Quyết định 26/2016/QĐ-UBND danh mục tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù Bình Định đã được thay thế bởi Quyết định 31/2019/QĐ-UBND tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý Bình Định và được áp dụng kể từ ngày 01/08/2019.
Nội dung toàn văn Quyết định 26/2016/QĐ-UBND danh mục tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2016/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 28 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN ĐỐI VỚI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ VÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 10 năm 2004;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù và tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN ĐỐI VỚI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ VÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quy định này quy định tiêu chuẩn nhận biết, danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù và tài sản cố định vô hình trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp có sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Các nội dung khác liên quan đến quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước không nêu tại Quy định này thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính và văn bản pháp luật khác có liên quan.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Áp dụng trong quản lý, tính hao mòn tài sản cố định đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý tỉnh Bình Định (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Tiêu chuẩn nhận biết đối với tài sản cố định đặc thù
1. Tiêu chuẩn nhận biết đối với tài sản cố định đặc thù được quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính.
2. Tài sản quy định tại điểm a, b và c Khoản 1 Điều 4 Quy định này có thời gian sử dụng trên 01 (một) năm và có nguyên giá từ 5.000.000 đồng (năm triệu đồng) đến dưới 10.000.000 đồng (mười triệu đồng);
3. Tài sản quy định tại điểm d Khoản 1 Điều 4 Quy định này có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên và có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở lên.
Điều 4. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù
1. Danh mục tài sản cố định đặc thù theo tiêu chí tại Điều 3 gồm:
a. Phương tiện vận tải;
b. Máy móc thiết bị văn phòng;
c. Máy móc thiết bị khác;
d. Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ phục vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm.
2. Thời gian sử dụng và tỷ lệ tính hao mòn tài sản cố định đặc thù thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 1 kèm theo.
Điều 5. Tiêu chuẩn nhận biết đối với tài sản cố định vô hình
Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định vô hình được quy định tại Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính.
Điều 6. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 2 kèm theo.
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 7. Tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nhà nước thuộc tỉnh quản lý; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm quản lý, tính hao mòn tài sản cố định theo đúng quy định tại Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính và Quy định này.
2. Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quy định này. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, các đơn vị kịp thời phản ánh về Uỷ ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài chính) để xem xét xử lý hoặc sửa đổi, bổ sung Quy định cho phù hợp./.
PHỤ LỤC SỐ 1
THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN CÁC LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
STT | Danh mục (*) | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
Loại 1 | Phương tiện vận tải |
|
|
| - Xe mô tô, xe gắn máy | 10 | 10 |
| - Ca nô, xuồng máy, ghe | 10 | 10 |
| - Phương tiện vận tải khác | 10 | 10 |
Loại 2 | Máy móc, thiết bị văn phòng |
|
|
| - Máy vi tính để bàn, máy vi tính xách tay; máy in; máy chiếu; máy fax; máy hủy tài liệu; máy đun nước, thiết bị lọc nước; máy hút ẩm, máy hút bụi; tủ đông, tủ lạnh, tủ mát; máy giặt; máy ghi âm; máy ảnh; ti vi, đầu video, đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác; thiết bị âm thanh | 5 | 20 |
| - Tổng đài điện thoại, điện thoại cố định, máy bộ đàm, điện thoại di động; thiết bị thông tin liên lạc khác; thiết bị mạng, truyền thông | 5 | 20 |
| - Thiết bị điện văn phòng các loại; thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu | 5 | 20 |
| - Máy điều hòa không khí; máy bơm nước; két sắt | 8 | 12,5 |
| - Bộ bàn ghế ngồi làm việc; bộ bàn ghế tiếp khách; bàn ghế phòng họp, hội trường lớp học; tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật | 8 | 12,5 |
| - Các loại thiết bị văn phòng khác | 8 | 12,5 |
Loại 3 | Máy móc, thiết bị khác |
|
|
| - Máy phát điện | 8 | 12,5 |
| - Thiết bị phòng cháy chữa cháy | 8 | 12,5 |
| - Máy móc, thiết bị điện ảnh | 8 | 12,5 |
| - Máy móc, thiết bị viễn thông, truyền hình | 8 | 12,5 |
| - Thiết bị điện và điện tử | 8 | 12,5 |
| - Máy móc, thiết bị y tế | 8 | 12,5 |
| - Máy móc, thiết bị giáo dục | 5 | 20 |
| - Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác | 10 | 10 |
Loại 4 | Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ phục vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm (thủy tinh, gốm, sành, sứ...) | 5 | 20 |
Ghi chú: (*)
1. Tài sản cố định đặc thù thuộc loại 1, loại 2, loại 3 có nguyên giá từ 05 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng và có thời gian sử dụng trên một năm.
2. Tài sản cố định đặc thù thuộc loại 4 có nguyên giá từ 10 triệu đồng trở lên./.
PHỤ LỤC SỐ 2
THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN CÁC LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh Bình Định)
STT | Danh mục | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
Loại 1 | Quyền tác giả |
|
|
| - Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa, giáo trình | 50 | 2 |
| - Tác phẩm báo chí | 50 | 2 |
| - Tác phẩm âm nhạc | 50 | 2 |
| - Tác phẩm sân khấu | 50 | 2 |
| - Tác phẩm điện ảnh | 50 | 2 |
| - Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng | 50 | 2 |
| - Tác phẩm nhiếp ảnh | 50 | 2 |
| - Tác phẩm kiến trúc | 50 | 2 |
| - Tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian | 50 | 2 |
Loại 2 | Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
| - Bằng độc quyền sáng chế | 20 | 5 |
| - Bằng độc quyền giải pháp hữu ích | 10 | 10 |
| - Kiểu dáng công nghiệp | 5 | 20 |
| - Thiết kế bố trí | 10 | 10 |
| - Nhãn hiệu | 10 | 10 |
Loại 3 | Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
| - Bằng bảo hộ giống cây thân gỗ | 25 | 4 |
| - Bằng bảo hộ các giống cây trồng khác | 20 | 5 |
Loại 4 | Phần mềm ứng dụng |
|
|
| - Cơ sở dữ liệu | 5 | 20 |
| - Các phần mềm ứng dụng | 5 | 20 |
Loại 5 | Tài sản cố định vô hình khác | 5 | 20 |