Quyết định 250/QĐ-UBND

Quyết định 250/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Điện ảnh Sở Văn hóa Bắc Giang

Nội dung toàn văn Quyết định 250/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Điện ảnh Sở Văn hóa Bắc Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 250/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 261/QĐ-BVHTTDL ngày 15/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 21/TTr- SVHTTDL ngày 23/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa; thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (có Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:

1. Quyết định số 2801/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang.

2. Quyết định số 3139/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Điều 3: Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã; trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Thông tin và Truyền thông; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, KGVX;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Sơn


PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày     /02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết (Sau cắt giảm)

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Ghi chú

Theo quy định

Sau cắt giảm

Sở

Cơ quan phối hợp giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

A.

VĂN HÓA

A1.

Di sản văn hóa

1

1

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

MC

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Không

2

2

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

MC

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Công an tỉnh 04 ngày, Phòng VHTT 04 ngày

Không

3

3

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

MC

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

Không

x

x

4

4

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

MC

30 ngày

30 ngày

30 ngày

Không

x

x

5

5

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

MCLT

03 ngày

03 ngày

Không

6

6

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

MC

30 ngày

10 ngày

10 ngày

Không

x

x

7

7

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

MCLT

100 ngày

88 ngày

28 ngày

Bộ CHTTDL 30 ngày; TTCP 10 ngày; Cục DSVH 10 ngày, UBND tỉnh 10 ngày

Không

8

8

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

MCLT

100 ngày

88 ngày

28 ngày

Bộ CHTTDL 30 ngày; TTCP 10 ngày; Cục DSVH 10 ngày, UBND tỉnh 10 ngày

Không

9

9

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

MC

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

Không

x

x

10

10

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

MC

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Không

x

x

11

11

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

MC

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Không

x

x

12

12

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

MC

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Không

x

x

13

13

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

MC

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Không

x

x

14

14

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

MC

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Không

x

x

15

15

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

MCLT

20 ngày

10 ngày

UBND tỉnh: 10 ngày

Không

x

x

16

16

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

MC

15 ngày

15 ngày

Không

x

x

A2.

Điện ảnh

17

1

Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim

MCLT

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Không

x

x

18

A3.

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

19

1

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

MC

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

6 ngày làm việc

Không

x

x

20

2

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

MCLT

07 ngày làm việc

06 ngày

3 ngày làm việc

UBND tỉnh: 03 ngày làm việc

Không

x

x

21

3

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

MC

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Không

x

x

22

4

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

MC

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Không

x

x

23

5

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

MCLT

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

04 ngày làm việc

UBND tỉnh: 02 ngày làm việc

Không

x

x

24

6

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

MCLT

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

04 ngày làm việc

UBND tỉnh: 02 ngày làm việc

Không

x

x

25

7

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

MCLT

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

04 ngày làm việc

UBND tỉnh: 02 ngày làm việc

Không

x

x

26

8

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

MC

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Không

x

x

27

9

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

MC

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Không

x

x

28

10

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

MC

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Không

x

x

29

11

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

MC

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Không

x

x

30

12

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

MC

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Không

x

x

A4.

Nghệ thuật biểu diễn

31

1

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

MC

05 ngày làm việc

x

32

2

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

MC

15 ngày làm việc

Không

x

x

33

3

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

MCLT

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

UBND tỉnh: 05 ngày LV

không

34

4

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

MC

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

không

A5.

Văn hóa cơ sở

35

1

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

MC

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

x

x

36

2

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

MC

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

x

37

3

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

MC

04 ngày làm việc

04 ngày làm việc

x

x

38

4

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

MC

04 ngày làm việc

04 ngày làm việc

x

x

39

5

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

MC

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Không

40

6

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

MC

15 ngày

5 ngày

05 ngày

Không

x

x

41

7

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

MCLT

10 ngày

08 ngày

04 ngày

UBND tỉnh: 04 ngày

3.000.000đ/giấy phép

x

x

42

8

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

MCLT

10 ngày

08 ngày

04 ngày

UBND tỉnh: 04 ngày

1.500.000đ/giấy phép

x

x

43

9

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

MCLT

10 ngày

8 ngày

04 ngày

UBND tỉnh: 04 ngày

1.500.000đ/giấy phép

x

x

A6.

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

44

1

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

MC

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Không

x

x

45

2

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

MC

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Không

x

x

46

3

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

MC

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

x

x

47

4

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

MC

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

x

x

A7.

Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

48

1

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

MC

05 ngày

05 ngày

Không

x

x

A8.

Thư viện

49

1

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

MC

15 ngày

10 ngày

05 ngày

Không

x

x

50

2

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

MC

15 ngày

10 ngày

05 ngày

Không

x

x

51

3

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

MC

15 ngày

10 ngày

05 ngày

Không

x

x

A9

Thi đua khen thưởng

52

1

Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân

MCLT

Theo Kế hoạch của Bộ

Không

53

2

Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú

MCLT

Theo Kế hoạch của Bộ

Không

54

3

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật

MCLT

Theo Kế hoạch của Bộ

Không

55

4

Thủ tục Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật

MCLT

Theo Kế hoạch của Bộ

Không

56

5

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

MCLT

Theo Kế hoạch của Bộ

Không

57

6

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

MCLT

Theo Kế hoạch của Bộ

Không

A10.

Gia đình

58

1

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

MCLT

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

Không

x

x

59

2

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

MCLT

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

UBND tỉnh: 03 ngày làm việc

Không

x

x

60

3

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

MCLT

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

Không

x

x

61

4

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tính)

MCLT

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

Không

x

x

62

5

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

MCLT

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

UBND tỉnh: 03 ngày làm việc

Không

x

x

63

6

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

MCLT

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

Không

x

x

64

7

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

MC

Không quy định

50 ngày

50 ngày

Không

x

x

65

8

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

MC

Không quy định

50 ngày

50 ngày

Không

x

x

66

9

Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

MC

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Không

x

x

67

10

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

MC

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Không

x

x

68

11

Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

MC

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Không

x

x

69

12

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

MC

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Không

x

x

B.

THỂ DỤC THỂ THAO

70

1

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

x

71

2

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

x

72

3

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

MC

7 ngày làm việc

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

600.000đ

x

73

4

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

x

74

5

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

x

75

6

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn bơi, lặn

MC

7 ngày làm việc

7ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

x

76

7

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

x

77

8

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

x

78

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

x

79

10

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

x

80

11

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

x

81

12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

x

82

13

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

x

83

14

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

x

84

15

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

85

16

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

86

17

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

87

18

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

x

88

19

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

MC

7 ngày làm việc

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

600.000đ

x

89

20

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

x

90

21

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

MC

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

600.000đ

x

91

22

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng

MC

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

200.000đ

x

92

23

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

x

93

24

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

x

94

25

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

x

95

26

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

x

96

27

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

x

97

28

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

x

98

29

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

600.000đ

x

99

30

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

MC

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7 ngày làm việc

Một môn TT: 600.000đ 

02 môn TT: 800.000đ

03 môn TT: 1.000.000đ

Từ 04 môn TT: 1.200.000đ

x

100

31

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc TW tổ chức

MCLT

10 ngày

10 ngày

07 ngày

UBND tỉnh: 03 ngày

Không

x

101

32

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc TW tổ chức

MCLT

10 ngày

10 ngày

07 ngày

UBND tỉnh: 03 ngày

Không

x

102

33

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

MCLT

10 ngày

10 ngày

07 ngày

UBND tỉnh: 03 ngày

Không

x

C.

DU LỊCH

C1.

Lữ hành

103

1

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

MC

10 ngày

10 ngày

10 ngày

3.000.000 đồng/giấy phép

x

x

104

2

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

MC

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

1.500.000 đồng/giấy phép

x

x

105

3

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

MC

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

2.000.000 đồng/giấy phép

x

x

106

4

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

MC

15 ngày

15 ngày

15 ngày

650.000 đồng/thẻ

x

x

107

5

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

MC

15 ngày

15 ngày

15 ngày

650.000 đồng/thẻ

x

x

108

6

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

MC

10 ngày

10 ngày

10 ngày

200.000 đồng/thẻ

x

x

109

7

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

MC

10 ngày

10 ngày

10 ngày

650.000 đồng/thẻ

x

x

110

8

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

MC

10 ngày

10 ngày

10 ngày

x

x

111

9

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

MC

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Không

x

x

112

10

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

MC

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

5ngày làm việc

Không

x

x

113

11

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

MC

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

5ngày làm việc

Không

x

x

114

12

Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

MC

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

3.000.000 đồng/giấy phép

x

x

115

13

Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

MC

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

1.500.000 đồng/giấy phép

x

x

116

14

Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

MC

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

1.500.000 đồng/giấy phép

x

x

117

15

Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

MC

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

1.500.000 đồng/giấy phép

x

x

16

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

MC

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

1.500.000 đồng/giấy phép

x

x

118

17

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

MC

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

5ngày làm việc

Không

x

x

119

18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

MC

10 ngày

10 ngày

10 ngày

Không

x

x

120

19

Thủ tục công nhận điểm du lịch

MC

30 ngày

25 ngày

17 ngày

UBND tỉnh: 08 ngày

Không

121

20

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

MCLT

60 ngày

60 ngày

45 ngày

UBND tỉnh: 15 ngày

Không

C2.

Dịch vụ du lịch khác

122

21

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao,3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

MC

30 ngày

30 ngày

30 ngày

x

x

123

22

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

MC

20 ngày

20 ngày

20 ngày

1.000.000đ/hồ sơ

x

x

124

23

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

MC

20 ngày

20 ngày

20 ngày

1.000.000đ/hồ sơ

x

x

125

24

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

MC

20 ngày

20 ngày

20 ngày

1.000.000đ/hồ sơ

x

x

126

25

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

MC

20 ngày

20 ngày

20 ngày

1.000.000đ/hồ sơ

x

x

127

26

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

MC

20 ngày

20 ngày

20 ngày

1.000.000đ/hồ sơ

x

x

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 250/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu250/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/02/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Văn hóa - Xã hội
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 250/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 250/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Điện ảnh Sở Văn hóa Bắc Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 250/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Điện ảnh Sở Văn hóa Bắc Giang
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu250/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Giang
                Người kýMai Sơn
                Ngày ban hành28/02/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Văn hóa - Xã hội
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 250/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Điện ảnh Sở Văn hóa Bắc Giang

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 250/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Điện ảnh Sở Văn hóa Bắc Giang

                            • 28/02/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực