Quyết định 2549/QĐ-UBND

Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa

Nội dung toàn văn Quyết định 2549/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính trả kết quả Trung tâm hành chính công Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2549/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 26 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 656/TTr-VP ngày 24/6/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) của các sở, ban, ngành cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả (gọi tắt là “4 tại chỗ”) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Trung tâm).

(có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh:

a) Rà soát để bố trí cán bộ làm việc tại Trung tâm đáp ứng tiêu chuẩn về năng lực, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm công tác, có phẩm chất đạo đức, khả năng giao tiếp tốt; có đủ thẩm quyền trực tiếp giải quyết TTHC thuộc các lĩnh vực khác nhau của đơn vị mình ngay tại Trung tâm.

b) Thực hiện việc ủy quyền cho cán bộ làm việc tại Trung tâm thẩm định, ký phê duyệt TTHC theo danh mục cụ thể (trừ các TTHC không thể ủy quyền). Đối với các TTHC không thể ủy quyền, phải phân công lãnh đạo trực hàng ngày để phê duyệt TTHC hoặc áp dụng chữ ký số điện tử để phê duyệt, in ấn, phát hành kết quả TTHC ngay tại Trung tâm.

c) Đăng ký thêm con dấu và ban hành quy định về quản lý, sử dụng con dấu theo đúng quy định tại Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu để tổ chức triển khai có hiệu quả việc giải quyết TTHC “4 tại chỗ” tại Trung tâm.

d) Bố trí trang thiết bị cần thiết cho cán bộ được cử đến xử lý, thẩm định hồ sơ và phê duyệt kết quả tại Trung tâm.

2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm phối hợp với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan bảo đảm cơ sở vật chất và các điều kiện cần thiết khác để tổ chức triển khai có hiệu quả việc giải quyết TTHC “4 tại chỗ”.

3. Các cơ quan, đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh tiếp tục tham mưu đưa các TTHC vào thực hiện tại Trung tâm đảm bảo nâng cao tỷ lệ thực hiện tại chỗ toàn bộ quy trình giải quyết TTHC.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục KSTTHC-VPCP (để bc);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Công ty Điện lực Thanh Hóa;
- Lưu: VT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 6 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

1.1

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

1.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

2.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

3.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

4.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

5.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

 

6.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

 

7.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

8.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

9.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

10.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

1.2

Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước

 

11.

Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

12.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít năm)

 

13.

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương

 

14.

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương

 

1.3

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

 

15.

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

 

16.

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

17.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cáp tại địa phương

 

18.

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

19.

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

 

1.4

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

 

20.

Thông báo hoạt động khuyến mại

 

21.

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

 

22.

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

23.

Đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

24.

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

25.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

1.5

Lĩnh vực Dịch vụ Thương mại

 

26.

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

27.

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

1.6

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

 

28.

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

2

SỞ TƯ PHÁP

 

2.1

Lĩnh vực công chúng

 

29.

Thay đổi Công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

 

30.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

 

31.

Cấp lại Thẻ công chứng viên

 

2.2

Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

 

32.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

 

33.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

34.

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

 

35.

Thông báo việc thành lập chi nhánh, VP đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

36.

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

 

37.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

38.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

 

2.3

Lĩnh vực Luật sư

 

39.

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

40.

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

 

2.4

Lĩnh vực Trọng tài thương mại

 

41.

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài.

 

42.

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

 

43.

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

 

44.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

 

45.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh -Trung tâm trọng tài

 

46.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

47.

Thông báo về việc thành lập VP đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

2.5

Lĩnh vực đấu giá tài sản

 

48.

Cấp thẻ đấu giá viên

 

49.

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

50.

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

 

51.

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác

 

52.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

53.

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghể đấu giá

 

2.6

Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

 

54.

Đăng ký hoạt động cho chỉ nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

55.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

 

2.7

Lĩnh vực Hòa giải thương mại

 

56.

Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

 

57.

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

 

2.8

Lĩnh vực Quốc tịch

 

58.

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

 

2.9

Lĩnh vực chứng thực

 

59.

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

2.10

Lĩnh vực nuôi con nuôi

 

60.

Xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

 

3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

3.1

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

61.

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

 

62.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

63.

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

64.

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

 

65.

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài

 

66.

Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ

 

67.

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

 

4

SỞ TÀI CHÍNH

 

4.1

Lĩnh vực quản lý Tài chính doanh nghiệp

 

68.

Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

 

69.

Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

 

70.

Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

 

71.

Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

 

4.2

Lĩnh vực Quản lý Công sản

 

72.

Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

 

73.

Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời.

 

74.

Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời.

 

75.

Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời.

 

76.

Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời.

 

77.

Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời.

 

78.

Trình tự, thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước

 

79.

Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.

 

80.

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

 

81.

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện từ về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản

 

82.

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công

 

4.3

Lĩnh vực quản lý giá

 

83.

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

 

5

SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

5.1

Lĩnh vực Việc làm

 

84.

Xác nhận người nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

 

85.

Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

5.2

Lĩnh vực An toàn lao động

 

86.

Khai báo với Sở Lao động - thương binh và xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

 

5.3

Lĩnh vực Lao động ngoài nước

 

87.

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

 

88.

Đăng ký Hợp đồng cá nhân

 

5.4

Lĩnh vực Người có công

 

89.

Thủ tục Di chuyển hồ sơ Người có công với cách mạng

 

5.5

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

 

90.

Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ

 

6

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

6.1

Lĩnh vực Bưu chính

 

91.

Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn

 

92.

Cấp lại Giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

 

6.2

Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

 

93.

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

 

94.

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 Trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vón góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

 

95.

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

 

96.

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện từ (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

 

97.

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

 

98.

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

 

99.

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

 

6.3

Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành

 

100.

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

 

101.

Đăng ký hoạt động cơ sở in

 

102.

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

 

103.

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

 

104.

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

 

105.

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

 

7

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Các TTHC này sẽ thực hiện “4 tại chỗ” khi đưa thủ tục vào thực hiện tại Trung tâm PVHCC tỉnh

7.1

Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ

 

106.

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

 

107.

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

108.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

109.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

110.

Thủ tục Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

 

7.2

Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

111.

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

 

112.

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).

 

113.

Thủ tục Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).

 

114.

Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

 

7.3

Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

 

115.

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

 

116.

Thủ tục công bố sử dụng đấu định lượng.

 

117.

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng đấu định lượng.

 

8.

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

8.1

Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm

Các TTHC lĩnh vực này sẽ thực hiện “4 tại chỗ” khi đưa thủ tục vào thực hiện tại Trung tâm PVHCC tỉnh

118.

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất

 

119.

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất

 

120.

Đăng ký tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận

 

121.

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

 

122.

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

 

123.

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

 

124.

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

 

125.

Xóa đăng ký thế chấp

 

126.

Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký

 

127.

Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

 

8.2

Lĩnh vực Đất đai

 

128.

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

129.

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

 

130.

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

131.

Cung cấp dữ liệu đất đai

TTHC này sẽ thực hiện “4 tại chỗ” khi đưa thủ tục vào thực hiện tại Trung tâm PVHCC tỉnh

8.3

Lĩnh vực Môi trường

 

132.

Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại

 

133.

Cấp sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại

 

9

SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ

 

9.1

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Mục 1

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

134.

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

 

135.

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

 

136.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

 

137.

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

138.

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

139.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

 

140.

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

141.

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

 

142.

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

 

143.

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

 

144.

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

145.

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

Mục 2

Công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu

146.

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

 

Mục 3

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

 

147.

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

148.

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

9.2

Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

Mục 1

Thành lập và hoạt động của quỹ đầu tư khỏi nghiệp sáng tạo

149.

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

 

Mục 2

Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn

 

150.

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp

 

9.3

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

151.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

 

152.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

 

153.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

 

154.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

 

9.4

Lĩnh vực đầu tư trực tiếp tại Việt Nam

 

155.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

156.

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

157.

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

158.

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

 

159.

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

 

160.

Cung cấp thông tin dự án đầu tư

 

10

SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

10.1

Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ

 

161.

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

 

10.2

Lĩnh vực Quảng cáo

 

162.

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

 

163.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

 

10.3

Lĩnh vực Thư viện

 

164.

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên

 

10.4

Lĩnh vực Thể dục thể thao

 

165.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

 

166.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

 

167.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 

168.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

 

169.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

 

170.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

 

171.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

 

10.5

Lĩnh vực Du lịch

 

172.

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

 

173.

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

 

174.

Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

 

175.

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

 

176.

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

 

10.6

nh vực Gia đình

 

177.

Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

 

178.

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

 

179.

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

 

180.

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

 

10.7

Lĩnh vực di sản văn hóa

 

181.

Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

 

182.

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

 

183.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

 

184.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

 

185.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

 

11

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

11.1

Lĩnh vực đường thủy nội địa

 

186.

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

 

187.

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

 

188.

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương

 

189.

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương

 

11.2

Lĩnh vực đường bộ

 

190.

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

 

191.

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông, nút giao đấu nối vào quốc lộ đang khai thác

 

192.

Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

 

193.

Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

 

194.

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông Vận tải quản lý.

 

195.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

 

196.

Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Camphuchia-Lào- Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Camphuchia

 

197.

Gia hạn giấy phép liên vận Việt- Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

 

198.

Gia hạn giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

 

199.

Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

 

200.

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

 

201.

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

 

12

SỞ Y TẾ

 

12.1

Lĩnh vực Y tế dự phòng

 

202.

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II. Mã hồ sơ:

 

203.

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. Mã hồ sơ:

 

204.

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Mã hồ sơ:

 

12.2

Lĩnh vực khám chữa bệnh

 

205.

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

 

13

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

13.1

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

 

206.

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

 

207.

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

 

13.2

Lĩnh vực Thủy sản

 

208.

Cấp, cấp lại Giấy xác nhận đăng ký nuôi trông thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

 

13.3

Lĩnh vực Trng trọt

 

209.

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trông

 

13.4

Lĩnh vực Thú y

 

210.

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú ý).

 

211.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y).

 

14

SỞ NỘI VỤ

 

14.1

Lĩnh vực tín ngưỡng tôn giáo

 

212.

Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.

 

213.

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.

 

214.

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP .

 

215.

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

 

216.

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

 

217.

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

 

218.

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

 

219.

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

 

220.

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

 

221.

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

 

222.

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành.

 

223.

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

 

224.

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

 

225.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.

 

226.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.

 

227.

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.

 

15

SỞ XÂY DỰNG

 

15.1

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

 

228.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II,III đo lỗi của cơ quan cấp

 

15.2

Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản

 

229.

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản đo bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại đo thiên tai hoặc lý đo bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản đo hết hạn (hoặc gần hết hạn)

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2549/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2549/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/06/2019
Ngày hiệu lực26/06/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2549/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2549/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính trả kết quả Trung tâm hành chính công Thanh Hóa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2549/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính trả kết quả Trung tâm hành chính công Thanh Hóa
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2549/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýLê Thị Thìn
                Ngày ban hành26/06/2019
                Ngày hiệu lực26/06/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 2549/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính trả kết quả Trung tâm hành chính công Thanh Hóa

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 2549/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính trả kết quả Trung tâm hành chính công Thanh Hóa

                      • 26/06/2019

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 26/06/2019

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực