Quyết định 2441/QĐ-UBND

Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa

Nội dung toàn văn Quyết định 2441/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục tỉnh Khánh Hòa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2441/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 30 tháng 07 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1339/TTr-SGDĐT ngày 04/7/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh; Ban PC HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng KSTTHC, HTh, DL.

CHỦ TỊCH




Lê Đức Vinh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định s: 2441/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

I. Danh mục th tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

(Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cách thức nộp hồ sơ

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục.

(BGD-KHA- 285372)

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hp l, cthể:

- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc;

- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.

Không

Trực tiếp hoặc qua bưu điện.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục.

(BGD-KHA- 285373)

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.

Không

Trực tiếp hoặc qua bưu điện.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại.

(BGD-KHA- 285375)

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.

Không

Trực tiếp hoặc qua bưu điện.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở.

(BGD-KHA- 285374)

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc;

- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.

Không

Trực tiếp hoặc qua bưu điện.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đnghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

(BGD-KHA-285376)

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.

Không

Trực tiếp hoặc qua bưu điện.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú.

(BGD-KHA- 285388)

35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày làm việc;

- UBND cấp huyện: 20 ngày làm việc.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.

Không

Trực tiếp hoặc qua bưu điện.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7

Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc bán trú.

(BGD-KHA- 285390)

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc;

- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.

Không

Trực tiếp hoặc qua bưu điện.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

8

Thành lập trường tiểu học công lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.

(BGD-KHA- 285383)

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày làm việc;

- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.

Không

Trực tiếp hoặc qua bưu điện.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục.

(BGD-KHA- 285384)

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.

Không

Trực tiếp hoặc qua bưu điện.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

10

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại.

(BGD-KHA-285387)

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đưc hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.

Không

Trực tiếp hoặc qua bưu điện.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

11

Sáp nhập, chia tách trường tiểu học.

(BGD-KHA- 285385)

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày làm việc;

- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.

Không

Trực tiếp hoặc qua bưu điện.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

12

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường).

(BGD-KHA- 285386)

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.

Không

Trực tiếp hoặc qua bưu điện.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

13

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng.

(BGD-KHA- 285370)

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày làm việc;

- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.

Không

Trực tiếp hoặc qua bưu điện.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

14

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại.

(BGD-KHA- 285371)

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày làm việc;

- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.

Không

Trực tiếp hoặc qua bưu điện.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

15

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục.

(BGD-KHA- 285392)

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.

Không

Trực tiếp hoặc qua bưu điện.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

16

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ tư thục.

(BGD-KHA-285378)

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày làm việc;

- UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.

Không

Trực tiếp hoặc qua bưu điện.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

17

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục.

(BGD-KHA- 285379)

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.

Không

Trực tiếp hoặc qua bưu điện.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

18

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.

(BGD-KHA- 285382)

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.

Không

Trực tiếp hoặc qua bưu điện.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

19

Sáp nhập, chia, tách trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ.

(BGD-KHA- 285380)

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày làm việc;

- UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.

Không

Trực tiếp hoặc qua bưu điện.

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

20

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên.

(BGD-KHA-285239)

- Phương thức chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập đi với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập:

Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cp đủ trong 9 tháng/năm học và chi trả 2 ln trong năm: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.

- Phương thức chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đi với người học ở các cơ sở giáo dục ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế;

Kinh phí cấp bù tin miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp đủ trong 9 tháng/ năm học (đối với học sinh phổ thông), 10 tháng/ năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng (đối vi học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.

Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em mẫu giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời gian quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.

Không

Trực tiếp hoặc qua bưu điện.

- Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thng giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập t năm 2015-2016 đến năm 2020- 2021;

- Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghđịnh số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015;

- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị đnh số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015;

- Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2441/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2441/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/07/2019
Ngày hiệu lực30/07/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2441/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2441/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục tỉnh Khánh Hòa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2441/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục tỉnh Khánh Hòa
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2441/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Khánh Hòa
                Người kýLê Đức Vinh
                Ngày ban hành30/07/2019
                Ngày hiệu lực30/07/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giáo dục
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2441/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục tỉnh Khánh Hòa

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2441/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục tỉnh Khánh Hòa

                        • 30/07/2019

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 30/07/2019

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực