Nội dung toàn văn Quyết định 2432/QĐ-UBND giá đất đấu giá quyền sử dụng đất Phú Đa Phú Vang Thừa Thiên Huế 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2432/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở MỘT SỐ LÔ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN PHÚ ĐA THUỘC HUYỆN PHÚ VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất và Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 06 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) và Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới;
Căn cứ Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 339/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 26 tháng 9 năm 2016 kèm Báo cáo thẩm định số 2560/BC-HĐTĐGĐ ngày 22 tháng 9 năm 2016 của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở một số lô đất tại khu quy hoạch dân cư Hòa Đa Tây, thị trấn Phú Đa thuộc huyện Phú Vang như sau:
1. Đơn giá: Chi tiết theo Phụ lục đính kèm, đơn giá này đã bao gồm lệ phí trước bạ về đất theo quy định.
2. Thông tin quy hoạch: Theo các Quyết định của UBND huyện Phú Vang: Số 2381/QĐ-UBND ngày 21/7/2016, số 2833/QĐ-UBND ngày 19/8/2016.
3. Mục đích sử dụng đất: Đất ở.
4. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, giao trách nhiệm cho Chủ tịch UBND huyện Phú Vang quyết định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất và chỉ đạo đơn vị được giao nhiệm vụ đấu giá tổ chức, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định tại khoản 1 Điều 118, Điều 119 Luật đất đai năm 2013 và Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Phú Vang và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh)
TT | Ký hiệu lô đất | Vị trí lô đất, loại đường | Giá đất theo QĐ số 75, số 37 của UBND tỉnh x HSĐC giá đất năm 2016 (đồng/m2) | Đơn giá (đồng/m2) |
1 | 170 | Vị trí 1, Hồ Đắc Hàm, loại 1.C (2 mặt đường) |
| 470.000 |
2 | 190 | Vị trí 1, Hồ Đắc Hàm, loại 1.C | 390.000 | 430.000 |
3 | 191 | |||
4 | 192 | |||
5 | 193 | |||
6 | 194 | |||
7 | 195 | |||
8 | 189 | Vị trí 1, Hồ Đắc Hàm, loại 1.C (2 mặt đường) |
| 470.000 |
9 | 176 | Vị trí 2, Hồ Đắc Hàm, loại 1.C (2 mặt đường) |
| 310.000 |
10 | 171 | Vị trí 2, Hồ Đắc Hàm, loại 1.C | 260.000 | 285.000 |
11 | 172 | |||
12 | 173 | |||
13 | 174 | |||
14 | 175 | |||
15 | 177 | |||
16 | 178 | |||
17 | 179 | |||
18 | 180 | |||
19 | 181 | |||
20 | 182 | |||
21 | 184 | |||
22 | 185 | |||
23 | 186 | |||
24 | 187 | |||
25 | 188 | |||
26 | 183 | Vị trí 2, Hồ Đắc Hàm, loại 1.C (2 mặt đường) |
| 310.000 |
27 | 215 | Vị trí 2, Hồ Đắc Hàm, loại 1.C (2 mặt đường) |
| 310.000 |
28 | 216 | Vị trí 2, Hồ Đắc Hàm, loại 1.C | 260.000 | 285.000 |
29 | 217 | |||
30 | 218 | |||
31 | 219 | |||
32 | 220 | |||
33 | 221 | |||
34 | 196 | Vị trí 2, Hồ Đắc Hàm, loại 1.C (2 mặt đường) |
| 310.000 |
35 | 209 | Vị trí 3, Hồ Đắc Hàm, loại 1.C (2 mặt đường) |
| 220.000 |
36 | 210 | Vị trí 3, Hồ Đắc Hàm, loại 1.C | 180.000 | 200.000 |
37 | 211 | |||
38 | 212 | |||
39 | 213 | |||
40 | 214 | |||
41 | 203 | |||
42 | 204 | |||
43 | 205 | |||
44 | 206 | |||
45 | 207 | |||
46 | 208 | |||
47 | 197 | |||
48 | 198 | |||
49 | 199 | |||
50 | 200 | |||
51 | 201 | |||
52 | 202 | Vị trí 3, Hồ Đắc Hàm, loại 1.C (2 mặt đường) |
| 220.000 |
53 | 222 | Vị trí 3, Đỗ Quỳnh, loại 1.C (2 mặt đường) |
| 220.000 |
54 | 223 | Vị trí 3, Đỗ Quỳnh, loại 1.C | 180.000 | 200.000 |
55 | 224 | |||
56 | 225 | |||
57 | 226 | |||
58 | 227 | |||
59 | 236 | |||
60 | 237 | |||
61 | 238 | |||
62 | 239 | |||
63 | 240 | |||
64 | 242 | |||
65 | 243 | |||
66 | 244 | |||
67 | 245 | |||
68 | 246 | |||
69 | 247 | |||
70 | 241 | Vị trí 3, Đỗ Quỳnh, loại 1.C (2 mặt đường) |
| 220.000 |
71 | 228 | Vị trí 2, Đỗ Quỳnh, loại 1.C (2 mặt đường) |
| 310.000 |
72 | 229 | Vị trí 2, Đỗ Quỳnh, loại 1.C | 260.000 | 285.000 |
73 | 230 | |||
74 | 231 | |||
75 | 232 | |||
76 | 233 | |||
77 | 234 | |||
78 | 235 | Vị trí 2, Đỗ Quỳnh, loại 1.C (2 mặt đường) |
| 310.000 |
79 | 158 | Vị trí 1, Đỗ Quỳnh, loại 1.C (2 mặt đường) |
| 470.000 |
80 | 159 | Vị trí 1, Đỗ Quỳnh, loại 1.C | 390.000 | 430.000 |
81 | 160 | |||
82 | 161 | |||
83 | 162 | |||
84 | 163 | |||
85 | 164 | |||
86 | 165 | |||
87 | 166 | |||
88 | 167 | |||
89 | 168 | |||
90 | 169 | Vị trí 1, Đỗ Quỳnh, loại 1.C (2 mặt đường) |
| 470.000 |
91 | 146 | Vị trí 2, Đỗ Quỳnh, loại 1.C (2 mặt đường) |
| 310.000 |
92 | 147 | Vị trí 2, Đỗ Quỳnh, loại 1.C | 260.000 | 285.000 |
93 | 148 | |||
94 | 149 | |||
95 | 150 | |||
96 | 151 | |||
97 | 152 | |||
98 | 153 | |||
99 | 154 | |||
100 | 155 | |||
101 | 156 | |||
102 | 157 | Vị trí 2, Đỗ Quỳnh, loại 1.C (2 mặt đường) |
| 310.000 |