Quyết định 282/QĐ-UBND

Quyết định 282/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

Nội dung toàn văn Quyết định 282/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu Nghệ An 2015


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 282/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 18 tháng 05 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN DIỄN CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Diễn Châu tại Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2015; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2005/STNMT-QLĐĐ ngày 14 tháng 5 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Diễn Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Diễn Châu

Diễn Lâm

Diễn Đoài

Diễn Trường

Diễn Yên

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.153,22

8,66

2.763,38

981,38

717,39

1.008,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.970,08

-

600,19

337,17

478,97

429,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.586,77

-

600,19

314,28

478,97

429,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.938,93

8,66

273,14

96,46

183,42

318,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,00

-

-

-

2,03

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.353,71

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6.040,90

-

1.887,40

515,65

-

134,70

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

619,02

-

2,65

32,10

29,26

124,14

1.8

Đất làm muối

LMU

178,57

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,01

-

-

-

23,71

1,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.649,52

64,65

605,77

290,04

172,36

346,73

2.1

Đất quốc phòng

CQP

25,07

0,85

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

4,75

0,86

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

202,56

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,80

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

99,12

2,04

0,43

9,67

0,91

3,54

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49,08

1,99

0,48

0,37

-

17,49

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

22,42

-

-

22,42

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.727,00

24,52

263,83

136,45

102,52

220,48

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

46,04

-

-

-

0,20

0,70

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,70

-

-

0,30

1,00

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.568,93

-

78,59

37,35

50,27

79,26

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

22,82

22,82

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

CTS

24,63

5,96

0,38

1,64

0,44

0,28

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,19

0,14

-

-

0,05

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,64

-

0,13

0,37

0,13

0,80

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

319,00

2,27

16,60

15,77

9,37

16,72

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

66,86

-

11,33

11,45

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,37

-

3,67

1,10

0,96

0,59

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,57

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,60

0,04

-

0,45

0,76

0,19

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

733,13

3,16

-

7,70

5,46

6,68

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

638,41

-

230,03

45,00

0,29

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,40

-

0,30

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

698,19

7,19

-

4,33

1,21

166,85

4

Đất khu công nghệ cao *

KCN

0,00

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

7.814,52

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị *

KDT

80,50

80,5

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Diễn Hoàng

Diễn Hùng

Diễn Mỹ

Diễn Hồng

Diễn Phong

Diễn Hải

Diễn Tháp

Diễn Liên

Diễn Vạn

Diễn Kim

Diễn K

Diễn Xuân

Diễn Thái

524,54

376,20

348,91

370,47

300,26

370,71

233,04

496,33

257,56

521,89

317,17

289,05

391,39

175,71

3,75

231,94

268,42

70,88

158,81

192,82

424,57

66,10

30,01

141,92

198,28

344,04

175,71

3,75

125,81

268,42

70,88

158,81

188,00

424,57

66,10

30,01

141,92

198,28

344,04

317,36

254,20

87,67

97,46

223,66

133,80

40,22

54,76

61,03

170,67

133,63

86,77

32,74

7,34

2,21

-

3,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45,70

-

-

-

38,01

-

-

30,00

91,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,01

44,59

-

-

-

28,30

-

-

-

97,39

-

-

-

18,12

25,75

29,30

1,42

5,72

11,29

-

17,00

32,00

91,12

21,61

4,00

14,61

-

-

-

-

-

-

-

-

68,43

41,50

20,01

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

134,08

139,06

135,35

206,26

110,54

147,66

134,01

232,99

164,99

143,52

289,66

89,97

204,94

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

1,50

2,28

-

-

-

-

1,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16,52

-

-

8,00

-

-

-

10,28

-

-

0,45

0,56

0,22

1,00

0,35

0,53

0,24

0,04

0,85

0,33

25,86

0,23

0,40

-

0,78

-

1,06

0,42

-

1,56

-

-

-

16,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

78,53

90,89

63,89

88,92

67,29

92,24

77,63

162,47

56,34

66,37

114,60

45,47

128,25

0,11

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

1,53

0,14

1,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,14

0,04

0,32

-

0,29

-

0,63

0,20

0,30

-

0,36

0,50

35,43

31,01

34,47

51,85

29,87

38,50

40,11

35,57

33,03

43,51

48,10

36,80

35,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,58

0,31

1,15

0,34

0,39

0,41

0,22

0,20

0,24

0,20

0,62

0,36

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,17

1,08

-

0,11

-

0,20

0,40

-

0,36

-

-

6,54

6,71

4,70

5,52

6,17

9,53

5,24

14,93

4,15

12,83

10,05

3,95

11,00

-

-

-

-

-

-

-

4,25

-

-

-

-

-

2,99

0,99

0,75

0,88

0,34

0,72

1,01

0,48

0,47

0,35

0,85

0,38

0,67

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,69

-

-

-

-

0,26

-

0,27

0,55

-

0,64

-

0,30

7,76

4,89

29,96

37,66

5,71

5,07

-

13,84

68,76

12,66

58,42

-

26,59

-

2,68

-

-

-

-

-

-

-

6,97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13,96

7,98

0,19

1,71

0,73

2,56

0,02

2,70

19,18

36,12

21,56

-

5,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Diễn Đồng

Diễn Bích

Diễn Hạnh

Diễn Ngọc

Diễn Quảng

Diễn Nguyên

Diễn Hoa

Diễn Thành

Diễn Phú

Diễn Minh

Diễn Bình

Diễn Cát

Diễn Thịnh

332,42

154,08

319,97

100,56

304,29

408,27

302,66

339,40

249,46

288,11

303,06

485,35

575,05

295,81

-

188,62

25,33

257,63

366,77

206,57

71,50

123,79

254,22

270,30

422,88

40,00

281,28

-

188,62

25,33

257,63

366,77

206,57

71,50

106,83

244,50

265,30

422,88

-

32,56

17,34

129,55

62,25

40,64

32,40

96,09

233,46

103,99

28,89

32,41

61,27

465,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,71

-

0,79

-

-

35,00

-

-

-

-

-

21,90

-

-

-

-

29,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45,00

-

-

-

-

-

5,86

13,81

2,20

-

-

29,16

4,05

8,11

2,00

12,98

6,02

9,10

-

6,68

7,87

2,09

0,35

0,41

11,30

-

48,63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

133,63

123,27

134,45

192,12

107,47

140,71

120,88

225,36

200,75

137,16

129,89

170,73

182,18

-

-

-

-

-

-

-

8,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

76,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

0,05

0,14

37,74

0,04

-

-

5,18

0,72

-

0,12

0,09

0,67

-

0,81

-

1,53

-

-

-

3,17

-

-

-

-

2,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

63,42

39,97

80,80

45,31

46,56

69,24

54,50

114,24

49,24

87,00

64,89

84,21

103,63

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

16,40

8,11

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,23

0,20

0,30

0,10

-

-

-

-

0,15

-

-

-

0,80

34,90

40,29

43,72

59,24

22,39

28,99

27,08

69,62

30,67

20,73

21,33

42,61

65,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,42

0,84

0,22

0,48

0,65

0,27

0,27

1,04

0,41

0,28

0,55

0,38

0,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

0,80

0,11

1,56

0,15

-

2,13

0,15

-

-

-

0,58

10,23

5,89

8,08

4,45

4,95

8,86

6,95

7,26

12,81

2,46

5,17

5,15

7,63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,94

0,45

0,39

0,60

0,16

0,62

0,30

0,92

0,60

0,52

0,80

1,01

1,00

-

-

-

-

-

-

0,57

-

-

-

-

-

-

0,12

0,03

-

0,05

-

0,80

0,45

-

0,29

2,14

0,53

0,55

-

22,97

27,79

-

42,51

31,16

31,78

30,76

13,53

26,11

7,29

11,10

28,88

-

0,29

6,64

-

-

-

-

-

-

3,60

0,34

17,29

7,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,41

4,10

2,10

7,80

13,93

10,92

7,08

16,15

5,85

0,03

2,91

0,16

38,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

795,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Diễn Tân

Diễn Thắng

Diễn Thọ

Diễn Lợi

Diễn Lộc

Diễn Trung

Diễn An

Diễn Phúc

368,75

686,34

423,68

1.350,25

470,47

1.004,09

547,54

2.862,15

245,34

315,07

342,03

275,56

365,19

71,94

150,98

526,99

229,64

315,07

342,03

274,89

259,01

71,94

110,27

526,99

108,17

40,42

79,96

114,62

20,56

429,99

124,66

110,44

0,64

-

0,90

-

4,97

-

3,24

-

-

-

-

-

-

169,70

93,20

799,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

327,27

-

957,80

78,30

280,90

169,49

1.417,07

14,60

3,58

0,79

2,27

1,45

51,56

5,97

7,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

118,04

155,49

392,08

138,66

224,97

264,31

224,28

520,01

0,50

-

11,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,78

-

-

-

126,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,15

-

0,27

0,43

0,19

035

4,52

0,70

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61,34

69,30

169,57

67,29

149,58

182,72

131,79

111,71

-

11,88

0,13

-

-

-

4,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,86

0,10

0,14

-

0,59

-

0,15

-

35,23

32,55

48,74

34,64

37,59

54,13

32,74

47,47

-

-

-

-

-

-

-

-

0,49

0,46

0,36

0,58

0,44

1,40

0,40

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,79

-

0,29

-

-

0,20

-

-

8,90

3,03

11,88

4,25

5,28

19,12

12,14

2,46

-

1,50

10,00

0,40

11,74

-

-

16,19

0,45

0,68

0,72

0,92

0,76

1,13

0,80

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,92

0,45

1,64

0,11

0,09

0,28

-

4,56

27,74

9,04

16,73

18,69

5,17

33,97

49,03

4,27

7,33

2,71

11,78

-

-

-

291,69

-

-

0,10

-

-

-

-

-

4,09

108,25

-

96,62

10,66

21,16

14,76

38,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

815,76

 

706,10

1.289,56

786,58

3.420,77

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2015.

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Diễn Châu

Diễn Lâm

Diễn Đoài

Diễn Trường

Diễn Yên

Diễn Hoàng

1

Đất nông nghiệp

NNP

513,36

-

4,64

13,04

3,69

9,13

3,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

280,01

-

0,50

1,07

2,33

9,13

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

280,01

-

0,50

1,07

2,33

9,13

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

182,52

-

4,14

0,97

0,06

-

3,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,49

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10,20

-

-

10,10

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,66

-

-

0,90

1,30

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

26,48

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,85

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,18

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,67

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Diễn Hùng

Diễn Mỹ

Diễn Hồng

Diễn Phong

Diễn Hải

Diễn Tháp

Diễn Liên

Diễn Vạn

Diễn Kim

Diễn K

Diễn Xuân

Diễn Thái

Diễn Đồng

Diễn Bích

Diễn Hạnh

Diễn Ngọc

14,95

1,53

3,23

1,10

25,38

2,06

5,42

1,48

13,48

0,84

0,38

1,43

3,70

10,40

0,88

37,75

-

0,36

0,10

-

8,19

1,95

4,18

0,66

-

-

0,38

1,43

3,69

-

0,54

5,40

-

0,36

0,10

-

8,19

1,95

4,18

0,66

-

-

0,38

1,43

3,69

-

0,54

5,40

14,95

1,32

1,85

1,10

17,79

0,69

1,24

0,34

13,48

0,79

-

-

0,69

9,60

0,61

1,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,28

-

-

-

-

-

-

0,05

0,51

-

0,61

2,16

-

5,05

-

-

-

-

-

-

-

0,48

-

-

-

-

-

-

-

26,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phân theo đơn vị hành chính

Diễn Quảng

Diễn Nguyên

Diễn Hoa

Diễn Thành

Diễn Phú

Diễn Minh

Diễn Bình

Diễn Cát

Diễn Thịnh

Diễn Tân

Diễn Thắng

Diễn Thọ

Diễn Lợi

Diễn Lộc

Diễn Trung

Diễn An

Diễn Phúc

0,75

1,45

3,65

28,54

79,13

3,84

3,40

3,27

16,3

6,10

2,88

128,17

3,80

3,77

26,00

33,26

2,22

0,75

1,01

2,27

1,00

78,53

2,78

3,28

3,27

-

3,77

-

129,52

1,03

2,97

4,55

4,32

1,00

0,75

1,01

2,27

1,00

78,53

2,78

3,28

3,27

-

3,77

-

129,52

1,03

2,97

4,55

4,32

1,00

-

0,44

1,38

28,04

0,60

-

0,12

-

16,30

1,83

3,01

0,20

2,67

0,80

21,45

28,75

1,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

0,28

-

-

-

-

-

0,90

0,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,67

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

0,67

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015.

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Diễn Châu

Diễn Lâm

Diễn Đoài

Diễn Trường

Diễn Yên

Diễn Hoàng

Diễn Hùng

1

Đất nông nghiệp

NNP

513,36

-

4,64

13,04

3,69

9,13

3,78

14,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

280,01

-

0,50

1,07

2,33

9,13

0,05

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

280,01

-

0,50

1,07

2,33

9,13

0,05

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

182,52

-

4,14

0,97

0,06

-

3,73

14,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,49

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10,20

-

-

10,10

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,66

-

-

0,90

1,30

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

26,48

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phân theo đơn vị hành chính

Diễn Mỹ

Diễn Hồng

Diễn Phong

Diễn Hải

Diễn Tháp

Diễn Liên

Diễn Vạn

Diễn Kim

Diễn K

Diễn Xuân

Diễn Thái

Diễn Đồng

Diễn Bích

Diễn Hạnh

Diễn Ngọc

Diễn Quang

1,68

3,23

1,10

26,17

2,64

5,42

1,48

13,48

0,84

0,89

1,43

4,99

11,76

1,15

37,75

0,75

0,36

0,10

-

8,19

1,95

4,18

0,66

-

-

0,38

1,43

3,69

-

0,54

5,40

0,75

0,36

0,10

-

8,19

1,95

4,18

0,66

-

-

0,38

1,43

3,69

-

0,54

5,40

0,75

1,32

1,85

1,10

17,79

0,69

1,24

0,34

13,48

0,79

-

-

0,69

9,60

0,61

1,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,28

-

-

-

-

-

-

0,05

0,51

-

0,61

2,16

-

5,05

-

-

-

-

-

-

-

0,48

-

-

-

-

-

-

-

26,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phân theo đơn vị hành chính

Diễn Nguyên

Diễn Hoa

Diễn Thành

Diễn Phú

Diễn Minh

Diễn Bình

Diễn Cát

Diễn Thịnh

Diễn Tân

Diễn Thắng

Diễn Thọ

Diễn Lợi

Diễn Lộc

Diễn Trung

Diễn An

Diễn Phúc

1,45

3,65

29,32

79,13

3,84

3,40

3,27

16,30

6,50

3,63

129,72

3,80

3,77

26,00

33,37

2,22

1,01

2,27

1,00

78,53

2,78

3,28

3,27

-

3,77

-

129,52

1,03

2,97

4,55

4,32

1,00

1,01

2,27

1,00

78,53

2,78

3,28

3,27

-

3,77

-

129,52

1,03

2,97

4,55

4,32

1,00

0,44

1,38

28,04

0,60

1,06

0,12

-

16,30

1,83

3,01

0,20

2,67

0,80

21,45

28,75

1,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

0,28

-

-

-

-

-

0,90

0,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2015.

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Diễn Lâm

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

 

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,26

5,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,26

5,26

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Diễn Châu có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2015. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2015.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2015.

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Diễn Châu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Các CV: ĐC, NN, CN, XD;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Viết Hồng

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 282/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu282/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành18/05/2015
Ngày hiệu lực18/05/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 282/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 282/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu Nghệ An 2015


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 282/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu Nghệ An 2015
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu282/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Nghệ An
                Người kýĐinh Viết Hồng
                Ngày ban hành18/05/2015
                Ngày hiệu lực18/05/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 282/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu Nghệ An 2015

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 282/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu Nghệ An 2015

                        • 18/05/2015

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 18/05/2015

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực