Quyết định 2813/QĐ-UBND

Quyết định 2813/QĐ-UBND Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 năm 2021 do thành phố Hải Phòng ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 2813/QĐ-UBND 2021 Danh mục cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 Hải Phòng


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2813/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 29 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 22/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một ca liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 8/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/03/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;

Căn cứ Quyết định 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Công văn số 1145/BTTTT-THH ngày 19/4/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn, đôn đốc xây dựng Kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 1784/STTTT-CNTT ngày 01/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 năm 2021 (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Thông tin và Truyền thông

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng, triển khai danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công mức độ 4 trên địa bàn thành phố năm 2021 tại Quyết định này.

- Tổ chức tập huấn, hướng dẫn cán bộ, công chức các Sở, ban, ngành thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn sử dụng, vận hành các dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo quy định.

- Hàng năm tổng hợp, kiểm tra, rà soát báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố ban hành các dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4.

2. Các Sở, ban, ngành thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn: tổ chức vận hành, sử dụng các dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 mới xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết theo đúng Quy chế quản lý, vận hành và khai thác Hệ thống một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến thành phố Hải Phòng quy định tại Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố.

Hàng năm, rà soát, thống kê các dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4, trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành (qua Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, báo cáo).

3. Sở Tài chính cân đối, bố trí nguồn kinh phí để triển khai xây dựng, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 năm 2021 theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP; Bộ TTTT;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- C, PVP UBND TP;
- Đài PT&THHP; Báo HP; Báo ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các phòng: KSTTHC, NC&KTGS;
- CV: KSTTHC2;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

 

NGÀNH VĂN HÓA VÀ TH THAO

A. CẤP THÀNH PH

Lĩnh vực Văn hóa

1.

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập.

2.

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp.

3.

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật.

4.

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng.

5.

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc.

6.

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam.

7.

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm.

8.

Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương

9.

Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

10.

Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

11.

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chun văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.

12.

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.

13.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.

14.

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

15.

Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

16.

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

17.

Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

18.

Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập.

19.

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích.

20.

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật.

21.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.

22.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.

23.

Cấp giấy phép phổ biến phim.

24.

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khu).

25.

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật.

26.

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tc, lãnh tụ.

27.

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

28.

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

29.

Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

30.

Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

31.

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

32.

Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

33.

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.

34.

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

35.

Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

36.

Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

37.

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.

38.

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức.

39.

Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu.

40.

Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu.

41.

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu.

42.

Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ.

Lĩnh vực Gia đình

43.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.

44.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.

45.

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.

46.

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.

47.

Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.

48.

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.

49.

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình.

50.

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình.

Lĩnh vực Thể dục và Thể thao

51.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

52.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.

53.

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

54.

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức.

55.

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức.

56.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận.

57.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.

58.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga.

59.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

60.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông

61.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

62.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

63.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn

64.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đi với môn Billards & Snooker

65.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

66.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

67.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

68.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

69.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

70.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

71.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

72.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

73.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

74.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

75.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên bin

76.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

77.

Cấp giấy chứng nhận đđiều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Qun vt

78.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

79.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

80.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

81.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

82.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

83.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

84.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

85.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

B. CẤP HUYỆN

Lĩnh vực Văn hóa

86.

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.

87.

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”.

88.

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”.

89.

Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”.

90.

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”.

91.

Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm.

92.

Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa.

93.

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện.

94.

Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện.

95.

Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

96.

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

97.

Thông báo chm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Lĩnh vực Gia đình

98.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.

99.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.

100.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.

101.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.

102.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.

103.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.

C. CẤP XÃ

Lĩnh vực Văn hóa

104.

Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

105.

Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

106.

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

107.

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Lĩnh vực Gia đình

108.

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm.

109.

Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa.

Lĩnh vực Thể dc Th thao

110.

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN

A. CP THÀNH PHỐ

Lĩnh vực chăn nuôi và thú y

111.

Cấp, cấp lại Giy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

112.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

113.

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

114.

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

Lĩnh vực trồng trt và bảo v thực vật

115.

Cấp giy xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

Lĩnh vực lâm nghiệp - kim lâm

116.

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

117.

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

118.

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

119.

Xác nhận bảng kê lâm sản

C. CP XÃ

Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

120.

Chuyn đi cơ cấu cây trng trên đất trng lúa

Lĩnh vực thủy lợi và phòng chống thiên tai

121.

Đăng ký kê khai slượng chăn nuôi tập trung và nuôi trng thủy sản ban đu

NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TI

A. CẤP THÀNH PHỐ

Lĩnh vực đường bộ

122.

Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khgiới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyn hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

123.

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

124.

Cấp Giấy phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

125.

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

126.

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

127.

Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông

128.

Cấp lại giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông

Lĩnh vực đường thủy nội địa

129.

Thỏa thuận thông skỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

130.

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

131.

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

132.

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

133.

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

134.

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

135.

Công bố lại hoạt động cảng, thủy nội địa

136.

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

137.

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

B. CẤP HUYỆN

138.

Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông

139.

Cấp lại giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông

NGÀNH Y TẾ

Lĩnh vực dược phm

140.

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

141.

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực khám bnh, chữa bnh

142.

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nht, sáp nhập

143.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thm quyn của Sở y tế.

144.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.

145.

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế.

146.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

147.

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

148.

Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực mỹ phẩm

149.

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

150.

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

151.

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đi nội dung quảng cáo

152.

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khon 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

153.

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

A. CP THÀNH PHỐ

154.

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc kinh

155.

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

156.

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

157.

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

158.

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

159.

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

160.

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở li

161.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

162.

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

163.

Đề nghđược kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

164.

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

165.

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuc chương trình trung học phổ thông

166.

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

167.

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

168.

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

169.

Xét tuyển sinh vào trường dự bị đại học

170.

Cấp bản sao văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc

171.

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

172.

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

B. CẤP HUYN

173.

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

174.

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

175.

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

176.

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS

177.

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

178.

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

179.

Hỗ trợ đối với giáo viên mm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

NGÀNH DU LỊCH

A. CẤP THÀNH PHỐ

180.

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch).

NGÀNH NGOẠI VỤ

A. CẤP THÀNH PHỐ

181.

Cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế

NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

A. CẤP THÀNH PHỐ

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

182.

Cấp Giấy phép bưu chính

183.

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

184.

Cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

185.

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

186.

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

187.

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ schính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tng hp

188.

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng vin thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

189.

Thông báo thay đi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

190.

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện ttổng hợp.

191.

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

192.

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

193.

Thông báo thay đi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

194.

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

NGÀNH TƯ PHÁP

A. CẤP THÀNH PH

195.

Cấp bản sao từ sgốc

196.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

B. CẤP HUYN

197.

Cấp bản sao từ sgốc

C. CẤP XÃ

198.

Cấp bản sao từ sgốc

NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

A. CẤP THÀNH PHỐ

Lĩnh vực đầu tư ti Việt Nam

199.

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

200.

Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

B. CẤP HUYỆN

201.

Đăng ký thành lập hợp tác xã

202.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

203.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

204.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

205.

Đăng ký khi hợp tác xã chia

206.

Đăng ký khi hợp tác xã tách

207.

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

208.

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

209.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mt hoặc bị hư hỏng)

210.

Giải thtự nguyện hợp tác xã

211.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

212.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

213.

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

214.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

215.

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

216.

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

C. CẤP XÃ

217.

Thông báo thành lập Tổ hợp tác

218.

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

219.

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

NGÀNH CÔNG THƯƠNG

A. CẤP THÀNH PHỐ

220.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

221.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

222.

Cấp lại Giy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

223.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

224.

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu do bị mất, cháy, tiêu hủy dưới hình thức khác

225.

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đ thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

226.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

227.

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện các hoạt động quy định tại điểm a khoản 1 Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP .

228.

Điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

229.

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

230.

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

231.

Chấm dứt hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.

232.

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

233.

Cấp thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hp quy

NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

A. CẤP THÀNH PHỐ

Lĩnh vực Khoáng sản

234.

Phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản

235.

Nghiệm thu kết quả đóng cửa mỏ

236.

Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường

237.

Giấy phép khai thác khoáng sản

Lĩnh vực Tài nguyên nước

238.

Gia hạn, điều chỉnh Giy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

239.

Gia hạn/điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Lĩnh vực Bin và Hải đảo

240.

Giao khu vực biển

241.

Công nhận khu vực biển

Lĩnh vực môi trường

242.

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Lĩnh vực đất đai

243.

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

244.

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

245.

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

246.

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

247.

Xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

248.

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ

NGÀNH NI V

A. CẤP THÀNH PHỐ

Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước

249.

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

250.

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

251.

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

252.

Thẩm định thành lập tổ chức hành chính

253.

Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

254.

Thẩm định giải thể tổ chức hành chính

Lĩnh vực Tôn giáo

255.

Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hp pháp tại Việt Nam

256.

Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

257.

Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

258.

Đăng ký người được bnhiệm, bu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

259.

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

260.

Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

261.

Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

262.

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

263.

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc nhiều tỉnh

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

264.

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố theo đợt hoặc chuyên đề

265.

Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân thành phố theo đợt hoặc chuyên đề

266.

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích đột xuất

267.

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố cho gia đình

268.

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích đối ngoại

NGÀNH XÂY DNG

A. CẤP THÀNH PHỐ

269.

Chuyển đổi Chứng chỉ hành nghề, hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài

270.

Cấp/ Nâng hạng/ điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

271.

Cấp lại nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

272.

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

273.

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng

274.

Cấp lại (Cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)

275.

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng

NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

A. CP THÀNH PHỐ

276.

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hàng tháng hoặc một lần, trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình, dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng chế độ trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng

277.

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động, huấn luyện an toàn vệ sinh lao động

278.

Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hàng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hàng tháng

279.

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

280.

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

281.

Công nhận giám đốc trung tâm Giáo dục nghề nghiệp tư thục

282.

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

283.

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

284.

Giải thể Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố.

285.

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của Trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và phân hiu của Trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố.

286.

Đổi tên Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập công lập trực thuộc thành phố và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố.

287.

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

288.

Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đng công lập trực thuộc Ủy ban nhân cấp tỉnh.

289.

Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

290.

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

291.

Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

292.

Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

293.

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

294.

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

295.

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu

296.

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)

297.

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

298.

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

299.

Đăng ký công bhợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).

300.

Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

301.

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

302.

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự hun luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

303.

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.

304.

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

305.

Kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cu nghiêm ngặt về an toàn lao động

306.

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em.

307.

Giải thcơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

308.

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

309.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

310.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

311.

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

312.

Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

313.

Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

314.

Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp

315.

Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

316.

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

317.

Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

318.

Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

319.

Áp dụng biện pháp can thiệp khn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

320.

Chm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em.

321.

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

322.

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bo lc, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

323.

Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid 19

324.

Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đi dịch Covid 19

325.

Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch Covid 19

326.

Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dch Covid 19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp tht nghiệp

327.

Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid 19

328.

Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch Covid 19

329.

Hỗ trợ người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch Covid 19

330.

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

331.

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

332.

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

333.

Thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động

334.

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

B. CP HUYN

335.

Giải thcơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng LĐTBXH

336.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng LĐTBXH

337.

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng LĐTBXH

338.

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng LĐTBXH

339.

Trợ giúp xã hội khn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

340.

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng LĐTBXH

341.

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện

342.

Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện

343.

Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện

344.

Giải quyết tranh chấp lao động tập thvề quyền

345.

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

346.

Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

347.

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

348.

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

C. CẤP XÃ

349.

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

NGÀNH TÀI CHÍNH

A. CẤP THÀNH PHỐ

350.

Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý

351.

Quyết định sử dụng tài sản công đtham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công -

352.

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

353.

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

354.

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

355.

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

356.

Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới

357.

Mua quyển hóa đơn

358.

Mua hóa đơn lẻ

359.

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tvề tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản

360.

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công

361.

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2813/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2813/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/09/2021
Ngày hiệu lực29/09/2021
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2813/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2813/QĐ-UBND 2021 Danh mục cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 Hải Phòng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2813/QĐ-UBND 2021 Danh mục cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 Hải Phòng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2813/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Hải Phòng
                Người kýNguyễn Văn Tùng
                Ngày ban hành29/09/2021
                Ngày hiệu lực29/09/2021
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật3 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 2813/QĐ-UBND 2021 Danh mục cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 Hải Phòng

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 2813/QĐ-UBND 2021 Danh mục cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 Hải Phòng

                            • 29/09/2021

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 29/09/2021

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực