Quyết định 278/QĐ-UBND

Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2017 về phân loại thôn, tổ dân phố thuộc huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Nội dung toàn văn Quyết định 278/QĐ-UBND 2017 phân loại thôn tổ dân phố thuộc huyện Lạng Giang Bắc Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 278/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 02 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC HUYỆN LẠNG GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 454/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, t dân phố;

Căn cứ Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 53/TTr-SNV ngày 22/02/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại thôn, tổ dân phố thuộc huyện Lạng Giang, như sau:

Tổng số 284 thôn, tổ dân phố thuộc 23 xã, thị trấn, trong đó:

Loại I: 80 thôn, tổ dân phố.

Loại II: 174 thôn, tdân phố.

Loại III: 30 thôn, tdân phố.

(Có danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các quyết định xếp loại thôn, tổ dân phố của Chủ tịch UBND tỉnh và Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang về phân loại thôn, tổ dân phố đã ban hành trước ngày 01/3/2017.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, NC.
Bản điện tử:
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PC
T UBND tỉnh;
- LĐVP, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Linh

 

DANH SÁCH

PHÂN LOẠI CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC HUYỆN LẠNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

Số TT

STT

Tên đơn vị hành chính

Thuộc tính xã, thị trấn

Số hộ gia đình (hộ)

Số nhân khẩn (người)

Phân loại thôn, tổ dân phố

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

Vùng cao

Loại I

Loại lI

Loại III

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

1

An Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

Thôn Mia

 

x

 

281

1059

I

 

 

 

2

2

Thôn Hà

 

x

 

231

945

 

II

 

 

3

3

Thôn Trung

 

x

 

176

798

 

II

 

 

4

4

Thôn Đông

 

x

 

223

923

 

II

 

 

5

5

Thôn Kép

 

x

 

189

732

 

lI

 

 

6

6

Thôn Nguộn

 

x

 

86

358

 

 

III

 

7

7

Thôn Ẻm

 

x

 

129

453

 

II

 

 

8

8

Thôn Đồi Giang

 

x

 

253

799

I

 

 

 

9

9

Thôn Mè

 

x

 

146

576

 

II

 

 

10

10

Thôn Vàng

 

x

 

258

916

I

 

 

 

11

11

Thôn Mác

 

x

 

138

574

 

II

 

 

12

12

Thôn Pha

 

x

 

81

332

 

 

III

 

13

13

Thôn Bằng

 

x

 

172

622

 

II

 

 

 

 

Cộng:

 

13

 

2363

9087

3

8

2

 

 

2

Dương Đc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

1

Thôn Thượng

 

x

 

377

1244

I

 

 

 

15

2

Thôn Cầu Đầm

 

x

 

226

762

 

II

 

 

16

3

Thôn Lâm Sơn

 

x

 

153

523

 

II

 

 

17

4

Thôn Danh

 

x

 

122

452

 

II

 

 

18

5

Thôn Đậu

 

x

 

119

404

 

II

 

 

19

6

Thôn Cổng

 

x

 

86

315

 

 

III

 

20

7

Thôn Phên

 

x

 

111

406

 

II

 

 

21

8

Thôn Đồng

 

x

 

118

433

 

II

 

 

22

9

Thôn Thị

 

x

 

165

568

 

II

 

 

23

10

Thôn Chùa

 

x

 

93

326

 

 

III

 

24

11

Thôn Cầu Ván

 

x

 

186

692

 

II

 

 

25

12

Thôn Đồng Than

 

x

 

136

547

 

II

 

 

26

13

Thôn Đức Thọ 17,18

 

x

 

121

498

 

II

 

 

27

14

Thôn Đức Thọ 19

 

x

 

93

379

 

 

III

 

 

 

Cộng:

 

14

 

2106

7549

1

10

3

 

 

3

Xã Đào Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

1

Thôn Gai Bún

 

x

 

281

992

I

 

 

 

29

2

Thôn Nùa Quán

 

x

 

231

801

 

II

 

 

30

3

Thôn Tây Lò

 

x

 

239

883

 

II

 

 

31

4

Thôn Đông Thắm

 

x

 

155

599

 

II

 

 

32

5

Thôn Núi Dứa

 

x

 

155

610

 

II

 

 

33

6

Thôn Tân Trung

 

x

 

128

477

 

II

 

 

34

7

Thôn Tân Hoa

 

x

 

145

559

 

II

 

 

35

8

Thôn Mỹ Phúc

 

x

 

133

482

 

II

 

 

36

9

Thôn Tân Phúc

 

x

 

185

714

 

II

 

 

37

10

Thôn Ruồng Cái

 

x

 

184

760

 

II

 

 

38

11

Thôn Đồng Quang

 

x

 

219

824

 

II

 

 

39

12

Thôn Bến Cát

 

x

 

182

783

 

II

 

 

 

 

Cộng:

 

12

 

2237

8484

1

11

0

 

 

4

Xã Đại Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

1

Thôn Đại Giáp

 

x

 

515

1784

I

 

 

 

41

2

Thôn Tiền

 

x

 

206

740

 

II

 

 

42

3

Thôn Lải

 

x

 

146

506

 

II

 

 

43

4

Thôn Hậu

 

x

 

218

828

 

II

 

 

44

5

Thôn Biếc

 

x

 

185

628

 

II

 

 

45

6

Thôn Trạng

 

x

 

223

826

 

II

 

 

46

7

Thôn Dễu

 

x

 

221

774

 

II

 

 

47

8

Thôn Dầu

 

x

 

141

532

 

II

 

 

 

 

Cộng:

 

8

 

1855

6618

1

7

0

 

 

5

Xã Hương Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

1

Thôn Nội Con 1

 

x

 

122

457

 

II

 

 

49

2

Thôn Nội Con 2

 

x

 

121

473

 

II

 

 

50

3

Thôn Nội To

 

x

 

136

559

 

II

 

 

51

4

Thôn Rừng Chướng

 

x

 

142

580

 

II

 

 

52

5

Thôn Ao Dẻ 1

 

x

 

102

392

 

II

 

 

53

6

Thôn Ao Dẻ

 

x

 

154

579

 

II

 

 

54

7

Thôn Kiễm Ngoài

 

x

 

63

239

 

 

III

 

55

8

Thôn Kiễm Trong

 

x

 

148

612

 

II

 

 

56

9

Thôn Tự Dưới

 

x

 

102

418

 

II

 

 

57

10

Thôn Vàng

 

x

 

139

567

 

II

 

 

58

11

Thôn Tự Trên

 

x

 

162

575

 

II

 

 

59

12

Thôn Bén Dưới

 

x

 

113

432

 

II

 

 

60

13

Thôn Rộng

 

x

 

83

336

 

 

III

 

61

14

Thôn Bén Trên

 

x

 

63

271

 

 

III

 

62

15

Thôn Chùa Ngoài

 

x

 

126

480

 

II

 

 

63

16

Thôn Chùa Trên

 

x

 

92

333

 

 

III

 

64

17

Thôn Chùa Trong

 

x

 

71

126

 

 

III

 

65

18

Thôn Chùa Dưới

 

x

 

97

406

 

 

III

 

66

19

Thôn ng

 

x

 

126

458

 

II

 

 

67

20

Thôn Bắp Má

 

x

 

176

565

 

II

 

 

68

21

Thôn Bắp

 

x

 

77

333

 

 

III

 

 

 

Cộng:

 

21

 

2415

9191

0

14

7

 

 

6

Xã Hương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

1

Thôn Đồng Thủy

 

x

 

332

1553

I

 

 

 

70

2

Thôn Cẩy

 

x

 

327

1342

I

 

 

 

71

3

Thôn Hưởng 6

 

x

 

114

448

 

II

 

 

72

4

Thôn Khuôn Giàn

 

x

 

114

508

 

II

 

 

73

5

Thôn Hưởng 8

 

x

 

128

490

 

II

 

 

74

6

Thôn Quỳnh

 

x

 

153

625

 

II

 

 

75

7

Thôn Tiền Sơn

 

x

 

138

546

 

II

 

 

76

8

Thôn Kép 11

 

x

 

191

685

 

II

 

 

77

9

Thôn Kép 12

 

x

 

160

545

 

II

 

 

78

10

Thôn Càn

 

x

 

164

624

 

II

 

 

79

11

Thôn Hương Thân

 

x

 

288

1112

I

 

 

 

80

12

Thôn Hố Cao

 

x

 

123

559

 

II

 

 

81

13

Thôn Hèo A

 

x

 

113

132

 

II

 

 

82

14

Thôn Hèo B

 

x

 

64

240

 

 

III

 

83

15

Thôn Đồn 19

 

x

 

273

954

I

 

 

 

84

16

Thôn Đồn 20

 

x

 

109

397

 

II

 

 

85

17

Thôn Cầu Bằng

 

x

 

105

372

 

lI

 

 

86

18

Thôn Phú Lợi

 

x

 

123

484

 

II

 

 

87

19

Thôn Chí Mìu

 

x

 

119

431

 

II

 

 

88

20

Thôn Cánh Phượng

 

x

 

118

488

 

lI

 

 

89

21

Thôn Cần Cốc

 

x

 

104

447

 

II

 

 

90

22

Thôn Đồng Ú

 

x

 

68

275

 

 

III

 

91

23

Thôn Đồng Khuôn

 

x

 

87

368

 

 

III

 

92

24

Thôn Việt Hương

 

x

 

160

671

 

II

 

 

 

 

Cộng:

 

24

 

3675

14296

4

17

3

 

 

7

Xã Mỹ Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

1

Thôn Giữa

 

x

 

155

541

 

II

 

 

94

2

Thôn Cánh

 

x

 

208

770

 

II

 

 

95

3

Thôn Thị

 

x

 

160

664

 

II

 

 

96

4

Thôn Trung Phố

 

x

 

163

614

 

II

 

 

97

5

Thôn Dinh

 

x

 

132

428

 

II

 

 

98

6

Thôn Đồi

 

x

 

167

530

 

II

 

 

99

7

Thôn Ngoài

 

x

 

163

628

 

II

 

 

100

8

Thôn Trám

 

x

 

166

714

 

II

 

 

101

9

Thôn Nhuần

 

x

 

161

523

 

II

 

 

102

10

Thôn Đụn

 

x

 

208

776

 

II

 

 

103

11

Thôn Sàn

 

x

 

132

527

 

II

 

 

 

 

Cộng:

 

11

 

1815

6715

0

11

0

 

 

8

Xã Mỹ Thái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

1

Thôn Cả

 

x

 

299

1074

I

 

 

 

405

2

Thôn Nguyên

 

x

 

255

901

I

 

 

 

106

3

Thôn Thượng

 

x

 

162

593

 

II

 

 

107

4

Thôn Hạ

 

x

 

139

489

 

II

 

 

108

5

Thôn Cầu Trong

 

x

 

521

2377

I

 

 

 

109

6

Thôn Cầu Ngoài

 

x

 

338

1600

I

 

 

 

110

7

Thôn Cò

 

x

 

281

1037

I

 

 

 

111

8

Thôn Chi Lễ

 

x

 

262

949

I

 

 

 

 

 

Cng:

 

8

 

2257

9020

6

2

0

 

 

9

Xã Nghĩa Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112

1

Thôn Tân Lập

 

x

 

109

450

 

II

 

 

113

2

Thôn Giữa

 

x

 

130

496

 

II

 

 

114

5

Thôn Vàng

 

x

 

153

562

 

II

 

 

115

4

Thôn Đảng

 

x

 

178

720

 

II

 

 

116

5

Thôn Sâu

 

x

 

164

590

 

II

 

 

117

6

Thôn Đình Cẩu

 

x

 

174

605

 

II

 

 

118

7

Thôn H Thanh

 

x

 

145

498

 

II

 

 

119

8

Thôn Heo

 

x

 

202

771

 

II

 

 

120

9

Thôn Hạ

 

x

 

527

1241

I

 

 

 

121

10

Thôn Bằng

 

x

 

425

1197

I

 

 

 

 

 

Cộng:

 

10

 

2207

7130

2

8

0

 

 

10

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

122

1

Thôn Khoát

 

x

 

205

776

 

II

 

 

123

2

Thôn Dâu

 

x

 

302

1099

I

 

 

 

124

3

Thôn De

 

x

 

290

1165

I

 

 

 

125

4

Thôn Bến Phà

 

x

 

319

1185

I

 

 

 

126

5

Thôn Trm

 

x

 

263

804

I

 

 

 

127

6

Thôn Giữa

 

x

 

154

531

 

II

 

 

128

7

Thôn Sỏi

 

x

 

185

686

 

II

 

 

129

8

Thôn BLở

 

x

 

110

346

 

II

 

 

 

 

Cộng:

 

8

 

1828

6592

4

4

0

 

 

11

Xã Phi Mô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

1

Thôn Tân Luận

 

x

 

466

1493

I

 

 

 

131

2

Thôn Phi Mô

 

x

 

420

1312

I

 

 

 

132

3

Thôn Hoành Sơn

 

x

 

454

1571

I

 

 

 

133

4

Thôn Quảng Mô

 

x

 

350

1185

I

 

 

 

134

5

Thôn Phú Độ

 

x

 

257

870

I

 

 

 

135

6

Thôn Tân Thành

 

x

 

251

885

I

 

 

 

136

7

Thôn Đại Phú 1

 

x

 

373

1196

I

 

 

 

137

8

Thôn Đại Phú 2

 

x

 

436

1312

I

 

 

 

 

 

Cộng:

 

8

 

3007

9824

8

 

 

 

 

12

Xã Quang Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

138

1

Thôn Thanh Lương

 

x

 

480

1501

I

 

 

 

139

2

Thôn Cầu Đá

 

x

 

299

997

I

 

 

 

140

3

Thôn Cầu Đen

 

x

 

273

930

I

 

 

 

141

4

Thôn Ngọc Sơn

 

x

 

289

1040

I

 

 

 

142

5

Thôn Bến Lường

 

x

 

101

329

 

lI

 

 

143

6

Thôn Quang Hiển

 

x

 

412

1392

I

 

 

 

144

7

Thôn Núi Thượng

 

x

 

118

446

 

II

 

 

145

8

Thôn Phan Thượng

 

x

 

145

593

 

II

 

 

146

9

Thôn An Lạc

 

x

 

156

467

 

II

 

 

147

10

Thôn Tân Mỹ

 

x

 

155

563

 

II

 

 

148

11

Thôn Đồi Bụt

 

x

 

141

539

 

II

 

 

149

12

Thôn Tân Thịnh

 

x

 

112

366

 

II

 

 

150

13

Thôn Trường Thịnh

 

x

 

150

403

 

II

 

 

 

 

Cộng:

 

13

 

2831

9566

5

8

0

 

 

13

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

151

1

Thôn Dĩnh Xuyên

 

x

 

171

634

 

II

 

 

152

2

Thôn Tân Văn 1

 

x

 

270

1010

I

 

 

 

153

3

Thôn Tân Văn 2

 

x

 

257

933

I

 

 

 

154

4

Thôn Tân Văn 3

 

x

 

278

1048

I

 

 

 

155

5

Thôn Liên Sơn

 

x

 

312

1274

I

 

 

 

156

6

Thôn Vinh Sơn

 

x

 

253

1025

I

 

 

 

157

7

Thôn Tân Sơn 1

 

x

 

164

650

 

II

 

 

158

8

Thôn Tân Sơn 2

 

x

 

102

400

 

II

 

 

159

9

Thôn Tân Sơn 3

 

x

 

127

507

 

II

 

 

160

10

Thôn Tân Sơn 4

 

x

 

101

407

 

II

 

 

161

11

Thôn Dĩnh Cầu

 

x

 

227

852

 

II

 

 

162

12

Thôn Cầu Chính

 

x

 

236

922

 

II

 

 

163

13

Thôn Tân Mới

 

x

 

211

795

 

II

 

 

164

14

Thôn Dĩnh Tân

 

x

 

383

1429

I

 

 

 

165

15

Thôn Dĩnh Lục 1

 

x

 

263

875

I

 

 

 

166

16

Thôn Dĩnh Lục 2

 

x

 

256

928

I

 

 

 

 

 

Cộng:

 

16

 

3611

13689

8

8

0

 

 

14

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

167

1

Thôn Bãi Sim

 

x

 

270

1018

I

 

 

 

168

2

Thôn Cao Thượng

 

x

 

152

577

 

II

 

 

169

3

Thôn Mỹ Hưng

 

x

 

264

1031

I

 

 

 

170

4

Thôn Vĩnh Thịnh

 

x

 

214

766

 

II

 

 

171

5

Thôn Trại Mới

 

x

 

127

523

 

II

 

 

172

6

Thôn Trung Phụ Ngoài

 

x

 

275

1077

I

 

 

 

173

7

Thôn Trung Phụ Trong

 

x

 

174

670

 

II

 

 

174

8

Thôn Hố Vầu

 

x

 

164

652

 

II

 

 

175

9

Thôn Chuông Vàng

 

x

 

252

951

I

 

 

 

176

10

Thôn Đồng Nô

 

x

 

122

422

 

II

 

 

177

11

Thôn Cầu Bài

 

x

 

153

568

 

II

 

 

178

12

Thôn Cây Táo

 

x

 

223

877

 

II

 

 

179

13

Thôn Tân Dinh

 

x

 

155

626

 

II

 

 

180

14

Thôn Nước Giời

 

x

 

104

442

 

II

 

 

181

15

Thôn Sông Cùng

 

x

 

194

748

 

II

 

 

 

 

Cộng:

 

15

 

2843

10948

4

11

 

 

 

15

Xã Tân Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

182

1

Thôn Thuận

 

x

 

222

812

 

II

 

 

183

2

Thôn Tê

 

x

 

279

1134

I

 

 

 

184

3

Thôn Chung

 

x

 

258

966

I

 

 

 

185

4

Thôn Đông

 

x

 

280

1076

I

 

 

 

186

5

Thôn Mải Hạ

 

x

 

297

1044

I

 

 

 

187

6

Thôn Sàn

 

x

 

112

437

 

II

 

 

188

7

Thôn Tuấn Thịnh

 

x

 

324

1076

I

 

 

 

189

8

Thôn Tuấn Mỹ

 

x

 

217

765

 

II

 

 

190

9

Thôn Tân Mỹ

 

x

 

117

400

 

II

 

 

191

10

Thôn Châu

 

x

 

176

622

 

II

 

 

192

11

Thôn Chùa Hà

 

x

 

224

816

 

II

 

 

193

12

Thôn Nguộn

 

x

 

348

1283

I

 

 

 

 

 

Cộng:

 

12

 

2854

10431

6

6

0

 

 

16

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

1

Thôn Lèo

 

x

 

260

988

I

 

 

 

195

2

Thôn Tân

 

x

 

173

650

 

II

 

 

196

3

Thôn Sậm

 

x

 

296

1040

I

 

 

 

197

4

Thôn Thanh Bình

 

x

 

275

1003

I

 

 

 

198

5

Thôn Dinh

 

x

 

203

746

 

II

 

 

199

6

Thôn Cả

 

x

 

357

1317

I

 

 

 

200

7

Thôn Hải

 

x

 

191

696

 

II

 

 

201

8

Thôn Hạ

 

x

 

168

599

 

II

 

 

202

9

Thôn Vạc

 

x

 

255

808

I

 

 

 

203

10

Thôn Đồng 1

 

x

 

251

856

I

 

 

 

204

11

Thôn Đồng 2

 

x

 

196

652

 

II

 

 

205

12

Thôn Đồng 3

 

x

 

225

795

 

II

 

 

 

 

Cộng:

 

12

 

2850

10150

6

6

0

 

 

17

Xã Thái Đào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

206

1

Thôn Tân Lập

 

x

 

101

354

 

II

 

 

207

2

Thôn Thiếp Trì

 

x

 

218

814

 

II

 

 

208

3

Thôn Gốm

 

x

 

141

574

 

II

 

 

209

4

Thôn Vạc

 

x

 

101

412

 

II

 

 

210

5

Thôn Mầu

 

x

 

189

673

 

II

 

 

211

6

Thôn Chùa

 

x

 

192

706

 

II

 

 

212

7

Thôn Đ

 

x

 

115

414

 

II

 

 

213

8

Thôn Thái Đào

 

x

 

134

474

 

II

 

 

214

9

Thôn Giạ

 

x

 

365

1191

I

 

 

 

215

10

Thôn An Thái

 

x

 

72

211

 

 

III

 

216

11

Thôn Mỹ

 

x

 

198

691

 

II

 

 

217

12

Thôn Tân Đông

 

x

 

113

433

 

II

 

 

218

13

Thôn Then

 

x

 

356

1434

I

 

 

 

219

14

Thôn Ghép

 

x

 

196

734

 

Il

 

 

220

15

Thôn Cống

 

x

 

95

383

 

 

III

 

 

 

Cộng:

 

15

 

2586

9498

2

11

2

 

 

18

Tiên Lục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

221

1

Thôn Ngoài

 

x

 

540

1741

I

 

 

 

222

2

Thôn Trong

 

x

 

331

1345

I

 

 

 

223

3

Thôn Vàng

 

x

 

171

616

 

II

 

 

224

4

Thôn Ngon

 

x

 

412

1486

I

 

 

 

225

5

Thôn Giữa

 

x

 

322

1312

I

 

 

 

226

6

Thôn Giếng

 

x

 

256

948

I

 

 

 

227

7

Thôn Tây

 

x

 

448

1739

I

 

 

 

228

8

Thôn Cầu Gỗ

 

x

 

306

1110

I

 

 

 

229

9

Thôn Bãi Cả

 

x

 

323

1190

I

 

 

 

230

10

Thôn Tám Sào

 

x

 

103

342

 

11

 

 

231

11

Thôn Đồng Kim

 

x

 

63

231

 

 

III

 

 

 

Cộng:

 

11

 

3275

12060

8

2

1

 

 

19

Xã Xuân Hương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

232

1

Thôn Hương Mãn

 

1

 

477

1977

I

 

 

 

233

2

Thôn Chùa

 

1

 

545

2289

I

 

 

 

234

3

Thôn Đình

 

1

 

127

488

 

II

 

 

235

4

Thôn Gai

 

1

 

276

1019

I

 

 

 

236

5

Thôn Am

 

1

 

418

1825

I

 

 

 

237

6

Thôn Vườn

 

1

 

211

820

 

II

 

 

238

7

Thôn Hoa

 

1

 

177

807

 

II

 

 

239

8

Thôn Lẻ

 

1

 

288

1261

I

 

 

 

240

9

Thôn Phúc Mãn

 

1

 

390

1670

I

 

 

 

241

10

Thôn Trại Phúc Mãn

 

1

 

285

1180

I

 

 

 

 

 

Cộng:

 

10

 

3194

13336

7

3

0

 

 

20

Xã Xương Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

242

1

Thôn Tân Hòa

 

x

 

164

560

 

II

 

 

243

2

Thôn Nam Hòa

 

x

 

62

290

 

 

III

 

244

3

Thôn Liên Hòa

 

x

 

119

464

 

II

 

 

245

4

Thôn Quyết Thng 1

 

x

 

118

435

 

II

 

 

246

5

Thôn Quyết Thắng 2

 

x

 

140

543

 

II

 

 

247

6

Thôn Quyết Thắng 3

 

x

 

154

525

 

II

 

 

248

7

Thôn Quyết Tiến 1

 

x

 

126

466

 

II

 

 

249

8

Thôn Quyết Tiến 2

 

x

 

139

540

 

II

 

 

250

9

Thôn Đông Thịnh

 

x

 

163

583

 

II

 

 

251

10

Thôn Nam Tiến 1

 

x

 

148

622

 

II

 

 

252

11

Thôn Nam Tiến 2

 

x

 

128

524

 

II

 

 

253

12

Thôn Nam Tiến 3

 

x

 

110

434

 

II

 

 

254

13

Thôn Đông Lễ 1

 

x

 

104

385

 

II

 

 

255

14

Thôn Đông Lễ 2

 

x

 

82

315

 

 

III

 

256

15

Thôn Tây Lễ 1

 

x

 

82

333

 

 

III

 

257

16

Thôn Tây Lễ 2

 

x

 

74

258

 

 

III

 

258

17

Thôn Nam Lễ 1

 

x

 

72

287

 

 

III

 

259

18

Thôn Nam Lễ 2

 

x

 

91

341

 

 

III

 

260

19

Thôn Nam Lễ 3

 

x

 

145

533

 

II

 

 

261

20

Thôn Tân Thiếp

 

x

 

145

583

 

II

 

 

 

 

Cộng:

 

20

 

2386

9021

0

14

6

 

 

21

Xã Yên Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

262

1

Thôn Ao Luông

 

x

 

226

806

 

II

 

 

263

2

Thôn Đồng Cống

 

x

 

164

662

 

II

 

 

264

3

Thôn Vinh Quang

 

x

 

306

1112

I

 

 

 

265

4

Thôn Yên Định

 

x

 

255

916

I

 

 

 

266

5

Thôn Đầu Cầu

 

x

 

191

700

 

II

 

 

267

6

Thôn Thống Nhất

 

x

 

214

759

 

II

 

 

268

7

Thôn Ngành

 

x

 

138

425

 

II

 

 

269

8

Thôn Bễn

 

x

 

72

284

 

 

III

 

270

9

Thôn Yên Lại

 

x

 

144

492

 

II

 

 

271

10

Thôn An Long

 

x

 

130

488

 

II

 

 

272

11

Thôn Đồng Lạc

 

x

 

107

411

 

II

 

 

 

 

Cộng:

 

11

 

1947

7055

2

8

1

 

 

22

Thị trấn Vôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

273

1

Thôn Toàn Mỹ

x

 

 

459

1602

I

 

 

 

274

2

Tổ Dân phố Vôi

x

 

 

437

1087

I

 

 

 

275

3

Thôn Nguyễn

x

 

 

285

1014

 

II

 

 

276

4

Thôn Chu nguyên

x

 

 

270

997

 

II

 

 

277

5

Thôn Ổ Chương

x

 

 

270

957

 

II

 

 

278

6

Thôn Kim Sơn

x

 

 

187

627

 

 

III

 

279

7

Thôn Sơn Lập

x

 

 

109

358

 

 

III

 

280

8

Thôn An Mỹ

x

 

 

71

244

 

 

III

 

281

9

Thôn Non Cải

x

 

 

67

227

 

 

III

 

 

 

Cộng:

9

 

 

2155

7113

2

3

4

 

 

23

Thị trấn Kép

 

 

 

 

 

 

 

 

 

282

1

Tổ dân phố số 1

x

 

 

231

847

 

1

 

 

283

2

Tổ dân phố số 2

x

 

 

156

590

 

 

1

 

284

3

Tổ dân phố số 3

x

 

 

321

1169

 

1

 

 

 

 

Cộng:

3

 

 

708

2606

0

2

1

 

Tổng cộng: 23 xã, thị trấn, 284 thôn, tổ dân phố

12

272

0

57005

209979

80

174

30

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 278/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu278/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành02/03/2017
Ngày hiệu lực02/03/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 278/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 278/QĐ-UBND 2017 phân loại thôn tổ dân phố thuộc huyện Lạng Giang Bắc Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 278/QĐ-UBND 2017 phân loại thôn tổ dân phố thuộc huyện Lạng Giang Bắc Giang
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu278/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Giang
                Người kýNguyễn Văn Linh
                Ngày ban hành02/03/2017
                Ngày hiệu lực02/03/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 278/QĐ-UBND 2017 phân loại thôn tổ dân phố thuộc huyện Lạng Giang Bắc Giang

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 278/QĐ-UBND 2017 phân loại thôn tổ dân phố thuộc huyện Lạng Giang Bắc Giang

                        • 02/03/2017

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 02/03/2017

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực