Quyết định 32/QĐ-UBND-NĐ

Quyết định 32/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Nội dung toàn văn Quyết định 32/QĐ-UBND-NĐ 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Lai Vung Đồng Tháp


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/QĐ-UBND-NĐ

Đồng Tháp, ngày 02 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LAI VUNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 152/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 153/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lai Vung tại Tờ trình số 04/TTr- UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 50/TTr- STNMT ngày 24 tháng 01 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lai Vung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lai Vung có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:

- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2018, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018.

- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 201 8, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 201 8 của huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 201 8 của huyện.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lai Vung và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Lai Vung chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT + NC/KTN.bnt.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Thanh Hùng

 

Biểu 01

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018

(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND-NĐ ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lai Vung

Xã Định Hòa

Xã Hòa Long

Xã Hòa Thành

Xã Long Hậu

Xã Long Thắng

Xã Phong Hòa

Xã Tân Dương

Xã Tân Hòa

Xã Tân Phước

Xã Tân Thành

Xã Vĩnh Thới

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.138,14

557,72

1.390,39

1.538,14

.586,71

2.066,68

.710,40

2.640,25

1.293,49

1.369,89

1.414,80

1.104,44

1.465,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13.045,51

335,88

973,95

1.335,44

.399,26

1.158,85

.457,61

1.762,72

1.007,81

868,53

783,14

258,99

703,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13.045,51

335,88

973,95

1.335,44

.399,26

1.158,85

.457,61

1.762,72

1.007,81

868,53

783,14

258,99

703,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,97

10,17

-

2,31

-

0,22

-

-

-

-

-

2,27

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.717,07

181,50

370,76

174,16

183,74

884,19

239,35

815,84

260,48

447,60

628,76

826,71

703,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

359,51

30,17

45,68

26,23

3,71

23,42

13,44

61,69

25,20

53,76

2,90

15,39

57,92

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,08

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.727,45

190,44

340,19

268,93

273,80

393,76

403,72

565,98

272,47

598,86

238,50

688,10

492,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,24

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,24

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,93

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

63,22

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63,22

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,26

1,63

0,38

0,77

0,62

0,59

0,32

1,24

0,67

0,47

-

0,35

0,22

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,52

0,28

0,73

1,56

11,17

1,18

5,14

11,61

11,65

11,72

0,77

13,37

0,34

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.321,81

67,73

87,39

82,57

121,09

151,39

131,19

178,20

114,88

94,38

93,14

106,87

92,98

2.9.1

Đất giao thông

DGT

490,73

40,00

24,47

24,12

27,86

48,60

58,97

79,52

33,52

36,37

29,75

47,26

40,29

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

764,86

14,49

60,95

56,23

90,82

94,30

67,50

89,82

78,48

51,67

59,10

53,22

48,28

2.9.3

Đất truyền dẫn năng lượng

DNL

2,77

-

0,09

-

-

-

-

2,56

-

-

-

0,12

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,54

0,22

0,01

0,01

0,01

0,02

0,05

0,07

0,09

0,02

-

0,03

0,01

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,40

0,03

-

-

-

-

0,16

0,12

-

-

-

0,09

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

2,84

1,17

0,16

0,08

0,10

0,12

0,15

0,09

0,11

0,07

0,11

0,48

0,20

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

43,86

4,62

1,38

2,12

2,01

7,84

2,65

3,78

1,95

5,70

2,92

5,26

3,63

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7,85

6,06

-

-

-

0,26

-

1,53

-

-

-

-

-

2.9.9

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,01

-

-

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất chợ

DCH

7,95

1,14

0,33

-

0,29

0,25

1,71

0,71

0,73

0,55

1,26

0,41

0,57

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,01

-

1,15

-

-

-

-

0,86

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,77

-

-

-

4,77

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.344,84

-

87,57

134,93

95,41

165,78

138,11

119,79

88,91

110,79

95,64

148,45

159,46

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

83,98

83,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,53

4,31

0,49

0,35

0,56

0,13

1,48

1,03

0,51

0,29

0,98

1,79

0,61

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,52

0,19

-

0,51

0,82

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,63

0,65

0,96

0,31

0,30

0,92

2,08

2,92

1,65

0,81

0,86

2,41

0,76

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

12,18

0,83

0,74

0,45

0,11

6,06

-

0,63

0,28

1,06

1,33

0,45

0,24

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,40

-

-

-

-

-

-

0,20

-

0,20

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,28

-

0,01

0,22

0,11

0,22

0,28

0,04

-

0,02

0,02

0,21

0,15

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,68

0,79

0,20

0,12

-

-

0,57

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,36

0,37

0,16

-

0,13

-

0,61

0,54

0,43

0,07

0,27

0,20

0,58

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.779,29

27,78

160,41

47,14

38,71

67,49

123,94

248,92

53,49

379,05

45,49

349,51

237,36

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

(Kèm theo Quyết định số 32 /QĐ-UBND-NĐ ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lai Vung

Xã Định Hòa

Xã Hòa Long

Xã Hòa Thành

Long Hậu

Xã Long Thắng

Xã Phong Hòa

Xã Tân Dương

Xã Tân Hòa

Xã Tân Phước

Xã Tân Thành

Xã Vĩnh Thới

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

8,33

3,54

 

 

2,28

 

 

0,75

 

0,61

0,81

 

0,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,33

3,40

 

 

2,04

 

 

0,29

 

0,26

 

 

0,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6,33

3,40

 

 

2,04

 

 

0,29

 

0,26

 

 

0,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,76

0,14

 

 

 

 

 

0,46

 

0,35

0,81

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,24

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,73

0,25

 

0,10

 

 

 

0,01

 

 

0,35

 

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất truyền dẫn năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,48

 

 

0,10

 

 

 

0,01

 

 

0,35

 

0,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND-NĐ ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lai Vung

Xã Định Hòa

Xã Hòa Long

Xã Hòa Thành

Xã Long Hậu

Xã Long Thắng

Xã Phong Hòa

Xã Tân Dương

Xã Tân Hòa

Xã Tân Phước

Xã Tân Thành

Xã Vĩnh Thới

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

88,24

9,51

14,85

1,58

11,73

1,96

2,82

13,46

2,64

6,15

4,45

11,71

7,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

32,44

6,84

4,73

0,82

8,26

1,19

1,61

1,64

1,36

1,94

0,14

3,10

0,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

32,44

6,84

4,73

0,82

8,26

1,19

1,61

1,64

1,36

1,94

0,14

3,10

0,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,45

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

54,51

2,63

10,12

0,76

2,75

0,74

1,13

11,82

1,28

4,21

4,31

8,19

6,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,84

0,01

 

 

0,72

0,03

0,08

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

73,23

5,09

6,94

7,22

0,85

-

11,48

1,19

0,26

1,30

37,04

0,01

1,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

66,05

3,70

6,26

4,93

0,31

-

11,48

1,19

0,26

0,88

37,04

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

1,88

-

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,21

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,30

1,39

0,01

2,29

0,54

 

 

 

 

0,42

 

0,01

0,64

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 32/QĐ-UBND-NĐ

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu32/QĐ-UBND-NĐ
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành02/02/2018
Ngày hiệu lực02/02/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 32/QĐ-UBND-NĐ

Lược đồ Quyết định 32/QĐ-UBND-NĐ 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Lai Vung Đồng Tháp


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 32/QĐ-UBND-NĐ 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Lai Vung Đồng Tháp
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu32/QĐ-UBND-NĐ
                Cơ quan ban hànhTỉnh Đồng Tháp
                Người kýNguyễn Thanh Hùng
                Ngày ban hành02/02/2018
                Ngày hiệu lực02/02/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 32/QĐ-UBND-NĐ 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Lai Vung Đồng Tháp

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 32/QĐ-UBND-NĐ 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Lai Vung Đồng Tháp

                        • 02/02/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 02/02/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực