Quyết định 2961/QĐ-UBND

Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2016 công bố Báo cáo kết quả thực hiện công tác theo dõi đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kiên Giang năm 2015

Nội dung toàn văn Quyết định 2961/QĐ-UBND kết quả công tác theo dõi đánh giá nước sạch vệ sinh môi trường Kiên Giang 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2961/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC THEO DÕI ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH KIÊN GIANG NĂM 2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25 tháng 8 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2000 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 366/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2012 về việc phê duyệt Chương trình Mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 - 2015;

Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TL ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 594/TTr-SNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Báo cáo kết quả thực hiện công tác theo dõi đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (sau đây gọi tắt là Bộ chỉ số) trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2015, với các chỉ số như sau:

Chỉ số 1:

- Chỉ số 1A: Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh (HVS) chiếm 88,4%;

- Chỉ số 1B: Tỷ lệ người nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh chiếm 68,1%.

Chỉ số 2: Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước đạt quy chuẩn QCVN 02 chiếm 33,8%.

Chỉ số 3:

- Chỉ số 3A: Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu chiếm 92,9%;

- Chỉ số 3B: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh chiếm 46,7%;

- Chỉ số 3C: Tỷ lệ hộ nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh chiếm 23,6%;

- Chỉ số 3D: Số nhà tiêu hợp vệ sinh tăng thêm trong năm 8.165 cái.

Chỉ số 4:

- Chỉ số 4A: Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh chiếm 97,62%;

- Chỉ số 4B: Tỷ lệ trường học có nước hợp vệ sinh chiếm 97,94%;

- Chỉ số 4C: Tỷ lệ trường có nhà tiêu hợp vệ sinh chiếm 98,26%.

Chỉ số 5:

- Chỉ số 5A: Tỷ lệ trạm y tế có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh chiếm 100%;

- Chỉ số 5B: Tỷ lệ trạm y tế có nước hợp vệ sinh chiếm 100%;

- Chỉ số 5C: Tỷ lệ trạm y tế có nhà tiêu hợp vệ sinh chiếm 100%.

Chỉ số 6: Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi gia súc HVS chiếm 43,1%.

Chỉ số 7:

- Chỉ số 7A: Số người được sử dụng nước theo thiết kế từ công trình cấp nước tập trung xây mới, cải tạo, nâng cấp trong năm: 20.000 người;

- Chỉ số 7B: Số người được sử dụng nước theo thực tế từ công trình cấp nước tập trung xây mới, cải tạo, nâng cấp trong năm (tính đến thời điểm tháng 10/2015): 10.546 người.

Chỉ số 8:

- Chỉ số 8A: Tỷ lệ số công trình cấp nước tập trung hoạt động bền vững chiếm 68,0%;

- Chỉ số 8B: Tỷ lệ số công trình cấp nước tập trung hoạt động bình thường chiếm 21,7%;

- Chỉ số 8C: Tỷ lệ số công trình cấp nước tập trung hoạt động kém hiệu quả chiếm 0%;

- Chỉ số 8D: Tỷ lệ số công trình cấp nước tập trung không hoạt động chiếm 10,3%.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Cục Thống kê, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan tổ chức cập nhật thông tin, điều chỉnh các chỉ số theo các văn bản hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh công bố số liệu Bộ chỉ số hàng năm theo quy định.

2. Bộ chỉ số sau khi công bố phải được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Kiên Giang (www.kiengiang.gov.vn), Trang thông tin điện tử Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trang thông tin điện tử Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn để các tổ chức, cá nhân tra cứu, sử dụng khi cần thiết.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội Chi nhánh Kiên Giang; Cục Thống kê; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Anh Nhịn

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2961/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2961/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/12/2016
Ngày hiệu lực28/12/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2961/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2961/QĐ-UBND kết quả công tác theo dõi đánh giá nước sạch vệ sinh môi trường Kiên Giang 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2961/QĐ-UBND kết quả công tác theo dõi đánh giá nước sạch vệ sinh môi trường Kiên Giang 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2961/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Kiên Giang
                Người kýMai Anh Nhịn
                Ngày ban hành28/12/2016
                Ngày hiệu lực28/12/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2961/QĐ-UBND kết quả công tác theo dõi đánh giá nước sạch vệ sinh môi trường Kiên Giang 2016

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2961/QĐ-UBND kết quả công tác theo dõi đánh giá nước sạch vệ sinh môi trường Kiên Giang 2016

                        • 28/12/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 28/12/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực