Quyết định 33/QĐ-UBND-NĐ

Quyết định 33/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Nội dung toàn văn Quyết định 33/QĐ-UBND-NĐ 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Thanh Bình Đồng Tháp


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/QĐ-UBND-NĐ

Đồng Tháp, ngày 02 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THANH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 152/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 153/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 49/TTr- STNMT ngày 24 tháng 01 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thanh Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:

- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2018, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018.

- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 201 8, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 201 8 của huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 201 8 của huyện.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT + NC/KTN.bnt.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Thanh Hùng

 

Biểu 01

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018

(Kèm theo Quyết định số 33/QĐ-UBND-NĐ ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Bình

Xã An Phong

Xã Bình Tấn

Xã Bình Thành

Xã Phú Lợi

Xã Tân Bình

Xã Tân Hòa

Xã Tân Huề

Xã Tân Long

Xã Tân Mỹ

Xã Tân Phú

Xã Tân Quới

Xã Tân Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.626,56

491,26

2.875,20

2.889,29

3.315,08

3.275,07

943,14

1.246,09

1.684,29

1.080,54

4.302,55

2.089,01

1.197,20

2.237,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24.081,69

317,77

2.654,96

2.864,68

3.075,58

3.259,83

742,24

567,51

1.101,47

723,73

4.257,08

1.972,65

1.016,08

1.528,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24.081,69

317,77

2.654,96

2.864,68

3.075,58

3.259,83

742,24

567,51

1.101,47

723,73

4.257,08

1.972,65

1.016,08

1.528,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.074,54

43,48

162,11

1,26

24,08

0,22

124,65

462,78

475,30

242,24

8,16

0,68

139,28

390,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

904,19

89,00

34,85

8,91

185,87

4,21

51,77

67,85

103,30

58,89

12,71

91,37

26,13

169,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

543,93

41,01

13,57

14,44

29,55

10,81

24,48

147,95

4,22

55,68

23,58

24,31

15,71

138,62

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

22,21

-

9,71

-

-

-

-

-

-

-

1,02

-

-

11,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.827,72

280,79

990,46

394,96

660,75

399,94

576,90

437,93

561,55

417,97

497,86

301,13

635,89

671,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,54

2,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,89

2,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

123,40

-

-

-

49,35

-

-

-

-

-

-

-

-

74,05

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,62

19,26

0,94

-

1,50

-

0,54

0,07

-

0,16

0,24

0,81

-

0,10

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

27,21

4,21

4,33

0,48

3,89

0,69

0,57

0,40

0,04

-

1,24

0,80

2,46

8,10

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.465,46

104,96

176,56

267,55

348,31

276,61

73,59

73,50

135,58

120,86

394,69

231,20

82,82

179,23

2.9.1

Đất giao thông

DGT

684,63

47,81

57,24

102,44

116,34

72,85

23,10

14,20

13,42

18,83

112,72

30,95

22,28

52,45

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1.676,77

35,52

114,41

157,25

224,74

192,86

42,15

55,48

115,47

95,20

272,74

192,09

56,32

122,54

2.9.3

Đất truyền dẫn năng lượng

DNL

0,24

 

 

 

 

 

0,17

-

-

0,07

 

 

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,47

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

-

0,02

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

9,91

8,22

0,17

0,01

-

0,03

0,85

0,01

0,09

0,07

0,28

-

0,18

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

5,91

2,88

0,15

0,41

0,07

0,35

0,90

0,36

0,15

0,08

0,28

0,07

0,10

0,11

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

46,50

7,02

2,75

5,10

5,06

3,05

4,41

1,45

3,51

2,78

3,35

1,68

2,52

3,82

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

13,55

1,17

-

1,49

1,06

1,03

0,66

0,96

2,04

1,12

1,66

1,11

1,25

-

2.9.9

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất chợ

DCH

27,48

1,90

1,84

0,85

1,04

6,44

1,35

1,04

0,90

2,71

3,66

5,29

0,17

0,29

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

17,49

0,40

-

16,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,08

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,77

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

1,77

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.580,03

-

272,73

99,44

126,97

95,48

121,14

159,12

119,88

125,33

98,97

56,03

199,96

104,98

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

87,47

87,47

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,82

15,16

0,95

1,37

1,07

0,54

2,31

1,02

0,77

0,52

0,31

0,84

0,56

0,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,44

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,08

0,99

1,84

-

1,24

-

2,89

3,12

0,30

1,66

-

1,54

4,67

0,83

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

17,25

2,19

0,67

0,34

1,75

0,26

3,11

1,58

1,95

0,63

0,20

1,75

0,39

2,43

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,12

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,44

-

0,03

 

 

0,19

 

0,16

 

 

 

 

0,02

0,04

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,64

0,11

 

 

 

 

 

0,99

 

 

1,54

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,58

0,47

1,25

0,03

0,33

0,09

-

0,25

0,02

0,87

0,61

-

0,38

0,28

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.390,61

39,74

530,73

-

126,34

12,95

371,64

197,72

300,01

167,94

-

-

344,63

298,91

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

30,86

-

0,43

9,74

-

13,13

1,11

-

-

-

0,06

6,39

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

(Kèm theo Quyết định số 33/QĐ-UBND-NĐ ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Bình

Xã An Phong

Xã Bình Tấn

Xã Bình Thành

Xã Phú Lợi

Xã Tân Bình

Xã Tân Hòa

Xã Tân Huề

Xã Tân Long

Tân Mỹ

Xã Tân Phú

Xã Tân Quới

Xã Tân Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

42,04

10,98

5,60

-

9,86

-

-

-

3,77

0,26

0,32

-

7,45

3,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

38,39

10,63

5,47

-

8,05

-

-

-

3,64

0,13

0,32

-

6,59

3,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

38,39

10,63

5,47

 

8,05

 

 

 

3,64

0,13

0,32

 

6,59

3,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,18

0,02

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,38

0,11

0,13

 

1,64

 

 

 

0,13

0,13

 

 

0,24

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,09

0,22

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,62

0,24

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,40

0,26

-

0,01

1,13

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất truyền dẫn năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,14

 

 

0,01

1,13

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,26

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

(Kèm theo Quyết định số 33/QĐ-UBND-NĐ ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Bình

Xã An Phong

Xã Bình Tấn

Xã Bình Thành

Xã Phú Lợi

Xã Tân Bình

Xã Tân Hòa

Xã Tân Huề

Xã Tân Long

Tân

Mỹ

Xã Tân Phú

Xã Tân Quới

Xã Tân Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+

...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi

nông nghiệp

NNP/PNN

182,83

24,73

17,64

1,15

19,54

0,86

2,33

14,75

7,12

6,30

2,01

3,32

11,23

71,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

91,84

10,98

5,73

0,30

8,05

0,69

0,79

0,06

3,73

2,25

0,66

-

7,72

50,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

nước

LUC/PNN

91,84

10,98

5,73

0,30

8,05

0,69

0,79

0,06

3,73

2,25

0,66

-

7,72

50,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

35,59

4,12

1,18

0,02

0,38

-

0,56

14,23

0,05

0,46

0,13

-

2,17

12,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

52,73

9,41

10,73

0,83

11,07

0,17

0,93

-

3,34

3,59

1,22

3,23

0,72

7,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2,67

0,22

-

-

0,04

-

0,05

0,46

-

-

-

0,09

0,62

1,19

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

20,67

0,09

-

-

0,49

-

-

2,30

0,01

9,47

0,04

4,10

-

4,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

4,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,10

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

11,95

-

-

-

-

-

-

2,30

-

9,47

-

-

-

0,18

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,62

0,09

-

-

0,49

-

-

-

0,01

-

0,04

-

-

3,99

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 33/QĐ-UBND-NĐ

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu33/QĐ-UBND-NĐ
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành02/02/2018
Ngày hiệu lực02/02/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 33/QĐ-UBND-NĐ

Lược đồ Quyết định 33/QĐ-UBND-NĐ 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Thanh Bình Đồng Tháp


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 33/QĐ-UBND-NĐ 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Thanh Bình Đồng Tháp
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu33/QĐ-UBND-NĐ
                Cơ quan ban hànhTỉnh Đồng Tháp
                Người kýNguyễn Thanh Hùng
                Ngày ban hành02/02/2018
                Ngày hiệu lực02/02/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 33/QĐ-UBND-NĐ 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Thanh Bình Đồng Tháp

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 33/QĐ-UBND-NĐ 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Thanh Bình Đồng Tháp

                        • 02/02/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 02/02/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực