Nội dung toàn văn Quyết định 2945/QĐ-BKHCN công bố Tiêu chuẩn quốc gia
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2945/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 14 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. | TCVN 8551:2010 | Cây trồng – Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu |
2. | TCVN 8557:2010 | Phân bón – Phương pháp xác định nitơ tổng số |
3. | TCVN 8558:2010 | Phân bón – Phương pháp xác định clorua hòa tan trong nước |
4. | TCVN 8559:2010 | Phân bón – Phương pháp xác định phốt pho hữu hiệu |
5. | TCVN 8560:2010 | Phân bón – Phương pháp xác định kali hữu hiệu |
6. | TCVN 8561:2010 | Phân bón – Phương pháp xác định axit humic và axit fulvic |
7. | TCVN 8562:2010 | Phân bón – Phương pháp xác định kali tổng số |
8. | TCVN 8563:2010 | Phân bón – Phương pháp xác định phốt pho tổng số |
9. | TCVN 8564:2010 | Phân bón vi sinh vật – Phương pháp xác định hoạt tính cố định nitơ của vi khuẩn nốt sần cây họ đậu |
10. | TCVN 8565:2010 | Phân bón vi sinh vật – Phương pháp xác định hoạt tính phân giải phốt phát của vi sinh vật |
11. | TCVN 8566:2010 | Phân bón vi sinh vật – Phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng nấm gây bệnh vùng rễ cây trồng cạn |
12. | TCVN 8567:2010 | Chất lượng đất – Phương pháp xác định thành phần cấp hạt |
13. | TCVN 8568:2010 | Chất lượng đất – Phương pháp xác định dung lượng cation trao đổi (CEC) – Phương pháp dùng amoni axetat |
14. | TCVN 8569:2010 | Chất lượng đất – Phương pháp xác định các cation bazơ trao đổi – Phương pháp dùng amoni axetat |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |