Quyết định 346/QĐ-UBND

Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam

Nội dung toàn văn Quyết định 346/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết sở tư pháp Quảng Nam 2015


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 346/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 29 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 50 thủ tục hành chính mới ban hành (phụ lục 1), 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (phụ lục 2) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
D:\Kien 2015\Tu phap\TTHC\QD cong bo.doc

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Đình Tùng

 

PHỤ LỤC 1

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 346 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NAM

STT

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

1

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài

2

Cấp lại bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài

3

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

4

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

5

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

6

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

7

Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn có yếu tố nước ngoài

8

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài

9

Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

10

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch

11

Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

12

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

13

Nhập quốc tịch Việt Nam

14

Thôi quốc tịch Việt Nam

15

Trở lại quốc tịch Việt Nam

16

Xác nhận có quốc tịch Việt Nam

17

Xác nhận là người gốc Việt Nam

18

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

19

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

20

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

II. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP

1

Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư

2

Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với trường hợp miễn tập sự hành nghề luật sư

3

Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư

4

Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư

5

Thủ tục Thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư

6

Thủ tục Hợp nhất công ty luật (hai hoặc nhiều công ty luật trách nhiệm hữu hạn có thể thỏa thuận hợp nhất thành một công ty luật trách nhiệm hữu hạn mới. Hai hoặc nhiều công ty luật hợp danh có thể thỏa thuận hợp nhất thành một công ty luật hợp danh mới)

7

Thủ tục Sáp nhập công ty luật (một hoặc nhiều công ty luật trách nhiệm hữu hạn có thể sáp nhập vào một công ty luật trách nhiệm hữu hạn khác. Một hoặc nhiều công ty luật hợp danh có thể sáp nhập vào một công ty luật hợp danh khác).

8

Thủ tục Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

9

Thủ tục Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

10

Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

11

Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh, công ty luật hợp danh giữa tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài và công ty luật hợp danh Việt Nam)

12

Thủ tục Đăng ký hoạt động cho công ty luật nước ngoài hợp nhất

13

Thủ tục Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam sau khi chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

14

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài

15

Thủ tục Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

16

Thủ tục Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật trong trường hợp Thẻ tư vấn viên pháp luật bị mất hoặc bị hư hỏng không thể tiếp tục sử dụng được

17

Thủ tục Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

18

Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

19

Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

20

Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

21

Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

22

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp

23

Thủ tục Thành lập Văn phòng giám định tư pháp

24

Thủ tục Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

III. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

1

Thủ tục công nhận và cấp Thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

2

Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

3

Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

4

Thủ tục ký kết hợp đồng cộng tác trợ giúp pháp lý

5

Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác trợ giúp pháp lý

6

Thủ tục chấm dứt hợp đồng cộng tác trợ giúp pháp lý

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 346/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu346/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/01/2015
Ngày hiệu lực29/01/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 346/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 346/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết sở tư pháp Quảng Nam 2015


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 346/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết sở tư pháp Quảng Nam 2015
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu346/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Nam
                Người kýTrần Đình Tùng
                Ngày ban hành29/01/2015
                Ngày hiệu lực29/01/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 346/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết sở tư pháp Quảng Nam 2015

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 346/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết sở tư pháp Quảng Nam 2015

                        • 29/01/2015

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 29/01/2015

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực