Quyết định 2428/QĐ-UBND

Quyết định 2428/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách đơn vị sử dụng và cung ứng dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014

Nội dung toàn văn Quyết định 2428/QĐ-UBND 2013 danh sách sử dụng cung ứng dịch vụ môi trường rừng Bình Phước 2014


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2428/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 03 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ SỬ DỤNG VÀ CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2014

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của liên bộ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính về Hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của UBND tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-BNN-TCLN ngày 18 tháng 06 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Quyết định số 2487/QĐ-BNN-TCLN ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục lập kế hoạch thu, chi và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 243/TTr-SNN ngày 22/11/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh sách các đơn vị sử dụng và cung ứng dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014.

(Có danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

- Hướng dẫn Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng, các đơn vị sử dụng và các đơn vị cung ứng dịch vụ môi trường rừng thực hiện đúng quy định tại Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng và Thông tư liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính về Hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.

- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh kịp thời những vướng mắc phát sinh hoặc những thiếu sót được phát hiện ra trong quá trình triển khai thực hiện.

Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng, Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh; Các đơn vị có tên trong danh sách tại Điều 1; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Ρ.KTN;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

BIỂU 1

CÁC ĐƠN VỊ SỬ DỤNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

TÊN ĐƠN VỊ

ĐỊA ĐIỂM NHÀ MÁY

GHI CHÚ

A

ĐƠN VỊ SẢN XUẤT THỦY ĐIỆN

 

 

I

Trên địa bàn tỉnh Bình Phước

 

 

1

Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Mơ

Khu 5 - Thị trấn Thác Mơ - Thị xã Phước Long

Theo Quyết định số 1379/QĐ-BNN-TCLN ngày 18/6/2013 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.

 

2

Công ty Cổ phần Thủy điện Cần Đơn

X.Phước thiện - TT. Thanh Bình - Huyện Bù Đốp

3

Công ty Cổ phần Thủy điện Srok Phu Miêng IDICO

Thôn 7 - xã Long Bình - Huyện Bù Gia Mập

4

Nhà máy Thủy điện Đắk Glun
(Thuộc Công ty cổ phần thiết bị phụ tùng Sài Gòn)

Thôn 5 - Xã Đường 10 - Huyện Bù Đăng

5

Nhà máy Thủy điện Bù Cà Mau
(Thuộc Công ty TNHH TM - DV - SX Cát Nam )

Thôn Bù Cà Mau - Xã Phú Nghĩa - Bù Gia Mập

Theo Quyết định số 98/QĐ-UBND tỉnh ngày 18/01/2013

6

Nhà máy Thủy điện Đăk U
(Thuộc Công ty cổ phần Đầu tư năng lượng Phú Tân)

Xã Đăk Ơ - Huyện Bù Gia Mập

II

Ngoài địa bàn tỉnh Bình Phước

 

 

1

Nhà máy thủy điện Trị An

Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai

Theo Quyết định số 1379/QĐ-BNN-TCLN ngày 18/6/2013 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.

B

ĐƠN VỊ SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG NƯỚC SẠCH

 

 

I

Trên địa bàn tỉnh Bình Phước

 

 

1

Công ty Cổ phần Thủy điện Srok Phu Miêng IDICO

Thôn 7 - Xã Long Bình - Huyện Bù Gia Mập

Theo Quyết định số 98/QĐ-UBND tỉnh ngày 18/01/2013

2

Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Phước

Ρ. Tân Phú - TX Đồng Xoài

3

Công ty TNHH MTV Dịch vụ thủy lợi Bình Phước

Đường Lê Duẩn - Ρ. Tân Bình - TX. Đồng Xoài

4

Công ty Cổ phần Cấp nước Phú Riềng Bình Phước

ĐT 741 - Xã Phú Riềng - Huyện Bù Gia Mập

 

II

Ngoài địa bàn tỉnh Bình Phước

 

 

1

Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn TNHH 1 TV

01 Công Trường Quốc Tế - P6 - Q3 - TPHCM

Theo Công văn số 173/VNFF-BĐH ngày 14/11/2013 của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam về Thông báo dự kiến điều phối tiền chi trả DVMTR năm 2014

2

Công ty TNHH MTV Cấp nước Đồng Nai

48 Cách Mạng Tháng Tám - TP Biên Hòa - Đồng Nai

3

Cty CP DV & XD Cấp nước Đồng Nai

52 CMT8 - Ρ.Quyết Thắng - TP Biên Hòa - Đồng Nai

4

Nhà máy nước Dĩ An

Huyện Dĩ An - Tỉnh Bình Dương

Theo Quyết định số 2487/QĐ-BNN-TCLN ngày 24/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.

5

Nhà máy nước Thủ Dầu Một

Tp. Thủ Dầu Một - Bình Dương

6

Nhà máy nước Khu Liên Hiệp - Tân Uyên

Tỉnh Bình Dương

7

Nhà máy nước Uyên Hưng

Tỉnh Bình Dương

8

Nhà máy nước Thủ Đức

Quận Thủ Đức - Tp. HCM

9

Nhà máy nước BOO Thủ Đức

Quận Thủ Đức - Tp. HCM

10

Nhà máy nước Tân Hiệp

Quận 12 - Tp. HCM

11

Nhà máy nước Bình An

Tp. HCM

C

ĐƠN VỊ KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH

 

 

1

Ban quản lý Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập

Xã Bù Gia Mập - Huyện Phước Long - Bình Phước

Theo Quyết định số 98/QĐ-UBND tỉnh ngày 18/01/2013

2

Công ty TNHH MTV Xây dựng Bình Phước
(Khu di tích núi Bà Rá)

Đường Hùng Vương - TX Đồng Xoài - Bình Phước

 

BIỂU 2

CÁC ĐƠN VỊ CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

TÊN ĐƠN VỊ

ĐỊA CHỈ

DIỆN TÍCH RỪNG CUNG ỨNG DVMTR

(ha)

THUỘC LƯU VỰC

1

VQG Bù Gia Mập

Xã Bù Gia Mập, Huyện Bù Gia Mập

25,452

Sông Bé

2

Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé

QL 14, Xã Minh Thành, Huyện Chơm Thành

8,340

 

 

- NLT Bù Đốp

xã Phước Thiện, Huyện Bù Đốp

7,110

Sông Bé

 

- NLT Nghĩa Trung

xã Nghĩa Trung, Huyện Bù Đăng

1,230

Sông Đồng Nai

3

Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long

Thôn Phước Hòa, Xã Bình Tân, Huyện Bù Gia Mập

7,736

 

 

- NLT Đăk Mai

xã Đăk Ơ, Huyện Bù Gia Mập

2,632

Sông Bé

 

- NLT Đăk Ơ

xã Đăk Ơ, Huyện Bù Gia Mập

5,104

Sông Bé

4

Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng

Xã Phú Riềng, Huyện Bù Gia Mập

4,237

 

 

- NLT cao su Đồng Nai

thôn 7, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

4,237

Sông Đồng Nai

5

Hạt kiểm lâm Phước Long

Đường ĐT 741, P Sơn Giang, TX Phước Long

611

Sông Bé

6

Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước

Trần Văn Trà, Phường Tân Phú, Thị xã Đồng Xoài

6716

 

 

- NLT Đồng Xoài

Xã Tân Phước, Huyện Đồng Phú

2301

Sông Mã Đà

 

- NLT  Tân Lập

Xã Tân Hòa, Huyện Đồng Phú

4198

Sông Mã Đà

 

- NLT Đồng Tâm

Xã Đồng Tâm, Huyện Đồng Phú

217

Sông Mã Đà

7

BQLRKT Suối Nhung

Xã Tân Hưng, Huyện Đồng Phú

528

Sông Mã Đà

8

BQLRPH Bù Gia Phúc

xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập

430

Sông Bé

9

VQG Cát Tiên

Xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

3998

Sông Đồng Nai

10

Phân viện KHLN

Tp. HCM

291

Sông Mã Đà

Tổng cộng

 

58,339

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2428/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2428/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành03/12/2013
Ngày hiệu lực03/12/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2428/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2428/QĐ-UBND 2013 danh sách sử dụng cung ứng dịch vụ môi trường rừng Bình Phước 2014


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2428/QĐ-UBND 2013 danh sách sử dụng cung ứng dịch vụ môi trường rừng Bình Phước 2014
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2428/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Phước
                Người kýNguyễn Văn Trăm
                Ngày ban hành03/12/2013
                Ngày hiệu lực03/12/2013
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật10 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2428/QĐ-UBND 2013 danh sách sử dụng cung ứng dịch vụ môi trường rừng Bình Phước 2014

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2428/QĐ-UBND 2013 danh sách sử dụng cung ứng dịch vụ môi trường rừng Bình Phước 2014

                        • 03/12/2013

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 03/12/2013

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực