Nội dung toàn văn Quyết định 2389/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp Phú Yên 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2389/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 10 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 65/TTr-STP ngày 04/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực Hộ tịch và Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
(Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/ 10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi bổ sung, thay thế(2) |
I. Lĩnh vực Hộ tịch | |||
1 | T-PYE-273497-TT | Đăng ký khai sinh | - Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về quy định mức thu, quản lý lệ phí Hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên. - Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về quy định mức thu, quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
2 | T-PYE-273498-TT | Đăng ký kết hôn | |
3 | T-PYE-273499-TT | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | |
4 | T-PYE-273500-TT | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | |
5 | T-PYE-273501-TT | Đăng ký khai tử | |
6 | T-PYE-273502-TT | Đăng ký khai sinh lưu động | |
7 | T-PYE-273503-TT | Đăng ký kết hôn lưu động | |
8 | T-PYE-273504-TT | Đăng ký khai tử lưu động | |
9 | T-PYE-273505-TT | Đăng ký giám hộ | |
10 | T-PYE-273506-TT | Đăng ký chấm dứt giám hộ | |
11 | T-PYE-273507-TT | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | |
12 | T-PYE-273508-TT | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |
13 | T-PYE-273509-TT | Đăng ký lại khai sinh | |
14 | T-PYE-273510-TT | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
15 | T-PYE-273511-TT | Đăng ký lại kết hôn | |
16 | T-PYE-273512-TT | Đăng ký lại khai tử | |
17 | T-PYE-273513-TT | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | |
18 |
| Liên thông các thủ tục đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | |
19 |
| Liên thông các thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
2. Danh mục thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ (2) |
I. Lĩnh vực Hộ tịch | |||
1 | T-PYE-218214TT | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi | Luật Hộ tịch và các văn bản hướng dẫn thi hành |
2 | T-PYE-218218-TT | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú | |
3 | T-PYE-218226-TT | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh (đối với trẻ em sinh ra sống được từ 24 giờ trở lên rồi mới chết) | |
4 | T-PYE-218263-TT | Thủ tục Đăng ký khai tử | |
5 | T-PYE-218271-TT | Thủ tục Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh (đối với trẻ em sinh ra sống được từ 24 giờ trở lên rồi mới chết) | |
6 | T-PYE-218274-TT | Thủ tục Đăng ký khai tử cho người bị tòa án tuyên bố đã chết | |
7 | T-PYE-218275-TT | Thủ tục Đăng ký khai tử quá hạn | |
8 | T-PYE-218277-TT | Thủ tục Đăng ký lại việc tử | |
9 | T-PYE-218279-TT | Thủ tục Đăng ký việc giám hộ | |
10 | T-PYE-218280-TT | Thủ tục Đăng ký chấm dứt việc giám hộ | |
11 | T-PYE-218334-TT | Thủ tục Đăng ký việc nhận con | |
12 | T-PYE-218340-TT | Thủ tục Đăng ký việc nhận cha, mẹ | |
13 | T-PYE-218351-TT | Thủ tục Bổ sung hộ tịch | |
II. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | |||
14 | T-PYE-212501-TT | Thủ tục Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính (ban hành kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh Phú Yên) | Quyết định số 1972/QĐ-BTP ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Chú thích:
(1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ.
(2) Tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của văn bản quy phạm pháp luật quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính.