Quyết định 235/QĐ-UBND

Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kon Tum đến năm 2015

Nội dung toàn văn Quyết định 235/QĐ-UBND Bộ chỉ số đánh giá Nước sạch môi trường nông thôn Kon Tum 2015 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 235/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 16 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ CẬP NHẬT BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI - ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính ph số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020; số 366/QĐ-TTg ngày 31/3/2012 về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 - 2015;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 51/2008/QĐ-BNN ngày 14/4/2008 ban hành Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn; số 2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/10/2012 về việc phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn trin khai công tác theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 09/TTr-SNN ngày 04/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kết quả cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (Sau đây gọi tắt là Bộ chỉ số) tỉnh Kon Tum đến năm 2015 với các chỉ số như sau:

1. Chỉ số 1:

* Chỉ s 1A: Tỷ lệ số dân nông thôn được cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh đạt 84,1%.

* Chỉ số 1B: Tỷ lệ người nghèo sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh đạt 63,1%.

2. Chỉ số 2: Tỷ lệ số dân sử dụng nước sạch đạt Qui chuẩn Quốc gia (QCQG) - QC 02 là 21,5%.

3. Chỉ số 3: Vệ sinh hộ gia đình

* Chỉ số 3A: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu đạt 82,5%.

* Chỉ số 3B: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 54,1%.

* Chỉ số 3C: Tỷ lệ hộ gia đình nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 23,5%.

* Chỉ số 3D: Số nhà tiêu tăng thêm trong năm 6.968 cái.

4. Ch số 4: Lĩnh vực cấp nước và vệ sinh trong trường học

* Chỉ số 4A: Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu HVS đạt 97,6%.

* Chỉ số 4B: Tỷ lệ trường học có nước hợp vệ sinh đạt 97,6%.

* Chỉ số 4C: Tỷ lệ trường học có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 97,6%.

5. Ch số 5: Lĩnh vực cấp nước và vệ sinh trong trạm y tế

* Chỉ s 5A: Tỷ lệ trạm y tế có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 80,2%.

* Chỉ s 5B: Tỷ lệ trạm y tế có nước hợp vệ sinh đạt 90,7%.

* Chỉ số 5C: Tỷ lệ trạm y tế có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 81,4%.

6. Chỉ số 6: Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi gia súc hợp vệ sinh đạt 41,9%.

7. Chỉ số 7: Số người được sử dụng nước theo thiết kế và thực tế từ các công trình cấp nước tập trung được xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp trong năm

* Chỉ s 7A: Số người được sử dụng nước theo thiết kế từ các công trình cấp nước tập trung được xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp trong năm 13.727 người.

* Chỉ số 7B: Số người được sử dụng nước theo thực tế từ các công trình cấp nước tập trung được xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp trong năm 1.616 người.

8. Chỉ số 8: Tỷ lệ hiện trạng hoạt động các công trình cấp nước tập trung

* Chỉ s 8A: Tỷ lệ hoạt động bền vững của các công trình cấp nước tập trung là 27,3% (105 công trình/385 công trình).

* Chỉ s 8B: Tỷ lệ hoạt động trung bình của các công trình cấp nước tập trung là 19,5% (75 công trình/385 công trình).

* Chỉ s 8C: Tỷ lệ hoạt động kém hiệu quả của các công trình cấp nước tập trung là 24,4% (94 công trình/385 công trình).

* Chỉ số 8D: Tỷ lệ không hoạt động của các công trình cấp nước tập trung là 28,8% (111 công trình/385 công trình).

(có phụ lục đính kèm theo Quyết định này)

Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kon Tum năm 2015 là cơ sở để các cấp, ngành làm căn cứ xây dựng các mục tiêu, nhiệm vụ của Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trong những năm tiếp theo.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức cập nhật thông tin Bộ chỉ số theo các văn bản hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Trưởng Ban Dân tộc; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
-
Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPTT CTMTQG NS và VSMTNT;
- Trung tâm QG NS và VSMTNT;
- Cục Thống kê Kon Tum;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn
Hữu Hải

 


Tỉnh: Kon Tum

Ngày gửi báo cáo: Ngày      /        /2016

Biểu số 1.4

(Dùng cho cấp tỉnh)

 

Biểu 1.4: Tổng hợp số liệu cấp nước hộ gia đình

STT

Tên xã

Tỉ lệ người sử dụng nước HVS

Các nguồn cấp nước nhỏ l và cấp nước khác

Nước máy (CNTT)

Công trình nước HVS làm mới trong năm

Công trình nước bị hỏng trong năm

Số người

Số người nghèo

S người sử dụng nước HVS

T lệ người dân sử dụng nước HVS %

S người nghèo sử dụng nước HVS

T lệ người nghèo sử dụng nước HVS %

Số lượng

S lượng HVS

S người nghèo sử dụng HVS

S người sử dụng HVS

Số lượng

S người nghèo sử dụng HVS

S người sử dụng HVS

CN nhỏ l và nguồn khác

Nước máy (CN TT)

Số người sử dụng nước HVS từ CN nhỏ l và nguồn khác

S người nghèo sử dụng nước HVS từ CN nh l và nguồn khác

S người sử dụng nước HVS từ công trình CNTT

S người nghèo sử dụng nước HVS từ công trình CNTT

CN nhỏ l và nguồn khác

Nước máy

S người sử dụng nước HVS do CN nhỏ l và nguồn khác giảm do hỏng

S người sử dụng nước HVS từ công trình CNTT giảm do hỏng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

I-

Tp. Kon Tum

64,330

6,270

59,892

93.1

5,235

83

15,596

12,260

4,837

58,127

354

398

1,765

439

6

3,612

-415

-24

8

0

0

0

0

1

Chư Hreng

3,061

795

2,782

90.9

564

70.9

633

400

564

2,782

0

0

0

15

0

262

50

0

0

0

0

0

0

2

Đăk Blà

6,923

1,736

6,570

94.9

1,537

88.5

1,307

929

1,472

6,570

40

65

0

51

1

683

-451

-250

3

0

0

0

0

3

Đăk Cẩm

5,059

122

4,722

93.3

109

89.3

1,176

1,003

53

4,354

95

56

368

39

0

166

-1

0

0

0

0

0

0

4

Đăk Năng

4,013

128

3,584

89.3

107

83.6

784

626

25

3,484

17

82

100

25

0

309

-55

0

0

0

0

0

0

5

Đăk Rơ Wa

3,553

928

3,292

92.7

831

89.5

707

431

831

3,292

0

0

0

31

0

178

8

0

0

0

0

0

0

6

Đoàn Kết

4,045

235

3,798

93.9

184

78.3

928

811

184

3,798

0

0

0

17

0

108

31

0

0

0

0

0

0

7

Hòa Bình

6,428

114

5,897

91.7

101

88.6

1,256

1,043

48

5,024

77

53

873

49

3

-223

-48

431

5

0

0

0

0

8

la Chim

10,617

235

9,616

90.6

195

83.0

2,361

1,738

156

9,491

29

39

125

129

1

1,132

10

-4

0

0

0

0

0

9

Kroong

4,696

977

4,452

94.8

762

78.0

1,175

782

762

4,452

0

0

0

11

0

264

35

0

0

0

0

0

0

10

Ngọk Bay

5,588

502

5,142

92.0

428

85.3

872

576

325

4,843

96

103

299

41

1

556

25

-201

0

0

0

0

0

11

Vinh Quang

10,347

498

10,037

97.0

417

83.7

4,397

3,921

417

10,037

0

0

0

31

0

177

-19

0

0

0

0

0

0

II-

H. ĐăkGlei

39,077

13,894

27,924

71.5

5,672

41

5,979

2,979

1,636

14,896

2,604

4,036

13,028

2,296

11

4,378

297

527

80

0

2,055

804

2,146

1

Đăk Choong

3,428

992

1,475

43.0

448

45

450

222

94

1,110

73

354

365

162

0

117

11

27

3

0

34

0

0

2

Đăk Kroong

4,084

1,769

3,420

83.7

787

45

830

416

446

2,079

268

341

1,341

308

0

294

90

0

-53

0

300

0

447

3

Đăk Long

5,096

1,481

4,114

80.7

595

40

624

362

82

1,812

460

513

2,302

261

11

137

-27

167

86

0

229

0

0

4

Đăk Man

1,238

403

1,207

97.5

257

64

178

86

67

428

156

190

779

29

0

6

3

41

3

0

78

529

0

5

Đăk Môn

6,217

1,299

5,188

83.4

633

49

1,750

875

218

4,373

163

415

815

741

0

2,156

18

0

2

0

563

0

1,471

6

Đăk Nhoong

2,064

875

1,373

66.5

401

46

392

186

118

931

88

283

442

151

0

360

2

0

9

0

76

0

76

7

Đăk Pék

8,227

1,178

6,684

81.2

604

51

824

409

156

2,044

928

448

4,640

316

0

497

19

236

12

0

470

0

0

8

Đăk Plô

1,357

394

1,202

88.6

222

56

97

46

15

230

194

207

972

25

0

8

3

0

6

0

137

130

78

9

MườngHoong

3,047

2,654

884

29.0

385

15

341

151

205

757

25

180

127

139

0

552

166

0

4

0

39

0

74

10

Ngọc Linh

2,594

2,081

854

32.9

842

40

236

108

124

540

63

718

314

89

0

226

1

13

3

0

33

0

0

11

Xã Xốp

1,725

768

1,523

88.3

498

65

257

118

111

592

186

387

931

75

0

25

11

43

5

0

96

145

0

III-

H. Ngọc Hồi

41,832

5,011

38,705

92.5

4,223

84

8,482

6,879

2,923

32,052

1,112

1,300

6,653

1,132

23

5,371

36

152

0

65

0

335

0

1

Đăk Ang

4,587

2,319

4,111

89.6

1,958

84

647

456

1,112

2,338

295

846

1,773

27

0

345

24

11

0

4

0

21

0

2

Đăk Dục

5,509

415

4,797

87.1

356

86

1,134

812

244

4,164

104

112

633

63

0

681

1

12

0

6

0

28

0

3

Đăk Kan

5,211

403

5,063

97.2

383

95

1,308

1,204

363

4,766

48

20

297

295

0

547

2

8

0

3

0

17

0

4

Đăk Nông

3,880

349

3,664

94.4

324

93

941

667

292

3,333

54

32

331

30

0

366

2

8

0

6

0

24

0

5

Đăk Xú

6,804

349

6,432

94.5

282

81

1,712

1,306

282

6,432

0

0

0

132

0

985

2

0

0

14

0

78

0

6

Pờ Y

10,194

357

9,873

96.9

327

92

1,492

1,328

79

6,645

546

248

3,228

332

23

2,037

2

108

0

28

0

149

0

7

Sa Loong

5,647

819

4,765

84.4

593

72

1,248

1,106

551

4,374

65

42

391

253

0

410

3

5

0

4

0

18

0

IV-

H. ĐăkTô

31,123

5,266

26,596

85.5

3,790

72

5,538

4,634

1,811

22,096

898

1,950

4,500

1,146

1

1,197

52

400

94

86

0

423

0

1

Đăk Rơ Nga

3,096

856

2,330

75.3

637

74

314

301

45

1,576

165

412

754

124

0

520

2

0

0

0

0

0

0

2

Đăk Trăm

4,056

1,502

2,801

69.1

872

58

765

756

502

2,141

144

420

660

433

0

214

8

0

0

0

0

0

0

3

Diên Bình

6,898

552

6,718

97.4

540

98

1,616

1,339

499

6,718

0

0

0

189

0

0

7

0

0

0

0

0

0

4

Kon Đào

3,944

168

3,876

98.3

164

98

564

556

174

3,876

0

0

0

0

0

219

6

0

0

56

0

275

0

5

Ngọc Tụ

2,736

801

2,293

83.8

663

83

282

167

94

1,253

228

538

1,040

0

0

77

4

0

0

30

0

148

0

6

Pô Kô

2,802

432

2,387

85.2

345

80

284

271

167

891

241

269

1,496

74

1

0

4

400

94

0

0

0

0

7

Tân Cnh

5,273

258

4,705

89.2

194

75

1,291

1,082

218

4,705

0

0

0

302

0

56

9

0

0

0

0

0

0

8

Văn Lem

2,318

697

1,486

64.1

375

54

422

162

112

936

120

311

550

24

0

111

12

0

0

0

0

0

0

V-

H. Kon Rẫy

21,144

6,477

17,986

85.1

4,609

71

3,142

1,206

2,841

13,510

969

2,184

4,476

172

88

1,261

124

600

496

11

0

475

0

1

Đăk Kôi

2,530

1,061

2,328

92.0

814

77

261

118

189

1,374

206

625

954

3

13

7

36

119

-10

0

0

0

0

2

Đăk Pne

1,800

1,031

1,599

88.8

758

74

110

77

466

925

122

708

674

2

13

5

12

175

444

0

0

0

0

3

Đăk Ruồng

4,820

1,111

3,761

78.0

747

67

732

287

549

3,353

85

198

408

67

0

667

43

18

-6

0

0

0

0

4

Đăk Tơ Lung

2,250

276

2,087

92.8

209

76

233

95

32

681

346

177

1,406

13

21

22

7

29

-1

11

0

475

0

5

Đăk T Re

5,620

2,437

5,002

89.0

1,738

71

820

372

1,366

4,149

172

372

853

72

41

482

14

253

57

0

0

0

0

6

Tân Lập

4,124

561

3,209

77.8

343

61

986

257

239

3,028

38

104

181

15

0

78

12

6

12

0

0

0

0

VI-

H. Kon Plông

24,827

7,604

20,159

81.2

5,103

67

3,274

630

1,825

8,880

2,354

3,278

11,279

119

56

1,309

-114

781

-1,039

13

314

0

0

1

Đăk Long

4,249

505

3,627

85.4

394

78

583

102

45

1,525

506

349

2,102

8

0

146

3

66

-29

1

0

0

0

2

Đăk Nên

2,057

790

1,751

85.1

597

76

40

19

12

183

314

585

1,568

18

0

130

-144

54

4

3

63

0

0

3

Đăk Ring

2,070

802

1,701

82.2

618

77

285

50

242

714

197

376

987

4

0

40

4

63

-60

1

33

0

0

4

Đăk Tăng

1,664

154

1,643

98.7

131

85

329

56

23

804

168

108

839

3

0

21

3

81

-202

1

21

0

0

5

Xã Hiếu

2,925

1,162

1,572

53.7

536

46

499

104

572

1,259

75

-36

313

28

0

128

6

13

-262

2

0

0

0

6

Măng Bút

3,974

1,712

3,724

93.7

1,443

84

421

72

520

1,032

538

923

2,692

4

0

32

4

88

-135

1

110

0

0

7

Măng Cành

2,467

399

2,011

81.5

218

55

324

57

141

812

240

77

1,199

5

36

46

3

262

-230

1

29

0

0

8

Ngọk Tem

3,080

1,568

2,139

69.4

881

56

341

60

106

896

249

775

1,243

5

20

89

4

128

-59

1

48

0

0

9

PÊ

2,341

512

1,991

85.0

285

56

452

110

164

1,655

67

121

336

44

0

677

3

26

-66

2

10

0

0

VII-

H. Đăk Hà

57,934

8,797

49,124

84.8

5,431

62

6,723

5,898

2,279

35,494

1,574

3,152

13,630

731

80

5,857

113

158

25

134

0

815

0

1

Đăk HRing

8,526

1,625

6,850

80.3

861

53

1,211

1,030

426

6,182

58

435

668

55

0

719

28

6

1

9

0

53

0

2

Đăk La

9,415

568

7,946

84.4

286

50

574

533

102

3,198

984

184

4,748

131

0

940

10

0

0

10

0

65

0

3

Đăk Mar

7,884

238

7,294

92.5

137

58

1,389

1,216

137

7,294

0

0

0

108

0

972

4

0

0

7

0

44

0

4

Đăk PXi

4,197

1,891

3,102

73.9

1,242

66

296

250

422

1,500

46

820

1,602

41

0

324

23

32

4

11

0

70

0

5

Đăk Ui

6,011

1,023

4,781

79.5

647

63

573

566

296

3,393

265

351

1,388

141

80

988

23

0

0

7

0

42

0

6

Hà Mòn

4,840

6

4,743

98.0

6

100

948

791

6

4,743

0

0

0

38

0

482

0

0

0

6

0

36

0

7

Ngọk Réo

4,531

1,247

4,198

92.7

814

65

311

254

420

1,633

167

394

2,565

62

0

121

13

30

4

52

0

312

0

8

Ngọk Wang

4,310

642

3,726

86.5

435

68

421

361

158

2,166

29

277

1,560

25

0

267

-2

66

9

9

0

57

0

9

Đăk Ngọc

4,585

210

4,069

88.7

113

54

768

678

113

4,069

0

0

0

66

0

604

2

0

0

11

0

64

0

10

Đăk Long

3,635

1,347

2,415

66.4

890

66

232

219

199

1,316

25

691

1,099

64

0

440

12

24

7

12

0

72

0

VIII-

H. Sa Thầy

34,547

10,906

31,475

91.1

7,783

71

5,287

4,639

5,483

27,420

623

2,300

4,055

290

0

2,749

400

396

-74

97

35

1,507

95

1

Hơ Moong

5,975

2,951

5,830

97.6

2,508

85

791

688

698

3,441

412

1,810

2,389

0

0

0

-50

0

-74

66

35

700

95

2

Mô Rai

2,280

857

1,813

79.5

600

70

390

355

517

1,570

32

83

243

15

0

0

9

50

0

0

0

474

0

3

Rơ Kơi

4,639

1,760

3,795

81.8

1,144

65

568

509

1,076

3,517

36

68

278

76

0

909

28

60

0

0

0

0

0

4

Sa Bình

4,677

1,526

4,160

88.9

840

55

617

542

776

3,948

26

64

212

42

0

936

153

58

0

0

0

0

0

5

Sa Nghĩa

2,664

541

2,621

98.4

487

90

501

435

487

2,621

0

0

0

14

0

88

11

0

0

0

0

0

0

6

Sa Nhơn

3,180

186

3,151

99.1

168

90

573

498

115

2,998

25

53

153

9

0

56

43

0

0

0

0

0

0

7

Sa Sơn

2,246

229

1,918

85.4

152

66

366

319

152

1,918

0

0

0

84

0

506

107

0

0

0

0

0

0

8

Ya Ly

1,690

342

1,543

91.3

256

75

258

225

200

1,353

23

56

190

21

0

123

-8

54

0

0

0

0

0

9

Ya Tăng

1,468

436

1,317

89.7

279

64

264

235

184

1,038

34

95

279

7

0

0

17

74

0

31

0

333

0

10

Ya Xiêr

5,728

2,078

5,327

93.0

1,349

65

958

833

1,278

5,016

35

71

311

22

0

131

90

100

0

0

0

0

0

IX-

H. TuMơRông

25,597

9,770

19,423

75.9

6,855

70

3,434

892

531

8,686

2,103

6,324

10,737

459

135

1,309

243

547

244

37

86

784

0

1

Đăk Hà

3,906

728

3,394

86.9

554

76

1,136

271

48

2,714

136

506

680

125

5

175

20

29

4

0

0

0

0

2

Đăk Na

2,702

1,144

1,750

64.8

587

51

244

43

33

426

265

554

1,324

46

38

0

15

198

11

8

0

145

0

3

Đăk Rơ Ông

3,538

945

2,194

62.0

488

52

613

188

28

1,879

58

460

315

106

8

456

30

65

28

0

0

0

0

4

Đăk Sao

3,081

1,334

1,901

61.7

734

55

230

63

22

632

254

712

1,269

33

6

114

20

39

31

0

0

0

0

5

Măng Ri

1,837

795

1,752

95.4

702

88

27

21

13

208

225

689

1,544

18

0

149

8

1

6

0

86

0

0

6

Ngọk Lây

1,502

1,386

1,466

97.6

1,333

96

139

20

86

73

279

1,247

1,393

2

8

0

44

50

23

9

0

243

0

7

Ngọk Yêu

1,664

577

1,651

99.2

568

99

18

7

45

73

322

523

1,578

5

7

36

15

18

5

0

0

0

0

8

Tê Xăng

1,645

794

1,245

75.7

538

68

185

44

17

436

154

521

809

20

2

13

27

55

5

0

0

0

0

9

TuMơRông

1,304

474

844

64.7

264

56

21

6

42

58

157

222

786

4

6

15

19

36

36

0

0

0

0

10

Văn Xuôi

1,243

434

1,223

98.4

411

95

207

48

13

381

168

398

842

3

8

0

41

47

4

20

0

396

0

11

Đăk Tơ Kan

3,175

1,160

2,003

63.1

676

58

614

181

184

1,806

85

492

197

97

47

351

4

9

91

0

0

0

0

X-

H. Ia Hdrai

11,644

4,906

4,819

41.4

1,093

22

912

274

1,093

3,646

46

0

320

129

46

2,547

871

320

0

96

0

350

0

1

la Dom

3,564

1,618

1,584

44.4

424

26

252

76

424

1,008

46

0

320

34

46

727

335

320

0

30

0

150

0

2

la Dal

3,341

2,098

1,364

40.8

407

19

253

76

407

1,010

0

0

0

32

0

514

325

0

0

63

0

150

0

3

la Tơi

4,739

1,190

1,871

39.5

262

22

407

122

262

1,628

0

0

0

63

0

1,306

211

0

0

3

0

50

0

 

Tổng cộng

352,055

78,901

296,103

84.1

49,794

63.1

58,367

40,291

25,259

224,807

12,637

24,922

70,443

6,913

446

29,590

1,607

3,857

-166

539

2,489

5,493

2,241

 

Tỉnh: Kon Tum

Ngày gửi báo cáo: Ngày        /          /2016

Biểu số 2.4

(Dùng cho cấp tỉnh)

 

Biểu 2.4: Tổng hợp số liệu cấp nước hộ gia đình

STT

Tên xã

T lệ hộ có nhà tiêu HVS

Số nhà tiêu xây mới trong năm

Số nhà tiêu hỏng trong năm

Chăn nuôi gia súc

S hộ

Số hộ có nhà tiêu

Số hộ có nhà tiêu HVS

Tỉ lệ hộ có nhà tiêu

Tlệ hộ có nhà tiêu HVS

Số hộ nghèo

Số hộ nghèo có nhà tiêu HVS

T lệ hộ nghèo có nhà tiêu HVS

S hộ

HVS

T lệ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

I

Tp. Kon Tum

13,724

11,140

9,120

81.2

66.5

1,371

732

53.4

1,593

563

4,408

2,930

66.5

1

Xã Chư Hreng

612

494

202

80.7

33.0

147

43

29.3

24

120

172

84

48.7

2

Xã Đk Blà

1,503

1,145

974

76.2

64.8

346

241

69.7

266

34

387

237

61.3

3

Xã Đk Cm

1,440

1,388

1,269

96.4

88.1

35

22

62.9

417

31

253

176

69.8

4

Xã Đăk Năng

776

640

602

82.5

77.6

45

25

55.6

279

25

322

184

57.1

5

Xã Đk Rơ Wa

672

575

263

85.6

39.1

181

112

61.9

40

78

271

165

60.7

6

Xã Đoàn Kết

884

688

571

77.8

64.6

60

34

56.7

60

45

319

238

74.7

7

Xã Hòa Bình

1,305

1,095

1,007

83.9

77.2

49

35

71.4

130

27

288

189

65.7

8

Xã la Chim

2,305

1,855

1,328

80.5

57.6

57

26

45.6

98

25

631

452

71.6

9

Xã Kroong

1,189

1,162

922

97.7

77.5

234

130

55.6

143

33

403

285

70.8

10

Xã Ngọk Bay

1,048

685

627

65.4

59.8

115

26

22.6

114

24

693

480

69.3

11

Xã Vinh Quang

1,990

1,413

1,355

71.0

68.1

102

38

37.3

22

121

670

439

65.6

II-

H. Đăk Glei

9,376

7,509

5,846

80.1

62.4

3,446

351

10.2

3,177

313

3,457

842

24.4

1

Xã Đk Choong

850

654

525

76.9

61.8

265

33

12.5

161

20

418

97

23.3

2

Đăk KRoong

946

750

626

79.3

66.2

402

39

9.7

310

27

216

62

28.9

3

Xã Đk Long

1,063

880

715

82.8

67.3

373

35

9.4

549

49

508

130

25.6

4

Xã Đk Man

324

272

220

84.0

67.9

120

17

14.2

164

33

92

24

26.1

5

Xã Đk Môn

1,467

1,036

697

70.6

47.5

300

31

10.3

282

28

425

119

27.9

6

Xã Đk Nhoong

587

407

276

69.3

47.0

260

25

9.6

158

21

364

55

15.1

7

Xã Đk Pék

1,980

1,871

1,628

94.5

82.2

301

72

23.9

569

42

535

151

28.3

8

Xã Đk Plô

343

275

234

80.2

68.2

108

8

7.4

217

23

203

43

21.4

9

Xã Mường Hoong

746

515

366

69.0

49.1

614

28

4.6

327

30

207

45

21.6

10

Xã Ngọc Linh

629

411

271

65.3

43.1

515

34

6.6

265

22

91

22

24.2

11

Xã Xốp

441

438

288

99.3

65.3

188

29

15.4

175

18

398

93

23.4

III-

H. Ngọc Hồi

10,346

9,526

7,178

92.1

69.4

1,219

519

42.6

2,028

634

1,929

1,169

60.6

1

Đk Ang

954

904

437

94.8

45.8

474

218

46.0

30

143

412

217

52.7

2

Đk Dục

1,345

1,342

950

99.8

70.6

120

46

38.1

291

46

400

203

50.8

3

Đk Kan

1,435

1,425

1,102

99.3

76.8

124

59

47.6

303

52

428

348

81.2

4

Đk Nông

1,034

911

859

88.1

83.1

104

50

47.9

392

64

322

172

53.5

5

Đk Xú

1,674

1,312

740

78.4

44.2

98

39

39.5

41

218

171

96

56.1

6

Pờ Y

2,619

2,423

2,072

92.5

79.1

119

39

32.5

649

67

74

47

63.2

7

Sa Loong

1,285

1,209

1,018

94.1

79.2

180

69

38.3

322

44

122

86

70.3

IV-

H. Đăk Tô

7,171

5,321

3,516

74.2

49.0

1,201

466

38.8

310

1,083

1,976

1,040

52.6

1

Xã Đăk Rơ Nga

647

602

204

93.0

31.5

190

60

31.6

32

81

202

61

30.2

2

Xã Đăk Trăm

851

714

399

83.9

46.9

289

33

11.4

82

25

497

174

35.0

3

Xã Diên Bình

1,616

1,120

1,055

69.3

65.3

111

81

73.0

28

242

331

318

96.1

4

Xã Kon Đào

819

609

323

74.4

39.4

57

50

87.7

34

296

290

158

54.5

5

Xã Ngọc Tụ

583

504

207

86.4

35.5

166

107

64.5

26

115

183

96

52.5

6

Xã Pô Kô

651

452

197

69.4

30.3

132

32

24.2

32

119

63

47

74.6

7

Xã Tân Cảnh

1,470

960

931

65.3

63.3

96

42

43.8

42

153

170

120

70.6

8

Xã Văn Lem

534

360

200

67.4

37.5

160

61

38.1

34

52

240

66

27.5

V-

H. Kon Rẫy

4,917

3,090

1,089

62.8

22.1

1,400

199

14.2

256

627

2,199

657

29.9

1

Đk Kôi

602

426

70

70.8

11.6

252

53

21.0

39

169

374

116

31.0

2

Đk Pne

478

419

72

87.7

15.1

254

44

17.3

21

128

336

67

19.9

3

Đk Rung

1,125

735

405

65.3

36.0

203

20

9.9

95

34

431

149

34.6

4

Đk Tơ Lung

540

248

86

45.9

15.9

73

25

34.2

32

127

295

89

30.2

5

Đk Tờ Re

1,087

734

114

67.5

10.5

456

48

10.5

37

154

493

140

28.4

6

Tân Lập

1,085

528

342

48.7

31.5

162

9

5.6

32

15

270

96

35.6

VI-

H. Kon Plông

6,060

5,005

2,849

82.6

47.0

1,913

393

20.5

1,151

486

2,352

474

20.2

1

Đăk Long

1,349

1,112

774

82.4

57.4

149

43

28.9

32

129

234

76

32.5

2

Đăk Nên

505

440

219

87.1

43.4

188

17

9.0

143

34

58

11

19.0

3

Đăk Ring

474

438

162

92.4

34.2

188

14

7.4

101

22

230

45

19.6

4

Đăk Tăng

356

277

212

77.8

59.6

54

7

13.0

205

27

234

43

18.4

5

Xã Hiếu

731

551

292

75.4

39.9

309

174

56.3

28

180

365

67

18.4

6

Măng Bút

882

787

313

89.2

35.5

379

35

9.2

237

31

309

76

24.6

7

Măng Cành

553

541

414

97.8

74.9

113

72

63.7

92

24

380

59

15.5

8

Ngọk Tem

701

424

224

60.5

32.0

394

28

7.1

124

19

235

51

21.7

9

Pờ Ê

509

435

239

85.5

47.0

139

3

2.2

189

20

307

46

15.0

VII-

H. Đăk Hà

11,817

11,656

6,283

98.6

53.2

1,887

689

36.5

588

1,517

3,883

2,191

56.4

1

Đk HRing

1,764

1,757

1,111

99.6

63.0

345

111

32.2

35

47

678

435

64.2

2

Đk La

1,806

1,793

984

99.3

54.5

134

52

38.8

31

231

599

356

59.4

3

Đk Mar

1,642

1,622

1,261

98.8

76.8

72

24

33.3

122

34

334

208

62.3

4

Đk PXi

769

756

367

98.3

47.7

366

126

34.4

38

21

334

198

59.3

5

Đk Ui

1,208

1,189

563

98.4

46.6

205

95

46.3

66

24

640

367

57.3

6

Hà Mòn

1,180

1,175

773

99.6

65.5

2

1

50.0

24

332

40

38

95.0

7

Ngọk Réo

908

891

181

98.1

19.9

293

109

37.2

51

355

415

210

50.6

8

Ngọk Wang

924

894

230

96.8

24.9

134

47

35.1

58

274

310

165

53.2

9

Đăk Ngọc

1,032

1,018

627

98.6

60.8

284

103

36.3

120

43

266

97

36.5

10

Đăk Long

584

561

186

96.1

31.8

52

21

40.4

43

156

267

117

43.8

VIII-

H. Sa Thy

8,665

6,536

4,901

75.4

56.6

2,773

615

22.2

2,396

515

2,408

1,081

44.9

1

Hơ Moong

1,289

1,065

827

82.6

64.2

674

95

14.1

514

30

106

65

61.3

2

Mô Rai

690

352

124

51.0

18.0

279

64

22.9

36

97

85

39

45.9

3

Rơ Kơi

1,180

532

322

45.1

27.3

494

143

28.9

35

108

319

136

42.6

4

Sa Bình

1,072

1,014

930

94.6

86.8

336

81

24.1

523

34

536

210

39.2

5

Sa Nghĩa

659

401

390

60.8

59.2

98

21

21.4

90

28

241

135

56.0

6

Sa Nhơn

843

791

467

93.8

55.4

52

7

13.5

53

24

190

146

76.8

7

Sa Sơn

595

523

472

87.9

79.3

63

5

7.9

308

21

241

95

39.4

8

Ya Ly

450

382

238

84.9

52.9

119

36

30.3

151

36

90

37

41.1

9

Ya Tăng

395

209

141

52.9

35.7

129

68

52.7

46

102

165

43

26.1

10

Ya Xiêr

1,492

1,267

990

84.9

66.4

529

95

18.0

640

35

435

175

40.2

IX-

H. Tu Mơ Rông

5,934

5,472

2,471

92.2

41.6

2,205

274

12.4

533

47

2,938

338

11.5

1

Đk Hà

849

796

396

93.8

46.6

171

23

13.5

100

5

332

50

15.1

2

Đk Na

635

610

241

96.1

38.0

272

28

10.3

33

4

295

31

10.5

3

Đk Rơ Ông

751

636

290

84.7

38.6

235

24

10.2

21

3

390

38

9.7

4

Đk Sao

768

697

269

90.8

35.0

332

33

9.9

43

2

401

44

11.0

5

Măng Ri

452

433

169

95.8

37.4

198

18

9.1

35

2

265

19

7.2

6

Ngọk Lây

417

400

182

95.9

43.6

189

29

15.1

31

3

220

14

6.4

7

Ngọk Yêu

425

407

181

95.8

42.6

159

16

10.1

46

4

207

15

7.2

8

Tê Xăng

390

336

150

86.2

38.5

183

20

10.9

20

3

256

19

7.4

9

TuMơRông

348

339

182

97.4

52.3

126

16

12.7

34

2

149

42

28.2

10

Văn Xuôi

292

284

143

97.3

49.0

122

14

11.5

167

2

134

31

23.1

11

Đăk Tơ Kan

607

534

268

88.0

44.2

218

53

24.3

3

17

289

35

12.1

X-

H. Ia Hdrai

3,409

1,887

755

55.4

22.2

1,530

210

13.7

494

34

273

88

32.2

1

la Dom

1,503

685

417

45.6

27.7

501

82

16.4

371

12

95

30

31.6

2

la Dal

858

743

167

86.6

19.4

682

65

9.5

82

10

100

35

35.0

3

la Tơi

1,048

459

172

43.8

16.4

347

63

18.2

41

12

78

23

29.5

 

Tổng cộng

81,419

67,142

44,008

82.5

54.1

18,945

4,448

23.5

12,526

5,819

25,823

10,810

41.9

 

Tỉnh: Kon Tum

Ngày gửi báo cáo: Ngày       /        /2016

Biểu số 3.2

(Dành cho cấp Tỉnh)

 

Biểu số 3.2 Tổng hợp số liệu cấp nước và vệ sinh môi trường các trường học, trạm y tế

STT

Tên xã

Trường học

Trạm y tế

Số trường

Số trường có nước và nhà tiêu HVS

Tỉ lệ trường học có nước và nhà tiêu HVS

Số trường có nước HVS

Tỉ lệ số trường có nước HVS

Số trường có nhà tiêu HVS

Tỉ lệ số trường có nhà tiêu HVS

Số trạm

Số trạm có nước và nhà tiêu HVS

Tỉ lệ trạm y tế xã có nước và nhà tiêu HVS

Số trạm có nước HVS

Tỉ lệ trạm y tế xã có nước HVS

Số trạm có nhà tiêu HVS

Tỉ lệ trạm y tế xã có nhà tiêu HVS

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

20

21

I-

Tp. Kon Tum

39

39

100.0

39

100.0

39

100.0

11

10

90.9

11

100.0

10

90.9

1

Xã Chư Hreng

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

2

Xã Đắk Blà

4

4

100.0

4

100.0

4

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

3

Xã Đắk Cấm

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

4

Xã Đăk Năng

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

5

Xã Đắk Rơ Wa

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

6

Xã Đoàn Kết

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

7

Xã Hòa Bình

5

5

100.0

5

100.0

5

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

8

Xã la Chim

5

5

100.0

5

100.0

5

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

9

Xã Kroong

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

0

0.0

1

100.0

0

0.0

10

Xã Ngọk Bay

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

11

Xã Vinh Quang

4

4

100.0

4

100.0

4

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

II-

H. Đăk Glei

33

33

100.0

33

100.0

33

100.0

11

10

90.9

11

100.0

10

90.9

1

Xã Đắk Choong

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

0

0.0

1

100.0

0

0.0

2

Đăk KRoong

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

3

Xã Đắk Long

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

4

Xã Đắk Man

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

5

Xã Đắk Môn

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

6

Xã Đắk Nhoong

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

7

Xã Đắk Pék

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

8

Xã Đắk Plô

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

9

Xã Mường Hoong

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

10

Xã Ngọc Linh

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

11

Xã Xốp

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

III-

H. Ngọc Hồi

30

30

100.0

30

100.0

30

100.0

7

5

71.4

6

85.7

5

71.4

1

Đắk Ang

5

5

100.0

5

100.0

5

100.0

1

0

0.0

0

0.0

0

0.0

2

Đắk Dục

7

7

100.0

7

100.0

7

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

3

Đắk Kan

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

4

Đắk Nông

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

0

0.0

1

100.0

0

0.0

5

Đắk Xú

4

4

100.0

4

100.0

4

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

6

Pờ Y

4

4

100.0

4

100.0

4

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

7

Sa Loong

4

4

100.0

4

100.0

4

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

IV-

H. Đăk Tô

28

28

100.0

28

100.0

28

100.0

8

7

87.5

7

87.5

8

100.0

1

Xã Đăk Rơ Nga

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

2

Xã Đăk Trăm

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

3

Xã Diên Bình

5

5

100.0

5

100.0

5

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

4

Xã Kon Đào

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

5

Xã Ngọc Tụ

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

0

0.0

0

0.0

1

100.0

6

Xã Pô Kô

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

7

Xã Tân Cảnh

5

5

100.0

5

100.0

5

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

8

Xã Văn Lem

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

V-

H. Kon Rẫy

21

21

100.0

21

100.0

21

100.0

6

6

100.0

6

100.0

6

100.0

1

Đắk Kôi

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

2

Đắk Pne

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

3

Đắk Ruồng

4

4

100.0

4

100.0

4

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

4

Đắk Tơ Lung

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

5

Đắk Tờ Re

5

5

100.0

5

100.0

5

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

6

Tân Lập

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

VI-

H. Kon Plông

28

28

100.0

28

100.0

28

100.0

9

3

33.3

8

88.9

3

33.3

1

Đăk Long

4

4

100.0

4

100.0

4

100.0

1

0

0.0

1

100.0

0

0.0

2

Đăk Nên

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

3

Đăk Ring

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

0

0.0

0

0.0

0

0.0

4

Đăk Tăng

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

0

0.0

1

100.0

0

0.0

5

Xã Hiếu

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

6

Măng Bút

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

0

0.0

1

100.0

0

0.0

7

Măng Cành

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

0

0.0

1

100.0

0

0.0

8

Ngọk Tem

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

0

0.0

1

100.0

0

0.0

9

Pờ Ê

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

VII-

H. Đăk Hà

38

38

100.0

38

100.0

38

100.0

10

8

80.0

8

80.0

8

80.0

1

Đắk HRing

5

5

100.0

5

100.0

5

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

2

Đắk La

5

5

100.0

5

100.0

5

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

3

Đk Mar

4

4

100.0

4

100.0

4

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

4

Đắk PXi

4

4

100.0

4

100.0

4

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

5

Đắk Ui

5

5

100.0

5

100.0

5

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

6

Hà Mòn

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

7

Ngọk Réo

4

4

100.0

4

100.0

4

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

8

Ngọk Wang

4

4

100.0

4

100.0

4

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

9

Đăk Ngọc

2

2

100.0

2

100.0

2

100.0

1

0

0.0

0

0.0

0

0.0

10

Đăk Long

2

2

100.0

2

100.0

2

100.0

1

0

0.0

0

0.0

0

0.0

VIII-

H. Sa Thầy

38

35

92.1

35

92.1

35

92.1

10

10

100.0

10

100.0

10

100.0

1

Hơ Moong

5

5

100.0

5

100.0

5

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

2

Mô Rai

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

3

Rơ Kơi

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

4

Sa Bình

5

4

80.0

4

80.0

4

80.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

5

Sa Nghĩa

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

6

Sa Nhơn

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

7

Sa Sơn

3

1

33.3

1

33.3

1

33.3

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

8

Ya Ly

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

9

Ya Tăng

4

4

100.0

4

100.0

4

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

10

Ya Xiêr

6

6

100.0

6

100.0

6

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

IX-

H. Tu Mơ Rông

34

34

100.0

34

100.0

34

100.0

11

10

90.9

11

100.0

10

90.9

1

Đắk Hà

4

4

100.0

4

100.0

4

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

2

Đắk Na

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

3

Đắk Rơ Ông

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

4

Đắk Sao

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

5

Măng Ri

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

6

Ngọk Lây

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

7

Ngọk Yêu

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

8

Tê Xăng

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

9

TuMơRông

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

0

0.0

1

100.0

0

0.0

10

Văn Xuôi

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

11

Đăk Tơ Kan

3

3

100.0

3

100.0

3

100.0

1

1

100.0

1

100.0

1

100.0

X-

H. la Hdrai

7

3

42.9

3

42.9

3

42.9

3

0

0.0

0

0.0

0

0.0

1

la Dom

2

1

50.0

1

50.0

1

50.0

1

0

0.0

0

0.0

0

0.0

2

la Dal

2

1

50.0

1

50.0

1

50.0

1

0

0.0

0

0.0

0

0.0

3

la Tơi

3

1

33.3

1

33.3

1

33.3

1

0

0.0

0

0.0

0

0.0

 

Tng cộng

296

289

97.6

289

97.6

289

97.6

86

69

80.2

78

90.7

70

81.4

 

Tỉnh: Kon Tum

Thành phố: Kon Tum

Ngày gửi báo cáo: Ngày      /        /2016

Biểu số 4.1

(Dùng cho cấp huyện, TP)

 

Biểu 4.1: Tổng hợp số liệu công trình cấp nước tập trung hoạt động bền vững theo các mô hình quản lý

STT

Tên xã

Tên công trình

Nguồn nước cấp

Năm khởi công

Năm hoàn thành

Công suất thiết kế m3/ ngày- đêm

Công suất khai thác thực tế m3/ ngày- đêm

Số người cấp theo thiết kế

Số người cấp theo thực tế

Mô hình quản lý

Tình trạng hoạt động

Cộng đồng

HTX

Đơn vị sự nghiệp

nhân

Doanh nghiệp

Khác

Bền vng

Bình thường

Hoạt động kém hiệu quả

Không hoạt động

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

I-

TP. Kon Tum

 

 

 

 

487

141

6,652

1,765

7

0

0

0

1

0

2

3

1

2

1

Đắk Blà

Giếng khoan làng Kon Gur

NN

2010

2010

36

0

438

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

Đắk Cấm

Cấp nước thành phố

NM

 

 

29

29

368

368

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

3

Đăk Năng

Giếng khoan RơWăk

NN

2012

2012

19

8

172

100

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

4

Hòa Bình

Cấp nước thôn 6

NM

2007

2007

190

70

2,845

873

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

5

Hòa Bình

Cấp nước thôn 4

NM

2008

2008

144

0

2,125

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

6

la Chim

Giếng khoan Plei Ley

NN

2014

2014

17

10

141

125

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

7

Ngọk Bay

Giếng khoan làng PleiKlech

NN

2009

2009

27

12

297

150

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

8

Ngọk Bay

Giếng khoan làng Măng La

NN

2009

2009

25

12

266

149

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

II-

H. Đăk Glei

 

 

 

 

2,867

1,108

34,209

13,028

103

0

1

0

0

0

21

9

24

50

*

Đắk Choong

 

 

 

 

194

29

1,788

365

8

0

0

0

0

0

0

1

2

5

1

 

CNSH Liêm Răng, Bê Rê

NM

2012

2013

10

5

125

59

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

CNSH thôn Mô Mam

NM

2003

2003

32

15

400

187

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

3

 

CNSH thôn Đăk Lây

NM

2002

2002

48

0

125

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

4

 

CNSH thôn Kon Năng

NM

2005

2006

16

0

125

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

5

 

CNSH khu TĐCthôn Kon

NM

2010

2010

17

10

213

119

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

6

 

CNSH thôn Kon Riêng

NM

2006

2007

17

0

125

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

7

 

CNSH thôn La Lua

NM

2001

2001

14

0

175

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

8

 

CNSH thôn Kon BRi

NM

2005

2005

40

0

500

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

*

Đăk KRoong

 

 

 

 

223

107

2,788

1,341

6

0

0

0

0

0

1

2

2

1

1

 

CNSH thôn Đăk Sút

NM

2010

2010

20

9

250

113

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

CNSH thôn Đăk Túc

NM

2002

2002

52

0

650

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3

 

CNSH thôn Đăk Gô

NM

2014

2014

68

58

850

730

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

4

 

CNSH thôn Đăk Wất

NM

2008

2009

36

18

450

230

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

5

 

CNSH thôn Nú Vai

NM

2012

2012

35

18

438

221

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

6

 

CNSH thôn Đăk Bo

NM

2008

2008

12

4

150

47

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

*

Đắk Long

 

 

 

 

474

255

4,831

2,302

11

0

0

0

0

0

5

0

3

3

1

 

CNSH thôn Măng Tách

NM

2000

2000

22

0

275

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

 

CNSH Peng Loong 1,2,3

NM

2006

2007

42

5

525

63

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

3

 

CNSH Peng Loong 4

NM

2006

2006

14

11

175

138

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

4

 

CNSH thôn Dục Lang

NM

2005

2005

48

34

600

428

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

5

 

CNSH thôn Vai Trang

NM

2008

2008

33

0

413

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

6

 

CNSH thôn Đăk Tu

NM

2011

2012

44

36

550

450

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

7

 

CNSH thôn Đăk Ôn

NM

2008

2008

52

24

650

300

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

8

 

CNSH Đăk Ác 1

NM

2008

2008

27

19

338

238

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

9

 

CNSH Đăk Ác 2,3

NM

2008

2008

47

22

588

275

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

10

 

CNSH thôn Long Yên

NM

2008

2008

17

0

213

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

11

 

CNSH thôn Đăk Xây

NM

2015

2015

128

104

506

410

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

*

Đk Man

 

 

 

 

87

62

1,088

779

3

0

0

0

0

0

2

0

1

0

1

 

CNSH thôn Măng Khên

NM

2010

2010

36

32

450

402

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

 

CNSH thôn Đông Nay

NM

2013

2013

15

13

188

163

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

3

 

CNSH thôn Đông Lốc

NM

2012

2012

36

17

450

214

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

*

Đắk Môn

 

 

 

 

287

65

3,588

815

10

0

0

0

0

0

2

0

5

3

1

 

CNSH thôn Ri Mẹt

NM

2011

2011

31

7

388

88

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

CNSH thôn Đăk Xam

NM

2011

2011

25

20

313

250

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

3

 

CNSH thôn Ri Nầm

NM

2009

2009

20

17

250

213

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

4

 

CNSH thôn Măng Lon, Đăk Tum

NM

2009

2009

50

8

625

100

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

5

 

CNSH thôn Kon Boong

NM

2000

2000

16

3

200

38

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

6

 

CNSH thôn Nú Kon

NM

2004

2004

33

0

413

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

7

 

CNSH thôn BRông Mẹt

NM

2012

2012

34

5

425

63

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

8

 

CNSH thôn Lanh Tôn

NM

2000

2000

25

0

313

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

9

 

CNSH thôn Đăk Gic

NM

2000

2000

26

0

325

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

10

 

CNSH thôn Đăk Nai

NM

2009

2009

27

5

338

63

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

*

Đắk Nhoong

 

 

 

 

172

35

2,153

442

9

0

0

0

0

0

1

0

3

5

1

 

CNSH thôn Rooc Nm

NM

2001

2001

21

6

263

72

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

CNSH thôn Đăk Nớ

NM

2008

2008

22

0

275

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3

 

CNSH thôn Rooc Mẹt

NM

2011

2012

19

17

238

216

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

4

 

CNSH thôn Đăk Nhoong (Nhóm 2, 3)

NM

2006

2006

12

4

150

47

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

5

 

CNSH thôn Đăk Nhoong (Nhóm 1)

NM

2005

2005

13

0

163

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

6

 

CNSH thôn Đăk Ga

NM

2008

2008

23

0

288

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

7

 

CNSH thôn Đăk Ung (Nhóm 1, 2)

NM

2003

2003

31

0

388

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

8

 

CNSH thôn Đăk Ung

NM

2004

2004

20

9

250

107

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

9

 

CNSH KonBRỏi

NM

2008

2008

11

0

138

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

*

Đắk Pék

 

 

 

 

653

371

8,263

4,640

13

0

1

0

0

0

4

3

5

2

1

 

CNSH thị trn ĐăkGLei

NM

2003

2004

125

127

1,663

1,590

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

2

 

CNSH thôn Đăk Rú

NM

2006

2006

47

20

588

246

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

3

 

CNSH thôn Đăk Trấp

NM

2006

2007

39

14

488

174

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

4

 

CNSH thôn Đăk Nớ

NM

2007

2007

24

5

300

67

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

5

 

CNSH thôn Pen Senh Peng

NM

2012

2012

32

29

400

357

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

6

 

CNSH thôn Đăk Ven

NM

2005

2006

56

27

700

342

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7

 

CNSH thôn Măng Rao

NM

2010

2010

20

17

250

209

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

8

 

CNSH thôn Đăk Dền

NM

2012

2012

46

33

575

413

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

9

 

CNSH thôn Pêng PRông

NM

2012

2012

64

33

800

407

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

10

 

CNSH thôn Đông Thượng

NM

2004

2004

20

0

250

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

11

 

CNSH thôn Peng Siel

NM

2011

2012

57

26

713

326

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

12

 

CNSH khu TĐC thôn Đăk

NM

2010

2010

25

16

313

195

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

13

 

CNSH thôn Đăk Đoát

NM

2005

2005

50

25

625

314

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

14

 

CNSH thôn 14B

NM

2008

2008

48

0

600

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

*

Xã Đắk Plô

 

 

 

 

132

72

1,650

972

6

0

0

0

0

0

2

2

1

1

1

 

CNSH thôn Bung Kon

NM

2006

2006

23

17

288

225

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

 

CNSH TTX (thôn Bung)

NM

2004

2004

16

3

200

53

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

3

 

CNSH Trường tiu học

NM

2002

2002

10

0

125

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

4

 

CNSH thôn Pênh Lang

NM

2005

2005

26

17

325

218

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

5

 

CNSH thôn Đăk Book 3

NM

2004

2004

37

25

463

334

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

6

 

CNSH thôn Đăk Book

NM

2011

2011

20

10

250

142

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

*

Mường Hoong

 

 

 

 

220

10

2,749

127

16

0

0

0

0

0

1

0

0

15

1

 

CNSH Làng Mới

NM

2012

2012

14

10

175

127

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

 

CNSH ĐCĐC TT cụm Tân

NM

2012

2012

11

0

137

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3

 

CNSH thôn Đăk Bối

NM

2000

2000

5

0

63

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

4

 

CNSH thôn Tu Chiêu A

NM

2001

2001

20

0

250

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

5

 

CNSH thôn Tu Chiêu B

NM

2007

2007

4

0

50

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

6

 

CNSH thôn Xa Úa

NM

2003

2003

12

0

150

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

7

 

CNSH thôn Tân Túc + Tu Hôn

NM

2005

2005

14

0

175

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

8

 

CNSH TTX Làng Mới

NM

2005

2005

20

0

250

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

9

 

CNSH thôn Làng Đung

NM

2000

2000

5

0

63

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

10

 

CNSH thôn Đăk Bể

NM

2001

2001

20

0

250

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

11

 

CNSH thôn Đăk Rế

NM

1994

1994

18

0

225

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

12

 

CNSH thôn Tu Răng

NM

2002

2002

13

0

162

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

13

 

CNSH thôn Mường Hoong

NM

2002

2002

15

0

187

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

14

 

CNSH thôn Long Dua

NM

2001

2001

16

0

200

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

15

 

CNSH thôn Mô Po

NM

2001

2001

14

0

175

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

16

 

CNSH thôn Reo Lang

NM

2000

2000

19

0

237

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

*

Ngọc Linh

 

 

 

 

270

25

3,375

314

15

0

0

0

0

0

1

0

2

12

1

 

CNSH thôn Kon Tua

NM

2005

2006

11

4

138

55

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

CNSH thôn Đăk Nai

NM

2005

2006

13

5

163

67

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

3

 

CNSH thôn Đăk Dít

NM

2012

2012

17

0

213

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

4

 

CNSH thôn Tu Ku

NM

2013

2013

20

0

250

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

5

 

CNSH thôn Đăk D

NM

2003

2003

13

0

163

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

6

 

CNSH thôn Cung Rang

NM

2001

2001

21

0

263

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

7

 

CNSH thôn Tu Chiêu, Đăk

NM

2001

2001

21

0

263

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

8

 

CNSH thôn Tu Ku, Tân Út

NM

2002

2002

22

0

275

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

9

 

CNSH thôn Tu Rang, Lê

NM

2003

2004

18

0

225

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

10

 

CNSH thôn Kon Tuông

NM

2011

2012

18

15

225

192

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

11

 

CNSH thôn Lê Toan

NM

2000

2000

11

0

138

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

12

 

CNSH thôn Long Năng

NM

2003

2003

22

0

275

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

13

 

CNSH thôn Tân Rát

NM

2000

2000

32

0

400

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

14

 

CNSH thôn Tu Dốp

NM

2000

2000

17

0

213

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

15

 

CNSH thôn Lê Ngọc

NM

2001

2001

14

0

175

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

*

Xã Xốp

 

 

 

 

155

74

1,938

931

6

0

0

0

0

0

2

1

0

3

1

 

CNSH Kon Liêm

NM

2010

2010

34

19

425

238

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2

 

CNSH Kon Liêm 2

NM

2012

2012

34

30

425

369

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

3

 

CNSH Xp Nghét, Kon

NM

2009

2009

34

0

425

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

4

 

CNSH Trung tâm Xp

NM

2002

2002

17

0

213

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

5

 

CNSH thôn Long Ri

NM

2011

2012

18

16

225

206

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

6

 

CNSH thôn Đăk Xây

NM

2003

2003

18

9

225

118

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

III-

H. Ngọc Hồi

 

 

 

 

1,717

530

21,453

6,653

27

0

1

0

0

0

5

3

6

14

*

Đăk Ang

 

 

 

 

294

141

3,670

1,773

7

0

0

0

0

0

3

1

1

2

1

 

CNSH thôn Long Dôn

NM

2005

2006

52

42

650

522

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

 

CNSH thôn Đăk Giá 1

NM

2006

2006

32

25

400

307

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

3

 

CNSH thôn Đăk Giá 2

NM

2005

2005

32

0

400

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

4

 

CNSH thôn Đăk Sút 1

NM

2005

2005

32

19

400

242

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

5

 

CNSH thôn Đăk Sút 2

NM

2012

2012

26

7

320

89

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

6

 

CNSH thôn Ja Tun

NM

2005

2005

56

0

700

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

7

 

CNSH thôn ĐăkBlái, Đăk Rơ Me

NM

2008

2008

64

48

800

613

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

*

Đăk Dục

 

 

 

 

238

49

2,985

633

7

0

0

0

0

0

1

1

3

2

1

 

CNSH thôn Nông Kon

NM

2011

2011

30

27

380

338

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

 

CNSH thôn Chả Nội 1

NM

2001

2001

14

5

180

70

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

3

 

CNSH thôn Đăk Ba

NM

2001

2001

56

0

700

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

4

 

CNSH thôn Dục Nhầy 2

NM

2001

2001

13

0

160

107

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

5

 

CNSH Dục Nhy 1,3; Ngọc Hiệp-Đăk Hú-Đăk Răng

NM

2006

2006

64

16

800

101

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

6

 

CNSH thôn Chả Nhy

NM

2001

2001

48

1

600

17

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7

 

CNSH thôn Nông Nhy I

NM

2001

2001

13

0

165

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

*

Đăk Kan

 

 

 

 

36

24

450

297

1

0

0

0

0

0

0

1

0

0

1

*

 

CNSH Hòa Bình

NM

2008

2008

36

24

450

297

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

*

Đăk Nông

 

 

 

 

203

26

2,528

331

7

 

 

 

 

 

1

0

0

6

1

 

CNSH thôn Nông Nội

NM

2008

2008

43

0

538

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

 

CNSH thôn Kà Nhảy

NM

2007

2007

32

0

400

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3

 

CNSH thôn Đăk Giàng-Dục Nội

NM

2006

2006

56

0

700

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

4

 

CNSH thôn Tà Poóc

NM

2007

2007

28

26

340

331

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

5

 

CNSH thôn Chả Nội 2

NM

2004

2004

16

0

200

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

6

 

CNSH thôn Quảng Nông

NM

2006

2006

12

0

150

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

7

 

CNSH thôn Nông Nhầy 2

NM

2004

2004

16

0

200

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

*

Pờ Y

 

 

 

 

680

258

8,500

3,228

1

0

1

0

0

0

0

0

1

1

1

 

CNSH Xã Bờ Y

NM

2011

2012

680

258

8,500

3,228

1

0

1

0

0

0

0

0

1

1

*

Su Loong

 

 

 

 

266

31

3,320

391

4

0

0

0

0

0

0

0

1

3

1

 

CNSH thôn Giang L 1

NM

2006

2006

104

31

1,300

391

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

CNSH thôn Giang L 2

NM

2006

2006

44

0

550

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3

 

CNSH thôn Đăk Wang

NM

2006

2006

76

0

950

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

4

 

CNSH thôn Bun Ngai

NM

2006

2006

42

0

520

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

IV-

Đăk

 

 

 

 

837

461

9,726

4,500

20

0

0

0

0

0

5

3

8

4

*

Đăk Rơ Nga

 

 

 

 

120

63

1,550

754

3

0

0

0

0

0

1

1

1

0

1

 

CNSH thôn Đăk Dé

NM

2010

2010

36

0

450

0

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

CNSH thôn Đăk Manh 1

NM

2010

2010

36

30

500

304

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

3

 

CNSH thôn Đăk Manh 2

NM

2010

2010

48

33

600

450

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

*

Đăk Trăm

 

 

 

 

122

70

1,520

660

4

0

0

0

0

0

0

2

2

0

1

 

CNSH thôn Đăk Hà

NM

2006

2006

17

12

210

120

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2

 

CNSH thôn Đăk Rò

NM

2007

2007

9

6

120

50

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

3

 

CNSH thôn Đăk Mông

NM

2008

2008

36

16

450

40

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

4

 

CNSH thôn Đăk Rơ Gia

NM

2010

2010

60

36

740

450

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

*

Ngọc Tụ

 

 

 

 

140

95

1,745

1,040

4

0

0

0

0

0

1

0

3

0

1

 

CNSH thôn Đăk Tông-Đăk T

NM

2010

2010

28

18

350

120

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

CNSH thôn Đăk Nu

NM

2010

2010

32

18

400

180

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

3

 

CNSH thôn Đăk Chờ

NM

2010

2010

30

14

370

170

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

4

 

CNSH thôn Kon Pring

NM

2010

2010

50

45

625

570

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

*

Pô Kô

 

 

 

 

287

181

2,490

1,496

4

0

0

0

0

0

3

0

0

1

1

 

CNSH thôn Đăk Rao Nhỏ

NM

2006

2006

36

28

500

384

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

 

CNSH thôn Kon Tu Peng

NM

2004

2004

36

0

500

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3

 

CNSH thôn Kon Tu Peng

NM

2013

2013

116

80

920

712

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

4

 

CNSH thôn Kon Tu Dốp

NM

2014

2015

98.5

73.2

570

400

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

*

Văn Lem

 

 

 

 

120

52

1,674

550

3

0

0

0

0

0

0

0

2

1

1

 

CNSH thôn Măng Rương

NM

2006

2006

32

20

400

150

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

CNSH thôn Tê Rông, Tê Hơ Ô, Tê Pen và Đăk Sing

NM

2009

2009

56

32

874

400

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

3

 

CNSH thôn Đăk Xanh

NM

2006

2006

32

0

400

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

*

Tân cảnh

 

 

 

 

48

0

747

0

2

0

0

0

0

0

0

0

0

2

 

 

CNSH thôn Đăk Ri Peng 1

NM

2006

2006

24

0

389

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

CNSH thôn Đăk Ri Peng 2

NM

2006

2006

24

0

358

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

V-

H. Kon Rẫy

 

 

 

 

972

359

12,150

4,476

37

0

0

0

0

0

13

6

11

7

*

Đắk Kôi

 

 

 

 

112

77

1,400

954

9

0

0

0

0

0

4

4

1

0

1

 

CNSH thôn 1

NM

2002

2002

12

10

150

126

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

 

CNSH thôn 2

NM

2003

2003

13

12

163

144

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

3

 

CNSH thôn 3

NM

2003

2003

15

12

188

156

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

4

 

CNSH thôn 4

NM

1999

2000

12

10

150

128

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

5

 

CNSH thôn 5, 6

NM

2012

2013

16

10

200

127

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

6

 

CNSH thôn 7A, 7B

NM

2002

2002

13

7

163

83

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

7

 

CNSH thôn 8

NM

2011

2012

12

8

150

94

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

8

 

CNSH thôn 9

NM

2002

2002

13

5

163

57

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

9

 

CNSH thôn 10

NM

2002

2002

6

3

75

39

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

*

Đắk Pne

 

 

 

 

142

54

1,775

674

7

0

0

0

0

0

1

1

5

0

1

 

CNSH thôn Đăk Mơ Nam

NM

2006

2006

18

6

225

80

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

CNSH thôn Kon Túc (Thôn 1)

NM

2002

2002

26

22

325

270

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

3

 

CNSH thôn Đk Nâm

NM

2006

2006

18

4

225

55

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

4

 

CNSH thôn Đk Po (Thôn 2)

NM

2002

2002

8

4

100

50

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

5

 

CNSH Kon Gô 1 (Thôn 2)

NM

2003

2003

4

1

50

18

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

6

 

CNSH TT cụm xã (Thôn 3)

NM

2005

2005

24

6

300

81

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7

 

CNSH Thôn 4

NM

2005

2005

44

10

550

120

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

*

Đk Ruồng

 

 

 

 

156

33

1,950

408

6

0

0

0

0

0

1

1

1

3

1

 

CNSH thôn Kon Nhên (Thôn 8)

NM

2006

2007

33

23

413

291

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

 

CNSH thôn Kon SRệt

NM

1994

1994

12

8

150

96

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

3

 

CNSH thôn Kon SKôi

NM

1999

2000

21

2

263

21

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

4

 

CNSH thôn Kon Tuh (Thôn

NM

2005

2005

14

0

175

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

5

 

CNSH thôn Kon Bdeh

NM

2006

2006

14

0

175

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

6

 

CNSH thôn Kon SLạc

NM

2013

2013

62

0

775

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

*

Đk Tơ Lung

 

 

 

 

190

112

2,375

1,406

8

0

0

0

0

0

6

0

1

1

1

 

CNSH thôn Kon L

NM

2007

2007

20

9

250

116

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

CNSH thôn Kon Măng Tu

NM

2006

2006

31

22

388

278

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

3

 

CNSH thôn Kon Keng

NM

2006

2006

38

0

475

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

4

 

CNSH thôn Kon Vi Vang

NM

1999

1999

15

15

188

183

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

5

 

CNSH thôn Kon Rá

NM

1999

1999

10

9

125

112

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

6

 

CNSH thôn Kon B

NM

2006

2006

26

19

325

239

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

7

 

CNSH thôn Kon Long

NM

2007

2007

30

23

375

291

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

8

 

CNSH thôn Kon Lung

NM

2009

2009

20

15

250

187

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

*

Đắk Tờ Re

 

 

 

 

313

68

3,913

853

5

0

0

0

0

0

1

0

2

2

1

 

NTC Thôn 1, 2, 3

NM

2006

2006

46

0

575

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

 

NTC Thôn 5, 6

NM

2003

2003

70

24

875

300

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

3

 

NTC Thôn 7, 8

NM

2005

2005

116

16

1,450

200

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

4

 

NTC Thôn 10

NM

2005

2005

41

0

513

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

5

 

NTC Thôn 12

NM

2005

2005

40

28

500

353

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

*

Tân Lập

 

 

 

 

59

14

738

181

2

0

0

0

0

0

0

0

1

1

1

 

NTC Kon Du

NM

2003

2003

24

0

300

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

 

NTC Kon Bưu

NM

2006

2006

35

14

438

181

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

VI-

H. Kon Plông

 

 

 

 

2,224

902

27,804

11,279

67

0

1

0

0

0

18

24

20

6

*

Đắk Long

 

 

 

 

502

168

6,270

2,102

5

0

1

0

0

0

1

0

4

1

1

 

CNSH Kon Leng 1,2

NM

2010

2010

18

6

225

78

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

CNSH Kon Vương Ke 1, 2

NM

2008

2008

20

5

255

65

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

3

 

CNSH Kon BRãi

NM

2007

2007

21

0

260

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

4

 

Nhà máy nước Măng Đen

NM

2009

2009

400

143

5,000

1,789

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

5

 

Bể Chứa nước thôn Kon

NM

2011

2011

22

9

280

116

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

6

 

CNSH Kon X

NM

2010

2010

20

4

250

54

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

*

Đắk Nên

 

 

 

 

277

125

3,463

1,568

7

0

0

0

0

0

1

2

3

1

1

 

CNSH Xô Luông, Làng

NM

2013

2013

31

27

388

338

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

CNSH Tu Ngú

NM

2007

2007

11

5

138

67

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

3

 

CNSH Tu Rét

NM

2007

2007

34

14

425

170

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

4

 

CNSH Đăk Lúp, Đak Lai

NM

2013

2014

60

31

750

382

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

5

 

CNSH Nước Tiêu, Nước

NM

2013

2013

71

28

888

347

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

6

 

CNSH Xô Luông

NM

2004

2004

32

21

400

264

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

7

 

CNSH TĐC Xô Thác

NM

2013

2014

38

0

475

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

*

Đắk Ring

 

 

 

 

137

79

1,713

987

9

0

0

0

0

0

2

5

2

0

1

 

CNSH Trung tâm xã

NM

2012

2012

10

8

125

96

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

 

CNSH Đăk Doa

NM

2004

2004

17

7

213

83

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

3

 

CNSH Đăk Sao

NM

2006

2006

13

7

163

91

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

4

 

CNSH Ngọc Hoàng

NM

2009

2009

13

7

163

86

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

5

 

CNSH Đăk Chờ

NM

2007

2007

14

6

175

77

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

6

 

CNSH Ngọc Ring

NM

2010

2011

10

7

125

82

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

7

 

CNSH Đăk Da

NM

2010

2011

36

21

450

264

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

8

 

CNSH Tăng Pơ

NM

2009

2009

11

9

138

115

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

9

 

CNSH Đăk Ang

NM

2010

2011

13

7

163

93

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

*

Đắk Tăng

 

 

 

 

246

67

3,075

839

6

0

0

0

0

0

1

3

2

0

1

 

CNSH Rô Xia 1

NM

2005

2005

12

6

150

77

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2

 

CNSH Rô Xia 2, 3

NM

2006

2006

20

11

250

142

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

3

 

CNSH Vi Rin

NM

2006

2006

19

10

238

128

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

4

 

CNSH Đăk Pờ Rồ

NM

2012

2013

15

12

188

153

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

5

 

CNSH Vi Ring 2

NM

2012

2012

80

11

1,000

136

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

6

 

CNSH khu TĐC Đăk Tăng

NM

2012

2012

100

16

1,250

203

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

*

Xã Hiếu

 

 

 

 

85

25

1,068

313

4

0

0

0

0

0

0

2

0

2

1

 

NTC KonPLing

NM

2007

2007

10

0

120

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

 

NTC Tu Con, Vi

NM

2000

2000

28

0

348

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3

 

NTC ViGLơng

NM

2005

2005

37

19

460

232

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

4

 

NTC KonPLong

NM

2008

2008

11

6

140

81

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

*

Măng Bút

 

 

 

 

490

215

6,124

2,692

12

0

0

0

0

0

4

5

3

0

1

 

CNSH thôn Đăk Lanh

NM

2008

2008

36

18

450

226

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2

 

CNSH thôn Đăk Giấc

NM

2009

2009

27

15

335

192

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

3

 

CNSH thôn Đăk Chun

NM

2008

2008

39

23

490

282

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

4

 

CNSH Măng Lép (Đăk

NM

2010

2011

14

10

171

127

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

5

 

CNSH thôn Kô Chất

NM

2008

2008

38

20

480

246

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

6

 

CNSH thôn Long Rua

NM

2013

2013

69

12

863

144

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7

 

CNSH Măng Bút

NM

2010

2010

34

30

425

377

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

8

 

CNSH thôn Văng Loa

NM

2009

2009

30

22

370

271

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

9

 

CNSH thôn Đăk Y Pai

NM

2009

2009

20

10

250

128

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

10

 

CNSH các thôn: Đăk Niêng,

NM

2010

2010

80

8

1,000

102

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

11

 

CNSH thôn Tu Nông

NM

2011

2011

74

23

930

287

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

12

 

CNSH thôn Ngọc Mô

NM

2011

2011

29

25

360

310

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

*

Măng Cành

 

 

 

 

179

96

2,239

1,199

8

0

0

0

0

0

5

3

0

0

1

 

CNSH thôn Kon Du

NM

2005

2005

21

17

263

207

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

 

CNSH thôn Đăk Ne

NM

2006

2006

18

11

225

140

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

3

 

CNSH Măng Mo, Măng

NM

2006

2006

23

13

293

157

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

4

 

CNSH Măng Cành

NM

2009

2009

20

13

253

162

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

5

 

CNSH thôn Kon Năng 2

NM

2009

2009

18

9

230

115

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

6

 

CNSH thôn Tu Rằng

NM

2003

2003

20

10

250

126

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

7

 

CNSH thôn Kon Tu Rằng

NM

2015

2015

40

14

500

178

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

8

 

NTC Kon Năng

NM

2008

2008

18

9

225

114

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

*

Ngọk Tem

 

 

 

 

240

99

3,002

1,243

13

0

0

0

0

0

4

3

4

2

1

 

CNSH Măng K Rí 1

NM

2004

2005

12

5

150

57

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

CNSH Măng K Rí 2

NM

2013

2013

29

13

363

162

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

3

 

CNSH thôn Đăk Chè 1

NM

2009

2009

17

9

213

117

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

4

 

CNSH Đăk Lò 1

NM

2011

2011

16

12

200

153

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

5

 

CNSH Đăk Lò 2

NM

2003

2003

28

14

350

176

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

6

 

CNSH thôn Đăk Tàh Cót

NM

2003

2003

13

5

163

67

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7

 

CNSH thôn Đăk Nót

NM

2003

2003

32

0

400

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

8

 

CNSH thôn Đăk Cua

NM

2003

2003

22

0

275

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

9

 

CNSH thôn Đăk Cua

NM

2015

2015

8

6

100

73

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

10

 

CNSH thôn Kép Linh

NM

2003

2003

16

9

200

108

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

11

 

CNSH Kép Linh 2

NM

2012

2012

12

10

150

127

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

12

 

CNSH thôn Điek Pét

NM

2014

2014

21

16

263

203

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

13

 

CNSH thôn Măng Nách

NM

2004

2004

14

0

175

0

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

*

Pờ Ê

 

 

 

 

68

27

851

336

3

0

0

0

0

0

0

1

2

0

1

 

CNSH Trung tâm xã

NM

2003

2003

22

5

275

63

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

CNSH Vi Ô Lét

NM

2009

2009

15

8

188

97

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

3

 

CNSH Thôn 6 (Vi Ka Oa)

NM

2013

2013

31

14

388

176

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

VII-

H. Đăk Hà

 

 

 

 

2,736

1,080

24,676

13,630

31

0

2

0

0

0

15

7

7

4

*

Đắk HRing

 

 

 

 

59

53

737

668

3

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

 

CNSH thôn 9

NM

2008

2008

24

23

300

292

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

 

CNSH thôn 7

NM

2004

2004

18

16

224

197

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

3

 

CNSH thôn Tu Ria Yốp

NM

2007

2007

17

14

213

179

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

*

Đắk La

 

 

 

 

1,440

370

8,471

4,748

 

0

1

0

0

0

0

1

0

0

1

 

CNSH xã Đăk La

NN

2012

2013

1,440

395

8,471

4,940

 

0

1

0

0

0

0

1

0

0

*

Đk PXi

 

 

 

 

252

128

3,153

1,602

7

0

0

0

0

0

4

1

0

2

1

 

CNSH thôn 3

NM

2001

2001

36

27

450

336

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

 

CNSH thôn 4

NM

2011

2011

43

0

540

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3

 

CNSH thôn 5

NM

1998

1998

44

0

550

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

4

 

CNSH thôn 7

NM

2011

2011

45

42

562

526

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

5

 

CNSH thôn 8

NM

2001

2001

21

17

264

212

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

6

 

CNSH thôn 9

NM

2011

2011

45

32

562

400

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

7

 

CNSH thôn 10

NM

2001

2001

18

10

225

128

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

*

Đắk Ui

 

 

 

 

219

111

2,738

1,388

3

0

1

0

0

0

1

1

2

0

1

 

CNSH thôn 5A

NM

2003

2003

32

23

400

284

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

 

CNSH thôn 4

NM

2008

2008

18

6

225

71

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

3

 

CNSH thôn 3

NM

2009

2009

45

11

563

142

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

4

 

CNSH xã Đăk Ui

NN

2008

2009

124

71

1,550

891

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

*

Ngọk Réo

 

 

 

 

299

206

3,739

2,565

8

0

0

0

0

0

4

3

0

1

1

 

CNSH thôn Kon Braih

NM

2002

2002

22

16

275

205

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

 

CNSH thôn Kon Hrế

NM

2013

2013

34

33

425

415

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

3

 

CNSH thôn Kon Rôn 1

NM

2011

2011

59

51

736

635

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

4

 

CNSH thôn Kon Rôn

NM

2005

2005

36

24

450

305

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

5

 

CNSH thôn Kon Stiu 1

NM

2005

2005

34

20

420

248

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

6

 

CNSH Kon Rốt

NM

2005

2005

25

17

313

211

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

7

 

CNSH Mô bành

NM

2006

2006

45

0

560

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

8

 

CNSH thôn Kon Băn

NM

2004

2004

45

45

560

546

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

*

Ngọk Wang

 

 

 

 

295

125

3,689

1,560

5

0

0

0

0

0

2

0

2

1

1

 

CNSH Kon Stiu 2 (thôn 4)

NM

2013

2013

51

50

638

624

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

 

CNSH Kon Jơ Ri (thôn 3)

NM

2006

2006

76

0

950

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3

 

CNSH Kon Gu 1

NM

2012

2012

65

51

813

632

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

4

 

CNSH Kon Gu 2 (thôn 6)

NM

2009

2009

52

19

650

236

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

5

 

CNSH Kon Chon (thôn 1)

NM

2006

2006

51

5

638

68

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

*

Đăk Long

 

 

 

 

172

87

2,150

1,099

5

0

0

0

0

0

1

1

3

0

1

 

CNSH thôn 1 (Kon Teo)

NM

2006

2006

25

10

313

128

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

CNSH thôn 2 (Đăk Lấp)

NM

2011

2011

25

15

313

192

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

3

 

CNSH thôn 5 (KonĐaoYốp)

NM

2011

2011

65

53

813

663

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

4

 

CNSH thôn 11 (ĐăkKơNe)

NM

2001

2001

37

3

463

39

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

5

 

CNSH thôn 12 (Đăk Xế)

NM

2001

2001

20

6

250

77

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

VIII-

H.Sa Thầy

 

 

 

 

1,196

318

15,018

4,055

18

0

0

0

0

0

1

3

7

7

*

Hơ Moong

 

 

 

 

400

219

5,000

2,739

4

0

0

0

0

0

1

1

2

0

1

 

Công trình NTC thôn Kơ Tu

NM

2009

2009

24

4

300

48

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

Công trình NTC thôn Kà

NM

2010

2010

113

71

1,413

883

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

3

 

Công trình NTC thôn Đăk

NM

2011

2012

138

107

1,725

1,334

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

4

 

Công trình NTC thôn Đăk

NM

2011

2014

125

38

1,563

474

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

*

Mô Rai

 

 

 

 

72

9

900

193

2

0

0

0

0

0

0

0

1

1

1

 

Công trình NTC làng Kênh

NM

2009

2010

29

9

363

193

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

Công trình NTC làng Rẽ

NM

1999

1999

43

0

538

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

*

Rơ Kơi

 

 

 

 

174

18

2,175

228

2

0

0

0

0

0

0

0

1

1

1

 

Công trình NTC thôn Khúc

NM

2001

2001

92

18

1,150

228

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

Công trình NTC thôn Đăk

NM

2000

2000

82

0

1,025

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

*

Sa Bình

 

 

 

 

49

15

613

182

2

0

0

0

0

0

0

1

0

1

1

 

Công trình NTC làng Khúc

NM

1996

1966

24

0

300

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

 

Công trình NTC Bình Loong

NM

1994

1994

25

15

313

182

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

*

Sa Nhơn

 

 

 

 

37

12

530

153

2

0

0

0

0

0

0

1

0

1

1

 

Công trình NTC Nhơn Lý

NM

1995

1995

20

0

250

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

 

Công trình NTC Nhơn Bình

NM

2000

2000

17

12

280

153

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

*

Sa Sơn

 

 

 

 

60

0

750

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

1

1

 

Công trình NTC Ba ĐGốc

NM

1999

1999

60

0

750

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

*

Ya Ly

 

 

 

 

79

11

988

140

1

0

0

0

0

0

0

0

1

0

1

 

Giếng khoan Làng Tum,

NM

2010

2010

79

11

988

140

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

*

Xã Ya Tăng

 

 

 

 

205

17

2,563

209

2

0

0

0

0

0

0

0

1

1

1

 

Công trình NTC làng Look,

NM

2007

2007

85

0

1,063

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

 

Công trình NTC làng Trp

NM

1997

1997

120

17

1,500

209

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

*

Ya Xia

 

 

 

 

120

17

1,500

211

2

0

0

0

0

0

0

0

1

1

1

 

Công trình NTC thôn 1, 2, 3

NM

2006

2006

60

0

750

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

 

Công trình NTC làng Rc

NM

2003

2003

60

17

750

211

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

IX-

H. TuMơRông

 

 

 

 

2,257

859

27,942

10,737

68

0

0

0

0

0

25

16

10

17

*

Đắk Hà

 

 

 

 

394

54

4,922

680

9

0

0

0

0

0

2

2

1

4

1

 

CNSH thôn Ty Tu

NM

2006

2006

20

15

250

190

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

 

CNSH thôn Tu Mơ Rông

NM

2010

2010

9

0

110

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3

 

CNSH thôn Đăk Ptrang

NM

2002

2002

14

9

170

107

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

4

 

CNSH thôn Đăk Hà

NM

2008

2008

14

0

180

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

5

 

CNSH thôn Kon Pia

NM

2005

2005

60

0

750

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

6

 

CNSH thôn Kon Ling

NM

2000

2000

14

10

175

128

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

7

 

CNSH thôn Mô P

NM

2011

2011

214

0

2,675

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

8

 

CNSH thôn Kon Tun

NM

2007

2007

8

5

100

57

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

9

 

CNSH thôn Ngọc Leang

NM

2008

2008

41

16

512

198

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

*

Đắk Na

 

 

 

 

161

106

2,013

1,324

7

0

0

0

0

0

3

1

1

2

1

 

CNSH thôn Đăk Rê 1

NM

2010

2010

29

22

358

277

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

 

CNSH thôn Đăk Riếp 2

NM

2010

2010

18

11

225

132

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

3

 

CNSH thôn Kon Chai

NM

2003

2003

13

0

163

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

4

 

CNSH thôn Long Tum

NM

2015

2015

19

14

242

170

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

5

 

CNSH thôn Mô Bành 1

NM

2006

2006

19

16

234

204

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

6

 

CNSH thôn Mô Bành 2

NM

2010

2010

29

17

363

213

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7

 

CNSH thôn Hà Lăng (1 + 2)

NM

2011

2011

34

26

428

328

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

*

Đk Rơ Ông

 

 

 

 

218

25

2,720

315

4

0

0

0

0

0

0

1

0

3

1

 

CNSH thôn Kon Hia 1

NM

2011

2011

78

0

970

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

 

CNSH thôn ĐăkPlò 1

NM

2001

2001

34

0

430

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3

 

CNSH thôn ĐăkPIò

NM

2011

2012

48

25

600

315

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

4

 

CNSH thôn Kon Hia 3

NM

2010

2010

58

0

720

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

*

Đk Sao

 

 

 

 

274

101

3,427

1,269

10

0

0

0

0

0

3

2

2

3

1

 

CNSH thôn Năng Nhỏ 2

NM

2010

2010

34

18

425

224

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2

 

CNSH thôn Kach Lớn 1+2

NM

2010

2010

69

14

863

181

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

3

 

CNSH TĐC Năng lớn 2,3 &

NM

2006

2006

32

20

400

253

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

4

 

CNSH Năng Lớn 1

NM

2010

2010

20

16

250

204

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

5

 

CNSH thôn Kach Nhỏ

NM

2011

2011

18

16

225

203

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

6

 

CNSH thôn Năng Nh 1

NM

2006

2006

18

0

230

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

7

 

CNSH Năng Lớn 2 (Làng

NM

2006

2006

15

11

187

135

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

8

 

CNSH Trung tâm xã Đăk

NM

2004

2004

38

0

475

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

9

 

CNSH thôn Đăk Giá

NM

2006

2006

23

5

287

69

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

10

 

CNSH thôn Kon Gung

NM

2008

2008

7

0

85

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

*

Măng Ri

 

 

 

 

190

124

2,370

1,544

6

0

0

0

0

0

3

2

1

0

1

 

CNSH Đăk Dơn + Trung

NM

2005

2005

32

11

400

137

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

CNSH thôn Ngọc La 1,2

NM

2011

2011

51

33

640

415

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

3

 

CNSH thôn Chung Tam

NM

2004

2004

26

21

320

258

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

4

 

CNSH thôn Long Hy

NM

2006

2006

24

20

300

249

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

5

 

CNSH thôn Pu Tá

NM

2003

2003

18

17

230

207

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

6

 

CNSH TĐC Long Láy - Đăk

NM

2011

2011

38

22

480

278

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

*

Ngọk Lây

 

 

 

 

179

111

2,236

1,393

7

0

0

0

0

0

4

2

1

0

1

 

CNSH Trung tâm xã Ngọc

NM

2010

2010

39

30

488

378

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

 

CNSH thôn Mô Za

NM

2006

2006

23

12

288

146

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

3

 

CNSH thôn Ko Xia 2

NM

2012

2012

38

9

475

107

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

4

 

CNSH thôn Măng Rương

NM

2012

2012

18

15

230

188

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

5

 

CNSH thôn Lộc Bông

NM

2010

2010

26

16

320

205

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

6

 

CNSH thôn ĐăkPrế

NM

2010

2010

17

13

210

167

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

7

 

CNSH Khu TĐC

NM

2010

2010

18

16

225

202

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

*

Ngọk Yêu

 

 

 

 

189

126

2,363

1,578

3

0

0

0

0

0

2

1

0

0

1

 

CNSH Trung tâm xã Ngọc Yêu

NM

2011

2012

83

47

1,038

582

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2

 

CNSH thôn Tam Ring

NM

2010

2010

42

29

525

368

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

3

 

CNSH thôn BaTu 1,3, Long Láy 2

NM

2001

2001

64

50

800

628

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

*

Tê Xăng

 

 

 

 

230

65

2,870

809

5

0

0

0

0

0

0

1

2

2

1

 

CNSH TTX Tê Xăng

NM

2011

2011

84

21

1,050

258

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

CNSH thôn Đăk Sông

NM

2003

2004

43

0

540

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3

 

CNSH thôn Đăk Viên

NM

2004

2004

7

0

85

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

4

 

CNSH thôn Tân Ba

NM

2006

2006

42

6

520

78

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

5

 

CNSH thôn Tu Thó

NN

2010

2010

54

38

675

473

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

*

TuMơRông

 

 

 

 

97

63

1,208

786

8

0

0

0

0

0

5

2

0

1

1

 

CNSH thôn Tu Mơ Rông

NM

2010

2010

16

11

195

140

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

 

CNSH thôn Tu Cấp

NM

2005

2005

17

12

211

156

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

3

 

CNSH thôn Đăk Chum 1

NM

2003

2003

12

10

150

128

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

4

 

CNSH thôn Đăk Neang

NM

2001

2001

9

8

112

100

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

5

 

CNSH thôn Đăk Ka

NM

2015

2015

14

7

171

86

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

6

 

CNSH thôn Văn Sang

NM

2002

2002

6

0

80

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

7

 

CNSH thôn Long Leo

NM

2005

2005

14

7

169

85

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

8

 

CNSH thôn Đăk Chum 2

NM

2006

2006

10

7

120

91

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

*

Văn Xuôi

 

 

 

 

133

67

1,663

842

6

0

0

0

0

0

3

2

1

0

1

 

CNSH thôn Ba Khen & TTX

NM

2005

2005

17

9

213

107

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2

 

CNSH thôn Đăk Văn 1

NM

2004

2004

18

14

225

177

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

3

 

CNSH thôn Đăk Văn 2

NM

2006

2006

58

17

725

207

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

4

 

CNSH thôn Đăk Văn 3

NM

2006

2006

8

6

100

73

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

5

 

CNSH thôn Đăk Linh

NM

2006

2006

12

8

150

101

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

6

 

CNSH thôn Long Tro - Ba Khen

NM

2009

2009

20

14

250

177

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

*

Đăk Tờ Kan

 

 

 

 

172

16

2,150

197

3

0

0

0

0

0

0

0

1

2

1

 

CNSH Khu Tái định cư

NM

2010

2010

48

16

600

197

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

CNSH thôn Tê Xô Trong

NM

2007

2007

22

0

275

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3

 

CNSH ĐăkPrông & KonHNông

NM

2010

2010

102

0

1,275

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

X-

H. Ia Hdrai

 

 

 

 

48

26

600

320

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

*

Ia Dom

 

 

 

 

48

26

600

320

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

CNSH thôn 3

NM

2015

2015

48

26

600

320

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

15,342

5,783

179,867

70,443

379

0

5

0

1

0

105

75

94

111

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 235/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu235/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/03/2016
Ngày hiệu lực16/03/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 235/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 235/QĐ-UBND Bộ chỉ số đánh giá Nước sạch môi trường nông thôn Kon Tum 2015 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 235/QĐ-UBND Bộ chỉ số đánh giá Nước sạch môi trường nông thôn Kon Tum 2015 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu235/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Kon Tum
                Người kýNguyễn Hữu Hải
                Ngày ban hành16/03/2016
                Ngày hiệu lực16/03/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 235/QĐ-UBND Bộ chỉ số đánh giá Nước sạch môi trường nông thôn Kon Tum 2015 2016

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 235/QĐ-UBND Bộ chỉ số đánh giá Nước sạch môi trường nông thôn Kon Tum 2015 2016

                        • 16/03/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 16/03/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực