Quyết định 321/QĐ-UBND

Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành

Nội dung toàn văn Quyết định 321/QĐ-UBND 2017 mã định danh cơ quan đơn vị thuộc Ủy ban tỉnh Bắc Kạn


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 321/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 21 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN THAM GIA TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số: 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Thông tư số: 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số: 186/TTr- STTTT ngày 14/03/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành.

Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn tại 03 phụ lục kèm theo Quyết định này.

Mã định danh có cấu trúc như sau:

V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.H03

Trong đó:

1. H03 là mã của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn theo quy định tại Thông tư số: 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông (Mã cấp 1).

2. Y1Y2: Xác định các đơn vị cấp 2 (Mã cấp 2) là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh bao gồm các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. Y1, Y2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.

3. Z1Z2: Xác định các đơn vị cấp 3 (Mã cấp 3) là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. Z1Z2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9 hoặc một trong các chữ cái từ A đến Z, dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh.

4. V1V2V3: Xác định đơn vị cấp 4 (Mã cấp 4) là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị cấp 3. V1V2V3 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.

Điều 2. Mã định danh theo Điều 1 Quyết định này dùng để:

- Xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành.

- Phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

- Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì hướng dẫn việc triển khai thực hiện. Trong trường hợp chia tách, sáp nhập hoặc thành lập mới đơn vị trực thuộc, các cơ quan, đơn vị phải báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp mã định danh theo quy định.

- Các đơn vị cấp 2 (Mã cấp 2) có trách nhiệm gửi mã định danh quy định tại Quyết định này cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc để biết, sử dụng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Duy Hưng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(MÃ CẤP 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 321/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1.

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.01.H03

2.

Văn phòng UBND tỉnh

000.00.02.H03

3.

Sở Xây dựng

000.00.03.H03

4.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.04.H03

5.

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.05.H03

6.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

000.00.06.H03

7.

Sở Y tế

000.00.07.H03

8.

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.08.H03

9.

Sở Tư pháp

000.00.09.H03

10.

Sở Nội vụ

000.00.10.H03

11.

Sở Công thương

000.00.11.H03

12.

Sở Giao thông - Vận tải

000.00.12.H03

13.

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.13.H03

14.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.14.H03

15.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.15.H03

16.

Sở Tài chính

000.00.16.H03

17.

Thanh tra tỉnh

000.00.17.H03

18.

Ban Dân tộc tỉnh

000.00.18.H03

19.

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

000.00.19.H03

20.

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

000.00.20.H03

21.

Văn phòng Điều phối xây dựng Nông thôn mới và Giảm nghèo và Dự án CSSP tỉnh Bắc Kạn

000.00.21.H03

22.

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn

000.00.22.H03

23.

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

000.00.23.H03

24.

Vườn Quốc gia Ba Bể

000.00.24.H03

25.

Trường Cao đẳng cộng đồng

000.00.25.H03

26.

Trường Cao đẳng Nghề DTNT Bắc Kạn

000.00.26.H03

27.

Quỹ Phát triển đất

000.00.27.H03

28.

Quỹ Bảo vệ môi trường

000.00.28.H03

29.

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

000.00.29.H03

30.

Quỹ Bảo trì đường bộ

000.00.30.H03

31.

UBND thành phố Bắc Kạn

000.00.31.H03

32.

UBND huyện Ba Bể

000.00.32.H03

33.

UBND huyện Bạch Thông

000.00.33.H03

34.

UBND huyện Chợ Đồn

000.00.34.H03

35.

UBND huyện Chợ Mới

000.00.35.H03

36.

UBND huyện Na Rì

000.00.36.H03

37.

UBND huyện Ngân Sơn

000.00.37.H03

38.

UBND huyện Pác Nặm

000.00.38.H03

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (MÃ CẤP 3)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 321/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên đơn vị

Mã đnh danh

1

Sở Thông tin và Truyền thông

 

1.1

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn

000.01.01.H03

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

 

2.1

Ban Tiếp công dân

000.01.02.H03

2.2

Trung tâm Công báo - Tin học

000.02.02.H03

2.3

Nhà Khách tỉnh Bắc Kạn

000.03.02.H03

3

Sở Xây dựng

 

3.1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn

000.01.03.H03

3.2

Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định chất lượng - Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn

000.02.03.H03

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

4.1

Chi cục Kiểm lâm

000.01.04.H03

4.2

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

000.02.04.H03

4.3

Chi cục Thú y

000.03.04.H03

4.4

Chi cục Phát triển nông thôn

000.04.04.H03

4.5

Chi cục Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và Thủy sản

000.05.04.H03

4.6

Chi cục Lâm Nghiệp

000.06.04.H03

4.7

Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống lụt bão

000.07.04.H03

4.8

Trung tâm Giống cây trồng - Vật nuôi

000.08.04.H03

4.9

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

000.09.04.H03

4.10

Trung tâm Khuyến nông - Khuyến lâm

000.10.04.H03

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

5.1

Chi cục Bảo vệ môi trường

000.01.05.H03

5.2

Văn phòng Đăng ký đất đai

000.02.05.H03

5.3

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.03.05.H03

5.4

Trung tâm CNTT Tài nguyên và Môi trường

000.04.05.H03

5.5

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

000.05.05.H03

5.6

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

000.06.05.H03

6

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

6.1

Trung tâm Nuôi dưỡng và Phục hồi chức năng cho người tâm thần

000.01.06.H03

6.2

Trung tâm Điều dưỡng người có công và Bảo trợ xã hội

000.02.06.H03

6.3

Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội

000.03.06.H03

6.4

Trung tâm Dịch vụ việc làm

000.04.06.H03

7

Sở Y tế

 

7.1

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

000.01.07.H03

7.2

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

000.02.07.H03

7.3

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

000.03.07.H03

7.4

Trường Trung cấp Y tế

000.04.07.H03

7.5

Trung tâm Y tế dự phòng

000.05.07.H03

7.6

Trung tâm Phòng, chống HIV/AISD

000.06.07.H03

7.7

Trung tâm Phòng, chống bệnh xã hội

000.07.07.H03

7.8

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

000.08.07.H03

7.9

Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm

000.09.07.H03

7.10

Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe

000.10.07.H03

7.11

Trung tâm Giám định y khoa

000.11.07.H03

7.12

Trung tâm Pháp y

000.12.07.H03

7.13

Trung tâm Y tế thành phố Bắc Kạn

000.13.07.H03

7.14

Trung tâm Y tế huyện Ba Bể

000.14.07.H03

7.15

Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông

000.15.07.H03

7.16

Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn

000.16.07.H03

7.17

Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới

000.17.07.H03

7.18

Trung tâm Y tế huyện Na Rì

000.18.07.H03

7.19

Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn

000.19.07.H03

7.20

Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm

000.20.07.H03

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

8.1

Trường THPT Chuyên Bắc Kạn

000.01.08.H03

8.2

Trường THPT Bắc Kạn

000.02.08.H03

8.3

Trường PTDT nội trú Bắc Kạn

000.03.08.H03

8.4

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn

000.04.08.H03

8.5

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp dạy nghề tỉnh Bắc Kạn

000.05.08.H03

8.6

Trung tâm Giáo dục trẻ em khuyết tật tỉnh Bắc Kạn

000.06.08.H03

8.7

Trường THPT Ba Bể

000.07.08.H03

8.8

Trường PTDT ni trú huyện Ba Bể

000.08.08.H03

8.9

Trường THPT Quảng Khê

000.09.08.H03

8.10

Trường THPT Bộc Bố

000.10.08.H03

8.11

Trường PTDT nội trú huyện Pác Nặm

000.11.08.H03

8.12

Trường THPT Chợ Mới

000.12.08.H03

8.13

Trường PTDT nội trú huyện Chợ Mới

000.13.08.H03

8.14

Trường THPT Yên Hân

000.14.08.H03

8.15

Trường THPT Chợ Đồn

000.15.08.H03

8.16

Trường PTDT nội trú huyện Chợ Đồn

000.16.08.H03

8.17

Trường THPT Bình Trung

000.17.08.H03

8.18

Trường THPT Na Rì

000.18.08.H03

8.19

Trường PTDT nội trú huyện Na Rì

000.19.08.H03

8.20

Trường THPT Ngân Sơn

000.20.08.H03

8.21

Trường PTDT nội trú huyện Ngân Sơn

000.21.08.H03

8.22

Trường THPT Nà Phặc

000.22.08.H03

8.23

Trường THPT Phủ Thông

000.23.08.H03

9

Sở Tư pháp

 

9.1

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

000.01.09.H03

9.2

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

000.02.09.H03

9.3

Phòng công chứng số 1

000.03.09.H03

9.4

Phòng công chứng số 2

000.04.09.H03

9.5

Phòng công chứng số 3

000.05.09.H03

10

Sở Ni vụ

 

10.1

Ban Thi đua - Khen thưởng

000.01.10.H03

10.2

Ban Tôn giáo

000.02.10.H03

10.3

Chi cục Văn thư Lưu trữ

000.03.10.H03

11

S Công thương

 

11.1

Chi cục Quản lý thị trường

000.01.11.H03

11.2

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

000.02.11.H03

12

Sở Giao thông Vận tải

 

12.1

Thanh tra Sở

000.01.12.H03

12.2

Bến xe ô tô khách Bắc Kạn

000.02.12.H03

12.3

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn

000.03.12.H03

13

Sở Khoa học và Công nghệ

 

13.1

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

000.01.13.H03

13.2

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

000.02.13.H03

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

14.1

Bảo tàng tỉnh Bắc Kạn

000.01.14.H03

14.2

Thư viện tỉnh Bắc Kạn

000.02.14.H03

14.3

Trung tâm Văn hóa tỉnh

000.03.14.H03

14.4

Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng

000.04.14.H03

14.5

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao

000.05.14.H03

14.6

Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch

000.06.14.H03

14.7

Đoàn Nghệ thuật Dân tộc tỉnh Bắc Kạn

000.07.14.H03

15

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

 

15.1

Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp

000.01.19.H03

16

Vườn Quốc gia Ba B

 

16.1

Hạt Kiểm lâm

000.01.24.H03

16.2

Trung tâm Giáo dục môi trường và Dịch vụ môi trường rừng

000.02.24.H03

17

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

 

17.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.31.H03

17.2

Phòng Nội vụ

000.02.31.H03

17.3

Phòng Tư pháp

000.03.31.H03

17.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.31.H03

17.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.31.H03

17.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.31.H03

17.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.31.H03

17.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.31.H03

17.9

Phòng Y tế

000.09.31.H03

17.10

Phòng Thanh tra thành phố

000.10.31.H03

17.11

Phòng Kinh tế

000.11.31.H03

17.12

Phòng Quản lý đô thị

000.12.31.H03

17.13

Phòng Dân tộc

000.13.31.H03

17.14

Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng

000.14.31.H03

17.15

Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng

000.15.31.H03

17.16

Đài Truyền thanh và Truyền hình

000.16.31.H03

17.17

Trung tâm Văn hóa - Thể thao thành phố

000.17.31.H03

17.18

UBND phường Đức Xuân

000.18.31.H03

17.19

UBND phường Nguyễn Thị Minh Khai

000.19.31.H03

17.20

UBND phường Phùng Chí Kiên

000.20.31.H03

17.21

UBND phường Sông Cầu

000.21.31.H03

17.22

UBND phường Huyền Tụng

000.22.31.H03

17.23

UBND phường Xuất Hóa

000.23.31.H03

17.24

UBND xã Dương Quang

000.24.31.H03

17.25

UBND xã Nông Thượng

000.25.31.H03

18

y ban nhân dân huyện Ba Bể

 

18.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.32.H03

18.2

Phòng Nội vụ

000.02.32.H03

18.3

Phòng Tư pháp

000.03.32.H03

18.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.32.H03

18.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.32.H03

18.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.32.H03

18.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.32.H03

18.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.32.H03

18.9

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.09.32.H03

18.10

Phòng Y tế

000.10.32.H03

18.11

Thanh tra

000.11.32.H03

18.12

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.12.32.H03

18.13

Phòng Dân tộc

000.13.32.H03

18.14

Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng cơ bản

000.14.32.H03

18.15

Ban Quản lý chợ và bến xe

000.15.32.H03

18.16

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.16.32.H03

18.17

Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện

000.17.32.H03

18.18

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.18.32.H03

18.19

Trạm Khuyến nông

000.19.32.H03

18.20

UBND thị trấn Chơ Rã

000.20.32.H03

18.21

UBND xã Bành Trạch

000.21.32.H03

18.22

UBND xã Cao Thượng

000.22.32.H03

18.23

UBND xã Cao Trĩ

000.23.32.H03

18.24

UBND xã Chu Hương

000.24.32.H03

18.25

UBND xã Đa Linh

000.25.32.H03

18.26

UBND xã Đồng Phúc

000.26.32.H03

18.27

UBND xã Hà Hiu

000.27.32.H03

18.28

UBND xã Hoàng Trĩ

000.28.32.H03

18.29

UBND xã Khang Ninh

000.29.32.H03

18.30

UBND xã Mỹ Phương

000.30.32.H03

18.31

UBND xã Nam Mu

000.31.32.H03

18.32

UBND xã Phúc Lc

000.32.32.H03

18.33

UBND xã Quảng Khê

000.33.32.H03

18.34

UBND xã Thượng Giáo

000.34.32.H03

18.35

UBND xã Yến Dương

000.35.32.H03

19

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

 

19.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.33.H03

19.2

Phòng Nội vụ

000.02.33.H03

19.3

Phòng Tư pháp

000.03.33.H03

19.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.33.H03

19.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.33.H03

19.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.33.H03

19.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.33.H03

19.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.33.H03

19.9

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.09.33.H03

19.10

Phòng Y tế

000.10.33.H03

19.11

Thanh tra

000.11.33.H03

19.12

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

000.12.33.H03

19.13

Phòng Dân tộc

000.13.33.H03

19.14

Ban Quản lý các dự án

000.14.33.H03

19.15

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.15.33.H03

19.16

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.16.33.H03

19.17

UBND thị trấn Phủ Thông

000.17.33.H03

19.18

UBND xã Cẩm Giàng

000.18.33.H03

19.19

UBND xã Cao Sơn

000.16.33.H03

19.20

UBND xã Đôn Phong

000.17.33.H03

19.21

UBND xã Dương Phong

000.18.33.H03

19.22

UBND xã Hà Vị

000.19.33.H03

19.23

UBND xã Lục Bình

000.20.33.H03

19.24

UBND xã Mỹ Thanh

000.21.33. H03

19.25

UBND xã Nguyên Phúc

000.22.33.H03

19.26

UBND xã Phương Linh

000.23.33.H03

19.27

UBND xã Quân Bình

000.27.33.H03

19.28

UBND xã Quang Thuận

000.28.33.H03

19.29

UBND xã Sỹ Bình

000.29.33.H03

19.30

UBND xã Tân Tiến

000.30.33.H03

19.31

UBND xã Tú Trĩ

000.31.33.H03

19.32

UBND xã Vi Hương

000.32.33.H03

19.33

UBND xã Vũ Muôn

000.33.33.H03

20

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

 

20.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.34.H03

20.2

Phòng Nội vụ

000.02.34.H03

20.3

Phòng Tư pháp

000.03.34.H03

20.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.34.H03

20.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.34.H03

20.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.34.H03

20.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.34.H03

20.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.34.H03

20.9

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.09.34.H03

20.10

Phòng Y tế

000.10.34.H03

20.11

Thanh tra

000.11.34.H03

20.12

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

000.12.34.H03

20.13

Phòng Dân tộc

000.13.34.H03

20.14

Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng

000.14.34.H03

20.15

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Dạy nghề

000.15.34.H03

20.16

Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện

000.16.34.H03

20.17

Ban Quản lý chợ

000.17.34.H03

20.18

Ban Quản lý bến xe

000.18.34.H03

20.19

UBND thị trấn Bằng Lũng

000.16.34.H03

20.20

UBND xã Bản Thi

000.17.34.H03

20.21

UBND xã Bằng Phúc

000.18.34.H03

20.22

UBND xã Bằng Lãng

000.19.34.H03

20.23

UBND xã Bình Trung

000.19.34.H03

20.24

UBND xã Đại Sảo

000.21.34.H03

20.25

UBND xã Đồng Lạc

000.22.34.H03

20.26

UBND xã Đông Viên

000.23.34.H03

20.27

UBND xã Lương Bằng

000.27.34.H03

20.28

UBND xã Nam Cường

000.28.34.H03

20.29

UBND xã Nghĩa Tá

000.29.34.H03

20.30

UBND xã Ngọc Phái

000.30.34.H03

20.31

UBND xã Phong Huân

000.31.34.H03

20.32

UBND xã Phương Viên

000.32.34.H03

20.33

UBND xã Quảng Bạch

000.33.34.H03

20.34

UBND xã Rã Bản

000.34.34.H03

20.35

UBND xã Tân Lập

000.35.34.H03

20.36

UBND xã Xuân Lạc

000.36.34.H03

20.37

UBND xã Yên Mỹ

000.37.34.H03

20.38

UBND xã Yên Nhuận

000.38.34.H03

20.39

UBND xã Yên Thịnh

000.39.34.H03

20.40

UBND xã Yên Thượng

000.40.34.H03

21

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

 

21.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.35.H03

21.2

Phòng Nội vụ

000.02.35.H03

21.3

Phòng Tư pháp

000.03.35.H03

21.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.35.H03

21.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.35.H03

21.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.35.H03

21.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.35.H03

21.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.35.H03

21.9

Phòng Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn

000.09.35.H03

21.10

Phòng Y tế

000.10.35.H03

21.11

Thanh tra

000.11.35.H03

21.12

 Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.12.35.H03

21.13

Phòng Dân tộc

000.13.35.H03

21.14

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.14.35.H03

21.15

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.15.35.H03

21.16

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.16.35.H03

21.17

UBND thị trấn Chợ Mới

000.17.35.H03

21.18

UBND xã Bình Văn

000.18.35.H03

21.19

UBND xã Cao Kỳ

000.16.35.H03

21.20

UBND xã Hòa Mục

000.17.35.H03

21.21

UBND xã Mai Lạp

000.18.35.H03

21.22

UBND xã Như C

000.19.35.H03

21.23

UBND xã Nông Hạ

000.20.35.H03

21.24

UBND xã Nông Thịnh

000.21.35.H03

21.25

UBND xã Quảng Chu

000.22.35.H03

21.26

UBND xã Tân Sơn

000.23.35.H03

21.27

UBND xã Thanh Bình

000.27.35.H03

21.28

UBND xã Thanh Mai

000.28.35.H03

21.29

UBND xã Thanh Vn

000.29.35.H03

21.30

UBND xã Yên Cư

000.30.35.H03

21.31

UBND xã Yên Đĩnh

000.31.35.H03

21.32

UBND xã Yên Hân

000.32.35.H03

22

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

 

22.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.36.H03

22.2

Phòng Nội vụ

000.02.36.H03

22.3

Phòng Tư pháp

000.03.36.H03

22.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.36.H03

22.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.36.H03

22.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.36.H03

22.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.36.H03

22.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.36.H03

22.9

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.09.36.H03

22.10

Phòng Y tế

000.10.36.H03

22.11

Thanh tra

000.11.36.H03

22.12

Phòng Công thương

000.12.36.H03

22.13

Phòng Dân tộc

000.13.36.H03

22.14

Ban Quản lý các dự án

000.14.36.H03

22.15

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Giáo dục nghề nghiệp

000.15.36.H03

22.16

Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện

000.16.36.H03

22.17

Nhà khách

000.17.36.H03

22.18

Ban Quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật

000.18.36.H03

22.19

UBND thị trấn Yến Lạc

000.19.36.H03

22.20

UBND xã Ân Tình

000.20.36.H03

22.21

UBND xã Côn Minh

000.21.36.H03

22.22

UBND xã Cư Lễ

000.22.36.H03

22.23

UBND xã Cường Lợi

000.23.36.H03

22.24

UBND xã Dương Sơn

000.24.36.H03

22.25

UBND xã Đổng Xá

000.25.36.H03

22.26

UBND xã Hảo Nghĩa

000.26.36.H03

22.27

UBND xã Hữu Thác

000.27.36.H03

22.28

UBND xã Kim Hỷ

000.28.36.H03

22.29

UBND xã Kim Lư

000.29.36.H03

22.30

UBND xã Lam Sơn

000.30.36.H03

22.31

UBND xã Lạng San

000.31.36.H03

22.32

UBND xã Liêm Thủy

000.32.36.H03

22.33

UBND xã Lương Hạ

000.33.36.H03

22.34

UBND xã Lương Thành

000.34.36.H03

22.35

UBND xã Lương Thượng

000.35.36.H03

22.36

UBND xã Quang Phong

000.36.36.H03

22.37

UBND xã Văn Học

000.37.36.H03

22.38

UBND xã Văn Minh

000.38.36.H03

22.39

UBND xã Vũ Loan

000.39.36.H03

22.40

UBND xã Xuân Dương

000.40.36.H03

23

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

 

23.1

Văn phòng HĐND UBND

000.01.37.H03

23.2

Phòng Nội vụ

000.02.37.H03

23.3

Phòng Tư pháp

000.03.37.H03

23.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.37.H03

23.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.37.H03

23.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.06.37.H03

23.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.37.H03

23.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.37.H03

23.9

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.09.37.H03

23.10

Phòng Y tế

000.10.37.H03

23.11

Thanh tra

000.11.37.H03

23.12

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.12.37.H03

23.13

Phòng Dân tộc

000.13.37.H03

23.14

Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng

000.14.37.H03

23.15

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Giáo dục nghề nghiệp

000.15.37.H03

23.16

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.16.37.H03

23.17

UBND thị trấn Nà Phc

000.17.37.H03

23.18

UBND xã Bằng Vân

000.18.37.H03

23.19

UBND xã Cốc Đán

000.16.37.H03

23.20

UBND xã Đức Vân

000.17.37.H03

23.21

UBND xã Hương Nê

000.18.37.H03

23.22

UBND xã Lãng Ngâm

000.19.37.H03

23.23

UBND xã Thuần Mang

000.20.37.H03

23.24

UBND xã Thượng Ân

000.21.37.H03

23.25

UBND xã Thượng Quan

000.22.37.H03

23.26

UBND xã Trung Hòa

000.23.37.H03

23.27

UBND xã Vân Tùng

000.27.37.H03

24

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

 

24.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.38.H03

24.2

Phòng Nội vụ

000.02.38.H03

24.3

Phòng Tư pháp

000.03.38.H03

24.4

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.38.H03

24.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.05.38.H03

24.6

Phòng Lao đông - Thương binh và Xã hội

000.06.38.H03

24.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.38.H03

24.8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.08.38.H03

24.9

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.09.38.H03

24.10

Phòng Y tế

000.10.38.H03

24.11

Thanh tra

000.11.38.H03

24.12

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.12.38.H03

24.13

Phòng Dân tộc

000.13.38.H03

24.14

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.14.38.H03

24.15

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.15.38.H03

24.16

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.16.38.H03

24.17

UBND xã An Thắng

000.17.38.H03

24.18

UBND xã Bằng Thành

000.18.38.H03

24.19

UBND xã Bộc Bố

000.16.38.H03

24.20

UBND xã Cao Tân

000.17.38.H03

24.21

UBND xã Cổ Linh

000.18.38.H03

24.22

UBND xã Công Bằng

000.19.38.H03

24.23

UBND xã Giáo Hiệu

000.20.38.H03

24.24

UBND xã Nghiên Loan

000.21.38.H03

24.25

UBND xã Nhạn Môn

000.22.38.H03

24.26

UBND xã Xuân La

000.23.38.H03

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN (MÃ CẤP 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 321/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Sở Khoa học và Công nghệ

 

1.1

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

1.1.1

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng

001.01.13.H03

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

2.1

Chi cục Kiểm lâm

 

2.1.1

Hạt Kiểm lâm thành phố

001.01.04.H03

2.1.2

Hạt Kiểm lâm huyện Ba Bể

002.01.04.H03

2.1.3

Hạt Kiểm lâm huyện Bạch Thông

003.01.04.H03

2.1.4

Hạt Kiểm lâm huyện Chợ Đồn

004.01.04.H03

2.1.5

Hạt Kiểm lâm huyện Chợ Mới

005.01.04.H03

2.1.6

Hạt Kiểm lâm huyện Na Rì

006.01.04.H03

2.1.7

Hạt Kiểm lâm huyện Ngân Sơn

007.01.04.H03

2.1.8

Hạt Kiểm lâm huyện Pác Nặm

008.01.04.H03

2.1.9

Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ

009.01.04.H03

2.1.10

Ban Quản lý Khu Bảo tồn Loài và sinh vật cảnh Nam Xuân Lạc

010.01.04.H03

2.1.11

Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng số 1

011.01.04.H03

2.1.12

Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng số 2

012.01.04.H03

2.2

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

2.2.1

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thành phố

001.02.04.H03

2.2.2

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Ba Bể

002.02.04.H03

2.2.3

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Bạch Thông

003.02.04.H03

2.2.4

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Chợ Đồn

004.02.04.H03

2.2.5

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Chợ Mới

005.02.04.H03

2.2.6

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Na Rì

006.02.04.H03

2.2.7

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Ngân Sơn

007.02.04.H03

2.2.8

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Pác Nặm

008.02.04.H03

2.3

Chi cục Thú y

 

2.3.1

Trạm Thú y thành phố

001.03.04.H03

2.3.2

Trạm Thú y huyện Ba Bể

002.03.04.H03

2.3.3

Trạm Thú y Bạch Thông

003.03.04.H03

2.3.4

Trạm Thú y huyện Chợ Đồn

004.03.04.H03

2.3.5

Trạm Thú y huyện Chợ Mới

005.03.04.H03

2.3.6

Trạm Ty huyện Na Rì

006.03.04.H03

2.3.7

Trạm Thú y huyện Ngân Sơn

007.03.04.H03

2.3.8

Trạm Thú y huyện Pác Nặm

008.03.04.H03

3

Sở Y tế

 

3.1

Trung tâm Y tế thành phố Bắc Kạn

 

3.1.1

Trạm Y tế phường Đức Xuân

001.13.07.H03

3.1.2

Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai

002.13.07.H03

3.1.3

Trạm Y tế phường Phùng Chí Kiên

003.13.07.H03

3.1.4

Trạm Y tế phường Sông Cầu

004.13.07.H03

3.1.5

Trạm Y tế xã Dương Quang

005.13.07.H03

3.1.6

Trạm Y tế xã Huyền Tụng

006.13.07.H03

3.1.7

Trạm Y tế xã Nông Thượng

007.13.07.H03

3.1.8

Trạm Y tế xã Xuất Hóa

008.13.07.H03

3.2

Trung tâm Y tế huyện Ba Bể

 

3.2.1

Trạm Y tế thị trấn Chợ Rã

001.14.07.H03

3.2.2

Trạm Y tế xã Bành Trạch

002.14.07.H03

3.2.3

Trạm Y tế xã Cao Thượng

003.14.07.H03

3.2.4

Trạm Y tế xã Cao Trĩ

004.14.07.H03

3.2.5

Trạm Y tế xã Chu Hương

005.14.07.H03

3.2.6

Trạm Y tế xã Địa Linh

006.14.07.H03

3.2.7

Trạm Y tế xã Đồng Phúc

007.14.07.H03

3.2.8

Trạm Y tế xã Hà Hiệu

008.14.07.H03

3.2.9

Trạm Y tế xã Hoàng Trĩ

009.14.07.H03

3.2.10

Trạm Y tế xã Khang Ninh

010.14.07.H03

3.2.11

Trạm Y tế xã Mỹ Phương

011.14.07.H03

3.2.12

Trạm Y tế xã Nam Mẫu

012.14.07.H03

3.2.13

Trạm Y tế xã Phúc Lộc

013.14.07.H03

3.2.14

Trạm Y tế xã Quảng Khê

014.14.07.H03

3.2.15

Trạm Y tế Thượng Giáo

015.14.07.H03

3.2.16

Trạm Y tế Yến Dương

016.14.07.H03

3.3

Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông

 

3.3.1

Trạm Y tế thị trấn Phủ Thông

001.15.07.H03

3.3.2

Trạm Y tế xã Cẩm Giàng

002.15.07.H03

3.3.3

Trạm Y tế xã Cao Sơn

003.15.07.H03

3.3.4

Trạm Y tế xã Đôn Phong

004.15.07.H03

3.3.5

Trạm Y tế xã Dương Phong

005.15.07.H03

3.3.6

Trạm Y tế xã Hà Vị

006.15.07.H03

3.3.7

Trạm Y tế xã Lục Bình

007.15.07.H03

3.3.8

Trạm Y tế xã Mỹ Thanh

008.15.07.H03

3.3.9

Trạm Y tế xã Nguyên Phúc

009.15.07.H03

3.3.10

Trạm Y tế xã Phương Linh

010.15.07.H03

3.3.11

Trạm Y tế xã Quân Bình

011.15.07.H03

3.3.12

Trạm Y tế xã Quang Thuận

012.15.07 .H03

3.3.13

Trạm Y tế xã Sỹ Bình

013.15.07.H03

3.3.14

Trạm Y tế xã Tân Tiến

014.15.07.H03

3.3.15

Trạm Y tế xã Tú Trĩ

015.15.07.H03

3.3.16

Trạm Y tế xã Vi Hương

016.15.07.H03

3.3.17

Trạm Y tế xã Vũ Muộn

017.15.07.H03

3.4

Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn

 

3.4.1

Trạm Y tế thị trấn Bằng Lũng

001.16.07.H03

3.4.2

Trạm Y tế xã Bản Thi

002.16.07.H03

3.4.3

Trạm Y tế xã Bằng Phúc

003.16.07.H03

3.4.4

Trạm Y tế xã Bằng Lãng

004.16.07.H03

3.4.5

Trạm Y tế xã Bình Trung

005.16.07.H03

3.4.6

Trạm Y tế xã Đại Sảo

006.16.07.H03

3.4.7

Trạm Y tế xã Đồng Lạc

007.16.07.H03

3.4.8

Trạm Y tế xã Đông Viên

008.16.07.H03

3.4.9

Trạm Y tế xã Lương Bằng

009.16.07.H03

3.4.10

Trạm Y tế xã Nam Cường

010.16.07.H03

3.4.11

Trạm Y tế xã Nghĩa Tá

011.16.07.H03

3.4.12

Trạm Y tế xã Ngọc Phái

012.16.07.H03

3.4.13

Trạm Y tế xã Phong Huân

013.16.07.H03

3.4.14

Trạm Y tê xã Phương Viên

014.16.07 .H03

3.4.15

Trạm Y tế xã Quảng Bạch

015.16.07.H03

3.4.16

Trạm Y tế xã Rã Bản

016.16.07.H03

3.4.17

Trạm Y tế xã Tân Lập

017.16.07.H03

3.4.18

Trạm Y tế xã Xuân Lạc

018.16.07.H03

3.4.19

Trạm Y tế xã Yên Mỹ

019.16.07.H03

3.4.20

Trạm Y tế xã Yên Nhuận

020.16.07.H03

3.4.21

Trạm Y tế xã Yên Thịnh

021.16.07.H03

3.4.22

Trạm Y tế xã Yên Thượng

022.16.07.H03

3.5

Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới

 

3.5.1

Trạm Y tế thị trấn Chợ Mới

001.17.07.H03

3.5.2

Trạm Y tế xã Bình Văn

002.17.07.H03

3.5.3

Trạm Y tế xã Cao Kỳ

003.17.07.H03

3.5.4

Trạm Y tế xã Hòa Mục

004.17.07.H03

3.5.5

Trạm Y tế xã Mai Lạp

005.17.07.H03

3.5.6

Trạm Y tế xã Như C

006.17.07.H03

3.5.7

Trạm Y tế xã Nông Hạ

007.17.07.H03

3.5.8

Trạm Y tế xã Nông Thịnh

008.17.07.H03

3.5.9

Trạm Y tế xã Quảng Chu

009.17.07.H03

3.5.10

Trạm Y tế xã Tân Sơn

010.17.07.H03

3.5.11

Trạm Y tế xã Thanh Bình

011.17.07.H03

3.5.12

Trạm Y tế xã Thanh Mai

012.17.07.H03

3.5.13

Trạm Y tế xã Thanh Vận

013.17.07.H03

3.5.14

Trạm Y tế xã Yên Cư

014.17.07.H03

3.5.15

Trạm Y tế xã Yên Đĩnh

015.17.07.H03

3.5.16

Trạm Y tế xã Yên Hân

016.17.07.H03

3.6

Trung tâm Y tế huyện Na

 

3.6.1

Trạm Y tế thị trấn Yến Lạc

001.18.07.H03

3.6.2

Trạm Y tếÂn Tình

002.18.07.H03

3.6.3

Trạm Y tế xã Côn Minh

003.18.07.H03

3.6.4

Trạm Y tế xã Cư Lễ

004.18.07.H03

3.6.5

Trạm Y tế xã Cường Lợi

005.18.07.H03

3.6.6

Trạm Y tế xã Dương Sơn

006.18.07.H03

3.6.7

Trạm Y tế xã Đng Xá

007.T8.07.H03

3.6.8

Trạm Y tế xã Hảo Nghĩa

008.18.07.H03

3.6.9

Trạm Y tế xã Hữu Thác

009.18.07.H03

3.6.10

Trạm Y tế xã Kim Hỷ

010.18.07.H03

3.6.11

Trạm Y tế xã Kim Lư

011.18.07.H03

3.6.12

Trạm Y tế xã Lam Sơn

012.18.07.H03

3.6.13

Trạm Y tế xã Lạng San

013.18.07.H03

3.6.14

Trạm Y tế xã Liêm Thủy

014.18.07.H03

3.6.15

Trạm Y tế xã Lương Hạ

015.18.07.H03

3.6.16

Trạm Y tế xã Lương Thành

016.18.07.H03

3.6.17

Trạm Y tế xã Lương Thượng

017.18.07.H03

3.6.18

Trạm Y tế xã Quang Phong

018.18.07.H03

3.6.19

Trạm Y tế xã Văn Học

019.18.07.H03

3.6.20

Trạm Y tế xã Văn Minh

020.18.07.H03

3.6.21

Trạm Y tế xã Vũ Loan

021.18.07.H03

3.6.22

Trạm Y tế xã Xuân Dương

022.18.07.H03

3.7

Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn

 

3.7.1

Trạm Y tế thị trấn Nà Phặc

001.19.07.H03

3.7.2

Trạm Y tế xã Bằng Vân

002.19.07.H03

3.7.3

Trạm Y tế xã Cốc Đán

003.19.07.H03

3.7.4

Trạm Y tế xã Đức Vân

004.19.07.H03

3.7.5

Trạm Y tế xã Hương Nê

005.19.07.H03

3.7.6

Trạm Y tế xã Lãng Ngâm

006.19.07.H03

3.7.7

Trạm Y tế xã Thun Mang

007.19.07.H03

3.7.8

Trạm Y tế xã Thượng Ân

008.19.07.H03

3.7.9

Trạm Y tế xã Thượng Quan

009.19.07.H03

3.7.10

Trạm Y tế xã Trung Hòa

010.19.07.H03

3.7.11

Trạm Y tế xã Vân Tùng

011.19.07.H03

3.8

Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm

 

3.8.1

Trạm Y tế xã An Thng

001.20.07.H03

3.8.2

Trạm Y tế xã Bằng Thành

002.20.07.H03

3.8.3

Trạm Y tế xã Bộc B

003.20.07.H03

3.8.4

Trạm Y tế xã Cao Tân

004.20.07.H03

3.8.5

Trạm Y tế xã C Linh

005.20.07.H03

3.8.6

Trạm Y tế xã Công Bằng

006.20.07.H03

3.8.7

Trạm Y tế xã Giáo Hiệu

007.20.07.H03

3.8.8

Trạm Y tế xã Nghiên Loan

008.20.07.H03

3.8.9

Trạm Y tế xã Nhạn Môn

009.20.07.H03

3.8.10

Trạm Y tế xã Xuân La

010.20.07.H03

4

Sở Công thương

 

4.1

Chi cục Quản lý thị trường

 

4.1.1

Đội Quản lý thị trường số 1

001.01.11.H03

4.1.2

Đội Quản lý thị trường số 2

002.01.11.H03

4.1.3

Đội Quản lý thị trường số 3

003.01.11.H03

4.1.4

Đội Quản lý thị trường số 4

004.01.11.H03

4.1.5

Đội Quản lý thị trường số 5

005.01.11. H03

4.1.6

Đội Quản lý thị trường số 6

006.01.11.H03

4.1.7

Đội Quản lý thị trường số 7

007.01.11.H03

4.1.8

Đội Quản lý thị trường số 8

008.01.11.H03

4.1.9

Đội Cơ động Quản lý thị trường

009.01.11.H03

5

Vườn Quc gia Ba B

 

5.1

Hạt Kim lâm

 

5.1.1

Trạm Kiểm lâm Cao Thượng

001.01.24.H03

5.1.2

Trạm Kiểm lâm Đầu Đẳng

002.01.24.H03

5.1.3

Trạm Kiểm lâm Nà Mằm

003.01.24.H03

5.1.4

Trạm Kiểm lâm Nam Cường

004.01.24.H03

5.1.5

Trạm Kiểm lâm Quảng Khê

005.01.24.H03

6

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

 

6.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

 

6.1.1

Trường Mầm non Đức Xuân

001.08.31.H03

6.1.2

Trường Mầm non Sông Cầu

002.08.31.H03

6.1.3

Trường Mầm non Phùng Chí Kiên

003.08.31.H03

6.1.4

Trường Mầm non Nguyễn Thị Minh Khai

004.08.31.H03

6.1.5

Trường Mm non Huyền Tụng

005.08.31.H03

6.1.6

Trường Mm non Dương Quang

006.08.31.H03

6.1.7

Trường Mầm non Nông Thượng

007.08.31.H03

6.1.8

Trường Mầm non Xuất Hóa

008.08.31.H03

6.1.9

Trường Tiểu học Đức Xuân

009.08.31.H03

6.1.10

Trường Tiểu học Sông Cầu

010.08.31.H03

6.1.11

Trường Tiểu học Phùng Chí Kiên

011.08.31.H03

6.1.12

Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai

012.08.31.H03

6.1.13

Trường Tiu học Huyn Tụng A

013.08.31.H03

6.1.14

Trường Tiểu học Huyền Tụng B

014.08.31.H03

6.1.15

Trường Tiểu học Dương Quang

015.08.31.H03

6.1.16

Trường Tiểu học Nông Thượng

016.08.31.H03

6.1.17

Trường Tiểu học Xuất Hóa

017.08.31.H03

6.1.18

Trường THCS Bc Kạn

018.08.31.H03

6.1.19

Trường THCS Đức Xuân

019.08.31.H03

6.1.20

Trường THCS Huyền Tụng

020.08.31.H03

6.1.21

Trường THCS Dương Quang

021.08.31.H03

6.1.22

Trường THCS Nông Thượng

022.08.31.H03

6.1.23

Trường THCS Xut Hóa

023.08.31.H03

7

Ủy ban nhân dân huyện Ba B

 

7.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

 

7.1.1

Trường Mầm non thị trấn Chợ Rã

001.08.32.H03

7.1.2

Trường Mầm non Mỹ Phương

002.08.32.H03

7.1.3

Trường Mm non Chu Hương

003.08.32.H03

7.1.4

Trường Mầm non Yến Dương

004.08.32.H03

7.1.5

Trường Mầm non Địa Linh

005.08.32.H03

7.1.6

Trường Mầm non Bành Trạch

006.08.32.H03

7.1.7

Trường Mầm non Hà Hiệu

007.08.32.H03

7.1.8

Trường Mầm non Phúc Lộc

008.08.32.H03

7.1.9

Trường Mầm non Thượng Giáo

009.08.32.H03

7.1.10

Trường Mầm non Cao Thượng

010.08.32.H03

7.1.11

Trường Mm non Cao Trĩ

011.08.32.H03

7.1.12

Trường Mầm non Khang Ninh

012.08.32.H03

7.1.13

Trường Mm non Nam Mu

013.08.32.H03

7.1.14

Trường Mầm non Quảng Khê

014.08.32.H03

7.1.15

Trường Mầm non Hoàng Trĩ

015.08.32.H03

7.1.16

Trường Mầm non Đồng Phúc

016.08.32.H03

7.1.17

Trường Tiu học thị trn I

017.08.32.H03

7.1.18

Trường Tiểu học thị trấn II

018.08.32.H03

7.1.19

Trường Tiểu học Mỹ Phương

019.08.32.H03

7.1.20

Trường Tiểu học Chu Hương

020.08.32.H03

7.1.21

Trường Tiểu học Yến Dương

021.08.32.H03

7.1.22

Trường Tiểu học Địa Linh

022.08.32.H03

7.1.23

Trường Tiểu học Bành Trạch

023.08.32.H03

7.1.24

Trường Tiểu học Hà Hiệu

024.08.32.H03

7.1.25

Trường Tiểu học Phúc Lộc

025.08.32.H03

7.1.26

Trường Tiểu học Thượng Giáo

026.08.32.H03

7.1.27

Trường Tiểu học Cao Thượng

027.08.32.H03

7.1.28

Trường Tiểu học Cao Trĩ

028.08.32.H03

7.1.29

Trường Tiu học Khang Ninh

029.08.32.H03

7.1.30

Trường Tiểu học Quảng Khê

030.08.32.H03

7.1.31

Trường Tiểu học Đồng Phúc

031.08.32.H03

7.1.32

Trường THCS thị trấn Chợ Rã

032.08.32.H03

7.1.33

Trường THCS Mỹ Phương

033.08.32.H03

7.1.34

Trường THCS Chu Hương

034.08.32.H03

7.1.35

Trường THCS Yến Dương

035.08.32.H03

7.1.36

Trường THCS Địa Linh

036.08.32.H03

7.1.37

Trường THCS Bành Trạch

037.08.32.H03

7.1.38

Trường THCS Hà Hiệu

038.08.32.H03

7.1.39

Trường THCS Phúc Lộc

039.08.32.H03

7.1.40

Trưng THCS Thượng Giáo

040.08.32.H03

7.1.41

Trưng THCS Cao Trĩ

041.08.32.H03

7.1.42

Trưng THCS Khang Ninh

042.08.32.H03

7.1.43

 Trưng THCS Đồng Phúc

043.08.32.H03

7.1.44

PTDTBT THCS Cao Thượng

044.08.32.H03

7.1.45

Trường PTCS Nam Mu

045.08.32.H03

7.1.46

Trường Tiểu học và THCS Hoàng Trĩ

046.08.32.H03

8

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

 

8.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

 

8.1.1

Trường Mầm non Phương Thông

001.08.33.H03

8.1.2

Trường Mầm non Cẩm Giàng

002.08.33.H03

8.1.3

Trường Mầm non Cao Sơn

003.08.33.H03

8.1.4

Trường Mầm non Đôn Phong

004.08.33.H03

8.1.5

Trường Mầm non Dương Phong

005.08.33.H03

8.1.6

Trường Mầm non Hà Vị

006.08.33.H03

8.1.7

Trường Mầm non Lục Bình

007.08.33.H03

8.1.8

Trường Mầm non Mỹ Thanh

008.08.33.H03

8.1.9

Trường Mầm non Nguyên Phúc

009.08.33.H03

8.1.10

Trường Mầm non Quân Bình

010.08.33.H03

8.1.11

Trường Mầm non Quang Thuận

011.08.33.H03

8.1.12

Trường Mầm non Sỹ Bình

012.08.33.H03

8.1.13

Trường Mầm non Tân Tiến

013.08.33.H03

8.1.14

Trường Mầm non Tú Trĩ

014.08.33.H03

8.1.15

Trường Mầm non Vi Hương

015.08.33.H03

8.1.16

Trường Mầm non Vũ Muộn

016.08.33.H03

8.1.17

Trường Tiểu học Phương Thông

017.08.33.H03

8.1.18

Trường Tiểu học Cẩm Giàng

018.08.33.H03

8.1.19

Trường PTCS Cao Sơn

019.08.33.H03

8.1.20

Trường Tiểu học Đôn Phong

020.08.33.H03

8.1.21

Trường Tiểu học Dương Phong

021.08.33.H03

8.1.22

Trường Tiểu học Hà Vị

022.08.33.H03

8.1.23

Trường Tiểu học Lục Bình

023.08.33.H03

8.1.24

Trường Tiểu học Mỹ Thanh

024.08.33.H03

8.1.25

Trường Tiểu học Nguyên Phúc

025.08.33.H03

8.1.26

Trường PTCS Quân Bình

026.08.33.H03

8.1.27

Trường PTCS Quang Thuận

027.08.33.H03

8.1.28

Trường PTCS Sỹ Bình

028.08.33.H03

8.1.29

Trường Tiểu học Tân Tiến

029.08.33.H03

8.1.30

Trường Tiểu học Tú Trĩ

030.08.33.H03

8.1.31

Trường Tiểu học Vi Hương

031.08.33.H03

8.1.32

Trường PTCS Vũ Muộn

032.08.33.H03

8.1.33

Trường THCS Vi Hương

033.08.33.H03

8.1.34

Trường THCS Phủ Thông

034.08.33.H03

8.1.35

Trường THCS Cm Giàng

035.08.33.H03

8.1.36

Trường THCS Hà Vị

036.08.33.H03

8.1.37

Trường THCS Mỹ Thanh

037.08.33.H03

8.1.38

Trường THCS Đôn Phong

038.08.33.H03

8.1.39

Trường THCS Dương Phong

039.08.33.H03

8.1.40

Trường THCS Cao Sơn

040.08.33.H03

8.1.41

Trường THCS Vũ Muộn

041.08.33.H03

8.1.42

Trường THCS Sỹ Bình

042.08.33.H03

8.1.43

Trường THCS Quang Thuận

043.08.33.H03

9

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

 

9.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

 

9.1.1

Trường Mầm non Bằng Phúc

001.08.34.H03

9.1.2

Trường Mầm non Phương Viên

002.08.34.H03

9.1.3

Trường Mầm non Rã Bản

003.08.34.H03

9.1.4

Trường Mầm non Đông Viên

004.08.34.H03

9.1.5

Trường Mầm non Đại Sảo

005.08.34.H03

9.1.6

Trường Mầm non Yên Mỹ

006.08.34.H03

9.1.7

Trường Mầm non Yên Nhuận

007.08.34.H03

9.1.8

Trường Mm non Phong Huân

008.08.34.H03

9.1.9

Trường Mm non Bình Trung

009.08.34.H03

9.1.10

Trường Mầm non Nghĩa Tá

010.08.34.H03

9.1.11

Trường Mầm non Lương Bằng

011.08.34.H03

9.1.12

 Trường Mm non Bằng Lãng

012.08.34.H03

9.1.13

Trường Mm non Thị trấn

013.08.34.H03

9.1.14

Trường Mm  non Yên Thượng

014.08.34.H03

9.1.15

 Trường Mm Yên Thịnh

015.08.34.H03

9.1.16

Trường Mầm non Bản Thi

016.08.34.H03

9.1.17

Trường Mầm non Ngọc Phái

017.08.34.H03

9.1.18

Trường Mầm non Quảng Bạch

018.08.34.H03

9.1.19

Trường Mầm non Tân Lập

019.08.34.H03

9.1.20

Trường Mầm non Đồng Lạc

020.08.34.H03

9.1.21

Trường Mm non Nam Cường

021.08.34.H03

9.1.22

Trường Mầm non Xuân Lạc

022.08.34.H03

9.1.23

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Đại Sảo

023.08.34.H03

9.1.24

Trường Tiểu học Phong Huân

024.08.34.H03

9.1.25

Trường Tiểu học Xuân Lạc

025.08.34.H03

9.1.26

Trường Tiểu học Bản Thi

026.08.34.H03

9.1.27

Trường Tiểu học Đồng Lạc

027.08.34.H03

9.1.28

Trường Tiêu học Ngọc Phái

028.08.34.H03

9.1.29

Trường Tiểu học Nam Cường

029.08.34.H03

9.1.30

Trường Tiểu học Bằng Phúc

030.08.34.H03

9.1.31

Trường Tiểu học Rã Bản

031.08.34.H03

9.1.32

Trường Tiểu học Nghĩa Tá

032.08.34.H03

9.1.33

Trường Tiểu học Lương Bằng

033.08.34.H03

9.1.34

Trường Tiểu học Yên Thịnh

034.08.34.H03

9.1.35

Trường Tiểu học Đông Viên

035.08.34.H03

9.1.36

Trường Tiểu học thị trấn Bằng Lũng

036.08.34.H03

9.1.37

Trường Tiểu học Yên Thượng

037.08.34.H03

9.1.38

Trường Tiểu học Yên Nhuận

038.08.34.H03

9.1.39

Trường Tiểu học Bình Trung

039.08.34.H03

9.1.40

Trường Tiểu học Quảng Bạch

040.08.34.H03

9.1.41

Trường Tiểu học Bằng Lãng

041.08.34.H03

9.1.42

Trường Tiểu học Phương Viên

042.08.34.H03

9.1.43

Trường Tiểu học Tân Lập

043.08.34.H03

9.1.44

Trường PTDTBT - THCS Xuân Lạc

044.08.34.H03

9.1.45

Trường Phổ thông cơ sở Yên Mỹ

045.08.34.H03

9.1.46

Trường THCS Đng Lạc

046 08.34.H03

9.1.47

Trường THCS Nam Cường

047.08.34.H03

9.1.48

Trường THCS Bng Phúc

048.08.34.H03

9.1.49

Trường THCS Nghĩa Tá

049.08.34.H03

9.1.50

Trường THCS Lương Bng

050.08.34.H03

9.1.51

Trường THCS Yên Thịnh

051.08.34.H03

9.1.52

Trường THCS Đông Viên

052.08.34.H03

9.1.53

Trường THCS thị trấn Bằng Lũng

053.08.34.H03

9.1.54

Trường THCS Hoàng Văn Thụ

054.08.34.H03

9.1.55

Trường THCS Yên Nhuận

055.08.34.H03

9.1.56

Trường THCS Phương Viên

056.08.34.H03

10

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

 

10.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

 

10.1.1

Trường Mm non Chợ Mới

001.08.35.H03

10.1.2

Trường Mầm non Yên Đĩnh

002.08.35.H03

10.1.3

Trường Mm non Thanh Bình

003.08.35.H03

10.1.4

Trường Mầm non Nông Thịnh

004.08.35.H03

10.1.5

Trường Mầm non Nông Hạ

005.08.35.H03

10.1.6

Trường Mầm non Cao Kỳ

006.08.35.H03

10.1.7

Trường Mầm non Hòa Mục

007.08.35.H03

10.1.8

Trường Mầm non Tân Sơn

008.08.35.H03

10.1.9

Trường Mm non Thanh Mai

009.08.35.H03

10.1.10

Trường Mm non Thanh Vận

010.08.35.H03

10.1.11

Trường Mm non Mai Lạp

011.08.35.H03

10.1.12

Trường Mầm non Như Cố

012.08.35.H03

10.1.13

Trường Mầm non Bình Văn

013.08.35.H03

10.1.14

Trường Mầm non Yên Hân

014.08.35.H03

10.1.15

Trường Mầm non Yên Cư

015.08.35.H03

10.1.16

Trường Mầm non Quảng Chu

016.08.35.H03

10.1.17

Trường Tiểu học Chợ Mới

017.08.35.H03

10.1.18

 Trường Tiu Yên Đĩnh

018.08.35.H03

10.1.19

Trường Tiu học và Trung học cơ sở Thanh Bình

019.08.35.H03

10.1.20

Trường Tiu học Nông Thịnh

020.08.35.H03

10.1.21

Trường Tiểu học Nông Hạ

021.08.35.H03

10.1.22

Trường Tiểu học Cao Kỳ

022.08.35.H03

10.1.23

Trường Tiểu học Hòa Mục

023.08.35.H03

10.1.24

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Tân Sơn

024.08.35.H03

10.1.25

Trường Tiu học Thanh Mai

025.08.35.H03

10.1.26

Trường Tiểu học Thanh Vận

026.08.35.H03

10.1.27

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Mai Lạp

027.08.35.H03

10.1.28

Trường Tiu học Như C I

028.08.35.H03

10.1.29

Trường Tiểu học Như Cố II

029.08.35.H03

10.1.30

Trường Tiểu học Bình Văn

030.08.35.H03

10.1.31

Trường Tiểu học Yên Hân

031.08.35.H03

10.1.32

Trường Tiểu học Yên Cư

032.08.35.H03

10.1.33

Trường Tiu học Quảng Chu I

033.08.35.H03

10.1.34

Trường Tiu học Quảng Chu II

034.08.35.H03

10.1.35

Trường Trung học cơ sở Chợ Mới

035.08.35.H03

10.1.36

Trường Trung học cơ sở Như Cố

036.08.35.H03

10.1.37

Trường Trung học cơ sở Thanh Mai

037.08.35.H03

10.1.38

Trường Trung học cơ sở Nông Hạ

038.08.35.H03

10.1.39

Trường Trung học cơ sở Cao Kỳ

039.08.35.H03

10.1.40

Trường Trung học cơ sở Quảng Chu

040.08.35.H03

11

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

 

11.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

 

11.1.1

Trường Mầm non Yến Lạc

001.08.36.H03

11.1.2

Trường Mầm non Ân Tình

002.08.36.H03

11.1.3

Trường Mm non Côn Minh

003.08.36.H03

11.1.4

Trường Mầm non Cư Lễ

004.08.36.H03

11.1.5

Trường Mầm non Cường Lợi

005.08.36.H03

11.1.6

Trường Mầm non Dương Sơn

006.08.36.H03

11.1.7

Trường Mầm non Đổng Xá

007.08.36.H03

11.1.8

Trường Mầm non Hảo Nghĩa

008.08.36.H03

11.1.9

Trường Mầm non Hữu Thác

009.08.36.H03

11.1.10

Trường Mầm non Kim Hỷ

010.08.36.H03

11.1.11

Trường Mầm non Kim Lư

011.08.36.H03

11.1.12

Trường Mầm non Lam Sơn

012.08.36.H03

11.1.13

Trường Mầm non Lạng San

013.08.36.H03

11.1.14

Trường Mầm non Liêm Thủy

014.08.36.H03

11.1.15

Trường Mầm non Lương Hạ

015.08.36.H03

11.1.16

Trường Mầm non Lương Thành

016.08.36.H03

11.1.17

Trường Mầm non Lương Thượng

017.08.36.H03

11.1.18

Trường Mầm non Quang Phong

018.08.36.H03

11.1.19

Trường Mầm non Văn Học

019.08.36.H03

11.1.20

Trường Mầm non Văn Minh

020.08.36.H03

11.1.21

Trường Mầm non Vũ Loan

021.08.36.H03

11.1.22

Trường Mầm non Xuân Dương

022.08.36.H03

11.1.23

Trường PTCS Ân Tình

023.08.36.H03

11.1.24

Trường PTCS Lương Thành

024.08.36.H03

11.1.25

Trường PTCS Văn Minh

025.08.36.H03

11.1.26

Trường PTCS Văn Học

026.08.36.H03

11.1.27

Trường PTCS Hữu Thác

027.08.36.H03

11.1.28

Trường PTCS Liêm Thủy

028.08.36.H03

11.1.29

Trường PTCS Dương Sơn

029.08.36.H03

11.1.30

Trường Tiểu học Lương Thượng

030.08.36.H03

11.1.31

Trường Tiểu học Lạng San

031.08.36.H03

11.1.32

Trường Tiểu học Vũ Loan

032.08.36.H03

11.1.33

Trường Tiểu học Cường Lợi

033.08.36.H03

11.1.34

Trường Tiểu học Lương Hạ

034.08.36.H03

11.1.35

Trường Tiểu học Kim Lư

035.08.36.H03

11.1.36

Trường Tiểu học Yến Lạc

036.08.36.H03

11.1.37

Trường Tiểu học Lam Sơn

037.08.36.H03

11.1.38

Trường Tiểu học Cư Lễ

038.08.36.H03

11.1.39

Trường Tiểu học Hảo Nghĩa

039.08.36.H03

11.1.40

Trường Tiểu học Côn Minh

040.08.36.H03

11.1.41

Trường Tiểu học Đổng Xá

041.08.36.H03

11.1.42

Trường Tiểu học Xuân Dương

042.08.36.H03

11.1.43

Trường THTHCS Quang Phong

043.08.36.H03

11.1.44

Trường Tiểu học Kim Hỷ

044.08.36.H03

11.1.45

Trường THCS Kim Hỷ

045.08.36.H03

11.1.46

Trường THCS Lương Thượng

046.08.36.H03

11.1.47

Trường THCS Lạng San

047.08.36.H03

11.1.48

Trường PTDTBT THCS Vũ Loan

048.08.36.H03

11.1.49

Trường THCS Cường Lợi

049.08.36.H03

11.1.50

Trường THCS Lương Hạ

050.08.36.H03

11.1.51

Trường THCS Kim Lư

051.08.36.H03

11.1.52

Trường THCS Yến Lạc

052.08.36.H03

11.1.53

Trường THCS Lam Sơn

053.08.36.H03

11.1.54

Trường THCS Cư L

054.08.36.H03

11.1.55

Trường THCS Hảo Nghĩa

055.08.36.H03

11.1.56

Trường THCS Côn Minh

056.08.36.H03

11.1.57

Trường PTDTBT THCS Đng Xá

057.08.36.H03

11.1.58

Trường THCS Xuân Dương

058.08.36.H03

12

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

 

12.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

 

12.1.1

Trường Mầm non Cốc Đán

001.08.37.H03

12.1.2

Trường Mầm non Thượng Ân

002.08.37.H03

12.1.3

Trường Mầm non Bằng Vân

003.08.37.H03

12.1.4

Trường Mầm non Đức Vân

004.08.37.H03

12.1.5

Trường Mầm non Vân Tùng

005.08.37.H03

12.1.6

Trường Mâm non Thượng Quan

006.08.37.H03

12.1.7

Trường Mm non Thun Mang

007.08.37.H03

12.1.8

Trường Mầm non Hương Nê

008.08.37.H03

12.1.9

Trường Mầm non Lãng Ngâm

009.08.37.H03

12.1.10

Trường Mm non Trung Hòa

010.08.37.H03

12.1.11

Trường Mầm non Nà Phặc

011.08.37.H03

12.1.12

Trường Mầm non Nà Khoang

012.08.37.H03

12.1.13

Trường Tiểu học Cốc Đán

013.08.37.H03

12.1.14

Trường Tiểu học Bằng Vân

014.08.37.H03

12.1.15

Trường Tiểu học Đức Vân

015.08.37.H03

12.1.16

Trường Tiểu học Vân Tùng

016.08.37.H03

12.1.17

Trường Tiểu học Thượng Quan

017.08.37.H03

12.1.18

Trường Tiểu học Thuần Mang

018.08.37.H03

12.1.19

Trường Tiểu học Hương Nê

019.08.37.H03

12.1.20

Trường Tiểu học Lãng Ngâm

020.08.37.H03

12.1.21

Trường Tiu học Trung Hòa

021.08.37.H03

12.1.22

Trường Tiểu học Nà Phặc

022.08.37.H03

12.1.23

Trường Tiểu học Thuận Hưng

023.08.37.H03

12.1.24

Trường Tiểu học - THCS Nà Khoang

024.08.37.H03

12.1.25

Trường PT Dân tộc Bán trú THCS Cốc Đán

025.08.37.H03

12.1.26

Trường Tiểu học - THCS Thượng Ân

026.08.37.H03

12.1.27

Trường THCS Bng Vân

027.08.37.H03

12.1.28

Trường THCS Vân Tùng

028.08.37.H03

12.1.29

Trường PT Dân tộc Bán trú THCS Thượng Quan

029.08.37.H03

12.1.30

Trường PT Dân tộc Bán trú THCS Thuần Mang

030.08.37.H03

12.1.31

Trường THCS Lãng Ngâm

031.08.37.H03

13

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

 

13.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

 

13.1.1

Trường Mm non An Thng

001.08.38.H03

13.1.2

Trường Mầm non Bằng Thành

002.08.38.H03

13.1.3

Trường Mm non Nghiên Loan 1

003.08.38.H03

13.1.4

Trường Mm non Nghiên Loan 2

004.08.38.H03

13.1.5

Trường Mm non Xuân La

005.08.38.H03

13.1.6

Trường Mầm non Bộc Bố

006.08.38.H03

13.1.7

Trường Mầm non Nhạn Môn

007.08.38.H03

13.1.8

Trường Mầm non Giáo Hiệu

008.08.38.H03

13.1.9

Trường Mầm non Công Bằng

009.08.38.H03

13.1.10

Trường Mầm non Cổ Linh

010.08.38.H03

13.1.11

Trường Mm non Cao Tân

011.08.38.H03

13.1.12

Trường Tiu hc Bằng Thành 1

012.08.38.H03

13.1.13

Trường Tiu học Bằng Thành 2

013.08.38.H03

13.1.14

Trường Tiu học Nghiên Loan 1

014.08.38.H03

13.1.15

Trường Tiu học Nghiên Loan 2

015.08.38.H03

13.1.16

Trường Tiểu học Xuân La

016.08.38.H03

13.1.17

Trường Tiểu học Bộc Bố

017.08.38.H03

13.1.18

Trường Tiểu học Nhạn Môn

018.08.38.H03

13.1.19

Trường Tiểu học Công Bằng

019.08.38.H03

13.1.20

Trường Tiểu học Cổ Linh

020.08.38.H03

13.1.21

Trường Tiểu học Cao Tân

021.08.38.H03

13.1.22

Trường THCS Bng Thành

022.08.38.H03

13.1.23

Trường THCS Nghiên Loan

023.08.38.H03

13.1.24

Trường THCS Xuân La

024.08.38.H03

13.1.25

Trường THCS Bộc B

025.08.38.H03

13.1.26

Trường THCS Nhạn Môn

026.08.38.H03

13.1.27

Trường THCS Công Bng

027.08.38.H03

13.1.28

Trường THCS C Linh

028.08.38.H03

13.1.29

Trường THCS Cao Tân

029.08.38.H03

13.1.30

Trường Tiểu học và THCS Giáo Hiệu

030.08.38.H03

13.1.31

Trường Tiểu học và THCS An Thắng

031.08.38.H03

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 321/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu321/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/03/2017
Ngày hiệu lực21/03/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 321/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 321/QĐ-UBND 2017 mã định danh cơ quan đơn vị thuộc Ủy ban tỉnh Bắc Kạn


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 321/QĐ-UBND 2017 mã định danh cơ quan đơn vị thuộc Ủy ban tỉnh Bắc Kạn
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu321/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Kạn
                Người kýPhạm Duy Hưng
                Ngày ban hành21/03/2017
                Ngày hiệu lực21/03/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 321/QĐ-UBND 2017 mã định danh cơ quan đơn vị thuộc Ủy ban tỉnh Bắc Kạn

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 321/QĐ-UBND 2017 mã định danh cơ quan đơn vị thuộc Ủy ban tỉnh Bắc Kạn

                        • 21/03/2017

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 21/03/2017

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực