Quyết định 3053/QĐ-UBND

Quyết định 3053/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm 2016 cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách thuộc tỉnh Thanh Hóa

Nội dung toàn văn Quyết định 3053/QĐ-UBND duyệt kinh phí miễn giảm học phí đối tượng hưởng chính sách Thanh Hóa 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3053/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 15 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ, HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP NĂM 2016 CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN ĐƯỢC THỤ HƯỞNG CHÍNH SÁCH THUỘC TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 60/2003/NĐ-CP">59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về việc: “Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021”; Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của liên Bộ: Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc: “Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ Quy định về chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021”;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016”; Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 về việc: “Phê duyệt chủ trương chuyển nguồn và nhiệm vụ chi của kế hoạch năm 2015 sang thực hiện năm 2016”;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 2858/STC-HCSN ngày 19/7/2016 về việc: “Đề nghị giao kinh phí cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập năm 2016 cho các đơn vị theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm 2016 cho các đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách thuộc tỉnh Thanh Hóa để các ngành, các đơn vị có liên quan thực hiện; với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nguyên tắc giao dự toán

1.1. Giao dự toán kinh phí cấp bù miễn giảm học phí và kinh phí hỗ trợ chi phí học tập năm 2016 cho các trường THPT theo số liệu được Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa thẩm định tại Công văn số 955/SGDĐT-KHTC ngày 19/5/2016.

1.2. Giao dự toán kinh phí cấp bù miễn giảm học phí năm 2016 cho các trường đào tạo - dạy nghề theo báo cáo của các trường.

2. Đối tượng và thời gian được hưởng

Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Liên Bộ: Giáo dục và Đào tạo - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội.

3. Mức tính cấp bù học phí và chi phí học tập

3.1. Mức tính cấp bù miễn, giảm học phí: Theo mức thu học phí được quy định tại Quyết định số 4267/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Ban hành Quy định mức thu và sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”.

3.2. Mức tính hỗ trợ chi phí học tập: Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Liên Bộ: Giáo dục và Đào tạo - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội.

4. Dự toán 2016

4.1. Kinh phí cấp bù, miễn giảm học phí:

a) Dự toán năm 2016 là: 29.443.569.000,0 đồng (Hai mươi chín tỷ, bốn trăm bốn mươi ba triệu, năm trăm sáu mươi chín nghìn đồng).

Trong đó:

- Khối THPT: 5.942.133.000,0 đồng.

- Khối đào tạo, dạy nghề: 23.501.436.000,0 đồng.

b) Kinh phí năm 2015 chuyển sang: 3.468.777.000,0 đồng (Ba tỷ, bốn trăm sáu mươi tám triệu, bảy trăm bảy mươi bảy nghìn đồng).

Trong đó:

- Khối THPT: 2.073.840.000,0 đồng.

- Khối đào tạo, dạy nghề: 1.394.937.000,0 đồng.

c) Kinh phí giao kế hoạch đợt này: 17.845.522.000,0 đồng (Mười bảy tỷ, tám trăm bốn mươi lăm triệu, năm trăm hai mươi hai nghìn đồng).

Trong đó:

- Các trường THPT: 2.562.949.000,0 đồng.

- Các trường đào tạo, dạy nghề: 15.282.573.000,0 đồng.

d) Giữ lại 40% kinh phí cấp bù miễn giảm học phí thực hiện cải cách tiền lương: 8.532.559.000,0 đồng (Tám tỷ, năm trăm ba mươi hai triệu, năm trăm năm mươi chín nghìn đồng).

Trong đó:

- Khối THPT: 1.708.633.000,0 đồng.

- Khối đào tạo, dạy nghề: 6.823.926.000,0 đồng.

e) Kinh phí thừa chuyển năm 2017 các trường THPT: 403.289.000,0 đồng (Bốn trăm lẻ ba triệu, hai trăm tám mươi chín nghìn đồng).

4.2. Hỗ trợ chi phí học tập các trường THPT:

a) Dự toán năm 2016 là: 8.314.200.000,0 đồng (Tám tỷ, ba trăm mười bốn triệu, hai trăm nghìn đồng).

b) Kinh phí năm 2015 chuyển sang: 1.549.250.000,0 đồng (Một tỷ, năm trăm bốn mươi chín triệu, hai trăm năm mươi nghìn đồng).

c) Kinh phí giao kế hoạch đợt này: 6.764.950.000,0 đồng (Sáu tỷ, bảy trăm sáu mươi tư triệu, chín trăm năm mươi nghìn đồng).

(Có các Phụ lục và các phụ biểu chi tiết kèm theo)

5. Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí cấp bù miễn giảm học phí Trung ương cấp bổ sung có mục tiêu cho tỉnh được phê duyệt chuyển nguồn sang năm 2016 tại Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.

6. Tổ chức thực hiện

6.1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm thực hiện các thủ tục nghiệp vụ thông báo bổ sung có mục tiêu kinh phí hỗ trợ cho các đơn vị để thực hiện chính sách theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

6.2. Sở Tài chính phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chính sách của các đơn vị, địa phương đảm bảo theo đúng các quy định của pháp luật.

6.3. Thủ trưởng các ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng nguồn kinh phí đúng mục đích, đối tượng và thanh quyết toán theo đúng các quy định hiện hành; chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh và pháp luật về các quyết định của mình có liên quan.

Điều 2. Sở Tài chính, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức thực hiện, đảm bảo theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động, Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phạm Đăng Quyền

 

PHỤ BIỂU TỔNG HỢP

TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ MIỄN GIẢM HỌC PHÍ VÀ CHI PHÍ HỌC TẬP CÁC TRƯỜNG THPT VÀ TRƯỜNG ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 3053/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Nghìn đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng dự toán 2016

Trong đó

Kinh phí chuyển từ 2015 sang 2016 thực hiện

Trong đó

40% kinh phí cấp bù miễn giảm học phí giữ lại thực hiện cải cách tiền lương

Kinh phí cấp bù MGHP thừa chuyển 2017 thực hiện

Kinh phí cấp đợt này

Trong đó

Ghi chú

Dự toán kinh phí hỗ trợ chi phí học tập

Dự toán kinh phí cấp bù miễn giảm học phí

Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập

Kinh phí cấp bù miễn giảm học phí

Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập

Kinh phí cấp bù miễn giảm học phí (sau khi trừ 40% thực hiện cải cách tiền lương)

1

2

3 = 4+5

4

5

6 = 7+8

7

8

9 = 40%*(5-8)

10 = 5-8-9

11 = 12+13

12 = 4-7

13 = 5-8-9+10

 

 

Tổng số:

37 757 769

8 314 200

29 443 569

5 018 027

1 549 250

3 468 777

8 532 559

403 289

24 610 472

6 764 950

17 845 522

 

A

Khối THPT

14 256 333

8 314 200

5 942 133

3 623 090

1 549 250

2 073 840

1 708 633

403 289

9 327 899

6 764 950

2 562 949

 

I

Các trường THPT công lập

13 975 533

8 140 500

5 835 033

3 582 820

1 508 980

2 073 840

1 665 793

403 289

9 130 209

6 631 520

2 498 689

 

1

THPT Hàm Rồng

64 845

26 100

38 745

15 880

3 310

12 570

10 470

 

38 495

22 790

15 705

 

2

THPT Đào Duy Từ

77 895

36 000

41 895

5 630

 

5 630

14 506

 

57 759

36 000

21 759

 

3

THPT Nguyễn Trãi

80 865

39 600

41 265

6 765

 

6 765

13 800

 

60 300

39 600

20 700

 

4

THPT Tô Hiến Thành

93 285

49 500

43 785

 

 

 

17 514

 

75 771

49 500

26 271

 

5

THPT Sầm Sơn

83 745

37 800

45 945

19 245

 

19 245

10 680

 

53 820

37 800

16 020

 

6

THPT Nguyễn Thị Lợi

134 370

70 200

64 170

13 245

 

13 245

20 370

 

100 755

70 200

30 555

 

7

THPT Bỉm sơn

34 407

12 600

21 807

33 845

8 360

25 485

 

3 678

4 240

4 240

 

 

8

THPT Lê Hồng Phong

84 024

41 400

42 624

13 580

13 580

 

17 050

 

53 394

27 820

25 574

 

9

THPT Hà Trung

94 212

51 300

42 912

89 163

16 770

72 393

 

29 481

34 530

34 530

 

 

10

THPT Hoàng Lệ Kha

91 683

49 500

42 183

72 063

25 030

47 033

 

4 850

24 470

24 470

 

 

11

THPT Nguyễn Hoàng

92 700

49 500

43 200

93 730

35 430

58 300

 

15 100

14 070

14 070

 

 

12

THPT Ba Đình

177 525

89 100

88 425

37 010

22 060

14 950

29 390

 

111 125

67 040

44 085

 

13

THPT Mai Anh Tuấn

230 625

117 000

113 625

13 445

10 070

3 375

44 100

 

173 080

106 930

66 150

 

14

THPT Trần Phú

188 550

106 200

82 350

31 295

21 520

9 775

29 030

 

128 225

84 680

43 545

 

15

THPT Nga Sơn

110 925

52 200

58 725

51 520

29 870

21 650

14 830

 

44 575

22 330

22 245

 

16

THPT Hậu Lộc 1

128 025

70 200

57 825

2 675

 

2 675

22 060

 

103 290

70 200

33 090

 

17

THPT Hậu Lộc 2

81 225

38 700

42 525

19 425

6 200

13 225

11 720

 

50 080

32 500

17 580

 

18

THPT Hậu Lộc 3

145 350

72 900

72 450

 

 

 

28 980

 

116 370

72 900

43 470

 

19

THPT Hậu Lộc 4

204 300

100 800

103 500

24 930

9 930

15 000

35 400

 

143 970

90 870

53 100

 

20

THPT Đ.Chương Dương

82 665

38 700

43 965

17 180

10 470

6 710

14 902

 

50 583

28 230

22 353

 

21

THPT Lương Đắc Bằng

105 795

49 500

56 295

24 830

14 890

9 940

18 542

 

62 423

34 610

27 813

 

22

THPT Hoằng Hóa 2

127 350

63 900

63 450

30 845

14 670

16 175

18 910

 

77 595

49 230

28 365

 

23

THPT Hoằng Hóa 3

337 725

185 400

152 325

20 235

8 810

11 425

56 360

 

261 130

176 590

84 540

 

24

THPT Hoằng Hóa 4

141 300

75 600

65 700

27 840

15 690

12 150

21 420

 

92 040

59 910

32 130

 

25

THPT Lưu Đình Chất

54 945

29 700

25 245

25 925

16 870

9 055

6 476

 

22 544

12 830

9 714

 

26

THPT Lê Viết Tạo

80 775

45 000

35 775

27 815

5 790

22 025

5 500

 

47 460

39 210

8 250

 

27

THPT Quảng Xương 1

109 575

58 500

51 075

15 450

5 650

9 800

16 510

 

77 615

52 850

24 765

 

28

THPT Quảng Xương 2

113 400

60 300

53 100

26 610

11 960

14 650

15 380

 

71 410

48 340

23 070

 

29

THPT Quảng Xương 3

149 175

83 700

65 475

76 375

24 050

52 325

5 260

 

67 540

59 650

7 890

 

30

THPT Quảng Xương 4

184 950

114 300

70 650

23 190

14 590

8 600

24 820

 

136 940

99 710

37 230

 

31

THPT Đặng Thai Mai

154 800

86 400

68 400

99 740

10 240

89 500

 

21 100

76 160

76 160

 

 

32

THPT Nguyễn Xuân Nguyên

233 325

133 200

100 125

10 465

3 840

6 625

37 400

 

185 460

129 360

56 100

 

33

THPT Tĩnh Gia 1

168 750

66 600

102 150

158 779

23 310

135 469

 

33 319

43 290

43 290

 

 

34

THPT Tĩnh Gia 2

255 600

110 700

144 900

22 245

7 520

14 725

52 070

 

181 285

103 180

78 105

 

35

THPT Tĩnh Gia 3

325 800

169 200

156 600

48 309

7 470

40 839

46 304

 

231 187

161 730

69 457

 

36

THPT Tĩnh Gia 4

225 225

110 700

114 525

15 020

2 170

12 850

40 670

 

169 535

108 530

61 005

 

37

THPT Tĩnh Gia 5

162 675

79 200

83 475

18 295

11 770

6 525

30 780

 

113 600

67 430

46 170

 

38

THCS&THPT Nghi Sơn

182 430

117 000

65 430

6 785

1 040

5 745

23 874

 

151 771

115 960

35 811

 

39

THPT Nông Cống 1

138 645

64 800

73 845

71 815

45 880

25 935

19 164

 

47 666

18 920

28 746

 

40

THPT Nông Cống 2

127 575

64 800

62 775

51 580

27 030

24 550

15 290

 

60 705

37 770

22 935

 

41

THPT Nông Cống 3

162 900

78 300

84 600

17 960

9 560

8 400

30 480

 

114 460

68 740

45 720

 

42

THPT Nông Cống 4

129 600

72 000

57 600

14 900

2 900

12 000

18 240

 

96 460

69 100

27 360

 

43

THPT Triệu Thị Trinh

126 000

68 400

57 600

6 135

1 610

4 525

21 230

 

98 635

66 790

31 845

 

44

THPT Đông Sơn 1

103 275

57 600

45 675

35 660

11 360

24 300

8 550

 

59 065

46 240

12 825

 

45

THPT Đông Sơn 2

69 120

39 600

29 520

87 915

2 760

85 155

 

55 635

36 840

36 840

 

 

46

Phổ thông Nguyễn Mộng Tuân

101 835

55 800

46 035

19 830

19 830

 

18 414

 

63 591

35 970

27 621

 

47

THPT Triệu Sơn 1

130 860

71 100

59 760

13 480

5 690

7 790

20 788

 

96 592

65 410

31 182

 

48

THPT Triệu Sơn 2

182 250

92 700

89 550

28 465

16 390

12 075

30 990

 

122 795

76 310

46 485

 

49

THPT Triệu Sơn 3

263 871

168 300

95 571

69 214

 

69 214

10 543

 

184 114

168 300

15 814

 

50

THPT Triệu Sơn 4

163 800

82 800

81 000

34 915

17 790

17 125

25 550

 

103 335

65 010

38 325

 

51

THPT Triệu Sơn 5

192 825

102 600

90 225

26 620

17 470

9 150

32 430

 

133 775

85 130

48 645

 

52

THPT Triệu Sơn 6

99 000

51 300

47 700

21 450

14 150

7 300

16 160

 

61 390

37 150

24 240

 

53

THPT Lê Lợi

114 885

52 200

62 685

36 970

26 080

10 890

20 718

 

57 197

26 120

31 077

 

54

THPT Lê Hoàn

139 275

72 900

66 375

22 015

10 140

11 875

21 800

 

95 460

62 760

32 700

 

55

THPT Lam Kinh

79 623

44 100

35 523

24 478

15 710

8 768

10 702

 

44 443

28 390

16 053

 

56

THPT Thọ Xuân 4

86 175

47 700

38 475

34 240

22 590

11 650

10 730

 

41 205

25 110

16 095

 

57

THPT Thọ Xuân 5

72 279

48 600

23 679

11 311

8 860

2 451

8 491

 

52 477

39 740

12 737

 

58

THPT Lê Văn Linh

117 693

66 600

51 093

28 452

20 460

7 992

17 240

 

72 001

46 140

25 861

 

59

THPT Thiệu Hóa

149 490

68 400

81 090

76 645

64 410

12 235

27 542

 

45 303

3 990

41 313

 

60

THPT Lê Văn Hưu

164 925

81 900

83 025

93 835

81 610

12 225

28 320

 

42 770

290

42 480

 

61

THPT Nguyễn Quán Nho

110 925

54 000

56 925

57 725

46 400

11 325

18 240

 

34 960

7 600

27 360

 

62

THPT Dương Đình Nghệ

157 725

80 100

77 625

76 485

65 110

11 375

26 500

 

54 740

14 990

39 750

 

63

THPT Yên Định 1

120 375

49 500

70 875

750

750

 

28 350

 

91 275

48 750

42 525

 

64

THPT Yên Định 2

153 900

72 900

81 000

14 445

10 320

4 125

30 750

 

108 705

62 580

46 125

 

65

THPT Yên Định 3

79 740

40 500

39 240

35 739

10 300

25 439

5 520

 

38 481

30 200

8 281

 

66

THCS&THPT Thống Nhất

60 039

36 900

23 139

13 205

1 790

11 415

4 690

 

42 144

35 110

7 034

 

67

THPT Trần Ân Chiêm

118 935

54 000

64 935

23 210

17 770

5 440

23 798

 

71 927

36 230

35 697

 

68

THPT Tống Duy Tân

165 573

107 100

58 473

46 917

7 160

39 757

7 486

 

111 170

99 940

11 230

 

69

THPT Vĩnh Lộc

137 880

58 500

79 380

17 800

11 930

5 870

29 404

 

90 676

46 570

44 106

 

70

THPT Trần Khát Chân

186 975

102 600

84 375

114 469

17 360

97 109

 

12 734

85 240

85 240

 

 

71

THPT Thạch Thành 1

50 940

36 900

14 040

73 918

9 850

64 068

 

50 028

27 050

27 050

 

 

72

THPT Thạch Thành 2

73 908

52 200

21 708

13 292

10 520

2 772

7 574

 

53 042

41 680

11 362

 

73

THPT Cẩm Thủy 1

115 812

79 200

36 612

10 614

2 970

7 644

11 587

 

93 611

76 230

17 381

 

74

THPT Cẩm Thủy 2

88 740

61 200

27 540

10 570

5 170

5 400

8 856

 

69 314

56 030

13 284

 

75

THPT Ngọc Lặc

173 952

131 400

42 552

39 608

990

38 618

1 574

 

132 770

130 410

2 360

 

76

THPT Lê Lai

168 372

121 500

46 872

14 262

4 750

9 512

14 944

 

139 166

116 750

22 416

 

77

THPT Như Thanh

147 168

99 000

48 168

30 922

20 670

10 252

15 166

 

101 080

78 330

22 750

 

78

THPT Thạch Thành 3

97 308

70 200

27 108

35 452

29 220

6 232

8 350

 

53 506

40 980

12 526

 

79

THPT Thạch Thành 4

148 932

116 100

32 832

21 542

5 190

16 352

6 592

 

120 798

110 910

9 888

 

80

THPT Cẩm Thủy 3

173 016

124 200

48 816

19 624

12 320

7 304

16 605

 

136 787

111 880

24 907

 

81

THPT Lang Chánh

300 780

226 800

73 980

44 230

41 830

2 400

28 632

 

227 918

184 970

42 948

 

82

THPT Bá Thước

148 680

101 700

46 980

34 240

28 300

5 940

16 416

 

98 024

73 400

24 624

 

83

THPT Bá Thước 3

98 640

71 100

27 540

22 570

17 910

4 660

9 152

 

66 918

53 190

13 728

 

84

THPT Hà Văn Mao

121 500

89 100

32 400

34 960

28 620

6 340

10 424

 

76 116

60 480

15 636

 

85

THPT Bắc Sơn

84 240

59 400

24 840

17 040

12 800

4 240

8 240

 

58 960

46 600

12 360

 

86

THPT Quan Hóa

133 164

97 200

35 964

55 616

39 980

15 636

8 131

 

69 417

57 220

12 197

 

87

THCS&THPT Quan Hóa

178 416

143 100

35 316

55 742

3 420

52 322

 

17 006

139 680

139 680

 

 

88

THPT Quan Sơn

246 924

200 700

46 224

72 148

 

72 148

 

25 924

200 700

200 700

 

 

89

THPT Quan Sơn 2

111 024

86 400

24 624

55 268

2 340

52 928

 

28 304

84 060

84 060

 

 

90

THPT Mường Lát

125 568

96 300

29 268

109 108

29 070

80 038

 

50 770

67 230

67 230

 

 

91

THPT Cầm Bá Thước

188 316

136 800

51 516

44 914

36 210

8 704

17 125

 

126 277

100 590

25 687

 

92

THPT Thường Xuân 2

243 432

205 200

38 232

50 094

9 570

40 524

 

2 292

195 630

195 630

 

 

93

THPT Thường Xuân 3

306 432

235 800

70 632

37 548

27 780

9 768

24 346

 

244 538

208 020

36 518

 

94

THPT Như Thanh 2

223 164

144 900

78 264

27 506

13 990

13 516

25 899

 

169 759

130 910

38 849

 

95

THCS & THPT Như Thanh

211 446

165 600

45 846

6 560

6 560

 

18 338

 

186 548

159 040

27 508

 

96

THPT Như Xuân 2

57 996

40 500

17 496

79 944

9 380

70 564

 

53 068

31 120

31 120

 

 

97

THPT Như Xuân

210 708

151 200

59 508

79 734

55 470

24 264

14 098

 

116 876

95 730

21 146

 

98

THPT chuyên Lam Sơn

27 531

 

27 531

17 785

 

17 785

3 898

 

5 848

 

5 848

 

99

THPT Dân tộc nội trú

116 640

 

116 640

 

 

 

46 656

 

69 984

 

69 984

 

II

Các trường THPT ngoài công lập (Sở GD ĐT)

280 800

173 700

107 100

40 270

40 270

 

42 840

 

197 690

133 430

64 260

 

B

Khối Đào tạo, dạy nghề

23 501 436

 

23 501 436

1 394 937

 

1 394 937

6 823 926

 

15 282 573

 

15 282 573

 

I

Các trường Đào tạo

15 731 184

 

15 731 184

435 866

 

435 866

6 028 394

 

9 266 924

 

9 266 924

 

1

Đại học Hồng Đức

13 506 180

 

13 506 180

 

 

 

5 402 472

 

8 103 708

 

8 103 708

 

2

Đại học VH TT & DL

757 318

 

757 318

 

 

 

302 927

 

454 391

 

454 391

 

3

Cao đẳng TDTT

644 760

 

644 760

 

 

 

257 904

 

386 856

 

386 856

 

4

Cao đẳng Y tế

471 060

 

471060

246 728

 

246728

 

 

224 332

 

224 332

 

5

Cao đẳng Nông lâm

351 866

 

351866

189 138

 

189138

65 091

 

97 637

 

97 637

 

II

Các trường Dạy nghề

7 770 252

 

7 770 252

959 071

 

959 071

795 532

 

6 015 649

 

6 015 649

 

1

CĐN Công nghiệp

4 685 264

 

4685264

 

 

 

 

 

4 685 264

 

4 685 264

 

2

CĐN Nông nghiệp & PTNT

486 080

 

486080

309 240

 

309240

70 736

 

106 104

 

106 104

 

3

TCN Giao thông Vận tải

137 088

 

137088

 

 

 

 

 

137 088

 

137 088

 

4

TCN Thương mại du lịch

737 040

 

737040

41 092

 

41092

278 379

 

417 569

 

417 569

 

5

TCN Xây dựng

67 500

 

67500

12 375

 

12375

22 050

 

33 075

 

33 075

 

6

TCN Phát thanh Truyền hình

763 680

 

763680

299 200

 

299200

185 792

 

278 688

 

278 688

 

7

TCN Miền núi

659 600

 

659600

89 128

 

89128

228 189

 

342 283

 

342 283

 

8

TCN Kỹ nghệ

234 000

 

234000

208 036

 

208036

10 386

 

15 578

 

15 578

 

 

PHỤ BIỂU 01

DỰ TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ MIỄN GIẢM HỌC PHÍ 2016 CÁC TRƯỜNG THPT
(Kèm theo Quyết định số: 3053/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Nghìn đồng

STT

Tên đơn vị

Kinh phí thừa năm 2015 chuyển sang 2016 thực hiện

Dự toán kinh phí cấp bù miễn giảm học phí năm 2016

Kinh phí thừa thiếu năm 2016

Xử lý số thừa thiếu 2016

Kinh phí chuyển sang 2017 thực hiện

Kinh phí cấp bổ sung kinh phí

Trong đó

Giữ lại 40% thực hiện cải cách tiền lương

Số thực cấp đợt này

 

Tổng số:

2 073 840

5 942 133

- 3 868 293

403 289

4 271 582

1 708 633

2 562 949

1

Trường THPT Hàm Rồng

12 570

38 745

- 26 175

 

26 175

10 470

15 705

2

Trường THPT Đào Duy Từ

5 630

41 895

- 36 265

 

36 265

14 506

21 759

3

Trường THPT Nguyễn Trãi

6 765

41 265

- 34 500

 

34 500

13 800

20 700

4

Trường THPT Tô Hiến Thành

 

43 785

- 43 785

 

43 785

17 514

26 271

5

Trường THPT Sầm Sơn

19 245

45 945

- 26 700

 

26 700

10 680

16 020

6

Trường THPT Nguyễn Thị Lợi

13 245

64 170

- 50 925

 

50 925

20 370

30 555

7

Trường THPT Bỉm Sơn

25 485

21 807

3 678

3 678

 

 

 

8

Trường THPT Lê Hồng Phong

 

42 624

- 42 624

 

42 624

17 050

25 574

9

Trường THPT Hà Trung

72 393

42 912

29 481

29 481

 

 

 

10

Trường THPT Hoàng Lệ Kha

47 033

42 183

4 850

4 850

 

 

 

11

Trường THPT Nguyễn Hoàng

58 300

43 200

15 100

15 100

 

 

 

12

Trường THPT Ba Đình

14 950

88 425

- 73 475

 

73 475

29 390

44 085

13

Trường THPT Mai Anh Tuấn

3 375

113 625

- 110 250

 

110 250

44 100

66 150

14

Trường THPT Trần Phú

9 775

82 350

- 72 575

 

72 575

29 030

43 545

15

Trường THPT Nga Sơn

21 650

58 725

- 37 075

 

37 075

14 830

22 245

16

Trường THPT Hậu Lộc 1

2 675

57 825

- 55 150

 

55 150

22 060

33 090

17

Trường THPT Hậu Lộc 2

13 225

42 525

- 29 300

 

29 300

11 720

17 580

18

Trường THPT Hậu Lộc 3

 

72 450

- 72 450

 

72 450

28 980

43 470

19

Trường THPT Hậu Lộc 4

15 000

103 500

- 88 500

 

88 500

35 400

53 100

20

Trường THPT Đinh Chương Dương

6 710

43 965

- 37 255

 

37 255

14 902

22 353

21

Trường THPT Lương Đắc Bằng

9 940

56 295

- 46 355

 

46 355

18 542

27 813

22

Trường THPT Hoằng Hóa 2

16 175

63 450

- 47 275

 

47 275

18 910

28 365

23

Trường THPT Hoằng Hóa 3

11 425

152 325

- 140 900

 

140 900

56 360

84 540

24

Trường THPT Hoằng Hóa 4

12 150

65 700

- 53 550

 

53 550

21 420

32 130

25

Trường THPT Lưu Đình Chất

9 055

25 245

- 16 190

 

16 190

6 476

9 714

26

Trường THPT Lê Viết Tạo

22 025

35 775

- 13 750

 

13 750

5 500

8 250

27

Trường THPT Quảng Xương 1

9 800

51 075

- 41 275

 

41 275

16 510

24 765

28

Trường THPT Quảng Xương 2

14 650

53 100

- 38 450

 

38 450

15 380

23 070

29

Trường THPT Quảng Xương 3

52 325

65 475

- 13 150

 

13 150

5 260

7 890

30

Trường THPT Quảng Xương 4

8 600

70 650

- 62 050

 

62 050

24 820

37 230

31

Trường THPT Đặng Thai Mai

89 500

68 400

21 100

21 100

 

 

 

32

Trường THPT N.Xuân Nguyên

6 625

100 125

- 93 500

 

93 500

37 400

56 100

33

Trường THPT Tĩnh Gia 1

135 469

102 150

33 319

33 319

 

 

 

34

Trường THPT Tĩnh Gia 2

14 725

144 900

- 130 175

 

130 175

52 070

78 105

35

Trường THPT Tĩnh Gia 3

40 839

156 600

- 115 761

 

115 761

46 304

69 457

36

Trường THPT Tĩnh Gia 4

12 850

114 525

- 101 675

 

101 675

40 670

61 005

37

Trường THPT Tĩnh Gia 5

6 525

83 475

- 76 950

 

76 950

30 780

46 170

38

Trường THCS&THPT Nghi Sơn

5 745

65 430

- 59 685

 

59 685

23 874

35 811

39

Trường THPT Nông Cống 1

25 935

73 845

- 47 910

 

47 910

19 164

28 746

40

Trường THPT Nông Cống 2

24 550

62 775

- 38 225

 

38 225

15 290

22 935

41

Trường THPT Nông Cống 3

8 400

84 600

- 76 200

 

76 200

30 480

45 720

42

Trường THPT Nông Cống 4

12 000

57 600

- 45 600

 

45 600

18 240

27 360

43

Trường THPT Triệu Thị Trinh

4 525

57 600

- 53 075

 

53 075

21 230

31 845

44

Trường THPT Đông Sơn 1

24 300

45 675

- 21 375

 

21 375

8 550

12 825

45

Trường THPT Đông Sơn 2

85 155

29 520

55 635

55 635

 

 

 

46

Trường Phổ thông Nguyễn Mộng Tuân

 

46 035

- 46 035

 

46 035

18 414

27 621

47

Trường THPT Triệu Sơn 1

7 790

59 760

- 51 970

 

51 970

20 788

31 182

48

Trường THPT Triệu Sơn 2

12 075

89 550

- 77 475

 

77 475

30 990

46 485

49

Trường THPT Triệu Sơn 3

69 214

95 571

- 26 357

 

26 357

10 543

15 814

50

Trường THPT Triệu Sơn 4

17 125

81 000

- 63 875

 

63 875

25 550

38 325

51

Trường THPT Triệu Sơn 5

9 150

90 225

- 81 075

 

81 075

32 430

48 645

52

Trường THPT Triệu Sơn 6

7 300

47 700

- 40 400

 

40 400

16 160

24 240

53

Trường THPT Lê Lợi

10 890

62 685

- 51 795

 

51 795

20 718

31 077

54

Trường THPT Lê Hoàn

11 875

66 375

- 54 500

 

54 500

21 800

32 700

55

Trường THPT Lam Kinh

8 768

35 523

- 26 755

 

26 755

10 702

16 053

56

Trường THPT Thọ Xuân 4

11 650

38 475

- 26 825

 

26 825

10 730

16 095

57

Trường THPT Thọ Xuân 5

2 451

23 679

- 21 228

 

21 228

8 491

12 737

58

Trường THPT Lê Văn Linh

7 992

51 093

- 43 101

 

43 101

17 240

25 861

59

Trường THPT Thiệu Hóa

12 235

81 090

- 68 855

 

68 855

27 542

41 313

60

Trường THPT Lê Văn Hưu

12 225

83 025

- 70 800

 

70 800

28 320

42 480

61

Trường THPT Nguyễn Quán Nho

11 325

56 925

- 45 600

 

45 600

18 240

27 360

62

Trường THPT Dương Đình Nghệ

11 375

77 625

- 66 250

 

66 250

26 500

39 750

63

Trường THPT Yên Định 1

 

70 875

- 70 875

 

70 875

28 350

42 525

64

Trường THPT Yên Định 2

4 125

81 000

- 76 875

 

76 875

30 750

46 125

65

Trường THPT Yên Định 3

25 439

39 240

- 13 801

 

13 801

5 520

8 281

66

Trường THCS&THPT Thống Nhất

11 415

23 139

- 11 724

 

11 724

4 690

7 034

67

Trường THPT Trần Ân Chiêm

5 440

64 935

- 59 495

 

59 495

23 798

35 697

68

Trường THPT Tống Duy Tân

39 757

58 473

- 18 716

 

18 716

7 486

11 230

69

Trường THPT Vĩnh Lộc

5 870

79 380

- 73 510

 

73 510

29 404

44 106

70

Trường THPT Trần Khát Chân

97 109

84 375

12 734

12 734

 

 

 

71

Trường THPT Thạch Thành 1

64 068

14 040

50 028

50 028

 

 

 

72

Trường THPT Thạch Thành 2

2 772

21 708

- 18 936

 

18 936

7 574

11 362

73

Trường THPT Cẩm Thủy 1

7 644

36 612

- 28 968

 

28 968

11 587

17 381

74

Trường THPT Cẩm Thủy 2

5 400

27 540

- 22 140

 

22 140

8 856

13 284

75

Trường THPT Ngọc Lặc

38 618

42 552

- 3 934

 

3 934

1 574

2 360

76

Trường THPT Lê Lai

9 512

46 872

- 37 360

 

37 360

14 944

22 416

77

Trường THPT Như Thanh

10 252

48 168

- 37 916

 

37 916

15 166

22 750

78

Trường THPT Thạch Thành 3

6 232

27 108

- 20 876

 

20 876

8 350

12 526

79

Trường THPT Thạch Thành 4

16 352

32 832

- 16 480

 

16 480

6 592

9 888

80

Trường THPT Cẩm Thủy 3

7 304

48 816

- 41 512

 

41 512

16 605

24 907

81

Trường THPT Lang Chánh

2 400

73 980

- 71 580

 

71 580

28 632

42 948

82

Trường THPT Bá Thước

5 940

46 980

- 41 040

 

41 040

16 416

24 624

83

Trường THPT Bá Thước 3

4 660

27 540

- 22 880

 

22 880

9 152

13 728

84

Trường THPT Hà Văn Mao

6 340

32 400

- 26 060

 

26 060

10 424

15 636

85

Trường THPT Bắc Sơn

4 240

24 840

- 20 600

 

20 600

8 240

12 360

86

Trường THPT Quan Hóa

15 636

35 964

- 20 328

 

20 328

8 131

12 197

87

Trường THCS & THPT Quan Hóa

52 322

35 316

17 006

17 006

 

 

 

88

Trường THPT Quan Sơn

72 148

46 224

25 924

25 924

 

 

 

89

Trường THPT Quan Sơn 2

52 928

24 624

28 304

28 304

 

 

 

90

Trường THPT Mường Lát

80 038

29 268

50 770

50 770

 

 

 

91

Trường THPT Cầm Bá Thước

8 704

51 516

- 42 812

 

42 812

17 125

25 687

92

Trường THPT Thường Xuân 2

40 524

38 232

2 292

2 292

 

 

 

93

Trường THPT Thường Xuân 3

9 768

70 632

- 60 864

 

60 864

24 346

36 518

94

Trường THPT Như Thanh 2

13 516

78 264

- 64 748

 

64 748

25 899

38 849

95

Trường THCS&THPT Như Thanh

 

45 846

- 45 846

 

45 846

18 338

27 508

96

Trường THPT Như Xuân 2

70 564

17 496

53 068

53 068

 

 

 

97

Trường THPT Như Xuân

24 264

59 508

- 35 244

 

35 244

14 098

21 146

98

Trường THPT chuyên Lam Sơn

17 785

27 531

- 9 746

 

9 746

3 898

5 848

99

Trường THPT DTNT

 

116 640

- 116 640

 

116 640

46 656

69 984

 

Sở GDĐT

 

107 100

- 107 100

 

107 100

42 840

64 260

 

PHỤ LỤC

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CẤP BÙ MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ NĂM 2016 CÁC TRƯỜNG THPT
(Kèm theo Quyết định số: 3053/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Nghìn đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Mức thu theo QĐ4267

Số lượng học sinh học kỳ 2 năm học 2015 - 20016

Kinh phí bù miễn giảm học phí 1 tháng

Tổng dự toán kinh phí cấp bù năm 2016 (9 tháng)

Miễn

Giảm

 

Tổng cộng:

 

10.293

11.068

660.287

5.942.583

1

Trường THPT Hàm Rồng

 

53

17

4.305

38.745

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

53

17

4.305

38.745

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

2

Trường THPT Đào Duy Từ

 

62

9

4.655

41.895

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

62

9

4.655

41.895

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

3

Trường THPT Nguyễn Trãi

 

52

27

4.585

41.265

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

52

27

4.585

41.265

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

4

Trường THPT Tô Hiến Thành

 

63

13

4.865

43.785

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

63

13

4.865

43.785

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

5

Trường THPT Sầm Sơn

 

53

42

5.105

45.945

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

49

35

4.655

41.895

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

4

7

450

4.050

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

6

Trường THPT Nguyễn Thị Lợi

 

80

44

7.130

64.170

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

79

44

7.070

63.630

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

1

 

60

540

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

7

Trường THPT Bỉm Sơn

 

27

26

2.423

21.807

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

21

16

2.030

18.270

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

1

3

150

1.350

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

1

1

75

675

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

4

6

168

1.512

8

Trường THPT Lê Hồng Phong

 

54

55

4.736

42.624

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

27

27

2.835

25.515

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

10

10

900

8.100

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

12

5

725

6.525

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

5

13

276

2.484

9

Trường THPT Hà Trung

 

70

93

4.768

42.912

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

2

3

210

1.890

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

45

52

3.550

31.950

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

23

38

1.008

9.072

10

Trường THPT Hoàng Lệ Kha

 

64

88

4.687

42.183

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

3

10

480

4.320

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

41

57

3.475

31.275

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

20

21

732

6.588

11

Trường THPT Nguyễn Hoàng

 

67

58

4.800

43.200

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

67

58

4.800

43.200

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

12

Trường THPT Ba Đình

 

114

165

9.825

88.425

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

114

165

9.825

88.425

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

13

Trường THPT Mai Anh Tuấn

 

141

223

12.625

113.625

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

141

223

12.625

113.625

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

14

Trường THPT Trần Phú

 

125

116

9.150

82.350

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

125

116

9.150

82.350

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

15

Trường THPT Nga Sơn

 

62

137

6.525

58.725

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

62

137

6.525

58.725

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

16

Trường THPT Hậu Lộc 1

 

85

87

6.425

57.825

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

85

87

6.425

57.825

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

17

Trường THPT Hậu Lộc 2

 

43

103

4.725

42.525

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

43

103

4.725

42.525

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

18

Trường THPT Hậu Lộc 3

 

88

146

8.050

72.450

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

88

146

8.050

72.450

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

19

Trường THPT Hậu Lộc 4

 

124

212

11.500

103.500

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

124

212

11.500

103.500

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

20

Trường THPT Đinh Chương Dương

 

55

82

4.885

43.965

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

2

13

510

4.590

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

53

69

4.375

39.375

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

21

Trường THPT Lương Đắc Bằng

 

83

71

6.255

56.295

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

27

12

1.980

17.820

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

56

59

4.275

38.475

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

22

Trường THPT Hoằng Hóa 2

 

88

106

7.050

63.450

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

88

106

7.050

63.450

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

23

Trường THPT Hoằng Hóa 3

 

217

243

16.925

152.325

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

217

243

16.925

152.325

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

24

Trường THPT Hoằng Hóa 4

 

88

116

7.300

65.700

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

88

116

7.300

65.700

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

25

Trường THPT Lưu Đình Chất

 

38

34

2.805

25.245

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

3

5

330

2.970

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

35

29

2.475

22.275

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

26

Trường THPT Lê Viết Tạo

 

56

47

3.975

35.775

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

56

47

3.975

35.775

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

27

Trường THPT Quảng Xương 1

 

81

65

5.675

51.075

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

81

65

5.675

51.075

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

28

Trường THPT Quảng Xương 2

 

75

86

5.900

53.100

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

75

86

5.900

53.100

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

29

Trường THPT Quảng Xương 3

 

103

85

7.275

65.475

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

103

85

7.275

65.475

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

30

Trường THPT Quảng Xương 4

 

117

80

7.850

70.650

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

117

80

7.850

70.650

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

31

Trường THPT Đặng Thai Mai

 

100

104

7.600

68.400

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

100

104

7.600

68.400

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

32

Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên

 

158

129

11.125

100.125

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

158

129

11.125

100.125

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

33

Trường THPT Tĩnh Gia 1

 

144

166

11.350

102.150

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

144

166

11.350

102.150

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

34

Trường THPT Tĩnh Gia 2

 

138

368

16.100

144.900

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

138

368

16.100

144.900

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

35

Trường THPT Tĩnh Gia 3

 

219

258

17.400

156.600

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

219

258

17.400

156.600

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

36

Trường THPT Tĩnh Gia 4

 

127

255

12.725

114.525

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

127

255

12.725

114.525

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

37

Trường THPT Tĩnh Gia 5

 

91

189

9.275

83.475

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

91

189

9.275

83.475

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

38

Trường THCS&THPT Nghi Sơn

 

133

128

7.270

65.430

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

THPT thuộc huyện miền xuôi

50

69

84

5.550

49.950

-

THCS thuộc huyện miền xuôi

20

64

44

1.720

15.480

39

Trường THPT Nông Cống 1

 

81

148

8.205

73.845

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

22

47

2.730

24.570

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

59

101

5.475

49.275

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

40

Trường THPT Nông Cống 2

 

83

113

6.975

62.775

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

83

113

6.975

62.775

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

41

Trường THPT Nông Cống 3

 

98

180

9.400

84.600

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

98

180

9.400

84.600

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

42

Trường THPT Nông Cống 4

 

88

80

6.400

57.600

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

88

80

6.400

57.600

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

43

Trường THPT Triệu Thị Trinh

 

84

88

6.400

57.600

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

84

88

6.400

57.600

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

44

Trường THPT Đông Sơn 1

 

82

39

5.075

45.675

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

82

39

5.075

45.675

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

45

Trường THPT Đông Sơn 2

 

47

33

3.280

29.520

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

8

5

630

5.670

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

39

28

2.650

23.850

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

46

Trường Phổ thông Nguyễn Mộng Tuân

 

87

47

5.115

46.035

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

69

42

4.500

40.500

-

THCS miền xuôi

30

18

5

615

5.535

47

Trường THPT Triệu Sơn 1

 

92

78

6.640

59.760

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

6

6

540

4.860

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

86

72

6.100

54.900

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

48

Trường THPT Triệu Sơn 2

 

109

180

9.950

89.550

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

109

180

9.950

89.550

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

49

Trường THPT Triệu Sơn 3

 

199

215

10.619

95.571

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

66

119

6.275

56.475

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

133

96

4.344

39.096

50

Trường THPT Triệu Sơn 4

 

103

154

9.000

81.000

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

103

154

9.000

81.000

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

51

Trường THPT Triệu Sơn 5

 

117

167

10.025

90.225

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

117

167

10.025

90.225

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

52

Trường THPT Triệu Sơn 6

 

62

88

5.300

47.700

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

62

88

5.300

47.700

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

53

Trường THPT Lê Lợi

 

94

89

6.965

62.685

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

3

2

240

2.160

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

91

87

6.725

60.525

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

54

Trường THPT Lê Hoàn

 

94

107

7.375

66.375

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

94

107

7.375

66.375

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

55

Trường THPT Lam Kinh

 

62

51

3.947

35.523

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

19

9

1.410

12.690

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

25

27

1.925

17.325

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

18

15

612

5.508

56

Trường THPT Thọ Xuân 4

 

60

51

4.275

38.475

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

60

51

4.275

38.475

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

57

Trường THPT Thọ Xuân 5

 

56

44

2.631

23.679

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

5

4

420

3.780

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

14

11

975

8.775

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

37

29

1.236

11.124

58

Trường THPT Lê Văn Linh

 

82

62

5.677

51.093

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

3

2

240

2.160

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

79

59

5.425

48.825

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

1

12

108

59

Trường THPT Thiệu Hóa

 

98

136

9.010

81.090

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

4

134

4.260

38.340

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

94

2

4.750

42.750

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

60

Trường THPT Lê Văn Hưu

 

103

163

9.225

83.025

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

103

163

9.225

83.025

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

61

Trường THPT Nguyễn Quán Nho

 

68

117

6.325

56.925

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

68

117

6.325

56.925

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

62

Trường THPT Dương Đình Nghệ

 

100

145

8.625

77.625

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

100

145

8.625

77.625

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

63

Trường THPT Yên Định 1

 

71

173

7.875

70.875

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

71

173

7.875

70.875

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

64

Trường THPT Yên Định 2

 

91

178

9.000

81.000

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

91

178

9.000

81.000

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

65

Trường THPT Yên Định 3

 

49

105

4.360

39.240

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

33

82

3.700

33.300

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

16

23

660

5.940

66

Trường THCS&THPT Thống Nhất

 

44

33

2.571

23.139

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

18

12

1.440

12.960

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

4

1

225

2.025

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

5

8

216

1.944

 

Các xã và thị trấn miền xuôi

30

17

12

690

6.210

67

Trường THPT Trần Ân Chiêm

 

65

160

7.265

65.385

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

3

90

810

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

65

157

7.175

64.575

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

68

Trường THPT Tống Duy Tân

 

130

185

6.497

58.473

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

30

29

2.225

20.025

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

100

156

4.272

38.448

69

Trường THPT Vĩnh Lộc

 

72

150

8.820

79.380

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

72

150

8.820

79.380

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

70

Trường THPT Trần Khát Chân

 

114

147

9.375

84.375

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

114

147

9.375

84.375

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

 

 

0

0

71

Trường THPT Thạch Thành 1

 

47

36

1.560

14.040

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

47

36

1.560

14.040

72

Trường THPT Thạch Thành 2

 

63

75

2.412

21.708

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

63

75

2.412

21.708

73

Trường THPT Cẩm Thủy 1

 

102

135

4.068

36.612

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

102

135

4.068

36.612

74

Trường THPT Cẩm Thủy 2

 

69

117

3.060

27.540

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

69

117

3.060

27.540

75

Trường THPT Ngọc Lặc

 

146

102

4.728

42.552

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

146

102

4.728

42.552

76

Trường THPT Lê Lai

 

135

164

5.208

46.872

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

135

164

5.208

46.872

77

Trường THPT Như Thanh

 

124

198

5.352

48.168

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

124

198

5.352

48.168

78

Trường THPT Thạch Thành 3

 

82

87

3.012

27.108

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

82

87

3.012

27.108

79

Trường THPT Thạch Thành 4

 

129

46

3.648

32.832

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

129

46

3.648

32.832

80

Trường THPT Cẩm Thủy 3

 

141

170

5.424

48.816

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

141

170

5.424

48.816

81

Trường THPT Lang Chánh

 

254

177

8.220

73.980

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

254

177

8.220

73.980

82

Trường THPT Bá Thước

 

117

201

5.220

46.980

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

117

201

5.220

46.980

83

Trường THPT Bá Thước 3

 

79

97

3.060

27.540

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

79

97

3.060

27.540

84

Trường THPT Hà Văn Mao

 

102

96

3.600

32.400

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

102

96

3.600

32.400

85

Trường THPT Bắc Sơn

 

76

78

2.760

24.840

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

76

78

2.760

24.840

86

Trường THPT Quan Hóa

 

109

115

3.996

35.964

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

109

115

3.996

35.964

87

Trường THCS & THPT Quan Hóa

 

159

71

3.924

35.316

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

THPT thuộc các xã và thị trấn miền núi

24

103

59

3.180

28.620

-

THCS thuộc các xã và thị trấn miền núi

12

56

12

744

6.696

88

Trường THPT Quan Sơn

 

176

76

5.136

46.224

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

176

76

5.136

46.224

89

Trường THPT Quan Sơn 2

 

97

34

2.736

24.624

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

97

34

2.736

24.624

90

Trường THPT Mường Lát

 

108

55

3.252

29.268

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

108

55

3.252

29.268

91

Trường THPT Cầm Bá Thước

 

162

153

5.724

51.516

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

162

153

5.724

51.516

92

Trường THPT Thường Xuân 2

 

177

0

4.248

38.232

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

177

 

4.248

38.232

93

Trường THPT Thường Xuân 3

 

263

128

7.848

70.632

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

263

128

7.848

70.632

94

Trường THPT Như Thanh 2

 

161

277

8.696

78.264

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

35

46

2.900

26.100

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

126

231

5.796

52.164

95

Trường THCS&THPT Như Thanh

 

85

121

5.094

45.846

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

THPT thuộc các xã và thị trấn miền núi

24

85

121

3.492

31.428

 

THCS thuộc các xã và thị trấn miền núi

12

102

63

1.602

14.418

96

Trường THPT Như Xuân 2

 

46

70

1.944

17.496

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

46

70

1.944

17.496

97

Trường THPT Như Xuân

 

176

199

6.612

59.508

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

176

199

6.612

59.508

98

Trường THPT chuyên Lam Sơn

 

45

11

3.059

27.531

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

22

2

1.610

14.490

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

8

4

600

5.400

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

14

5

825

7.425

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

1

 

24

216

99

Trường THPT DTNT

 

540

0

12.960

116.640

-

Các phường thuộc thành phố, thị xã

70

 

 

0

0

-

Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi

60

 

 

0

0

-

Các xã thuộc huyện miền xuôi

50

 

 

0

0

-

Các xã và thị trấn miền núi

24

540

 

12.960

116.640

100

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

11.900

107.100

-

THPT Hoằng Hóa

50

30

47

2.675

24.075

-

THPT Nông Cống

50

83

59

5.625

50.625

-

THPT Triệu Sơn

50

58

14

3.250

29.250

-

THPT Đông Sơn

50

5

4

350

3.150

 

THPT Lý Thường Kiệt

70

14

7

1.225

11.025

 

THPT Trường Thi

70

14

 

980

8.820

 

THPT Đào Duy Anh

 

2

2

0

 

 

PHỤ BIỂU 02

DỰ TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ MIỄN GIẢM HỌC PHÍ 2016 CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO - DẠY NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số: 3053/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Nghìn đồng

STT

Đơn vị

Kinh phí 2015 chuyển sang năm 2016 thực hiện

Tổng nhu cầu năm 2016

Trong đó

Kinh phí cấp bổ sung 2016

Trong đó

Nhu cầu kinh phí cấp bù HS không SP

Nhu cầu kinh phí cấp bù HS sư phạm

Giữ lại 40% thực hiện cải cách tiền lương

Số thực cấp đợt này

 

Tổng số:

1 394 937

23 501 436

9 075 906

14 425 530

22 106 499

6 823 926

15 282 573

I

Các trường đào tạo

435 866

15 731 184

1 305 654

14 425 530

15 295 318

6 028 394

9 266 924

1

Đại học Hồng Đức

 

13 506 180

281 570

13 224 610

13 506 180

5402472

8 103 708

2

Đại học VH TT & DL

 

757 318

201 158

556 160

757 318

302927,2

454 391

3

Cao đẳng TDTT

 

644 760

 

644 760

644 760

257904

386 856

4

Cao đẳng Y tế

246 728

471 060

471 060

 

224 332

 

224 332

5

Cao đẳng Nông lâm

189 138

351 866

351 866

 

162 728

65091,2

97 637

II

Các trường dạy nghề

959 071

7 770 252

7 770 252

 

6 811 181

795 532

6 015 649

1

CĐN Công nghiệp

 

4 685 264

4 685 264

 

4 685 264

 

4 685 264

2

CĐN Nông nghiệp & PTNT

309 240

486 080

486 080

 

176 840

70736

106 104

3

TCN Giao thông Vận tải

 

137 088

137 088

 

137 088

 

137 088

4

TCN Thương mại du lịch

41 092

737 040

737 040

 

695 948

278379,2

417 569

5

TCN Xây dựng

12 375

67 500

67 500

 

55 125

22050

33 075

6

TCN Phát thanh Truyền hình

299 200

763 680

763 680

 

464 480

185792

278 688

7

TCN Miền núi

89 128

659 600

659 600

 

570 472

228188,8

342 283

8

TCN Kỹ nghệ

208 036

234 000

234 000

 

25 964

10385,6

15 578

 

PHỤ LỤC

DỰ TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ MIỄN GIẢM HỌC PHÍ 2016 CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO - DẠY NGHỀ ĐỐI VỚI SINH VIÊN SƯ PHẠM
(Kèm theo Quyết định số: 3053/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Nghìn đồng

STT

Đơn vị

Mức thu theo 4267

Số học sinh năm 2016

Nhu cầu kinh phí năm 2016

Số tháng

Miễn

Giảm

 

Tổng số:

 

 

5 190

 

14 425 530

I

Các trường đào tạo

 

 

5 190

 

14 425 530

1

Đại học Hồng Đức

 

 

4 736

 

13 224 610

 

TC

198

10

367

 

726 660

 

252

10

149

 

375 480

 

 

227

10

513

 

1 164 510

 

ĐH

284

10

2 363

 

6 710 920

 

 

316

10

1 344

 

4 247 040

2

Đại học VH TT & DL

 

 

176

 

556 160

 

ĐH

316

10

176

 

556 160

3

Cao đẳng TDTT

 

 

278

 

644 760

 

TC

221

10

180

 

397 800

 

252

10

98

 

246 960

 

PHỤ LỤC

DỰ TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ MIỄN GIẢM HỌC PHÍ 2016 CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO - DẠY NGHỀ ĐỐI VỚI SINH VIÊN KHÔNG SƯ PHẠM
(Kèm theo Quyết định số: 3053/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Nghìn đồng

STT

Đơn vị

Mức thu theo 4267

Số học sinh năm 2016

Nhu cầu kinh phí năm 2016

Số tháng

Miễn

Giảm

 

Tổng số:

 

 

2 450

714

9 075 906

I

Các trường đào tạo

 

 

471

52

1 305 654

1

Đại học Hồng Đức

 

 

99

 

281 570

 

252

10

1

 

2 520

 

 

227

10

7

 

15 890

 

ĐH

284

10

80

 

227 200

 

 

316

10

9

 

28 440

 

Cao đẳng nghề

376

10

2

 

7 520

2

Đại học VH TT & DL

 

 

62

4

201 158

 

TC

221

10

1

4

8 398

 

ĐH

316

10

61

 

192 760

3

Cao đẳng Y tế

 

 

165

6

471 060

 

TC

255

10

48

3

126 225

 

291

10

117

3

344 835

4

Cao đẳng Nông lâm

 

 

145

42

351 866

 

TC

198

10

128

34

300 564

 

227

10

17

8

51 302

II

Các trường dạy nghề

 

 

1 979

662

7 770 252

1

CĐN Công nghiệp

 

 

904

614

4 685 264

 

CĐN

376

10

70

333

1 139 656

 

TCN

344

10

834

281

3 545 608

2

CĐN Nông nghiệp & PTNT

 

 

196

 

486 080

 

TCN

248

10

196

 

486 080

3

TCN Giao thông Vận tải

 

 

 

48

137 088

 

TCN

408

10

 

48

137 088

4

TCN Thương mại Du lịch

 

 

249

 

737 040

 

TCN

296

10

249

 

737 040

5

TCN Xây dựng

 

 

135

 

67 500

 

TCN

50

10

135

 

67 500

6

TCN Phát thanh truyền hình

 

 

222

 

763 680

 

TCN

344

10

222

 

763 680

7

TCN Miền núi

 

 

195

 

659 600

 

TCN

344

10

175

 

602 000

 

TCN

288

10

20

 

57 600

8

TCN Kỹ nghệ

 

 

78

 

234 000

 

TCN

300

10

78

 

234 000

 

PHỤ BIỂU 03

DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP NĂM 2016 CÁC TRƯỜNG THPT
(Kèm theo Quyết định số: 3053/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Nghìn đồng

Số TT

Đơn vị

Kinh phí năm 2015 chuyển sang 2016 thực hiện

Dự toán kinh phí năm 2016

Kinh phí cấp bổ sung năm 2016

Số đối tượng

Số tháng

Kinh phí

1

2

3

4

5

6 = 4*5*100 nghìn đồng

7 = 6-3

 

Tổng cộng:

1 549 250

9 238

 

8 314 200

6 764 950

1

THPT Hàm Rồng

3 310

29

9

26 100

22 790

2

THPT Đào Duy Từ

 

40

9

36 000

36 000

3

THPT Nguyễn Trãi

 

44

9

39 600

39 600

4

THPT Tô Hiến Thành

 

55

9

49 500

49 500

5

THPT Sầm Sơn

 

42

9

37 800

37 800

6

THPT Nguyễn Thị Lợi

 

78

9

70 200

70 200

7

THPT Bỉm Sơn

8 360

14

9

12 600

4 240

8

THPT Lê Hồng Phong

13 580

46

9

41 400

27 820

9

THPT Hà Trung

16 770

57

9

51 300

34 530

10

THPT Hoằng Lệ Kha

25 030

55

9

49 500

24 470

11

THPT Nguyễn Hoàng

35 430

55

9

49 500

14 070

12

THPT Ba Đình

22 060

99

9

89 100

67 040

13

THPT Mai Anh Tuấn

10 070

130

9

117 000

106 930

14

THPT Trần Phú

21 520

118

9

106 200

84 680

15

THPT Nga Sơn

29 870

58

9

52 200

22 330

16

THPT Hậu Lộc 1

 

78

9

70 200

70 200

17

THPT Hậu Lộc 2

6 200

43

9

38 700

32 500

18

THPT Hậu Lộc 3

 

81

9

72 900

72 900

19

THPT Hậu Lộc 4

9 930

112

9

100 800

90 870

20

THPT Đ.Chương Dương

10 470

43

9

38 700

28 230

21

THPT Lương Đắc Bằng

14 890

55

9

49 500

34 610

22

THPT Hoằng Hóa 2

14 670

71

9

63 900

49 230

23

THPT Hoằng Hóa 3

8 810

206

9

185 400

176 590

24

THPT Hoằng Hóa 4

15 690

84

9

75 600

59 910

25

THPT Lưu Đình Chất

16 870

33

9

29 700

12 830

26

THPT Lê Viết Tạo

5 790

50

9

45 000

39 210

27

THPT Quảng Xương 1

5 650

65

9

58 500

52 850

28

THPT Quảng Xương 2

11 960

67

9

60 300

48 340

29

THPT Quảng Xương 3

24 050

93

9

83 700

59 650

30

THPT Quảng Xương 4

14 590

127

9

114 300

99 710

31

THPT Đặng Thai Mai

10 240

96

9

86 400

76 160

32

THPT N.Xuân Nguyên

3 840

148

9

133 200

129 360

33

THPT Tĩnh Gia 1

23 310

74

9

66 600

43 290

34

THPT Tĩnh Gia 2

7 520

123

9

110 700

103 180

35

THPT Tĩnh Gia 3

7 470

188

9

169 200

161 730

36

THPT Tĩnh Gia 4

2 170

123

9

110 700

108 530

37

THPT Tĩnh Gia 5

11 770

88

9

79 200

67 430

38

THCS&THPT Nghi Sơn

1 040

130

9

117 000

115 960

39

THPT Nông Cống 1

45 880

72

9

64 800

18 920

40

THPT Nông Cống 2

27 030

72

9

64 800

37 770

41

THPT Nông Cống 3

9 560

87

9

78 300

68 740

42

THPT Nông Cống 4

2 900

80

9

72 000

69 100

43

THPT Triệu Thị Trinh

1 610

76

9

68 400

66 790

44

THPT Đông Sơn 1

11 360

64

9

57 600

46 240

45

THPT Đông Sơn 2

2 760

44

9

39 600

36 840

46

Phổ thông N.Mộng Tuân

19 830

62

9

55 800

35 970

47

THPT Triệu Sơn 1

5 690

79

9

71 100

65 410

48

THPT Triệu Sơn 2

16 390

103

9

92 700

76 310

49

THPT Triệu Sơn 3

 

187

9

168 300

168 300

50

THPT Triệu Sơn 4

17 790

92

9

82 800

65 010

51

THPT Triệu Sơn 5

17 470

114

9

102 600

85 130

52

THPT Triệu Sơn 6

14 150

57

9

51 300

37 150

53

THPT Lê Lợi

26 080

58

9

52 200

26 120

54

THPT Lê Hoàn

10 140

81

9

72 900

62 760

55

THPT Lam Kinh

15 710

49

9

44 100

28 390

56

THPT Thọ Xuân 4

22 590

53

9

47 700

25 110

57

THPT Thọ Xuân 5

8 860

54

9

48 600

39 740

58

THPT Lê Văn Linh

20 460

74

9

66 600

46 140

59

THPT Thiệu Hóa

64 410

76

9

68 400

3 990

60

THPT Lê Văn Hưu

81 610

91

9

81 900

290

61

THPT Nguyễn Quán Nho

46 400

60

9

54 000

7 600

62

THPT Dương Đình Nghệ

65 110

89

9

80 100

14 990

63

THPT Yên Định 1

750

55

9

49 500

48 750

64

THPT Yên Định 2

10 320

81

9

72 900

62 580

65

THPT Yên Định 3

10 300

45

9

40 500

30 200

66

THCS&THPT Thống Nhất

1 790

41

9

36 900

35 110

67

THPT Trần Ân Chiêm

17 770

60

9

54 000

36 230

68

THPT Tống Duy Tân

7 160

119

9

107 100

99 940

69

THPT Vĩnh Lộc

11 930

65

9

58 500

46 570

70

THPT Trần Khát Chân

17 360

114

9

102 600

85 240

71

THPT Thạch Thành 1

9 850

41

9

36 900

27 050

72

THPT Thạch Thành 2

10 520

58

9

52 200

41 680

73

THPT Cẩm Thủy 1

2 970

88

9

79 200

76 230

74

THPT Cẩm Thủy 2

5 170

68

9

61 200

56 030

75

THPT Ngọc Lặc

990

146

9

131 400

130 410

76

THPT Lê Lai

4 750

135

9

121 500

116 750

77

THPT Như Thanh

20 670

110

9

99 000

78 330

78

THPT Thạch Thành 3

29 220

78

9

70 200

40 980

79

THPT Thạch Thành 4

5 190

129

9

116 100

110 910

80

THPT Cẩm Thủy 3

12 320

138

9

124 200

111 880

81

THPT Lang Chánh

41 830

252

9

226 800

184 970

82

THPT Bá Thước

28 300

113

9

101 700

73 400

83

THPT Bá Thước 3

17 910

79

9

71 100

53 190

84

THPT Hà Văn Mao

28 620

99

9

89 100

60 480

85

THPT Bắc Sơn

12 800

66

9

59 400

46 600

86

THPT Quan Hóa

39 980

108

9

97 200

57 220

87

THCS&THPT Quan Hóa

3 420

159

9

143 100

139 680

88

THPT Quan Sơn

 

223

9

200 700

200 700

89

THPT Quan Sơn 2

2 340

96

9

86 400

84 060

90

THPT Mường Lát

29 070

107

9

96 300

67 230

91

THPT Cầm Bá Thước

36 210

152

9

136 800

100 590

92

THPT Thường Xuân 2

9 570

228

9

205 200

195 630

93

THPT Thường Xuân 3

27 780

262

9

235 800

208 020

94

THPT Như Thanh 2

13 990

161

9

144 900

130 910

95

THCS & THPT Như Thanh

6 560

184

9

165 600

159 040

96

THPT Như Xuân 2

9 380

45

9

40 500

31 120

97

THPT Như Xuân

55 470

168

9

151 200

95 730

 

Sở GD ĐT

40 270

193

63

173 700

133 430

1

THPT Hoằng Hóa

 

30

9

27 000

 

2

THPT Nông Cống

 

78

9

70 200

 

3

THPT Triệu Sơn

 

66

9

59 400

 

4

THPT Đông Sơn

 

5

9

4 500

 

5

THPT Lý Thường Kiệt

 

10

9

9 000

 

6

THPT Trường Thi

 

2

9

1 800

 

7

THPT Đào Duy Anh

 

2

9

1 800

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3053/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 3053/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 15/08/2016
Ngày hiệu lực 15/08/2016
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước, Giáo dục
Tình trạng hiệu lực Không còn phù hợp
Cập nhật 8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3053/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3053/QĐ-UBND duyệt kinh phí miễn giảm học phí đối tượng hưởng chính sách Thanh Hóa 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 3053/QĐ-UBND duyệt kinh phí miễn giảm học phí đối tượng hưởng chính sách Thanh Hóa 2016
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 3053/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Phạm Đăng Quyền
Ngày ban hành 15/08/2016
Ngày hiệu lực 15/08/2016
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước, Giáo dục
Tình trạng hiệu lực Không còn phù hợp
Cập nhật 8 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 3053/QĐ-UBND duyệt kinh phí miễn giảm học phí đối tượng hưởng chính sách Thanh Hóa 2016

Lịch sử hiệu lực Quyết định 3053/QĐ-UBND duyệt kinh phí miễn giảm học phí đối tượng hưởng chính sách Thanh Hóa 2016

  • 15/08/2016

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 15/08/2016

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực