Quyết định 271/QĐ-UBND

Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, cập nhật dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp và mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

Nội dung toàn văn Quyết định 271/QĐ-UBND xây dựng công trình nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước Ninh Bình 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 271/-UBND

Ninh Bình, ngày 02 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, CẬP NHẬT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NÂNG CẤP VÀ MỞ RỘNG HỆ THỐNG CẤP NƯỚC THÀNH PHỐ NINH BÌNH.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật T chức Chính quyn địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính ph về kế hoạch đu tư công trung hạn và hằng năm;

Xét đ nghị của Giám đc Công ty c phn cp thoát nước Ninh Bình tại Tờ trình số 32/TTr-CTN ngày 31/12/2015 và đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1459/TTr-SXD ngày 30/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, cập nhật dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp và mở rộng hệ thống cp nước thành phố Ninh Bình, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Chủ đầu tư: Công ty TNHH một thành viên Kinh doanh nước sạch Ninh Bình (Nay đi thành: Công ty cphần cấp, thoát nước Ninh Bình).

2. Tổ chức tư vấn điều chỉnh, cập nhật dự án: Công ty ANYCON Project Consulting Ltd.

3. Chủ nhiệm dự án: Ths Cấp thoát nước Phùng Bảo Anh.

4. Địa điểm xây dựng: Thành ph Ninh Bình và các vùng cận thành ph Ninh Bình.

5. Mục tiêu đầu tư: Mrộng hệ thống mạng lưới đường ống truyền dẫn và phân phối, đáp ứng nhu cầu cấp nước giai đoạn 2010-2020 và 2030. Phân vùng, tách mạng đ kim soát thất thoát nước, tiến tới giảm thất thoát nước xuống dưới 25%.

6. Quy mô điều chnh b sung dự án:

a) Bổ sung khối lượng công việc vào gói thầu số 4:

Xây dựng tuyến ống cấp 3 và tuyến dịch vụ Ninh Tiến, Ninh Nht (mã số gói thầu: NBWS-05A): Cải tạo, lắp mới mạng lưới đường ống cấp 3, ống dịch vụ xã Ninh Tiến, xã Ninh Nhất, sử dụng ống nhựa HDPE D50-D90, với tổng chiều dài 10.003m.

b) Gói thầu số 13:

Đầu tư tuyến ng trục chính và cung cấp nước cho khu đô thị mới phường Ninh Khánh, tuyến ng DN160 cp cho khu đô thị mới xây dựng phường Đông Thành và khu du lịch Tam Cốc, Bích Động (mã số gói thầu NBWS-09A). Cụ thể:

- Xây dựng mới mạng lưới đường ống cấp nước cho khu đô thị mới phường Ninh Khánh, sdụng ống nhựa HDPE D50-D315, với tổng chiều dài 12.575 m.

- Xây dựng mới mạng lưới đường ng phân phối, cấp 3 và dịch vụ khu Tam Cc, Bích Động, sử dụng ống nhựa HDPE D50-D315, với tng chiều dài 19.886m.

- Xây dựng tuyến ống DN160 cấp cho khu đô thị mới phường Đông Thành, sử dụng ống nhựa HDPE D160, với tổng chiều dài 1.500 m.

c) Gói thầu số 14:

Cải tạo tuyến ống cấp 3, dịch vụ các phường: Vân Giang, Phúc Thành, Tân Thành, Nam Thành, Đông Thành (mã số gói thầu: NBWS-09B); sử dụng ống nhựa HDPE, D50-D200 với tổng chiều dài 72.314m; cụ thể:

- Cải tạo mạng lưới đường ống cấp 3, dịch vụ phường Vân Giang với tng chiều dài 9.615 m.

- Cải tạo mạng lưới đường ng cp 3, dịch vụ phường Phúc Thành với tng chiều dài 17.780 m.

- Cải tạo mạng lưới đường ống cấp 3, dịch vụ phường Đông Thành với tng chiều dài 5.368 m.

- Cải tạo mạng lưới đường ng cấp 3, dịch vụ phường Tân Thành với tổng chiều dài 21.416 m.

- Cải tạo mạng lưới đường ng cấp 3, dịch vụ phường Nam Thành với tng chiu dài 18.135 m.

d) Gói thầu s 15:

Hệ thống giám sát và quản trị mạng SCADA thành phố Ninh Bình (mã số gói thầu NBWS-09C): Lp đặt 65 đồng hồ điện từ do lưu lượng nước, đường kính từ D100-D300, phần mềm qun trị mạng lưới GIS-SCADA...; 53 cái Datalogger; 10 van giảm áp D100-D200; Biến tần 110KW...

e) Gói thầu số 16:

Đấu nối hộ gia đình (mã số gói thầu NBWS-09D): Mua sắm vật tư đồng hồ và phụ kiện cho 4.500 hộ đấu nối.

7. Danh mục quy chun, tiêu chun áp dụng:

- Quy chuẩn xây dựng Việt Nam;

- TCVN 5573: 2011 Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế;

- TCXDVN 33: 2006 Thoát nước - Mạng lưới đường ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế;

- Các Quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn kỹ thuật khác có liên quan - Các Quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn kỹ thuật khác có liên quan.

8. Tổng mức đầu tư sau điều chnh, cập nhật

a) Giá trị điều chỉnh, cập nhật: 98.577.000.000 đồng (tương đương 4.424.000 USD)

b) Tng mức đầu tư sau điu chnh, cập nhật: 346.696.000.000 đng (tương đương 15.847.000 USD)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Khoản mục chi phí

TMĐT

đã phê duyệt lại QĐ 554/QĐ-UBND ngày 01/8/2013

Giá trị ước thực hiện xong các gói thầu của dự án

TMĐT quy đổi
(tỷ gngày 30/10/2015)

Chênh lệch TMĐT quy đi so vi giá trị ước thực hiện

Giá trị điều chỉnh, cập nhật

TMĐT điều chỉnh, cập nhật

Số dự không sử dụng

I

Tổng mức đầu tư

340.598

248.098

355.833

-107.714

98.577

346.696

9.137

1

Chi phí xây dựng

213.687

116.205

221.941

-55.736

77.448

243.652

-21.711

2

Chi phí qun lý dự án

2.594

2.594

2.676

-82

887

3.481

-805

3

Chi phí tư vấn

31.453

23.982

32.507

+8.525

6.108

30.090

2.417

4

Chi phí khác

6.316

5.993

6.666

-673

538

6.530

136

5

Lãi huy động vn lưu động

1.818

1.818

1.933

-115

0

1.818

115

6

Chi phí đền bù GPMB

350

22

372

0

0

350

22

7

Lãi vay cố định

46.515

46.515

49.468

-2.953

0

46.515

2.953

8

Chi phí dự phòng

37.865

662

40.269

-39.607

13.597

14.259

26.010

9. Nguồn vốn đầu tư: Vốn vay của Ngân hàng Thế giới và vốn đi ứng của tnh.

10. Các nội dung khác: Giữ nguyên theo Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 01/8/2013 ca UBND tỉnh.

Điều 2. Dự án gồm 02 bước thiết kế xây dựng. Chủ đầu tư hoàn chnh dự án theo quyết định phê duyệt và triển khai các bước tiếp theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực ktừ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chtịch UBND thành phố Ninh Bình, Thủ trưởng các ngành có liên quan và Giám đốc Công ty Cổ phần cấp thoát nước Ninh Bình chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
-
Lưu VT. VP4, 9;
B/05 QD

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Ngọc Thạch

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 271/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu271/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành02/02/2016
Ngày hiệu lực02/02/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 271/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 271/QĐ-UBND xây dựng công trình nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước Ninh Bình 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 271/QĐ-UBND xây dựng công trình nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước Ninh Bình 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu271/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Ninh Bình
                Người kýNguyễn Ngọc Thạch
                Ngày ban hành02/02/2016
                Ngày hiệu lực02/02/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 271/QĐ-UBND xây dựng công trình nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước Ninh Bình 2016

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 271/QĐ-UBND xây dựng công trình nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước Ninh Bình 2016

                        • 02/02/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 02/02/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực