Quyết định 2398/QĐ-UBND

Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long

Nội dung toàn văn Quyết định 2398/QĐ-UBND thủ tục hành chính thẩm quyền sở nông nghiệp phát triển nông thôn Vĩnh Long 2015


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2398/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 13 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 141/TTr-SNNPTNT ngày 09/11/2015 và Công văn số 1167/STP-KSTTHC ngày 02/11/2015 của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới 01 (một) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở;

- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng TH, KTN;
- Lưu: VT, 1.22.05.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2398/QĐ-UBND, ngày 13 /11/2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG

STT

Tên thủ tục hành chính

I

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

1

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi

 

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

1. Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đ hồ sơ theo quy định pháp luật.

Bước 2: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ trực tiếp hoặc theo đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Vĩnh Long (số 107/2 đường Phạm Hùng, phường 9, Tp.Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc công chức viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo đúng mẫu số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015) giao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc công chức tiếp nhận hồ sơ viết phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo đúng mẫu số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015) gửi cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).

* Đối với trường hợp gửi qua đường bưu điện, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, bộ phận tiếp nhận sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo đúng mẫu số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015) gửi qua email hoặc đường bưu điện cho người nộp biết.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, bộ phận tiếp nhận sẽ viết phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo đúng mẫu số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015) gửi qua email hoặc đường bưu điện cho người nộp biết để hoàn chỉnh hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).

Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ đã gửi hồ sơ ban đầu.

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu gửi hồ sơ qua đường bưu điện thì xuất trình giấy chứng minh nhân dân) và ký vào sổ theo dõi hồ sơ (theo đúng mẫu số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015);

+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả trước khi trao cho người nhận;

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

Lưu ý: Trường hợp tổ chức, cá nhân có yêu cầu cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo cho cả hai loại thức ăn (thức ăn thủy sản và thức ăn gia súc, gia cầm) thì chỉ nộp 01 (một) bộ hồ sơ tại địa chỉ nêu ở bước 2.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc theo đường bưu điện.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ: (theo Khoản 1, Điều 29c, Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT, ngày 04/9/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

+ Đơn đ nghị xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (theo mẫu quy định tại Phụ lục 27 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT, ngày 04/9/2015);

+ Bản sao chụp văn bản công nhận thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam (riêng đối với hồ sơ gửi các cơ quan có thẩm quyền địa phương phải là bản sao chứng thực; trường hợp nộp trực tiếp là bản sao chụp đồng thời phải xuất trình bản chính đ đối chiếu).

+ Bản thông tin sản phẩm do nhà sản xuất công bố, bao gồm: tên sản phẩm, tên và địa chỉ của nhà sản xuất, tên các nguyên liệu, chỉ tiêu chất lượng, công dụng, hướng dẫn sử dụng.

+ Bản thuyết minh nội dung quảng cáo (nội dung quảng cáo, phương tiện quảng cáo, địa điểm quảng cáo, thời gian quảng cáo).

b) Số lượng hồ sơ: (theo Điểm b, Khoản 2, Điều 29c, Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) quy định: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết: (theo Khoản 3, Điều 29c, Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp không cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo, phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do không cấp.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y: Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với thức ăn gia súc, gia cầm.

- Chi cục Thủy sản: Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với thức ăn thủy sản.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y: Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với thức ăn gia súc, gia cầm.

- Chi cục Thủy sản: Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với thức ăn thủy sản.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận.

- Lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, tờ khai:

Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (theo mẫu quy định tại Phụ lục 27 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2015).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 181/2013/NĐ-CP, ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;

+ Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT, ngày 04/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi.

 

PHỤ LỤC 27

MU ĐƠN ĐNGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT, ngày 04/9/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Tên tổ chức, cá nhân
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …………

…………, ngày ….. tháng …. năm…….

 

ĐƠN ĐNGHỊ
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Kính gửi: Tên cơ quan có thẩm quyền

Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo: ..................................

Địa chỉ: ....................................................................................................................

Số điện thoại:....................... Fax:............................... E-mail:.................................

Số giấy phép hoạt động:............................................................................................

Họ tên và số điện thoại người chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ:...............................

Kính đề nghị ... (tên cơ quan có thẩm quyền) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với thức ăn chăn nuôi sau:

STT

Tên thức ăn chăn nuôi

Ký mã hiệu/Mã số sản phẩm

Mã s công nhn

Tên, địa chỉ nhà sản xuất

Phương tiện quảng cáo

1.

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

Chúng tôi cam kết sẽ quảng cáo đúng nội dung được xác nhận, tuân thủ các quy định của văn bản quy phạm pháp luật trên và các quy định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung được xác nhận chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2398/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2398/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/11/2015
Ngày hiệu lực13/11/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2398/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2398/QĐ-UBND thủ tục hành chính thẩm quyền sở nông nghiệp phát triển nông thôn Vĩnh Long 2015


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2398/QĐ-UBND thủ tục hành chính thẩm quyền sở nông nghiệp phát triển nông thôn Vĩnh Long 2015
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2398/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Vĩnh Long
                Người kýLê Quang Trung
                Ngày ban hành13/11/2015
                Ngày hiệu lực13/11/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2398/QĐ-UBND thủ tục hành chính thẩm quyền sở nông nghiệp phát triển nông thôn Vĩnh Long 2015

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2398/QĐ-UBND thủ tục hành chính thẩm quyền sở nông nghiệp phát triển nông thôn Vĩnh Long 2015

                        • 13/11/2015

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 13/11/2015

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực