Nội dung toàn văn Quyết định 24/QĐ-UBND 2018 Duy trì nhân rộng nâng cao chất lượng câu lạc bộ gia đình Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 03 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG NỘI DUNG THỰC HIỆN ĐỀ ÁN "DUY TRÌ, NHÂN RỘNG, NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÂU LẠC BỘ GIA ĐÌNH 5 KHÔNG, 3 SẠCH GÓP PHẦN THIẾT THỰC VÀO CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2016-2020”.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính, quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Công văn số 794/ĐCT-GDXH ngày 26/9/2017 của Đoàn Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam về việc đề nghị quan tâm hỗ trợ các cấp Hội thực hiện cuộc vận động xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch trong Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 5589/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt đề án “Duy trì, nhân rộng, nâng cao chất lượng câu lạc bộ gia đình 5 không, 3 sạch góp phần thiết thực vào chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020”;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 46/TTr-BTV ngày 30/11/2017 của Ban Thường vụ Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh về việc đề nghị bổ sung các hoạt động trong đề án “Duy trì, nhân rộng, nâng cao chất lượng câu lạc bộ gia đình 5 không, 3 sạch, góp phần thiết thực vào Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa”, giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị tại Công văn số 5676/STC-QLNSHX ngày 27/12/2017 của Sở Tài chính; Văn bản số 436/VPĐP-KTTH ngày 22/12/2017 của Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung nội dung thực hiện đề án "Duy trì, nhân rộng, nâng cao chất lượng câu lạc bộ gia đình 5 không, 3 sạch góp phần thiết thực vào Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa”, gồm các nội dung sau:
1. Mục tiêu cụ thể:
Phấn đấu đến năm 2020, 27/27 huyện, thị, thành phố xây dựng được ít nhất 01 chi hội phụ nữ 5 không, 3 sạch và 50% cán bộ hội phụ nữ từ tỉnh đến cơ sở và 30% chi hội trưởng phụ nữ được tập huấn nâng cao năng lực về các tiêu chí thực hiện Cuộc vận động “xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch” trong xây dựng nông thôn mới.
2. Phạm vi thực hiện Đề án:
Hỗ trợ 567 xã xây dựng nông thôn mới thuộc 27 huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai các hoạt động thực hiện Cuộc vận động “xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch”.
3. Kinh phí thực hiện Đề án giai đoạn 2016 - 2020:
3.1. Tổng dự toán kinh phí: 8.535.000 nghìn đồng
(Bằng chữ: Tám tỷ, năm trăm ba mươi lăm triệu đồng chẵn).
Trong đó:
- Ngân sách nhà nước hỗ trợ: 6.325.000 nghìn đồng.
+ Năm 2016- 2017 (02 năm): 1.590.000 nghìn đồng;
+ Năm 2018-2020 (03 năm): 4.735.000 nghìn đồng.
- Phần huy động vốn đối ứng của các địa phương và huy động xã hội hóa: 2.210.000 nghìn đồng.
- Chi tiết cụ thể theo từng năm:
Nội dung | Tổng kinh phí (nghìn đồng) | Trong đó | Ghi chú | |
NSNN hỗ trợ giai đoạn 2018-2020 | Nguồn vốn đối ứng và huy động xã hội hóa | |||
Tổng cộng: | 8.535.000 | 6.325.000 | 2.210.000 |
|
Năm 2016 | 780.000 | 780.000 | 0 | Đã thực hiện |
Năm 2017 | 810.000 | 810.000 | 0 | Đã thực hiện |
Năm 2018 | 2.466.000 | 1.673.000 | 793.000 | Biểu chi tiết kèm theo |
Năm 2019 | 2.377.000 | 1.694.000 | 683.000 | |
Năm 2020 | 2.102.000 | 1.368.000 | 734.000 |
3.2. Nguồn vốn thực hiện: Ngân sách nhà nước hỗ trợ từ nguồn vốn sự nghiệp Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới; vốn đối ứng của các địa phương và huy động xã hội hóa.
Điều 2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 5589/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ; Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch Hội LHPN tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CHI TIẾT DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NĂM 2018-2020
(Kèm theo Quyết định số: 24/QĐ-UBND ngày 03/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Trong đó | |
NSNN hỗ trợ | Huy động nguồn vốn đối ứng | ||||||
| Tổng kinh phí thực hiện 03 năm (2018-2020): |
|
|
| 6.945.000 | 4.735.000 | 2.210.000 |
| NĂM 2018: |
|
|
| 2.544.000 | 1.673.000 | 871.000 |
A | Hoạt động theo Đề án phê duyệt tại QĐ số 5589: |
|
|
| 1.933.000 | 1.157.000 | 819.900 |
I | Triển khai hoạt động cấp tỉnh |
|
|
| 399.400 | 389.000 | 10.400 |
1 | Tổ chức giao lưu Câu lạc bộ gia đình 5 không, 3 sạch | Cuộc | 1 |
| 256.900 | 255.400 | 1.500 |
| Thuê hội trường | Ngày | 2 | 1.500 | 3.000 | 3.000 |
|
| Thuê máy chiếu | Cái | 1 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
| Maket, trang trí | Cái | 1 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
| Băng zôn treo tiền sảnh | Cái | 5 | 500 | 2.500 | 2.500 |
|
| Băng zôn treo ngoài đường | Cái | 10 | 400 | 4.000 | 4.000 |
|
| Chế độ đại biểu, đài, báo dự | Người | 50 | 200 | 10.000 | 10.000 |
|
| Tài liệu, văn phòng phẩm | Bộ | 300 | 30 | 9.000 | 9.000 |
|
| Hỗ trợ tiền ăn đại biểu cơ sở | Người | 250 | 150 | 37.500 | 37.500 |
|
| Tiền đi lại đại biểu cơ sở | Người | 250 | 100 | 25.000 | 25.000 |
|
| Hỗ trợ tiền ngủ đại biểu cơ sở (100.000đ/đêm/người x 2 người/phòng) | Người | 250 | 100 | 25.000 | 25.000 |
|
| Tiền quà đại biểu CLB | Người | 250 | 200 | 50.000 | 50.000 |
|
| Nước uống | Người | 300 | 30 | 9.000 | 9.000 |
|
| Tiền thưởng tập thể | Người | 30 | 500 | 15.000 | 15.000 |
|
| Tiền thưởng cá nhân | Người | 220 | 200 | 44.000 | 44.000 |
|
| Khung, in giấy khen | Cái | 250 | 50 | 12.500 | 12.500 |
|
| Liên lạc, giấy mời | Cuộc |
| - | 1.500 |
| 1.500 |
| Chi phí khác |
|
| - | 6.900 | 6.900 |
|
2 | Kiểm tra đánh giá hiệu quả hoạt động CLB sau 3 năm hoạt động của Ban quản lý đề án | Huyện | 22 | 2 | 35.200 | 35.200 | - |
| Kiểm tra tại mỗi huyện | Huyện | 1 | - | 1.600 | 1.600 | - |
| Công tác phí: 2 người x 200.000/người | Người | 4 | 150 | 600 | 600 |
|
| Tiền xăng xe cho đoàn đi công tác | Lần | 2 | 500 | 1.000 | 1.000 |
|
3 | Tổ chức hội nghị sơ kết 3 năm triển khai thực hiện Đề án cấp tỉnh | Cuộc | 1 | - | 101.300 | 94.800 | 6.500 |
| Thành phần: Ban chỉ đạo tỉnh 13 người; Đại biểu 27 huyện; 220 đại diện Câu lạc bộ, tổng cộng 260 người |
|
| - |
|
|
|
| Thuê hội trường | Ngày | 1 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
| Tài liệu, văn phòng phẩm | Cuốn | 260 | 30 | 7.800 | 7.800 |
|
| Biên soạn tài liệu | Trang | 30 | 50 | 1.500 | 1.500 |
|
| Nước uống | Người | 250 | 20 | 5.000 | 5.000 |
|
| Hỗ trợ tiền ăn đại biểu cơ sở | Người | 220 | 150 | 33.000 | 33.000 |
|
| Hỗ trợ tiền đi lại đại biểu cơ sở | Người | 220 | 100 | 22.000 | 22.000 |
|
| Tiền ngủ cho đại biểu cơ sở ở xa (100.000đ/người/đêm x 2 người/phòng | Người | 140 | 100 | 14.000 | 14.000 | - |
| Khen thưởng/người/đơn vị | Người | 40 | 200 | 8.000 | 8.000 |
|
| In bằng khen, khung bằng khen | Cái | 40 | 50 | 2.000 | 2.000 |
|
| Liên lạc, giấy mời + chi khác | Cuộc |
| - | 6.500 |
| 6.500 |
4 | Văn phòng phẩm, in ấn tài liệu |
|
| - | 6.000 | 3.600 | 2.400 |
| Tài liệu, văn bản chỉ đạo, văn phòng phẩm | Tháng | 12 | 500 | 6.000 | 3.600 | 2.400 |
II | Triển khai hoạt động tại các huyện, thị tham gia Đề án |
|
| - | 37.600 | 31.000 | 6.500 |
1 | Tuyên truyền các hoạt động của 22 huyện, thị tham gia Đề án |
|
| - | 20.000 | 20.000 |
|
| Xây dựng phóng sự, viết tin bài, ảnh tư liệu | Toàn | 1 | 20.000 | 20.000 |
|
|
2 | Hoạt động kiểm tra giám sát của 22 huyện, thị |
|
| - | 11.000 | 6.600 | 4.300 |
| Hỗ trợ kinh phí khảo sát, đánh giả hiệu quả | Huyện | 22 | 500 | 11.000 | 6.600 | 4.300 |
3 | Hỗ trợ tiền văn phòng phẩm cho 22 huyện, thị |
|
| - | 6.600 | 4.400 | 2.200 |
| Hỗ trợ tiền văn phòng phẩm các huyện, thị | Huyện | 22 | 300 | 6.600 | 4.400 | 2.200 |
III | Triển khai hoạt động đến các xã tham gia đề án |
|
| - | 1.496.000 | 737.000 | 803.000 |
1 | Phối hợp các ngành chức năng tập huấn chuyên đề cho thành viên CLB |
| 220 | 5 | 1.056.000 | 561.000 | 495.000 |
| Mỗi CLB tập huấn 1 lớp, mỗi lớp 1 ngày cho 50 thành viên | Lớp | 1 | - | 4.800 | 2.550 | 2.250 |
| Thù lao giảng viên | Ngày | 1 | 300 | 300 | 300 |
|
| Hỗ trợ tiền ăn học viên | Người | 50 | 30 | 1.500 | 1.250 | 250 |
| Đi lại của học viên | Người | 50 | 30 | 1.500 |
| 1.500 |
| Tài liệu | Người | 50 | 10 | 500 | 500 |
|
| Nước uống | Người | 50 | 10 | 500 | 500 |
|
| Liên lạc, giấy mời | Người |
| - | 500 |
| 500 |
2 | Hỗ trợ sinh hoạt CLB hàng tháng | CLB | 220 | - | 440.000 | 176.000 | 308.000 |
| Kinh phí 1 CLB |
|
| - | 2.000 | 800 | 1.400 |
| Hỗ trợ kinh phí sinh hoạt cho 1 CLB: 200.000đ/I kỳ x 4 kỳ sinh hoạt/năm. | Kỹ | 4 | 200 | 800 | 800 | 200 |
| Hội trường, loa đài, ma két |
| 4 | 300 | 1.200 |
| 1.200 |
B | HOẠT ĐỘNG BỔ SUNG THEO QĐ 1600 CỦA TTg VÀ NHIỆM VỤ THEO HƯỚNG DẪN CỦA TW LHPN VIỆT NAM: |
|
| - | 567.100 | 516.000 | 51.100 |
1 | Thành lập và ra mắt chi hội 5 không 3 sạch tại 27 huyện, thị, thành phố (1 chi hội/huyện) |
| 27 | - | 172.800 | 151.200 | 21.600 |
| Kinh phí 1 chi hội |
|
| - | 6.400 | 5.600 | 800 |
| Hội trường | Phòng | 1 | 500 | 500 |
| 500 |
| Ma két | Cái | 1 | 300 | 300 |
| 300 |
| Tiền nước | Người | 80 | 10 | 800 | 800 |
|
| Hỗ trợ tiền đi lại | Người | 80 | 30 | 2.400 | 2.400 |
|
| Hỗ trợ tiền ăn | Người | 80 | 30 | 2.400 | 2.400 |
|
2 | Tập huấn cán bộ Hội các cấp, chi hội trưởng về xây dựng NTM, CVĐ | lớp |
| - | 390.300 | 362.300 | 28.000 |
2.1 | Tập huấn cho cán bộ Hội các cấp chỉ đạo về xây dựng nông thôn mới, CVĐ (2 ngày/lớp), mỗi lớp 100 đại biểu | Lớp | 1 | - | 32.400 | 31.400 | 1.000 |
| Chế độ giảng viên: 4 buổi x 300.000đ/người/buổi | Người | 1 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
| Chế độ phục vụ: 2 người x 100.000đ/người/ngày | Người | 2 | 200 | 400 | 400 |
|
| Tiền ăn cho học viên | Người | 100 | 150 | 15.000 | 15.000 |
|
| Photo tài liệu | Bộ | 100 | 20 | 2.000 | 2.000 |
|
| Văn phòng phẩm | Bộ | 100 | 20 | 2.000 | 2.000 |
|
| Nước uống | Người | 100 | 40 | 4.000 | 4.000 |
|
| Thuê hội trường | Ngày | 2 | 1.500 | 3.000 | 3.000 |
|
| Chi khác |
|
|
| 3.800 | 3.800 |
|
| Giấy mời, liên lạc | Người |
| - | 1.000 |
| 1.000 |
2.2 | Chi hội trưởng phụ nữ các xã kiểu mẫu về xây dựng NTM, CVĐ (3 lớp/năm; 2 ngày/1 lớp), mỗi lớp 120 học viên | Lớp | 3 | - | 187.800 | 187.800 | - |
| Kinh phí 1 lớp |
|
| - | 62.600 | 62.600 | - |
| Chế độ giảng viên: 4 buổi x 300.000đ/người/buổi | Người | 1 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
| Chế độ phục vụ: 2 người x 100.000đ/người/ngày | Người | 2 | 200 | 400 | 400 |
|
| Tiền ăn cho học viên | Người | 100 | 150 | 15.000 | 15.000 |
|
| Photo tài liệu | Bộ | 100 | 20 | 2.000 | 2.000 |
|
| Văn phòng phẩm | Bộ | 100 | 20 | 2.000 | 2.000 |
|
| Nước uống | Người | 100 | 20 | 2.000 | 2.000 |
|
| Thuê hội trường | Ngày | 2 | 1.500 | 3.000 | 3.000 |
|
| Thuê máy chiếu | Cái | 2 | 1.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| Thuê phòng ngủ cho học viên: 2 đêm x 100.000/người/đêm x 100 người | Người | 100 | 200 | 20.000 | 20.000 |
|
| Hỗ trợ đi lại cho học viên | Người | 100 | 150 | 15.000 | 15.000 |
|
2.3 | Tập huấn cho 27 chi hội 5 không, 3 sạch về phòng chống bạo lực gia đình |
| 27 | 0 | 170.100 | 143.100 | 27.000 |
| Mỗi chi hội tập huấn 1 lớp, mỗi lớp 1 ngày cho 100 hội viên | Lớp | 1 | - | 6.300 | 5.300 | 1.000 |
| Hội trường | Phòng | 1 | 500 | 500 |
| 500 |
| Thù lao giảng viên | Ngày | 1 | 300 | 300 | 300 |
|
| Hỗ trợ tiền ăn học viên | Người | 100 | 30 | 3.000 | 3.000 | - |
| Tài liệu | Người | 100 | 10 | 1.000 | 1.000 |
|
| Nước uống | Người | 100 | 10 | 1.000 | 1.000 |
|
| Liên lạc, giấy mời | Người |
| - | 500 |
| 500 |
3 | Hoạt động kiểm tra giám sát bổ sung của 5 huyện, thị, TP chưa tham gia trong Đề án 5589 |
|
| - | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
| Hỗ trợ kinh phí khảo sát, đánh giá hiệu quả | Huyện | 5 | 500 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
4 | Hỗ trợ tiền văn phòng phẩm bổ sung cho 5 huyện, thị, TP chưa tham gia trong Đề án 5589 |
|
| - | 1.500 | 1.000 | 500 |
| Hỗ trợ tiền văn phòng phẩm các huyện, thị | Huyện | 5 | 300 | 1.500 | 1.000 | 500 |
| NĂM 2019: |
|
| - | 2.243.000 | 1.694.000 | 549.000 |
A | Hoạt động theo Đề án phê duyệt tại QĐ số 5589: |
|
| - | 1.507.000 | 1.068.000 | 439.000 |
I | Triển khai hoạt động cấp tỉnh |
|
| - | 303.400 | 300.000 | 3.400 |
1 | Kiểm tra đánh giá hiệu quả CLB sau 4 năm hoạt động | Huyện | 22 | - | 17.600 | 17.600 |
|
| Kiểm tra mỗi huyện, thị 1 ngày | Huyện | 1 | - | 800 | 800 |
|
| Công tác phí | Người | 2 | 150 | 300 | 300 |
|
| Tiền xăng xe | Lần | 1 | 500 | 500 | 500 |
|
2 | Tổ chức hội nghị sơ kết 4 năm triển khai thực hiện Đề án cấp tỉnh | Cuộc | 1 | - | 93.500 | 92.500 | 1.000 |
| Thành phần: Ban chỉ đạo tỉnh 13 người; Đại biểu 27 huyện; 220 đại diện Câu lạc bộ, tổng cộng 260 người |
|
| - |
|
|
|
| Thuê hội trường | Ngày | 1 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
| Tài liệu, văn phòng phẩm | Cuốn | 260 | 30 | 7.800 | 7.800 |
|
| Biên soạn tài liệu | Trang | 30 | 50 | 1.500 | 1.500 |
|
| Nước uống | Người | 260 | 20 | 5.200 | 5.200 |
|
| Hỗ trợ tiền ăn đại biểu cơ sở | Người | 220 | 150 | 33.000 | 33.000 |
|
| Hỗ trợ tiền đi lại đại biểu cơ sở | Người | 220 | 100 | 22.000 | 22.000 |
|
| Tiền ngủ cho đại biểu cơ sở ở xa không hưởng lương | Người | 140 | 100 | 14.000 | 14.000 |
|
| Khen thưởng/người/đơn vị | Người | 30 | 200 | 6.000 | 6.000 |
|
| In bằng khen, khung bằng khen | Cái | 30 | 50 | 1.500 | 1.500 |
|
| Liên lạc, giấy mời |
|
| - | 1.000 |
| 1.000 |
3 | Tổ chức hội nghị biểu dương điển hình tiên tiến trong hoạt động Câu lạc bộ gia đình 5 không, 3 sạch: Ban đề tài tỉnh: 11 người; 200 đại biểu cơ sở; Hội LHPN 27 huyện, thị, thành phố, 10 đại biểu mời | Cuộc | 1 | - | 186.300 | 186.300 |
|
| Thuê hội trường | Ngày | 1 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
| Makét | Cái | 1 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
| Thuê máy chiếu | Cái | 1 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
| Băng zôn treo tiền sảnh | Cái | 4 | 500 | 2.000 | 2.000 |
|
| Chế độ đại biểu, đài, báo dự | Người | 50 | 100 | 5.000 | 5.000 |
|
| Tài liệu, văn phòng phẩm | Bộ | 250 | 30 | 7.500 | 7.500 |
|
| Hỗ trợ tiền ăn đại biểu cơ sở | Người | 200 | 150 | 30.000 | 30.000 |
|
| Tiền đi lại đại biểu cơ sở | Người | 200 | 100 | 20.000 | 20.000 |
|
| Hỗ trợ tiền ngủ đại biểu cơ sở (100.000đ/người/đêm x 2 người/phòng) | Người | 200 | 100 | 20.000 | 20.000 | - |
| Mua quà đại biểu cơ sở | Người | 200 | 100 | 20.000 | 20.000 |
|
| Nước uống | Người | 260 | 30 | 7.800 | 7.800 |
|
| Tiền thưởng tập thể/cá nhân | Người | 200 | 300 | 60.000 | 60.000 |
|
| Khung, in giấy khen | Cái | 200 | 50 | 10.000 | 10.000 |
|
| Chi phí khác |
|
| - | 500 | 500 |
|
4 | Văn phòng phẩm, in ấn tài liệu |
|
| - | 6.000 | 3.600 | 2.400 |
| Tài liệu, văn bản chỉ đạo, văn phòng phẩm |
| 12 | 500 | 6.000 | 3.600 | 2.400 |
II | Triển khai hoạt động tại các huyện tham gia Đề án |
|
| - | 37.600 | 31.000 | 6.600 |
1 | Tuyên truyền các hoạt động của 22 huyện, thị tham gia Đề án |
|
| - | 20.000 | 20.000 |
|
| Xây dựng phóng sự, viết tin bài, ảnh tư liệu | Toàn | 1 | 20.000 | 20.000 |
|
|
2 | Hoạt động kiểm tra giám sát của 22 huyện, thị |
|
| - | 11.000 | 6.600 | 4.400 |
| Hỗ trợ kinh phí khảo sát, đánh giá hiệu quả | Huyện | 22 | 500 | 11.000 | 6.600 | 4.400 |
3 | Hỗ trợ tiền văn phòng phẩm cho 22 huyện, thị |
|
| - | 6.600 | 4.400 | 2.200 |
| Hỗ trợ tiền văn phòng phẩm các huyện, thị | Huyện | 22 | 300 | 6.600 | 4.400 | 2.200 |
III | Triển khai hoạt động đến các xã tham gia đề án |
|
| - | 1.166.000 | 737.000 | 429.000 |
1 | Phối hợp các ngành chức năng tập huấn chuyên đề cho thành viên CLB |
| 220 | - | 726.000 | 561.000 | 165.000 |
| Mỗi CLB tập huấn 1 lớp, mỗi lớp 1 ngày cho 50 thành viên | Lớp | 1 | - | 3.300 | 2.550 | 750 |
| Thù lao giảng viên | Ngày | 1 | 300 | 300 | 300 |
|
| Hỗ trợ tiền ăn học viên | Người | 50 | 30 | 1.500 | 1.250 | 250 |
| Hội trường | Phòng | 1 | 500 | 500 |
| 500 |
| Tài liệu | Người | 50 | 10 | 500 | 500 |
|
| Nước uống | Người | 50 | 10 | 500 | 500 |
|
2 | Hỗ trợ sinh hoạt CLB hàng tháng | CLB | 220 | - | 440.000 | 176.000 | 264.000 |
| Kinh phí 1 CLB |
|
| - | 2.000 | 800 | 1.200 |
| Hỗ trợ kinh phí sinh hoạt cho 1 CLB: 200.000đ/1 kỳ x 4 kỳ sinh hoạt/năm. | Kỳ | 4 | 200 | 800 | 800 |
|
| Hội trường, loa đài, ma két |
| 4 | 300 | 1.200 |
| 1.200 |
B | HOẠT ĐỘNG BỔ SUNG THEO QĐ 1600 CỦA TTg VÀ NHIỆM VỤ THEO HƯỚNG DẪN CỦA TW LHPN VIỆT NAM: |
|
| - | 736.000 | 626.000 | 110.000 |
1 | Phát hành sách tới các chi tổ |
|
| - | 95.000 | 95.000 |
|
| Chi phí in ấn (đã bao gồm VAT) | Cuốn | 6.000 | 15 | 90.000 | 90.000 |
|
| Chịu trách nhiệm xuất bản |
| 1 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| Ban biên tập | Người | 5 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
| Nhuận bút bài | Bài | 10 | 100 | 1.000 | 1.000 |
|
| Nhuận bút tin | Tin | 10 | 50 | 500 | 500 |
|
| Nhuận bút ảnh | Ảnh | 10 | 50 | 500 | 500 |
|
2 | Tập huấn cán bộ Hội các cấp, chi hội trưởng về của các xã đạt xây dựng NTM, CVĐ | Lớp |
| - | 461.900 | 409.900 | 52.000 |
2.1 | Cho cán bộ Hội các cấp chỉ đạo (1 lớp x 2 ngày) | Lớp | 1 | - | 34.100 | 31.600 | 2.500 |
| Chế độ giảng viên: 4 buổi x 300.000đ/người | Người | 1 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
| Chế độ phục vụ: 2 người x 100.000đ/người/ngày | Người | 2 | 200 | 400 | 400 |
|
| Tiền ăn cho học viên | Người | 100 | 150 | 15.000 | 15.000 |
|
| Photo tài liệu | Bộ | 100 | 20 | 2.000 | 2.000 |
|
| Văn phòng phẩm | Bộ | 100 | 20 | 2.000 | 2.000 |
|
| Biên soạn tài liệu | Trang | 40 | 50 | 2.000 |
| 2.000 |
| Nước uống | Người | 100 | 40 | 4.000 | 4.000 |
|
| Thuê máy chiếu | Ngày | 2 | 1.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| Thuê hội trường | Ngày | 2 | 1.500 | 3.000 | 3.000 |
|
| Chi khác |
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| Chi khác, giấy mời, liên lạc |
|
| - | 500 |
| 500 |
2.2 | Chi hội trưởng phụ nữ các xã kiểu mẫu về xây dựng NTM, CVĐ (3 lớp/năm; 2 ngày/1 lớp) | Lớp | 3 | - | 244.200 | 235.200 | 9.000 |
| Kinh phí 1 lớp |
|
| - | 81.400 | 78.400 | 3.000 |
Chế độ giảng viên: 2 người x 4 buổi x 300.000đ/người/buổi | Người | 2 | 1.200 | 2.400 | 2.400 |
| |
Chế độ phục vụ: 2 người x 1.000.000đ/người/ngày | Người | 2 | 200 | 400 | 400 |
| |
Tiền ăn cho học viên | Người | 120 | 150 | 18.000 | 18.000 |
| |
Photo tài liệu | Bộ | 120 | 20 | 2.400 | 2.400 |
| |
Văn phòng phẩm | Bộ | 120 | 20 | 2.400 | 2.400 |
| |
Biên soạn tài liệu | Trang | 40 | 50 | 2.000 |
| 2.000 | |
Nước uống | Người | 120 | 40 | 4.800 | 4.800 |
| |
Thuê máy chiếu | Ngày | 2 | 1.000 | 2.000 | 2.000 |
| |
Thuê hội trường | Ngày | 2 | 1.500 | 3.000 | 3.000 |
| |
Thuê phòng ngủ cho học viên: 2 đêm x 1.000.000đ/người/đêm x 100 người | Người | 120 | 200 | 24.000 | 24.000 |
| |
Hỗ trợ đi lại cho học viên | Người | 120 | 150 | 18.000 | 18.000 |
| |
Chi khác, giấy mời, liên lạc |
|
| - | 2.000 | 1.000 | 1.000 | |
2.3 | Tập huấn cho 27 chi hội 5 không, 3 sạch về vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
| 0 | 183.600 | 143.100 | 40.500 |
| Mỗi chi hội tập huấn 1 lớp, mỗi lớp 1 ngày cho 100 hội viên | Lớp | 1 | - | 6.800 | 5.300 | 1.500 |
Hội trường | Phòng | 1 | 500 | 500 |
| 500 | |
Thù lao giảng viên | Ngày | 1 | 300 | 300 | 300 |
| |
Hỗ trợ tiền ăn học viên | Người | 100 | 30 | 3.000 | 3.000 | - | |
Tài liệu | Người | 100 | 10 | 1.000 | 1.000 |
| |
Nước uống | Người | 100 | 10 | 1.000 | 1.000 |
| |
Liên lạc, giấy mời | Người |
| - | 1.000 |
| 1.000 | |
3 | Hoạt động kiểm tra giám sát bổ sung của 5 huyện, thị |
|
| - | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
| Hỗ trợ kinh phí khảo sát, đánh giá hiệu quả | Huyện | 5 | 500 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
4 | Hỗ trợ tiền văn phòng phẩm bổ sung cho 5 huyện, thị |
|
| - | 1.500 | 1.000 | 500 |
| Hỗ trợ tiền văn phòng phẩm các huyện, thị | Huyện | 5 | 300 | 1.500 | 1.000 | 500 |
5 | Tham quan học tập kinh nghiệm mô hình ngoài tỉnh thực hiện tốt xây dựng NTM, CVĐ: 45 đại biểu, trong đó Hội LHPN tỉnh 5 người; cơ sở 40 người (Thời gian: 3 ngày) |
|
| - | 99.500 | 97.000 | 2.500 |
| Thuê xe | Ngày | 3 | 6.000 | 18.000 | 18.000 |
|
| Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu (1.000.000đ/buổi x 6 buổi x 45 người = 270 suất ăn) | Người | 270 | 100 | 27.000 | 27.000 |
|
| Công tác phí cho cán bộ hướng dẫn tham quan mô hình | Người | 4 | 500 | 2.000 | 2.000 |
|
| Tiền ngủ cho đại biểu cơ sở không hưởng lương (200.000đ/người/ngày x 3 ngày x 40 người) | Người | 120 | 200 | 24.000 | 24.000 |
|
| Tiền ngủ đại biểu khác | Người | 10 | 200 | 2.000 |
| 2.000 |
| Công tác phí cho đại biểu không hưởng lương (150.000đ/người/ngày x 3 ngày x 40 người) | Người | 120 | 150 | 18.000 | 18.000 |
|
| Quà điểm đến tham quan | Điểm | 4 | 2.000 | 8.000 | 8.000 |
|
| Liên lạc, giấy mời |
|
| - | 500 |
| 500 |
6 | Hỗ trợ sinh hoạt cho chi hội VSATTP | CLB | 27 | - | 75.600 | 21.600 | 54.000 |
| Kinh phí 1 chi hội |
|
| - | 2.800 | 800 | 2.000 |
| Hỗ trợ kinh phí sinh hoạt: 200.000đ/1 kỳ x 4 kỳ sinh hoạt/năm. | Kỳ | 4 | 200 | 800 | 800 |
|
| Hội trường, loa đài, ma két |
| 4 | 500 | 2.000 |
| 2.000 |
| NĂM 2020: |
|
| - | 2.158.000 | 1.368.000 | 790.000 |
A | Hoạt động theo Đề án phê duyệt tại QĐ số 5589: |
|
| - | 786.000 | 499.000 | 287.000 |
I | Triển khai hoạt động cấp tỉnh |
|
| - | 145.600 | 140.200 | 5.400 |
1 | Hội thảo khoa học đánh giá hiệu quả hoạt động Đề án | HT | 1 | - | 19.900 | 18.200 | 1.700 |
| Thành phần: Thành viên Ban đề án: 13 người; Hội phụ nữ huyện 27 huyện = 27 người; Đại diện các sở ngành có liên quan, báo, đài: 10 người Đại diện thành viên CLB: 30. Tổng cộng 80 người |
|
| - |
|
|
|
| Thuê hội trường, loa đài | Ngày | 1 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
| Hỗ trợ Đại biểu dự hội thảo | Người | 50 | 100 | 5.000 | 5.000 |
|
| Chủ trì hội thảo | Người | 1 | 500 | 500 |
| 500 |
| Thư ký hội thảo | Người | 1 | 200 | 200 |
| 200 |
| Bài tham luận | Bài | 8 | 500 | 4.000 | 4.000 |
|
| Chi biên soạn tài liệu | Trang | 30 | 50 | 1.500 | 1.500 |
|
| In tài liệu | Người | 80 | 20 | 1.600 | 1.600 |
|
| Nước uống | Người | 80 | 20 | 1.600 | 1.600 |
|
| Hỗ trợ tiền ăn đại biểu cơ sở | Người | 30 | 50 | 1.500 | 1.500 |
|
| Hỗ trợ tiền đi lại đại biểu cơ sở | Người | 30 | 50 | 1.500 | 1.500 |
|
| Chi khác, liên lạc, giấy mời |
|
| - | 1.000 |
| 1.000 |
2 | Khảo sát đánh giá hiệu quả CLB sau 5 năm hoạt động | Huyện | 27 | - | 17.600 | 17.600 |
|
| Khảo sát mỗi huyện, thị 1 ngày | Huyện | 1 | - | 800 |
|
|
| Công tác phí | Người | 2 | 150 | 300 |
|
|
| Tiền xăng xe | Lần | 1 | 500 | 500 |
|
|
3 | Tổ chức hội nghị tổng kết 5 năm triển khai thực hiện Đề án cấp tỉnh | HN | 1 | - | 100.100 | 98.800 | 1.300 |
| Thành phần: Hội LHPN tỉnh 15 người, Hội PN 27 huyện 27 người, đại diện xã 54 người, đại diện Câu lạc bộ, chi hội gia đình 5k, 3s: 140 người; đại diện các ngành, báo, đài 11. Tổng cộng 220 người | Huyện | 1 | - |
|
|
|
| Thuê hội trường, loa đài | Ngày | 1 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
| Tài liệu, văn phòng phẩm | Cuốn | 220 | 20 | 4.400 | 4.400 |
|
| Khen thưởng tập thể/cá nhân | Người | 140 | 300 | 42.000 | 42.000 |
|
| In bằng khen, khung bằng khen | Cái | 140 | 50 | 7.000 | 7.000 |
|
| Chi biên soạn tài liệu | Trang | 40 | 50 | 2.000 | 2.000 |
|
| Nước uống | Người | 230 | 20 | 4.600 | 4.600 |
|
| Hỗ trợ tiền ăn đại biểu cơ sở | Người | 194 | 50 | 9.700 | 9.700 |
|
| Hỗ trợ tiền đi lại đại biểu cơ sở | Người | 194 | 50 | 9.700 | 9.700 |
|
| Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xa | Người | 90 | 100 | 9.000 | 9.000 |
|
| Chế độ đại biểu, báo đài | Người | 26 | 200 | 5.200 | 5.200 |
|
| Liên lạc, giấy mời |
|
| - | 1.300 |
| 1.300 |
| Chi khác |
|
| - | 3.700 | 3.700 |
|
4 | Văn phòng phẩm, in ấn tài liệu |
|
| - | 6.000 | 3.600 | 2.400 |
| Tài liệu, văn bản chỉ đạo, văn phòng phẩm | Tháng | 12 | 500 | 6.000 | 3.600 | 2.400 |
5 | Báo cáo khoa học tổng kết Đề án |
|
| - | 2.000 | 2.000 |
|
| Hỗ trợ viết báo cáo | Toàn | 1 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
II | Triển khai hoạt động tại các huyện tham gia Đề án |
|
| - | 200.400 | 182.800 | 17.600 |
1 | Tuyên truyền các hoạt động của 22 huyện, thị tham gia Đề án |
|
| - | 20.000 | 20.000 |
|
| Xây dựng phóng sự, viết tin bài, ảnh tư liệu | Toàn | 1 | 20.000 | 20.000 |
|
|
2 | Hoạt động kiểm tra giám sát của 22 huyện, thị, TP |
|
| - | 11.000 | 6.600 | 4.400 |
| Hỗ trợ kinh phí kiểm tra giám sát cho huyện, thị | Huyện | 22 | 500 | 11.000 | 6.600 | 4.400 |
3 | Hỗ trợ tiền văn phòng phẩm cho 22 huyện, thị, TP |
|
| - | 6.600 | 4.400 | 2.200 |
| Hỗ trợ văn phòng phẩm các huyện, thị | Huyện | 22 | 300 | 6.600 | 4.400 | 2.200 |
4 | Tổ chức hội nghị tổng kết 5 năm tại 22 huyện, thị | Huyện | 22 | - | 162.800 | 151.800 | 11.000 |
| Thành phần: Hội LHPN huyện, Hội PN xã, đại diện lãnh đạo xã 15 người, đại diện Câu lạc bộ 25 người. Tổng cộng 40 người | Huyện | 1 | - | 7.400 | 6.900 | 500 |
| Thuê hội trường, loa đài | Ngày | 1 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
| Tài liệu, văn phòng phẩm | Cuốn | 40 | 15 | 600 | 600 |
|
| Nước uống | Người | 40 | 20 | 800 | 800 |
|
| Hỗ trợ tiền ăn đại biểu cơ sở | Người | 25 | 50 | 1.250 | 1.250 |
|
| Hỗ trợ tiền đi lại đại biểu cơ sở | Người | 25 | 50 | 1.250 | 1.250 |
|
| Liên lạc, giấy mời |
|
| - | 500 |
| 500 |
| Chế độ đại biểu, báo đài | Người | 15 | 100 | 1.500 | 1.500 |
|
III | Triển khai hoạt động đến các xã tham gia đề án |
|
| - | 440.000 | 176.000 | 264.000 |
1 | Hỗ trợ sinh hoạt CLB hàng tháng | CLB | 220 | - | 440.000 | 176.000 | 264.000 |
| Kinh phí 1 CLB |
|
| - | 2.000 | 800 | 1.200 |
| Hỗ trợ kinh phí sinh hoạt cho 1 CLB: 200.000đ/1 kỳ x 4 kỳ sinh hoạt/năm. | Kỳ | 4 | 200 | 800 | 800 |
|
| Hội trường, loa đài, ma két |
| 4 | 300 | 1.200 |
| 1.200 |
B | HOẠT ĐỘNG BỔ SUNG THEO QĐ 1600 CỦA TTg VÀ NHIỆM VỤ THEO HƯỚNG DẪN CỦA TW LHPN VIỆT NAM: |
|
| - | 1.372.000 | 869.000 | 503.000 |
1 | Phát hành ấn phẩm tới các chi tổ |
|
| - | 92.600 | 92.600 |
|
| Chi phí in ấn (đã bao gồm VAT) | Cuốn | 5.700 | 15 | 85.500 |
|
|
| Chịu trách nhiệm xuất bản |
| 1 | 2.000 | 2.000 |
|
|
| Ban biên tập | Người | 5 | 200 | 1.000 |
|
|
| Nhuận bút bài | Bài | 10 | 200 | 2.000 |
|
|
| Nhuận bút tin | Tin | 10 | 100 | 1.000 |
|
|
| Nhuận bút ảnh | Ảnh | 11 | 100 | 1.100 |
|
|
2 | Tập huấn cho thành viên CLB; chi hội trưởng phụ nữ về xây dựng NTM, CVĐ; | Lớp |
| - | 1.203.800 | 754.800 | 449.000 |
2.1 | Phối hợp các ngành chức năng tập huấn chuyên đề cho thành viên 220 CLB |
| 220 | - | 1.001.000 | 561.000 | 440.000 |
| Mỗi CLB tập huấn 1 lớp, mỗi lớp 1 ngày cho 50 thành viên | Lớp | 1 | - | 4.550 | 2.550 | 2.000 |
| Thù lao giảng viên | Ngày | 1 | 300 | 300 | 300 |
|
| Hỗ trợ tiền ăn học viên | Người | 50 | 25 | 1.250 | 1.250 |
|
| Biên soạn tài liệu | Trang | 40 | 50 | 2.000 |
| 2.000 |
| Tài liệu | Người | 50 | 10 | 500 | 500 |
|
| Nước uống | Người | 50 | 10 | 500 | 500 |
|
2.2 | Chi hội trưởng phụ nữ các xã kiểu mẫu về xây dựng NTM, CVĐ (3 lớp/năm; 2 ngày/1 lớp) | Lớp | 3 | - | 202.800 | 193.800 | 9.000 |
| Kinh phí 1 lớp |
|
| - | 67.600 | 64.600 | 3.000 |
| Chế độ giảng viên: 4 buổi x 300.000đ/người/buổi | người | 1 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
| Chế độ phục vụ: 2 người x 100.000đ/người/ngày | Người | 2 | 200 | 400 | 400 |
|
| Tiền ăn cho học viên 6 | Người | 100 | 150 | 15.000 | 15.000 |
|
| Photo tài liệu | Bộ | 100 | 20 | 2.000 | 2.000 |
|
| Văn phòng phẩm | Bộ | 100 | 20 | 2.000 | 2.000 |
|
| Biên soạn tài liệu | Trang | 40 | 50 | 2.000 |
| 2.000 |
| Nước uống | Người | 100 | 40 | 4.000 | 4.000 |
|
| Thuê máy chiếu | Ngày | 2 | 1.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| Thuê hội trường | Ngày | 2 | 1.500 | 3.000 | 3.000 |
|
| Thuê phòng ngủ cho học viên: 2 đêm x 100.000đ/người/đêm x 100 người | Người | 100 | 200 | 20.000 | 20.000 |
|
| Hỗ trợ đi lại cho học viên | Người | 100 | 150 | 15.000 | 15.000 |
|
| Giấy mời, liên lạc |
|
| - | 1.000 |
| 1.000 |
3 | Hỗ trợ sinh hoạt cho 27 chi hội 5 không, 3 sạch | CLB | 27 | - | 75.600 | 21.600 | 54.000 |
| Kinh phí 1 chi hội |
|
| - | 2.800 | 800 | 2.000 |
| Hỗ trợ kinh phí sinh hoạt: 200.000đ/1 kỳ x 4 kỳ sinh hoạt/năm. | Kỳ | 4 | 200 | 800 | 800 |
|
| Hội trường, loa đài, ma két |
| 4 | 500 | 2.000 |
| 2.000 |