâng hạng giấy phép lái xe lên các hạng D, E (xuất trình bản chính khi kiểm tra hồ sơ dự sát hạch);

 

X

 

- Hồ sơ do cơ sở đào tạo lái xe nộp:

 

 

 

+ Hồ sơ của người học nâng hạng Giấy phép lái xe;

X

 

 

+ Chứng chỉ đào tạo nâng hạng;

X

 

 

+ Danh sách đề nghị sát hạch của cơ sở đào tạo lái xe có tên của người dự sát hạch nâng hạng.

X

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

* Thời gian cấp GPLX: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.

* Đối với trường hợp sử dụng Dịch vụ công cấp độ 4: Cá nhân đạt kết quả sát hạch có nhu cầu nhận GPLX tại nhà: Trong vòng 03 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch, thực hiện đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Sở GTVT Hà Nội.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

- Người học lái xe nộp hồ sơ, nhận kết quả tại cơ sở đào tạo lái xe.

- Cơ sở đào tạo lái xe nộp hồ sơ, nhận kết quả tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

* Đối với trường hợp sử dụng Dịch vụ công cấp độ 4:

- Đăng ký nhận GPLX trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia.

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích.

3.6

Phí, lệ phí

 

* Lệ phí: 135.000 đồng/lần

* Phí: Phí sát hạch lái xe:

+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần.

+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần.

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Nộp hồ sơ

Cơ sở đào tạo

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

Tạm dừng quy trình cho đến khi có kết quả sát hạch

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý

(Tiếp tục giải quyết sau khi có kết quả sát hạch).

Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở

GTVT

0,25 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Lập Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch, trình Trưởng phòng.

Chuyên viên - Sở GTVT

0,5 ngày

- Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch

B6

Thẩm định, ký nháy Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch, trình Lãnh đạo Sở.

Trưởng phòng chuyên môn - Sở GTVT

0,25 ngày

- Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch

B7

Ký Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch.

Lãnh đạo Sở GTVT

0,25 ngày

- Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch

B8

Lập Báo cáo đề xuất về việc cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe, trình Trưởng phòng.

Chuyên viên - Sở GTVT

0,25 ngày

- Báo cáo đề xuất

B9

Ký phê duyệt báo cáo đề xuất về việc cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe.

Trưởng phòng chuyên môn - Sở GTVT

0,25 ngày

- Báo cáo đề xuất

B10

Giao báo cáo đề xuất về việc cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe đã được phê duyệt, hồ sơ kỳ sát hạch, hồ sơ người dự sát hạch cho bộ phận in GPLX.

Chuyên viên - Sở GTVT

0,25 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B11

Đồng bộ Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch lên Cổng Dịch vụ Công Quốc gia.

Chuyên viên - Sở GTVT

Trong vòng 2 ngày kể từ ngày kết thúc

kỳ sát hạch

Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch

B12

Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian);

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT

1 ngày

Tờ trình

B13

In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX.

Chuyên viên - Sở GTVT

1,5 ngày

Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX

B14

Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa

Chuyên viên - Sở GTVT

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B15

Trả kết quả cho cơ sở đào tạo hoặc nhân viên Bưu điện (đối với trường hợp sử dụng Dịch vụ công cấp độ 4)

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

Giờ hành chính

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX

B16

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên - Sở GTVT

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

3. Mẫu Sổ quản lý GPLX

4. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX

5. Mẫu Biên bản kiểm tra điều kiện cần thiết trước khi sát hạch

6. Mẫu Biên bản vi phạm nội quy, quy chế

7. Mẫu Danh sách thí sinh vắng sát hạch

8. Mẫu Danh sách thí sinh trượt kỳ sát hạch

9. Mẫu Tờ trình in GPLX

10. Đơn đề nghị học, sát hạch để cấp Giấy phép lái xe

 

 

 

 

 

 

 

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI (CẤP LẠI) GIẤY PHÉP LÁI XE (1)

Kính gửi: ....................

Tôi là: ...........................................................................................Quốc tịch: …..................

Sinh ngày: …/…/…… Nam, Nữ: .............................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ........................................................................................

……………………………………………………………………………………………………….

Nơi cư trú: ...........................................................................................................................

Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu): ..............................., cấp ngày ......../......../............., nơi cấp: ........................................................................

Đã học lái xe tại: ........................................................................................... năm .............

Đã có giấy phép lái xe số: ..............., hạng: ........., do: ..................... cấp ngày …/…/……

Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy phép lái xe cơ giới đường bộ hạng: .......................

Lý do: ………………………………………………………………………………………………

Vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ với hình thức tước quyền sử dụng giấy phép lái xe: có □ không □

Xin gửi kèm theo:

- 01 giấy chứng nhận sức khỏe;

- Bản sao giấy CMND hoặc thẻ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu), giấy phép lái xe sắp hết hạn;

- Hồ sơ gốc lái xe;

Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm (2).

 

 

...., ngày.....tháng.....năm 20...
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)

Ghi chú:

(1): Mẫu này dùng chung cho trường hợp lập lại hồ sơ mới.

(2): Trường hợp gi khai báo mất hoặc tẩy xóa, làm sai lệch các thông tin trên giấy phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố tình gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy phép lái xe, ngoài việc bị Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và không được cấp giấy phép trong thời hạn 05 năm kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm; khi có nhu cầu cấp lại giấy phép lái xe phải học và sát hạch như trường hợp cấp giấy phép lái xe lần đầu.

 

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ

APPLICATION FORM FOR ISSUANCE OF INTERNATIONAL DRIVING PERMIT

Kính gửi (To): Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải .......... )

(Directorate for Roads of Viet Nam (Transport Department ..............)

Tôi là (Full name): ...............................................................................................................

Quốc tịch (Nationality): ........................................................................................................

Ngày tháng năm sinh (Date of birth): ...................................................................................

Hiện thường trú tại (Place of normal residence): .................................................................

Số hộ chiếu (Passport No.): .................................................................................................

Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): ........ tháng (month) ........ năm (year) ....................

Hiện có giấy phép lái xe cơ giới đường bộ số (Current Driving Licence No.): .....................

Cơ quan cấp (Issuing Office): ..............................................................................................

Tại (Place of issue): .............................................................................................................

Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): ............ tháng (month) .... năm (year) ...................

Có giá trị đến (Valid until): ngày (date): ............ tháng (month) .... năm (year) ................

Lý do xin cấp giấy phép lái xe (Purpose of application for International Driving Permit): …………

Gửi kèm theo đơn gồm có (Documents enclosed as follows): ......................................................

- 01 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm, nền màu trắng (01 colour photograph 3x4 cm, white panel).

Tôi xin đảm bảo lời khai trên đây là đúng sự thật.

I certify that all the information included in this application and attached documents is correct and true.

 

 

…., ngày (date) ... tháng (month) ... năm (year) ...
NGƯỜI LÀM ĐƠN (APPLICANT)
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Signature and Full name)

 

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ

APPLICATION FORM FOR ISSUANCE OF INTERNATIONAL DRIVING PERMIT

Kính gửi (To): Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải ..............)

(Directorate for Roads of Viet Nam (Transport Department ..............)

Tôi là (Full name): ...............................................................................................................

Quốc tịch (Nationality): ........................................................................................................

Ngày tháng năm sinh (Date of birth): ..................................................................................

Hiện thường trú tại (Place of normal residence): ................................................................

Số hộ chiếu (Passport No.): ................................................................................................

Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): .........tháng (month) .... năm (year) .........................

Hiện có giấy phép lái xe cơ giới đường bộ số (Current Driving Licence No.): ....................

Cơ quan cấp (Issuing Office): ..............................................................................................

Tại (Place of issue): .............................................................................................................

Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): .......... tháng (month).... năm (year) .........................

Có giá trị đến (Valid until): ngày (date): .......... tháng (month) .... năm (year) ......................

Lý do xin cấp giấy phép lái xe (Purpose of application for International Driving Permit): ……..

Gửi kèm theo đơn gồm có (Documents enclosed as follows):

- 01 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm, nền màu trắng (01 colour photograph 3x4 cm, white panel).

Tôi xin đảm bảo lời khai trên đây là đúng sự thật.

I certify that all the information included in this application and attached documents is correct and true.

 

 

….., ngày (date) ... tháng (month) ... năm (year) ...
NGƯỜI LÀM ĐƠN (APPLICANT)
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Signature and Full name)

 

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỌC, SÁT HẠCH ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

Ảnh màu
3 cm x 4 cm
chụp không
quá 06 tháng

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỌC, SÁT HẠCH ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE

Kính gửi: ....................

 

Tôi là: ............................................................................................. Quốc tịch .............................

Sinh ngày: …/…/…… Nam, Nữ: ..........................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .........................................................................................

Nơi cư trú: ............................................................................................................................

Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu): ............................., cấp ngày: ....../........./..............., nơi cấp: ...................................................................

Đã có giấy phép lái xe số: ............... hạng ................  do: ................. cấp ngày: …/…/……

Đề nghị cho tôi được học, dự sát hạch để cấp giấy phép lái xe hạng: ................................

Đăng ký tích hợp giấy phép lái xe □

Vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ với hình thức tước quyền sử dụng giấy phép lái xe: có □ không□

Xin gửi kèm theo:

- 01 giấy chứng nhận đủ sức khỏe;

- 02 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm, chụp không quá 06 tháng;

- Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu (đối với người nước ngoài);

- Các tài liệu khác có liên quan gồm: ………………………………..

Tôi xin cam đoan những điều ghi trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.

 

 

......... ngày.....tháng.....năm 20…..
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

PHỤ LỤC 03

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA Ở GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

TT

Thứ tự Quy trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố

Tên quy trình nội bộ

Ghi chú

1.

Số 02, Quy trình QT.02-9.2020, Quyết định số 4507/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội

Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

 

2.

Số 03, Quy trình QT.03-9.2020, Quyết định số 4507/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

 

3.

Số 04, Quy trình QT.04-9.2020, Quyết định số 4507/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

 

4.

Số 16, Quy trình QT-16, Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

 

5.

Số 17, Quy trình QT-17, Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

 

6.

Số 08, Quy trình QT.08-9.2020, Quyết định số 4507/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội

Cấp mới giấy phép lái xe

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2224/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2224/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành18/05/2021
Ngày hiệu lực18/05/2021
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2224/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2224/QĐ-UBND 2021 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông Hà Nội


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2224/QĐ-UBND 2021 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông Hà Nội
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2224/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Hà Nội
                Người kýLê Hồng Sơn
                Ngày ban hành18/05/2021
                Ngày hiệu lực18/05/2021
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giao thông - Vận tải
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật3 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 2224/QĐ-UBND 2021 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông Hà Nội

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 2224/QĐ-UBND 2021 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông Hà Nội

                            • 18/05/2021

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 18/05/2021

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực