Nội dung toàn văn Quyết định 3140/QĐ-BKHCN hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam Thuốc thử
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3140/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HỦY BỎ TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy bỏ 30 tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1. | TCVN 2221 – 77 | Thuốc thử Amoni Sunfat |
2. | TCVN 2222 – 77 | Thuốc thử Axit Oxalic |
3. | TCVN 2297 – 78 | Thuốc thử Axit Nitric |
4. | TCVN 2298 – 78 | Thuốc thử Axit Clohidric |
5. | TCVN 2310 – 78 | Thuốc thử. Phương pháp xác định tạp chất kim loại nặng |
6. | TCVN 2311 – 78 | Thuốc thử. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất amoni |
7. | TCVN 2312 – 78 | Thuốc thử. Phương pháp so màu ngọn lửa xác định hàm lượng tạp chất natri, kali, canxi và stronti |
8. | TCVN 2313 – 78 | Thuốc thử. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất đồng |
9. | TCVN 2314 – 78 | Thuốc thử. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất sắt |
10. | TCVN 2317 – 78 | Thuốc thử. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất nitơ (trong dung dịch không màu) |
11 | TCVN 2319 – 78 | Thuốc thử. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất sunfat (trong dung dịch không màu) |
12. | TCVN 2320 – 78 | Thuốc thử. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất clorua (trong dung dịch không màu) |
13. | TCVN 2322 – 78 | Thuốc thử. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất photphat (trong dung dịch không màu) |
14. | TCVN 2611 – 78 | Thuốc thử Natri clorua |
15. | TCVN 2718 – 78 | Thuốc thử Axit sunfuric |
16. | TCVN 2741 – 79 | Thuốc thử Amoni clorua |
17. | TCVN 2842 – 79 | Thuốc thử Kali clorua |
18. | TCVN 3289 – 80 | Thuốc thử Natri cacbonat khan |
19. | TCVN 3290 – 80 | Thuốc thử Amoni hyđroxit |
20. | TCVN 3291 – 80 | Thuốc thử Đồng sunfat |
21. | TCVN 3732 – 82 | Thuốc thử. Phương pháp xác định cặn không tan trong nước |
22. | TCVN 3733 – 82 | Thuốc thử. Phương pháp xác định phần còn lại sau khi nung |
23. | TCVN 3739 – 82 | Thuốc thử. Magiê clorua |
24. | TCVN 3766 – 83 | Thuốc thử Axit axetic |
25. | TCVN 3778 – 83 | Thuốc thử. Phương pháp xác định asen |
26. | TCVN 4066 – 85 | Thuốc thử Axeton |
27. | TCVN 4294 – 86 | Thuốc thử Kali sunfat. Yêu cầu kỹ thuật |
28. | TCVN 4321 – 86 | Thuốc thử Axit boric |
29. | TCVN 4322 – 86 | Thuốc thử Kali đicromat. Yêu cầu kỹ thuật |
30. | TCVN 3731 – 82 | Sản phẩm hóa học dạng lỏng. Xác định khối lượng riêng |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |