Quyết định 326/QĐ-UBND

Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Nội dung toàn văn Quyết định 326/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Hải Dương


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 326/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 20 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1433/TT-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Hải Dương với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Cẩm Thượng

Phường Bình Hàn

Phường Ngọc Châu

Phường Quang Trung

Phường Nguyễn Trãi

(1)

(2)

(3)=(5)+...(25)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

7.265,68

268,85

246,87

315,83

84,26

56,01

1

Đất nông nghiệp

2.093,58

12,13

8,27

14,94

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.362,29

4,02

3,03

1,41

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.362,25

4,02

3,03

1,41

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

157,18

0,38

1,42

12,51

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

175,71

 

3,19

0,01

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

397,54

7,73

0,63

1,01

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,86

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

5.159,09

256,72

238,60

300,89

84,26

56,01

2.1

Đất quốc phòng

26,60

0,04

0,03

3,58

 

3,59

2.2

Đất an ninh

14,69

0,05

0,63

0,02

0,02

2,81

2.3

Đất khu công nghiệp

282,32

0,12

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

166,40

50,98

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

59,49

1,76

1,77

1,48

0,01

2,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

369,68

25,55

20,32

9,73

0,59

2,81

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

0,04

 

0,04

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

1.648,87

62,16

63,72

92,88

20,62

16,86

 

Đất giao thông

1.206,64

54,77

55,34

65,42

17,47

14,14

 

Đất thủy lợi

254,09

5,91

5,07

11,81

 

0,45

 

Đất công trình năng lượng

8,11

0,03

0,84

0,01

 

0,01

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,39

0,03

 

 

 

0,53

 

Đất cơ sở văn hóa

5,59

 

 

0,32

0,67

0,28

 

Đt cơ sở y tế

24,07

0,04

0,12

0,61

0,61

0,03

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

107,04

1,07

2,17

7,73

1,13

1,15

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

30,60

0,09

 

6,43

 

 

 

Đất chợ

11,34

0,22

0,18

0,55

0,74

0,27

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,27

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

8,98

0,07

 

3,33

 

 

2.11

Đất tại nông thôn

293,82

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

1.239,26

53,79

79,26

103,76

29,48

17,52

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

69,75

0,63

2,09

0,48

4,53

0,08

2.14

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

13,42

 

1,39

2,49

0,38

3,06

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

17,94

0,52

0,04

0,53

0,32

0,14

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

72,46

3,19

3,07

0,66

 

0,18

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

81,66

23,22

13,41

4,03

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

12,28

0,28

0,83

0,47

0,05

0,12

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

122,98

1,62

1,38

24,48

5,32

2,98

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

17,21

0,71

1,73

0,41

0,22

 

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

523,06

27,02

17,08

51,40

0,18

1,93

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

91,87

5,01

31,69

0,10

22,54

1,43

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

26,04

 

0,12

1,06

 

 

3

Đất chưa sử dụng

13,01

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Phạm Ngũ Lão

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Thanh Bình

Phường Lê Thanh Nghị

Phưng Hải Tân

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

74,68

37,99

44,68

263,21

102,83

346,80

1

Đất nông nghiệp

0,33

 

0,01

3,93

0,06

28,42

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

0,65

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

0,65

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

1,36

0,02

24,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,30

 

 

0,26

 

0,17

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,03

 

0,01

1,66

0,04

3,40

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

74,35

37,99

44,67

259,28

102,77

318,38

2.1

Đất quốc phòng

0,01

 

2,05

 

0,01

0,25

2.2

Đất an ninh

0,04

0,02

 

5,02

 

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

1,22

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

2,00

0,13

 

3,53

0,80

2,83

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,26

1,15

0,44

24,01

9,07

22,30

2.7

Đất SD cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

22,87

11,98

14,19

107,99

31,27

92,95

 

Đất giao thông

18,19

9,34

11,16

73,69

23,01

73,65

 

Đất thủy lợi

1,14

0,47

0,08

2,21

3,38

11,18

 

Đất công trình năng lượng

 

0,02

0,01

0,80

 

0,15

 

Đất công trình bưu chính, vin thông

 

 

0,02

0,08

 

0,09

 

Đất cơ sở văn hóa

0,48

0,17

0,08

1,78

1,59

 

 

Đất cơ sở y tế

 

1,17

0,03

11,93

0,03

1,85

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

3,06

0,58

1,19

13,16

0,54

5,20

 

Đất cơ sở thdục th thao

 

0,23

1,00

0,70

1,67

 

 

Đất chợ

 

 

0,62

3,64

1,05

0,83

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

0,48

0,09

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

33,57

12,81

16,29

95,34

32,10

121,12

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2,48

5,03

3,94

6,60

0,88

16,01

2.14

Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp

 

0,12

0,28

 

1,20

2,85

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

0,23

0,36

 

0,38

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0,09

 

0,73

0,25

0,01

7,89

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

0,42

0,59

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,39

0,13

0,14

0,99

0,32

0,82

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,72

1,93

0,28

8,33

2,51

9,77

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,22

0,65

0,09

0,98

 

0,81

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,39

4,03

5,61

 

16,96

35,09

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

7,28

 

0,40

0,48

6,50

2,90

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

0,03

0,01

 

3,70

0,63

1,72

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tứ Minh

Phường Việt Hòa

Phường Ái Quốc

Xã An Châu

Xã Thượng Đạt

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

760,09

632,78

833,62

401,72

262,42

1

Đất nông nghiệp

72,77

255,22

386,42

230,33

103,40

1.1

Đất trồng lúa

11,02

180,20

251,20

154,88

64,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

11,02

180,20

251,20

154,85

64,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,79

5,27

7,59

12,22

3,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,50

1,37

87,79

32,02

22,88

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

56,46

67,52

39,84

31,21

12,25

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

0,86

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

687,32

372,62

447,20

171,39

151,40

2.1

Đất quốc phòng

 

 

1,72

5,48

 

2.2

Đất an ninh

4,56

0,43

0,85

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

166,37

 

88,04

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

51,17

4,76

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

17,32

4,26

0,84

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

79,82

33,95

4,51

4,60

0,08

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

179,08

130,18

166,84

60,12

54,34

 

Đất giao thông

134,41

89,88

109,02

43,39

38,63

 

Đất thủy lợi

18,59

32,56

38,52

13,36

14,13

 

Đất công trình năng lượng

4,05

0,02

0,28

0,02

0,05

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,21

0,02

0,19

0,02

0,03

 

Đất cơ sở văn hóa

 

 

0,13

 

 

 

Đất cơ sở y tế

0,23

5,03

0,53

0,20

0,08

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

19,66

2,44

15,39

1,65

1,33

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,73

0,23

1,33

1,26

0,09

 

Đất chợ

0,20

 

1,45

0,22

 

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

0,27

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,50

0,03

0,15

1,75

0,03

2.11

Đất tại nông thôn

 

 

 

47,38

38,90

2.12

Đất ở tại đô thị

168,97

90,06

126,74

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,58

9,24

1,81

0,35

0,85

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

0,32

0,87

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

2,11

 

3,02

0,09

0,49

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

7,46

3,35

7,48

3,51

1,30

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

11,33

6,52

8,47

4,19

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,33

0,67

0,91

0,68

0,53

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

4,62

12,79

2,46

 

1,63

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,90

0,99

0,45

0,18

0,26

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

45,46

24,16

29,44

37,68

33,34

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

2,94

 

0,03

0,23

1,86

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

2,30

0,01

0,04

 

13,60

3

Đất chưa sử dụng

 

4,94

 

 

7,62

 

STT

CHỈ TIÊU

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Đồng

Phường Thạch Khôi

Xã Tân Hưng

Phường Nhị Châu

Phường Tân Bình

(1)

(2)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

889,46

533,06

509,90

320,68

279,94

1

Đất nông nghiệp

432,09

166,56

269,59

106,54

2,57

1.1

Đất trồng lúa

278,03

134,11

190,28

88,89

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

278,03

134,10

190,28

88,89

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

38,51

12,26

24,22

9,7 6

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

22,68

0,07

0,22

 

2,25

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

92,87

20,12

54,87

7,89

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

456,92

366,50

240,31

214,14

277,37

2.1

Đất quốc phòng

8,01

1,50

 

0,01

0,32

2.2

Đất an ninh

0,06

 

 

0,03

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

27,79

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

41,28

16,99

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

2,63

3,10

2,37

12,16

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

12,24

79,75

6,94

21,25

7,31

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

121,35

119,58

102,31

72,24

105,34

 

Đất giao thông

78,96

75,41

65,46

60,66

94,64

 

Đất thủy lợi

33,67

24,28

29,77

6,40

1,11

 

Đất công trình năng lượng

0,06

1,16

0,35

0,03

0,22

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

0,02

0,03

0,12

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,05

 

 

 

0,04

 

Đất cơ sở y tế

0,54

0,21

0,20

0,13

0,50

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

6,77

7,35

2,73

4,46

8,28

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,30

10,42

3,77

0,35

 

 

Đất chợ

 

0,73

 

0,09

0,55

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

0,20

0,17

 

0,18

2.11

Đất ở tại nông thôn

117,64

 

89,90

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

 

93,70

 

62,25

102,50

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3,63

0,91

0,90

0,31

7,42

2.14

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

 

 

0,06

 

0,40

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

0,60

1,73

6,28

0,01

1,09

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

8,26

6,69

10,20

3,33

4,81

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

7,30

 

 

2,18

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,98

0,44

1,11

0,31

0,78

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

12,86

9,38

6,00

12,92

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

2,56

1,16

2,94

1,73

0,22

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

101,02

26,65

5,66

41,89

18,07

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,20

0,19

1,36

0,23

2,50

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

 

1,52

 

 

1,30

3

Đất chưa sử dụng

0,45

 

 

 

 

b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Cẩm Thượng

Phường Bình Hàn

Phường Ngọc Châu

Phường Quang Trung

Phường Nguyễn Trãi

(1)

(2)

(4)=(5)+... (25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

220,85

1,12

1,34

16,03

 

 

1.1

Đất trồng lúa

167,51

1,12

0,94

15,98

 

 

 

Trg đó: Đất chuyên trng lúa nước

167,51

1,12

0,94

15,98

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

14,00

 

0,38

0,05

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

10,83

 

0,02

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sn

28,51

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

91,78

1,22

6,12

3,83

1,38

5,04

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

33,40

0,06

6,05

 

1,26

4,89

2.2

Đất phát triển hạ tầng

26,46

1,16

0,06

1,16

 

0,06

 

Đất giao thông

15,80

0,51

0,06

0,46

 

 

 

Đất thủy lợi

6,57

0,65

 

0,70

 

 

 

Đất công trình năng lượng

0,22

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

0,22

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,19

 

 

 

 

0,06

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,91

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

0,55

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

0,30

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

20,53

 

0,01

0,09

 

0,09

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3,69

 

 

 

0,12

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

3,07

 

 

2,40

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

0,58

 

 

 

 

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,42

 

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,33

 

 

0,18

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Phạm Ngũ Lão

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Thanh Bình

Phường Lê Thanh Nghị

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

 

 

0,40

4,25

3,81

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

3,44

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

3,44

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

0,30

3,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

0,07

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

0,40

0,44

 

2

Đất phi nông nghiệp

6,27

0,07

4,43

1,87

2,97

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,24

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

 

0,02

2,47

0,42

0,01

 

Đất giao thông

 

0,02

0,02

0,03

0,01

 

Đất thủy li

 

 

 

0,07

 

 

Đất công trình năng lượng

 

 

 

0,22

 

 

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

1,00

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

1,45

 

 

 

Đất chợ

 

 

 

0,10

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

0,01

0,05

1,69

1,05

0,20

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

0,27

 

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

0,40

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,02

 

 

 

2,76

 

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hải Tân

Phường Tứ Minh

Phường Việt Hòa

Phường Ái Quốc

Xã An Châu

Xã Thượng Đạt

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

0,39

7,41

27,64

15,23

1,74

22,65

1.1

Đất trồng lúa

 

4,84

16,08

8,42

1,03

14,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

4,84

16,08

8,42

1,03

14,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,03

 

2,50

3,26

0,40

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,05

1,73

2,00

3,39

0,15

2,32

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,31

0,84

7,06

0,16

0,16

5,35

2

Đất phi nông nghiệp

11,09

7,64

7,62

0,41

1,09

1,90

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,17

0,75

7,07

 

0,94

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

 

0,69

0,55

0,41

0,15

1,02

 

Đất giao thông

 

 

 

0,25

 

 

 

Đất thủy lợi

 

0,27

0,55

0,03

0,15

1,02

 

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

0,13

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

0,42

 

 

 

 

 

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

0,30

2.4

Đất tại đô thị

10,92

2,31

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

3,22

 

 

 

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

0,67

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

0,58

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Đồng

Phường Thạch Khôi

Xã Tân Hưng

Phường Nhị Châu

Phường Tân Bình

(1)

(2)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

15,89

63,74

24,04

14,37

0,80

1.1

Đất trồng lúa

13,48

51,02

23,12

13,46

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

13,48

51,02

23,12

13,46

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,50

0,81

0,18

0,60

0,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,08

 

 

 

0,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,83

11,91

0,74

0,31

 

2

Đất phi nông nghiệp

14,23

9,11

0,92

1,32

4,40

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

5,46

 

0,09

0,42

2.2

Đất phát triển hạ tầng

14,23

2,93

0,92

0,20

 

 

Đất giao thông

13,70

0,74

 

 

 

 

Đất thủy lợi

0,53

1,48

0,92

0,20

 

 

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

 

0,22

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thdục thể thao

 

0,04

 

 

 

 

Đất chợ

 

0,45

 

 

 

2.3

Đất tại nông thôn

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

 

0,35

 

1,00

2,76

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

0,03

0,05

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

0,02

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

0,37

 

 

 

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

CH TIÊU

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Cẩm Thượng

Phường Bình Hàn

Phường Ngọc Châu

Phường Quang Trung

(1)

(2)

(3)=(4)+... (24)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

236,99

1,47

1,34

17,51

 

1.1

Đất trồng lúa

178,99

1,47

0,94

17,46

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

178,99

1,47

0,94

17,46

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

14,94

 

0,38

0,05

 

1.3

Đất trng cây lâu năm

11,10

 

0,02

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

31,96

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,36

 

 

 

 

2.1

Đất nuôi trồng thủy sản chuyn sang đất nông nghiệp khác

0,36

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

18,99

0,06

2,72

0,18

0,38

4

Chuyn đi nội bộ đất phi nông nghiệp

35,49

1,16

0,64

1,44

1,00

4.1

Đất nghĩa trang, nghĩa địa/ đất giao thông

0,41

 

 

0,41

 

4.2

Đất ở tại nông thôn/ đất giao thông

0,30

 

 

 

 

4.3

Đất ở tại đô thị/ đất giao thông

9,86

 

0,01

0,04

 

4.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất giao thông

1,00

 

 

 

1,00

4.5

Đất thủy lợi/ đất giao thông

3,65

0,65

 

0,63

 

4.6

Đất giao thông/ đất thủy lợi

0,11

 

0,06

0,01

 

4.7

Đất ở tại đô thị/ đất thủy lợi

0,15

 

 

0,05

 

4.8

Đất ở tại đô thị/ đất thể dục - thể thao

0,35

 

 

 

 

4.9

Đất giao thông/ đất thể dục - thể thao

0,94

 

 

0,30

 

4.10

Đất thủy lợi/ đất thể dục - thể thao

0,23

 

 

 

 

4.11

Đất nghĩa trang - nghĩa địa/ đất khu công nghiệp

0,67

 

 

 

 

4.12

Đất sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất khu công nghiệp

0,35

 

 

 

 

4.13

Đất giao thông/ đất cụm công nghiệp

14,72

0,51

 

 

 

4.14

Đất thủy lợi/ đất cụm công nghiệp

0,68

 

 

 

 

4.15

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo

0,57

 

0,57

 

 

4.16

Đất thể dục - thể thao/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo

0,42

 

 

 

 

4.17

Đất ở đô thị/ đất sở giáo dục - đào tạo

0,55

 

 

 

 

4.18

Đất thủy lợi/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo

0,05

 

 

 

 

4.19

Đất mặt nước chuyên dùng/ đất thương mại dch v

0,10

 

 

 

 

4.20

Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất cơ sở y tế

0,02

 

 

 

 

4.21

Đất ở đô thị/ đất cơ sở văn hóa

0,11

 

 

 

 

4.22

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất chợ

0,09

 

 

 

 

4.23

Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất chợ

0,01

 

 

 

 

4.24

Đất ở tại đô thị/ đất sinh hoạt cộng đồng

0,02

 

 

 

 

4.25

Đất giao thông/ đất sinh hoạt cộng đồng

0,03

 

 

 

 

4.26

Đất thủy lợi/ đất sinh hoạt cộng đồng

0,02

 

 

 

 

4.27

Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất sinh hoạt cộng đồng

0,01

 

 

 

 

4.28

Đất giáo dục đào tạo/ đất sinh hoạt cộng đồng

0,07

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Trãi

Phường Phạm Ngũ Lão

Phường Trần Hưng Đo

Phường Trần Phú

Phường Thanh Bình

Phường Lê Thanh Nghị

(1)

(2)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

 

 

0,40

4,43

4,51

1.1

Đất trng lúa

 

 

 

 

3,62

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

3,62

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

0,30

4,51

1.3

Đất trng cây lâu năm

 

 

 

 

0,07

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

0,40

0,44

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,06

2,50

 

1,59

 

0,01

4

Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

0,09

0,01

0,07

0,15

1,11

0,30

4.1

Đất nghĩa trang, nghĩa địa/ đất giao thông

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất ở tại nông thôn/ đất giao thông

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất ở tại đô thị/ đất giao thông

 

 

 

0,03

0,91

0,09

4.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất giao thông

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất thủy lợi/ đất giao thông

 

 

 

 

 

 

4.6

Đất giao thông/ đất thủy lợi

 

 

0,02

0,02

 

 

4.7

Đất ở tại đô thị/ đất thủy lợi

 

 

0,05

0,05

 

 

4.8

Đất ở tại đô thị/ đất thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

 

4.9

Đất giao thông/ đất thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

 

4.10

Đất thủy lợi/ đất thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

 

4.11

Đất nghĩa trang - nghĩa địa/ đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

4.12

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

4.13

Đất giao thông/ đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

4.14

Đất thủy lợi/ đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

4.15

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

4.16

Đất thể dục - thể thao/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

4.17

Đất đô thị/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo

0,09

 

 

 

0,10

 

4.18

Đất thủy li/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

0,05

 

4.19

Đất mặt nước chuyên dùng/ đất thương mi dch v

 

 

 

 

 

0,10

4.20

Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất cơ sở y tế

 

 

 

0,02

 

 

4.21

Đất ở đô thị/ đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

0,11

4.22

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất ch

 

 

 

 

 

 

4.23

Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất ch

 

 

 

0,01

 

 

4.24

Đất ở tại đô thị/ đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,01

 

0,01

 

 

4.25

Đất giao thông/ đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

0,03

 

4.26

Đất thủy li/ đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

0,02

 

4.27

Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

0,01

 

 

4.28

Đất giáo dục đào tạo/ đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hải Tân

Phường Tứ Minh

Phường Việt Hòa

Phưng Ái Quốc

Xã An Châu

Xã Thượng Đạt

(1)

(2)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

0,57

8,00

30,58

15,23

1,74

22,65

1.1

Đất trồng lúa

 

5,16

18,08

8,42

1,03

14,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

5,16

18,08

8,42

1,03

14,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,21

 

2,50

3,26

0,40

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,05

2,00

2,00

3,39

0,15

2,32

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,31

0,84

8,00

0,16

0,16

5,35

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

0,36

 

 

 

2.1

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

0,36

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

0,17

 

2,02

0,31

1,06

0,58

4

Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

5,67

4,02

0,15

0,07

 

1,30

4.1

Đất nghĩa trang, nghĩa địa/ đất giao thông

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất ở tại nông thôn/ đất giao thông

 

 

 

 

 

0,30

4.3

Đất ở tại đô thị/ đất giao thông

5,67

2,11

 

 

 

 

4.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất giao thông

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất thủy lợi/ đất giao thông

 

0,27

 

 

 

1,00

4.6

Đất giao thông/ đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

4.7

Đất ở tại đô thị/ đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

4.8

Đất ở tại đô thị/ đất thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

 

4.9

Đất giao thông/ đất thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

 

4.10

Đất thủy lợi/ đất thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

 

4.11

Đất nghĩa trang - nghĩa địa/ đất khu công nghiệp

 

0,67

 

 

 

 

4.12

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất khu công nghiệp

 

0,35

 

 

 

 

4.13

Đất giao thông/ đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

4.14

Đất thủy lợi/ đất cụm công nghiệp

 

 

0,15

 

 

 

4.15

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

4.16

Đất thdục - ththao/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

0,42

 

 

 

 

4.17

Đất ở đô thị/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

0,20

 

 

 

 

4.18

Đất thủy lợi/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

4.19

Đất mặt nước chuyên dùng/ đất thương mại dịch v

 

 

 

 

 

 

4.20

Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

4.21

Đất ở đô thị/ đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

4.22

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất chợ

 

 

 

 

 

 

4.23

Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất chợ

 

 

 

 

 

 

4.24

Đất ở tại đô thị/ đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

4.25

Đất giao thông/ đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

4.26

Đất thủy lợi/ đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

4.27

Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

4.28

Đất giáo dục đào tạo/ đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

0,07

 

 

 

STT

CHỈ TIÊU

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Đồng

Phường Thạch Khôi

Xã Tân Hưng

Phường Nhị Châu

Phường Tân Bình

(1)

(2)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

15,89

68,68

27,14

16,05

0,80

1.1

Đất trồng lúa

13,48

53,70

26,22

14,83

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

13,48

53,70

26,22

14,83

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,50

0,87

0,18

0,60

0,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,08

 

 

 

0,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,83

14,11

0,74

0,62

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

2.1

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

 

6,77

 

 

0,58

4

Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

14,23

1,22

0,90

1,29

0,67

4.1

Đất nghĩa trang, nghĩa địa/ đất giao thông

 

 

 

 

 

4.2

Đất ở tại nông thôn/ đất giao thông

 

 

 

 

 

4.3

Đất ở tại đô thị/ đất giao thông

 

 

 

1,00

 

4.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất giao thông

 

 

 

 

 

4.5

Đất thủy lợi/ đất giao thông

 

 

0,90

0,20

 

4.6

Đất giao thông/ đất thủy lợi

 

 

 

 

 

4.7

Đất ở tại đô thị/ đất thủy lợi

 

 

 

 

 

4.8

Đất ở tại đô thị/ đất thể dục - thể thao

 

0,35

 

 

 

4.9

Đất giao thông/ đất thể dục - thể thao

 

0,64

 

 

 

4.10

Đất thủy lợi/ đất thể dục - thể thao

 

0,23

 

 

 

4.11

Đất giao thông/ đất cụm công nghiệp

13,70

 

 

 

0,51

4.12

Đất thủy lợi/ đất cụm công nghiệp

0,53

 

 

 

 

4.13

Đất ở đô thị/ đất sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

0,16

4.14

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất chợ

 

 

 

0,09

 

2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Hải Dương theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017, do Công ty cổ phần đầu tư và tư vấn Phương Bắc - Chi nhánh Bắc Ninh lập, UBND thành phố Hải Dương ký ngày 15/12/2016 và Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 19/12/2016.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Hải Dương có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Dương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. (Hoàn
15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Anh Cương

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 326/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu326/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/01/2017
Ngày hiệu lực20/01/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 326/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 326/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Hải Dương


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 326/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Hải Dương
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu326/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hải Dương
                Người kýNguyễn Anh Cương
                Ngày ban hành20/01/2017
                Ngày hiệu lực20/01/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 326/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Hải Dương

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 326/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Hải Dương

                        • 20/01/2017

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 20/01/2017

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực