Nội dung toàn văn Quyết định 2799/QĐ-UBND danh mục, mức thu phí và tỷ lệ phần trăm
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2799/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 22 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC THU PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP QUẢN LÝ THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 74/2011/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2011 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015; Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Nuôi con nuôi; Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị Quyết số 74/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quy định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 68/2011/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND;
Xét đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục, mức thu phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị trực tiếp quản lý thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng quy định tại Nghị quyết số 74/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(chi tiết danh mục, mức thu phí lệ phí như biểu đính kèm).
Điều 2. Giao cho Sở Tài chính phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012. Thay thế, bổ sung một số nội dung, danh mục, mức thu đã quy định trước đây của Uỷ ban nhân dân tỉnh về phí và lệ phí khác với quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và thủ trưởng các cơ quan liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2799 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Số TT | Danh mục | Mức thu | Ghi chú |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND | |||
II | PHÍ THUỘC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
| 2. Phí sử dụng bến bãi |
|
|
| d. Phí xe ô tô ra vào khu vực cửa khẩu |
| Để lại đơn vị 30%; 70% nộp ngân sách |
| - Xe chở hàng dưới 5 tấn | 150.000đồng/1xe/lần |
|
| - Xe chở hàng từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | 300.000đồng/1xe/lần |
|
| - Xe chở hàng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn | 1.500.000đồng/1xe/lần |
|
| - Xe chở hàng từ 20 tấn trở lên | 2.000.000đồng/1xe/lần |
|
| - Xe đầu kéo + sơ mi rơ moóc (container) | 3.000.000đồng/1xe/lần |
|
| - Xe ô tô chở quặng xuất khẩu | 8.000.000đồng/1xe/lần |
|
VII | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI |
|
|
1 | Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
| Để lại đơn vị 90%, 10% nộp ngân sách |
1.1 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | 750 đồng/m2 |
|
1.2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 | 350 đồng/m2 |
|
2 | 2. Phí thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
| Để lại đơn vị 30%, 70% nộp ngân sách |
| - Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất lần đầu | 1.500.000đồng/hồ sơ |
|
| - Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất cấp lại | 1.000.000đồng/hồ sơ |
|
VIII | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
|
|
4 | Học phí |
| Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 100% |
4.1 | Bậc học Mầm Non; Trung học Cơ sở; Trung học Phổ thông |
|
|
a | Bậc học Mầm non (chưa đạt chuẩn);Trung học Cơ sở; Trung học Phổ thông |
|
|
| - Phường Hợp Giang | 55.000 đồng/học sinh/tháng |
|
| -Phường Ngọc Xuân, Đề Thám, Tân Giang, Sông Bằng, Sông Hiến | 50.000 đồng/học sinh/tháng |
|
| - Xã Duyệt Chung, Hoà Chung, Hưng Đạo, Vĩnh Quang, thị trấn Nước Hai, thị trấn Quảng Uyên, thị trấn Trùng Khánh, thị trấn Đông Khê, thị trấn Nguyên Bình, thị trấn Tĩnh Túc | 25.000 đồng/học sinh/tháng |
|
| - Xã Bế Triều, xã Hoàng Tung, xã Hồng Việt, xã Bình Long | 20.000 đồng/học sinh/tháng |
|
c | Trường Trung học Phổ thông Chuyên | 50.000 đồng/học sinh/tháng |
|
* | - Mục 4.2; mục 4.3 nội dung cấp học Trung học phổ thông gộp lại ở mục 4.1. - Nội dung Bổ túc Phổ thông trung học ở mục 4.3 vẫn giữ nguyên như quy định tại Nghị quyết 38 |
|
|
B | DANH MỤC LỆ PHÍ |
|
|
I | LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN |
|
|
1 | Lệ phí hộ tịch | ||
| Bãi bỏ toàn bộ danh mục và mức thu tại điểm a1; c1;d “ Nuôi con nuôi” vì đã được quy định cụ thể mức thu tại Điều 40 Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ | ||
VI | THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
|
|
1 | Mức thu đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe), bao gồm cả trường hợp ô tô bán tải vừa chở người, vừa chở hàng. | Thuế tính 12% |
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 68/2011/NQ-HĐND | |||
VI | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
12. | Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
|
12.1 | Khoáng sản không kim loại |
|
|
a | a. Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa ...) | 70.000đồng/m3 |
|
b | b.Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi, sapphire, emerald, alexandrite, opan quý màu đen, A-dít; rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz, thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục da cam, cryolite, Ô-pan quý màu trắng, đỏ lửa, fenspat, Birusa, nefrite | 70.000đồng/tấn |
|
c | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | 3.000đồng/m3 |
|
d | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất, công nghiệp ...) | 3.000đồng/m3 |
|
e | Sỏi, cuội, sạn | 4.000đồng/m3 |
|
f | Cát vàng (cát xây tô) | 5.000đồng/m3 |
|
g | Các loại cát khác | 4.000đồng/m3 |
|
h | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | 2.000đồng/m3 |
|
i | Đất sét, đất làm gạch, ngói | 2.000đồng/m3 |
|
k | Đất cao lanh | 7.000đồng/m3 |
|
l | Các loại đất khác | 2.000đồng/m3 |
|
m | Đất làm thạch cao | 3.000đồng/m3 |
|
n | Nước khoáng thiên nhiên | 3.000đồng/m3 |
|
o | Đô lô mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) | 30.000đồng/m3 |
|
p | Khoáng sản không kim loại khác | 30.000đồng/m3 |
|
12.2 | Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
a | Quặng mangan | 50.000đồng/tấn |
|
b | Quặng sắt | 60.000đồng/tấn |
|
c | Quặng chì, quặng kẽm | 270.000đồng/tấn |
|
d | Quặng Nhôm, quặng bô xít | 50.000đồng/tấn |
|
e | Quặng đồng, quặng niken | 60.000đồng/tấn |
|
f | Quặng vàng | 270.000đồng/tấn |
|
g | Quặng bạc, quặng thiếc | 270.000đồng/tấn |
|
h | Quặng cromit | 60.000đồng/tấn |
|
i | Quặng khoáng sản kim loại khác | 30.000đồng/tấn |
|
k | Quặng vôn -phờ- ram, quặng ăng-ti-mon | 50.000đồng/tấn |
|