Nội dung toàn văn Quyết định 323/QĐ-UBND phân bổ vốn EVN đảm bảo trái phiếu chính phủ dự án di dân thủy điện Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 323/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 21 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2016 DO EVN ĐẢM BẢO VÀ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH NĂM 2013, 2014 ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN GIẢI NGÂN, THANH TOÁN CHO DỰ ÁN DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ THỦY ĐIỆN SƠN LA, TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2009/QĐ-TTg ngày 04/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án Thủy điện Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 875/QĐ-TTg ngày 6/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ, quyết định phê duyệt danh mục các phục lục thuộc quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án Thủy điện Sơn La theo Quyết định số 2009/QĐ-TTg ngày 04/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Văn bản số 1828/TTg-KTN ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc xử lý đề nghị của Bộ Tài chính về Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Căn cứ văn bản số 214/TTg-KTTH ngày 03/02/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao vốn thực hiện dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La từ nguồn vốn EVN đảm bảo; văn bản số 1605/VPCP-KTN ngày 14/3/2016 của Văn phòng Chính Phủ về việc kéo dài thời gian thanh toán kế hoạch vốn TPCP năm 2013, 2014 dự án di dân TĐC thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Căn cứ Quyết định số 1296/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh Điện Biên, về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, tổng vốn đầu tư một số dự án thành phần thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Xét Tờ trình số 313/TTr-SKHĐT ngày 11/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư và ý kiến đề nghị của Chi nhánh Ngân hàng Phát triển tỉnh Điện Biên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2016 do EVN đảm bảo và vốn Trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013, 2014 được phép kéo dài thời hạn giải ngân, thanh toán cho Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La, tỉnh Điện Biên như sau:
- Vốn do EVN đảm bảo cho Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La, tỉnh Điện Biên (theo văn bản số 214/TTg-KTTH ngày 03/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ): 675.000 triệu đồng (Sáu trăm bẩy năm tỷ đồng).
- Vốn Trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013, 2014 được phép kéo dài thời gian giải ngân thanh toán đến hết 30/6/2016 theo văn bản số 1605/VPCP-KTN ngày 14/3/2016 của Văn Phòng Chính Phủ: 54.680 triệu đồng (Năm tư tỷ, sáu trăm tám mươi triệu đồng).
(Chi tiết như biểu kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, các chủ đầu tư, đại diện chủ đầu tư và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của pháp luật. Định kỳ hàng quý, 6 tháng và năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn được giao về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Chi nhánh ngân hàng phát triển tỉnh.
Chi nhánh ngân hàng phát triển Điện Biên có trách nhiệm thực hiện cấp phát, thanh toán vốn đảm bảo đúng trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật hiện hành và đảm bảo theo đúng ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 1605/VPCP-KTN ngày 14/3/2016 của Văn Phòng Chính Phủ.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Chi nhánh ngân hàng phát triển tỉnh; Chủ tịch UBND: Thành phố Điện Biên Phủ, thị xã Mường Lay, Mường Nhé, Mường Chà, Tủa Chùa, Nậm Pồ; Trưởng Ban quản lý Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La tỉnh; Giám đốc Ban quản lý các dự án giao thông trọng điểm tỉnh; Giám đốc Công ty TNHH xây dựng và cấp nước Điện Biên và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIAO KẾ HOẠCH VỐN DỰ ÁN DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ THỦY ĐIỆN SƠN LA, TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2016 của UBND tỉnh Điện Biên)
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư phê duyệt dự án | Lũy kế giá trị khối lượng giải ngân đến 31/12/2015 | Kế hoạch vốn được giao | ||||
Số QĐ, ngày, tháng, năm, ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | Tổng | TPCP KH 2013, 2014 được phép kéo dài theo văn bản số 1605/VPCP-KTN ngày 14/03/2016 | Vốn do EVN đảm bảo theo văn bản số 214/TTg-KTTH ngày 03/02/2016 của Thủ tướng chính phủ | |||
| TỔNG SỐ |
| 3.976.849 | 3.831.166 | 2.588.744 | 729.680 | 54.680 | 675.000 |
A | VÙNG TĐC THỊ XÃ MƯỜNG LAY |
| 2.291.291 | 2.291.291 | 1.742.304 | 318.123 | 54.680 | 263.443 |
1 | BỒI THƯỜNG + HỖ TRỢ TĐC |
| 868.569 | 868.569 | 783.622 | 418 |
| 418 |
II | CÁC DỰ ÁN THÀNH PHẦN |
| 1.422.722 | 1.422.722 | 958.682 | 317.705 | 54.680 | 263.025 |
1) | Dự án liên khu |
| 266.537 | 266.537 | 197.656 | 45.237 | 5.744 | 39.493 |
1 | Kè bảo vệ hai bên bờ suối Nậm Lay | Số 437/QĐ-UBNĐ ngày 25/6/2015 | 190.000 | 190.000 | 164.547 | 20.627 | 5.744 | 14.883 |
2 | Sửa chữa gia cố hệ thống kè ven hồ các khu tái định cư trên địa bàn thị xã Mường Lay | Số 84/QĐ-UBND ngày 04/2/2015 | 61.690 | 61.690 | 32.112 | 20.081 |
| 20.081 |
3 | Nghĩa trang Mường Lay | Số 714/ QĐ-UBND ngày 14/8/2015 | 14.847 | 14.847 | 997 | 4.529 |
| 4.529 |
2) | Khu tái định cư Đồi Cao |
| 107.420 | 107.420 | 41.026 | 45.864 |
| 45.864 |
1 | Thủy lợi bản Đớ | Số 70/QĐ-UBND ngày 13/2/2012 | 22.639 | 22.639 | 7.169 | 9.738 |
| 9.738 |
2 | Trường mầm non cụm Bản Đớ (Nam Đồi cao) | Số 408/QĐ- UBND ngày 3/6/2014 | 4.651 | 4.651 | 4.308 | 45 |
| 45 |
3 | Hệ thống thoát nước bẩn và VSMT | Số 1439, ngày 30/12/2011 | 26.446 | 26.446 | 9.966 | 13.378 |
| 13.378 |
4 | Thủy lợi Pa cô | Số 77/QĐ-UBND ngày 30/1/2015 | 9.700 | 9.700 | 6.499 | 1.506 |
| 1.506 |
5 | Nhà SHCĐ cụm NN bản Đớ (nam Đồi Cao) | Số 85/QĐ-UBND ngày 4/2/2015 | 1.800 | 1.800 | 1.484 | 42 |
| 42 |
6 | Trụ sở phố | Số 144/QĐ-UBND ngày 13/2/2015 | 10.800 | 10.800 | 8.000 | 561 |
| 561 |
7 | Bãi rác VSMT | Số 844/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 24.184 | 24.184 | 2.000 | 15.639 |
| 15.639 |
8 | Cây xanh vui chơi giải trí | Số 568/QĐ-UBND ngày 10/07/2015 | 3.000 | 3.000 | 1.500 | 1.292 |
| 1.292 |
9 | Quảng trường công viên | Số 827/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 | 4.200 | 4.200 | 100 | 3.663 |
| 3.663 |
3) | Khu tái định cư Chi Luông | 0 | 518.700 | 518.700 | 367.856 | 105.133 | 36.705 | 68.428 |
1 | Trường mầm non | Số 409/QĐ - UBND ngày 3/6/2014 | 10.000 | 10.000 | 9.000 | 720 |
| 720 |
2 | Trụ sở UBND - HĐND, các phòng ban | Số 1148/QĐ- UBND ngày 18/11/2011 | 74.116 | 74.116 | 72.778 | 96 |
| 96 |
4 | Trụ sở Thị ủy, các phòng ban Đảng, Đoàn thể | Số 1276/QĐ- UBND ngày 16/12/2011 | 29.615 | 29.615 | 29.114 | 10 |
| 10 |
6 | San nền, đường GT, TN |
| 313.990 | 313.990 | 231.207 | 57.261 | 36.705 | 20.556 |
8 | Công viên - sân TDTT | Số 366/QĐ -UBND ngày 22/5/2014 | 29.059 | 29.059 | 8.291 | 13.044 |
| 13.044 |
10 | Hệ thống thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường | 1438, ngày 30/12/2011 | 22.320 | 22.320 | 11.467 | 9.065 |
| 9.065 |
12 | Cung thiếu nhi + Nhà thiếu nhi | Số 89/QĐ-UBND ngày 5/2/2015 | 20.000 | 20.000 | 2.000 | 12.464 |
| 12.464 |
14 | Trụ sở phố 4 (0 nhà SHCĐ Bản xá, bản Nghé Toong, Bản Chi Luông 1, Chgi Luông 2, bản Đớ) | Số 489/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 | 6.600 | 6.600 | 2.000 | 2.931 |
| 2.931 |
16 | Công trình trong khuôn viên cây xanh | 569/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 | 5.000 | 5.000 | 1.499 | 3.100 |
| 3.100 |
18 | Nhà thi đấu | 615/QĐ-UBND ngày 28/7/2015 | 8.000 | 8.000 | 500 | 6.442 |
| 6.442 |
4) | Khu tái định cư Nậm Cản |
| 362.522 | 362.522 | 284.481 | 56.099 | 12.231 | 43.868 |
1 | San nền, đường GT, TN, kè bản Na Nát | Số 777/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 | 233.200 | 233.200 | 213.630 | 16.377 | 12.231 | 4.146 |
2 | Trường mầm non I khu TĐC Nậm Cản | 1927/QĐ-UBND ngày 28/10/2009 | 14.717 | 14.717 | 14.693 | 24 |
| 24 |
3 | Chợ Nậm Cản | Số 444/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 | 6.436 | 6.436 | 6.191 | 23 |
| 23 |
4 | Hệ thống thoát nước VSMT phân khu I Nậm Cản | Số 657/QĐ-UBND ngày 25/7/2012 | 26.140 | 26.140 | 22.285 | 2.529 |
| 2.529 |
5 | San nền, GT thoát nước PKII (GĐ I) | Số 1193/QĐ- UBND ngày 28/8/2008 | 29.670 | 29.670 | 16.665 | 9.505 |
| 9.505 |
6 | Công trình thủy lợi Phiêng Luông | Số 689/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 | 30.000 | 30.000 | 500 | 19.102 |
| 19.102 |
7 | Nhà SHCĐ (5 NSHCĐ: bản Na Nát, Bản Quan Chiêng, bản Nậm Cản, bản Na Ka) | Số 145/QĐ-UBND ngày 13/2/2015 | 9.000 | 9.000 | 4.998 | 2.931 |
| 2.931 |
8 | Cây xanh du lịch giải trí | 566/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 | 2.000 | 2.000 | 1.519 | 348 |
| 348 |
9 | Trạm bảo vệ thực vật + Trạm thú Y | Số 76/QĐ-UBND ngày 4/2/2015 | 5.000 | 5.000 | 3.500 | 600 |
| 600 |
10 | Hệ thống thoát nước VSMT phân khu II | 828/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 | 6.359 | 6.359 | 500 | 4.660 |
| 4.660 |
5) | Khu tái định cư Cơ Khí |
| 34.544 | 34.544 | 15.925 | 14.762 |
| 14.762 |
1 | Hệ thống thoát nước bẩn vệ sinh môi trường | Số 1437, ngày 30/12/2011 | 23.234 | 23.234 | 9.842 | 10.759 |
| 10.759 |
2 | Trụ sở phố 2 | QĐ số 923/QĐ- UBND ngày 18/11/2013 | 1.638 | 1.638 | 1.620 | 18 |
| 18 |
3 | Trụ sở phố (4 phố) | Số 90/QĐ-UBND ngày 5/2/2015 | 6.972 | 6.972 | 3.498 | 2.530 |
| 2.530 |
4 | Cây xanh vui chơi giải trí | 519/QĐ-UBND ngày 01/7/2015 | 2.700 | 2.700 | 965 | 1.455 |
| 1.455 |
6) | Khu tái định cư Lay Nưa |
| 132.999 | 132.999 | 51.738 | 50.610 |
| 50.610 |
1 | Thủy lợi Bản Mo | Số 72/QĐ-UBND ngày 13/2/2012 | 13.597 | 13.597 | 5.262 | 2.251 |
| 2.251 |
2 | Thủy lợi Na Tung (giai đoạn 1) | Số 71/QĐ-UBND ngày 13/2/2012 | 18.423 | 18.423 | 9.755 | 1.392 |
| 1.392 |
3 | Thủy lợi Tạo Sen | 713/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 | 3.462 | 3.462 | 3.139 | 75 |
| 75 |
4 | Trường Mầm non Bản Lé | Số 361/QĐ-UBND ngày 7/5/2012 | 10.002 | 10.002 | 8.626 | 350 |
| 350 |
5 | Trụ sở xã Lay Nưa | QĐ số 813/QĐ- UBND ngày 15/10/2013 | 8.915 | 8.915 | 6.954 | 78 |
| 78 |
6 | Thủy lợi Bản Ổ | Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 | 19.000 | 19.000 | 5.000 | 13.601 |
| 13.601 |
7 | Trụ sở khác (Nhà sinh hoạt cộng đồng (13 nhà SHCĐ) gồm: Bản Bắc I, bản Bắc II, bản Ổ, bản Ho Luông 1, bản Ho Luông 2, bản Ho Luông 3, bản Ló 1, bản Ló 2, bản Mo, bản Mé, bản Lé, bản Tạo Sen, bản Ho Cang) | Số 348/QĐ-UBND ngày 7/5/2015 | 21.400 | 21.400 | 4.999 | 7.545 |
| 7.545 |
8 | Trường Tiểu học Bản mo | 520/QĐ-UBND ngày 01/7/2015 | 12.000 | 12.000 | 2.894 | 6.609 |
| 6.609 |
9 | Sân thể thao | 521/QĐ-UBND ngày 01/7/2015 | 6.200 | 6.200 | 1.961 | 3.115 |
| 3.115 |
10 | Trường Tiểu học Bản ổ | 565/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 | 15.000 | 15.000 | 1.500 | 12.649 |
| 12.649 |
11 | Cây xanh du lịch vui chơi giải trí | 567/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 | 5.000 | 5.000 | 1.648 | 2.945 |
| 2.945 |
B | KHU TĐC NOONG BUA, VÙNG TĐC THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ |
| 1.081.512 | 935.829 | 496.379 | 210.657 |
| 210.657 |
I | BỒI THƯỜNG + HỖ TRỢ TĐC |
| 129.446 | 129.446 | 122.008 | 36.000 |
| 36.000 |
II | CÁC DỰ ÁN THÀNH PHẦN |
| 952.066 | 806.383 | 374.371 | 174.657 |
| 174.657 |
1 | San nền giao thông thoát nước giai đoạn 1 | Số 1243/QĐ- UBNĐ ngày 12/12/2011 và Số 274/QĐ-UBND ngày 15/5/2013 | 92.981 | 92.981 | 73.903 | 5.360 |
| 5.360 |
3 | Đường Sùng Phái sinh đi Bệnh viện tỉnh | Số 1033/QĐ- UBND ngày 13/10/2011 | 26.769 | 26.769 | 10.458 | 10.620 |
| 10.620 |
4 | Đường từ ngã ba Bệnh viện - ngã tư Tà Lèng | Số 36/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 | 161.954 | 161.954 | 118.857 | 20.488 |
| 20.488 |
5 | Đường vành đai II (Nối tiếp từ khu TĐC Noong Bua đến khu TĐC Pú Tỉu) | 1333/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 | 490.000 | 344.317 | 115.342 | 54.563 |
| 54.563 |
6 | Rải thảm mặt đường khu tái định cư | Số 848/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 | 25.107 | 25.107 | 13.200 | 6.585 |
| 6.585 |
7 | Đường nối Asean, cầu BTCT (GĐ II) Khe Chít khu tái định cư Noong Bua | Số: 88/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 | 38.000 | 38.000 | 14.000 | 13.145 |
| 13.145 |
8 | Đường vào khu tái định cư Noong Bua. (Đoạn từ đường Hoàng Văn Thái đến nút ngã tư Khe Chít) | Số 669/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 | 117.255 | 117.255 | 28.611 | 33.896 |
| 33.896 |
9 | San nền, đường giao thông, thoát nuớc điểm dân cư Khe Chít | 159/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 | 117.033 | 117.033 |
| 30.000 |
| 30.000 |
C | VÙNG TĐC HUYỆN TỦA CHÙA |
| 488.531 | 488.531 | 332.350 | 128.502 |
| 128.502 |
I | BỒI THƯỜNG + HỖ TRỢ TĐC |
| 154.813 | 154.813 | 154.368 | 0 |
|
|
II | CÁC DỰ ÁN THÀNH PHẦN |
| 333.718 | 333.718 | 177.582 | 128.502 |
| 128.502 |
1) | Khu tái định cư Huổi Lực |
| 14.790 | 14.790 | 6.522 | 4.190 |
| 4.190 |
1 | Xử lý kỹ thuật công trình thủy lợi Hồ Sông Ún | 82/QĐ-UBND ngày 04/2/2015 | 14.790 | 14.790 | 6.522 | 4.190 |
| 4.190 |
2) | Khu TĐC Tà Huổi Tráng-Tà Si Láng |
| 107.382 | 107.382 | 42.500 | 58.757 |
| 58.757 |
1 | Thủy lợi hồ Tà Huổi Tráng, xã Tủa Thàng | Số 1107, ngày 30/10/2015 | 9.500 | 9.500 | 1.000 | 3.907 |
| 3.907 |
2 | Đường Mường Đun - Tủa Thàng - Tà Huổi Tráng | 1273/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 | 97.882 | 97.882 | 41.500 | 54.850 |
| 54.850 |
3) | Khu tái định cư Huổi Lóng |
| 211.546 | 211.546 | 128.960 | 65.555 |
| 65.555 |
1 | Đường giao thông Huổi Só - Huổi Lóng (Phân đoạn Sin Chải - Cáng Chua 1,2- Háng Khúa - Huổi Lóng) | 966/QĐ-UBND ngày 4/8/2010 tỉnh Điện Biên và QĐ 814/QĐ-UBND ngày 30/8/2012 | 142.798 | 142.798 | 92.491 | 44.000 |
| 44.000 |
2 | Bến đò Huổi Lóng | 890 ngày 22/9/2015 | 9.300 | 9.300 |
| 2.413 |
| 2.413 |
3 | Sửa chữa đường Huổi Só - Huổi Lóng | Số: 112/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 | 31.560 | 31.560 | 12.000 | 16.672 |
| 16.672 |
4 | Đường phục vụ sản xuất Huổi Lóng-Hồng Ngài | Số: 817/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 | 27.888 | 27.888 | 24.469 | 2.470 |
| 2.470 |
D | KHU TĐC NẤU NẬM CHIM, VÙNG TĐC HUYỆN MƯỜNG CHÀ (Nay là huyện Nậm Pồ) |
| 20.860 | 20.860 | 17.711 | 3.100 |
| 3.100 |
I | BỒI THƯỜNG + HỖ TRỢ TĐC |
| 20.860 | 20.860 | 17.711 | 3.100 |
| 3.100 |
E | CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ LŨ LỤT |
| 78.626 | 78.626 | 0 | 54.250 |
| 54.250 |
I | Vùng TĐC thị xã Mường Lay |
| 33.000 | 33.000 | 0 | 16.826 |
| 16.826 |
1 | Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình Thủy lợi bản Mo | 1145/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 | 5.140 | 5.140 |
| 2.210 |
| 2.210 |
2 | Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình Thủy lợi Na Tung | 1130/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 | 6.372 | 6.372 |
| 4.179 |
| 4.179 |
3 | Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bao lũ đối với công trình Thủy lợi bản Đớ | 1146/QĐ-UBNĐ ngày 11/12/2015 | 8.027 | 8.027 |
| 4.847 |
| 4.847 |
4 | Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình Công trình thủy lợi Nậm Cản | 1147/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 | 3.461 | 3.461 |
| 2 190 |
| 2.190 |
5 | Công trình san nền, giao thông thoát nước, kè bản Na Nát khu tái định cư Nậm Cản | 1147a/QĐ- UBND ngày 11/12/2015 | 10.000 | 10.000 |
| 3.400 |
| 3.400 |
II | Vùng tái định cư huyện Tủa Chùa |
| 43.276 | 43.276 | 0 | 35.218 |
| 35.218 |
1 | Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình Thủy lợi Đề Lu 1, xã Tủa Thàng | 3088 ngày 20/11/2015 | 7.000 | 7.000 |
| 6.600 |
| 6.600 |
2 | Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bảo lũ đối với công trình Thủy lợi Đề Lu 2, xã Tủa Thàng | 3089 ngày 20/11/2015 | 5.100 | 5.100 |
| 4.320 |
| 4.320 |
3 | Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình Thủy lợi Huổi Trẳng, xã Tủa Thàng | 3090 ngày 20/11/2015 | 2.458 | 2.458 |
| 2.128 |
| 2.128 |
4 | Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình nước sinh hoạt khu TĐC Huổi Lực, xã Mường Báng | 3091 ngày 20/11/2015 | 2.390 | 2.390 |
| 1.990 |
| 1.990 |
5 | Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình nuớc sinh hoạt điểm dân cư Tà Huổi Tráng, xã Tủa Thàng | 3097 ngày 20/11/2015 | 2.500 | 2.500 |
| 2.145 |
| 2.145 |
6 | Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình nước sinh hoạt khu TĐC Huổi Lóng xã Huổi Só | 3093 ngày 20/11/2015 | 2.210 | 2.210 |
| 1.940 |
| 1.940 |
7 | Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai bão lũ đối với công trình cấp nước sinh hoạt cho hộ sở tại Tà Huổi Tráng - Tà Si Láng, xã Tủa Thàng | 3087 ngày 20/11/2015 | 2.750 | 2.750 |
| 2.380 |
| 2.380 |
8 | Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai bão lũ đối với công trình san nền, đường giao thông, thoát nước điểm dân cư số 1, xã Tủa Thàng | 3086 ngày 20/11/2015 | 8.868 | 8.868 |
| 8.245 |
| 8.245 |
9 | Xử lý, sửa chữa, khắc phục hậu quả do thiên tai, bão lũ đối với công trình san nền, đường giao thông, thoát nước khu TĐC Huổi Lóng, xã Huổi Só | 3092 ngày 20/11/2015 | 10.000 | 10.000 |
| 5.470 |
| 5.470 |
III | Khu TĐC Nậm Chim, Vùng tái định cư huyện Nậm Pồ |
| 2.350 | 2.350 | 0 | 2.350 |
| 2.350 |
1 | Sửa chữa cầu treo dân sinh Tân Phong 1 | 1335 ngày 04/12/2015 | 2.350 | 2.350 |
| 2.350 |
| 2.350 |
F | CHI PHÍ KHÁC |
| 16.029 | 16.029 | 0 | 14.904 |
| 14.904 |
1 | Chi phí Ban chỉ đạo |
|
|
|
| 800 |
| 800 |
2 | Chi phí đo đạc lập bản đồ địa chính giao đất, cấp GCNQSD đất, sở hữu nhà ở, và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thị xã Mường Lay |
| 14.196 | 14.196 |
| 10.656 |
| 10.656 |
3 | Chi phí đo đạc lập bản đồ địa chính giao đất, cấp GCNQSD đất, sở hữu nhà ở, và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn điểm TĐC Nậm San huyện Mường Nhé |
| 1.833 | 1.833 |
| 1.833 |
| 1.833 |
4 | Thanh toán các dự án hoàn thành đã Quyết toán còn thiếu vốn |
|
|
|
| 1.615 |
| 1.615 |