Nội dung toàn văn Quyết định 3145/QĐ-UBND 2013 vốn Dự án Phục hồi quản lý bền vững rừng phòng hộ JICA2 Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3145/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 28 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM 2013 CỦA DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG PHÒNG HỘ (DỰ ÁN JICA2) TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 319/QĐ-BNN-HTQT ngày 22/2/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt đầu tư Dự án "Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ";
Căn cứ Quyết định số 1426/QĐ-CTUBND ngày 12/7/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án "Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Bình Định", vay vốn ODA của Chính phủ Nhật Bản;
Căn cứ Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2013 của Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (Dự án JICA2) tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 2086/QĐ-DALN-KHKT ngày 30/9/2013 của Ban Quản lý các Dự án Lâm nghiệp về việc phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch vốn năm 2013 cho Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (Dự án JICA2) tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1034/SKHĐT-KTN ngày 17/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch vốn năm 2013 của Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (Dự án JICA2) tỉnh Bình Định với nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung các hợp phần thực hiện trong năm 2013
- Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học với diện tích: 720 ha.
- Xây dựng bảng thông tin tuyên truyền: 10 bảng.
- Xây dựng vườn ươm: 4 vườn ươm.
- Trang bị phòng cháy chữa cháy rừng:
+ Mua sắm xe ô tô (pick up)
+ Mua sắm xe máy
2. Kinh phí thực hiện
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục | Kế hoạch vốn năm 2013 | Phê duyệt điều chỉnh |
1 | Vốn ngoài nước | 9.276 | 5.294 |
2 | Vốn trong nước | 2.530 | 1.332 |
| Tổng cộng | 11.806 | 6.626 |
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh một phần Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CHI TIẾT KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2013 DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG PHÒNG HỘ (DA JICA2) TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 3145/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Kế hoạch phê duyệt năm 2013 (QĐ số 1726/QĐ-CTUBND) | Kế hoạch phê duyệt điều chỉnh | Ghi chú | ||||
Tổng cộng | Vốn vay JICA | Vốn đối ứng | Tổng cộng | Vốn vay JICA | Vốn đối ứng | |||||
I | XÂY LẮP |
|
| 9,276 | 9,276 |
| 5,294.0 | 5,294.0 |
|
|
1 | Hợp phần Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học |
|
| 3,276 | 3,276 |
| 3,276.0 | 3,276.0 |
| 2/3 Kế hoạch Phê duyệt tại QĐ 614/QĐ-UBND-XD ngày 26/3/2013 |
| - Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học | ha | 720 | 3,276 | 3,276 |
| 3,276.0 | 3,276.0 |
| |
2 | Hợp phần Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh |
|
| 4,840 | 4,840 |
| 858.0 | 858.0 |
|
|
2.1 | Đường lâm nghiệp |
|
| 3,982 | 3,982 |
|
|
|
|
|
| - Xây dựng đường lâm nghiệp | km | 14 | 3,982 | 3,982 |
|
|
|
|
|
2.2 | Bảng thông tin tuyên truyền |
|
| 205 | 205 |
| 205.0 | 205.0 |
|
|
| - Xây dựng bảng thông tin tuyên truyền | bảng | 10 | 205 | 205 |
| 205.0 | 205.0 |
|
|
2.3 | Vườn ươm |
|
| 653 | 653 |
| 653.0 | 653.0 |
|
|
| - Xây dựng vườn ươm | vườn | 04 | 653 | 653 |
| 653.0 | 653.0 |
|
|
3 | Hợp phần kiểm soát phòng cháy chữa cháy rừng |
|
| 1,160 | 1,160 |
| 1,160.0 | 1,160.0 |
|
|
3.1 | Mua sắm xe ô tô (Pick-up) | xe | 01 | 942 | 942 |
| 942.0 | 942.0 |
|
|
3.2 | Mua sắm xe máy | xe | 06 | 218 | 218 |
| 218.0 | 218.0 |
|
|
II | CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN |
|
| 1,422 |
| 1,422 | 931.6 |
| 931.6 |
|
1 | Chi lương, phụ cấp quản lý dự án, chi hoạt động văn phòng và chi khác |
|
| 1,422 |
| 1,422 | 911.1 |
| 911.1 |
|
2 | Chi phí thẩm tra XD bảng TT tuyên truyền và vườn ươm = 0,311% giá gói thầu |
|
|
|
|
| 2.7 |
| 2.7 |
|
3 | Chi phí thẩm định XD bảng TT tuyên truyền và vườn ươm = 0,019% giá gói thầu |
|
|
|
|
| 0.2 |
| 0.2 |
|
4 | Tư vấn giám sát XD bảng TT tuyên truyền; vườn ươm = 2,053% giá gói thầu |
|
|
|
|
| 17.6 |
| 17.6 |
|
III | THUẾ |
|
| 1,108 |
| 1,108 | 400.4 |
| 400.4 |
|
1 | Thuế nhập khẩu mua xe ô tô |
|
| 180 |
| 180 | 180.0 |
| 180.0 |
|
2 | Thuế VAT; thuế trước bạ, lệ phí mua xe máy |
|
|
|
|
| 40.4 |
| 40.4 |
|
3 | Thuế VAT (10% vốn ODA) |
|
| 928 |
| 928 | 180.0 |
| 180.0 |
|
| Tổng cộng (I+II+III) |
|
| 11,806 | 9,276 | 2,530 | 6,626.0 | 5,294.0 | 1,332.0 |
|