Quyết định 3611/QĐ-UBND

Quyết định 3611/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh lượng hàng hóa giữa doanh nghiệp tham gia bình ổn thị trường mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 3611/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh lượng hàng hóa giữa doanh nghiệp tha


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3611/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 07 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ ĐIỀU CHỈNH LƯỢNG HÀNG HÓA GIỮA CÁC DOANH NGHIỆP THAM GIA BÌNH ỔN THỊ TRƯỜNG CÁC MẶT HÀNG LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM THIẾT YẾU TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2011 VÀ TẾT NHÂM THÌN NĂM 2012

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội;

Căn cứ Chương trình Hành động số 06-CTrHĐ/TU ngày 08 tháng 3 năm 2011 của Ban Thường vụ Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh thực hiện chỉ đạo của Bộ Chính trị về triển khai Nghị quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Chỉ thị số 08/2011/CT-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về triển khai thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội;

Căn cứ Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012;

Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Công văn số 4626/SCT-QLTM ngày 18 tháng 7 năm 2011 về điều chỉnh lượng hàng hóa giao bình ổn giữa các doanh nghiệp tham gia bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay điều chỉnh lượng hàng hóa giữa các doanh nghiệp tham gia bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012 (đính kèm theo Quyết định này Phụ lục các doanh nghiệp có điều chỉnh lượng hàng hóa tham gia bình ổn thị trường).

Điều 2. Giao Sở Tài chính cân đối lượng vốn vay và thực hiện thủ tục tạm ứng vốn ngân sách ủy thác cho Công ty Đầu tư Tài chính Nhà nước thành phố cho các doanh nghiệp có điều chỉnh lượng hàng hóa tham gia bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012 vay vốn.

Điều 3. Giao Công ty Đầu tư Tài chính nhà nước thành phố Hồ Chí Minh hướng dẫn thực hiện thủ tục vay và giải ngân vốn vay cho các doanh nghiệp có điều chỉnh lượng hàng hóa tham gia bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012. Thời hạn giải ngân vốn vay cho các đơn vị được điều chỉnh vốn là 1 (một) tháng kể từ ngày đơn vị được cơ quan có thẩm quyền ra quyết định xét chọn.

Điều 4. Chấp thuận cho Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn - TNHH Một Thành viên và Công ty cổ phần Thương mại Dịch vụ Mai Như Phú không nhận vốn vay nhưng vẫn tham gia Chương trình bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012  với số lượng hàng hóa đã đăng ký và Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn - TNHH Một Thành viên được giảm lượng thịt gia súc tham gia bình ổn thị trường từ 300 tấn/tháng còn 150 tấn/tháng.

Điều 5. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Công an thành phố, Giám đốc Sở Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy, Trưởng ban Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp thành phố, Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường, Tổng Giám đốc Công ty Đầu tư Tài chính Nhà nước thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Văn phòng Thành ủy;
- Tổng Cty Nông nghiệp SG-TNHH 1 TV;
- Cty TNHH 1 TV Việt Nam Kỹ nghệ Súc sản;
- Công ty TNHH Phạm Tôn;
- Cty cổ phần Thương mại Dịch vụ Mai Như Phú;
- VPUB: các PVP;
- Các phòng CV, TCTMDV (5b);
- Lưu: VT, (TM/L) MH

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Hồng

 


PHỤ LỤC 1

BẢNG ĐIỀU CHỈNH LƯỢNG HÀNG CÁC DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Mặt hàng

ĐVT

Lượng đã giao cho doanh nghiệp theo Quyết định 1666/QĐ-UBND ngày 31/3/2011 của UBND thành phố

Kế hoạch điều chỉnh

Năm 2011

Tết Nhâm Thìn năm 2012

Tổng lượng

Năm 2011

Tết Nhâm Thìn năm 2012

Tổng lượng

Nhận vốn

Không nhận vốn

Nhận vốn

Không nhận vốn

Tháng thường

Tháng Tết

Nhận vốn

Không nhận vốn

Nhận vốn

Không nhận vốn

Tháng thường

Tháng Tết

Bổ sung

Tổng cộng

Bổ sung

Tổng cộng

1

Tổng công ty Nông nghiệp Sài Gòn

 

Thịt heo

Tấn

300

 

300

 

300

300

 

 

150

 

 

150

150

150

 

Thịt gia cầm - Thị gà thả vườn

Tấn

40

 

120

 

40

120

 

 

40

 

 

120

40

120

 

Thực phẩm chế biến

Tấn

30

 

50

 

30

50

 

 

30

 

 

50

30

50

2

Công ty TNHH Một thành viên Việt Nam Kỹ nghệ Súc sản (Vissan)

 

Thịt heo

Tấn

2,000

 

2,050

 

2,000

2,050

210

2,210

 

210

2,260

 

2,210

2,260

 

Thực phẩm chế biến

Tấn

540

 

770

 

540

770

 

540

 

 

770

 

540

770

3

Công ty TNHH Phạm Tôn

 

Thịt gia cầm, gồm:

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Thịt gà ta

Tấn

0

 

100

200

0

300

0

0

0

0

100

200

0

300

 

+ Thịt gà thả vườn

Tấn

100

 

120

 

100

120

250

350

0

230

350

 

350

350

 

+ Thịt gà công nghiệp

Tấn

200

 

 

 

200

0

100

300

0

0

0

0

300

0

4

Công ty Cổ phần Thương mại - Dịch vụ Mai Như Phú

 

Thủy hải sản (đông lạnh) gồm:

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tôm sú hấp các loại

Tấn

0

20

0

20

20

20

0

0

20

0

0

20

20

20

 

+ Cá basa cắt miếng, pha lóc

Tấn

10

0

10

0

10

10

0

0

10

0

0

10

10

10

 

+ Cá basa cắt khúc

Tấn

5

0

5

0

5

5

0

0

5

0

0

5

5

5

 

+ Cá basa nguyên con

Tấn

5

0

5

0

5

5

0

0

5

0

0

5

5

5

5

Công ty TNHH Thương mại & Chế biến thực phẩm Phú An Sinh

 

Thịt heo

Tấn

 

60

 

60

60

60

 

 

0

 

 

0

0

0

 

Thịt gia cầm

Tấn

 

100

0

65

100

65

 

 

0

 

 

0

0

0

 

+ Thịt gà ta

Tấn

0

0

 

15

0

15

 

 

0

 

 

0

0

0

 

+ Thịt gà thả vườn

Tấn

 

50

 

50

50

50

 

 

0

 

 

0

0

0

 

+ Thịt gà công nghiệp

Tấn

 

50

 

0

50

0

 

 

0

 

 

0

0

0

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỀ VỐN VAY CHO CÁC ĐƠN VỊ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH BÌNH ỔN THỊ TRƯỜNG CÁC MẶT HÀNG LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM THIẾT YẾU TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2011 VÀ TẾT NHÂM THÌN NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Mặt hàng

Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 31/3/2011

Kế hoạch điều chỉnh

Lượng  năm 2011

Lượng Tết Nhâm Thìn năm 2012

Mức vốn được giao

Lượng điều chỉnh trong năm 2011

Mức vốn cần thiết năm 2011

Lượng điều chỉnh tết năm 2012

Mức vốn cần thiết Tết Nhâm Thìn 2012

Mức vốn được giao sau khi điều chỉnh

Mức vốn chênh lệch (tăng/giảm)

(A)

(B)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

Tổng công ty Thương mại Sài Gòn

 

2,900,000,000

 

 

 

 

2,900,000,000

0

 

+ Gạo trắng thường

200

200

1,600,000,000

200

1,600,000,000

200

1,600,000,000

1,600,000,000

 

 

+ Gạo trắng thơm

 

100

1,300,000,000

 

 

100

1,300,000,000

1,300,000,000

 

II

Cty TNHH MTV Việt Nam Kỹ nghệ súc sản Vissan

98,748,333,333

 

 

 

 

105,748,333,333

7,000,000,000

1

Thịt heo

2,000

2,050

68,333,333,333

2,210

73,666,666,667

2260

75,333,333,333

75,333,333,333

 

2

Thực phẩm chế biến

540

770

30,415,000,000

540

1,600,000,000

770

30,415,000,000

30,415,000,000

 

III

Tổng công ty Nông nghiệp Sài Gòn

 

15,335,000,000

 

 

 

 

0

-15,335,000,000

1

Thịt heo

300

300

10,000,000,000

150

0

300

0

0

 

2

Thịt gà thả vườn

40

120

1,120,000,000

40

0

120

0

0

 

3

Thực phẩm chế biến

30

50

1,185,000,000

50

0

50

0

0

 

IV

Công ty TNHH Huỳnh Ga Huynh Đệ

 

25,235,000,000

 

 

 

 

25,235,000,000

0

1

Thịt gia cầm

550

570

23,260,000,000

550

16,675,000,000

570

 

23,260,000,000

 

 

+ Thịt gà Ta

 

150

8,000,000,000

 

0

150

8,000,000,000

8,000,000,000

 

 

+ Thịt gà thả vườn

150

170

4,760,000,000

150

4,200,000,000

170

4,760,000,000

4,760,000,000

 

 

+ Thịt gà công nghiệp

150

 

3,000,000,000

150

3,000,000,000

 

0

3,000,000,000

 

 

+ Thịt vịt

250

250

7,500,000,000

250

7,500,000,000

250

7,500,000,000

7,500,000,000

 

2

Thực phẩm chế biến

50

50

1,975,000,000

50

1,975,000,000

50

1,975,000,000

1,975,000,000

 

V

Cty TNHH Phạm Tôn

 

12,693,333,333

 

 

 

 

21,133,333,333

8,440,000,000

 

Thịt gia cầm

300

220

12,693,333,333

 

 

0

 

 

 

 

+ Thịt gà Ta

 

100

5,333,333,333

 

 

100

5,333,333,333

5,333,333,333

 

 

+ Thịt gà thả vườn

100

120

3,360,000,000

350

9,800,000,000

350

9,800,000,000

9,800,000,000

 

 

+ Thịt gà công nghiệp

200

 

4,000,000,000

300

6,000,000,000

 

0

6,000,000,000

 

VI

Công ty CP TP Công nghệ Sài Gòn

 

13,100,000,000

 

 

 

 

13,100,000,000

0

1

Đường

550

550

7,333,333,333

550

7,333,333,333

550

7,333,333,333

7,333,333,333

 

2

Dầu ăn

200

250

5,766,666,667

200

4,613,333,333

250

5,766,666,667

5,766,666,667

 

VII

Cty CP Thành Thành Công

 

5,333,333,333

 

 

 

 

5,333,333,333

0

1

Đường

400

400

5,333,333,333

400

5,333,333,333

400

5,333,333,333

5,333,333,333

 

VIII

Cty TNHH MTV Lương thực TP

 

37,956,666,667

 

 

 

 

37,956,666,667

0

1

Gạo

2,500

1,550

33,650,000,000

2,500

20,000,000,000

1,550

17,650,000,000

33,650,000,000

 

 

+ Gạo trắng thường

2,500

500

20,000,000,000

2,500

20,000,000,000

500

4,000,000,000

20,000,000,000

 

 

+ Gạo trắng thơm

 

1,000

13,000,000,000

 

0

1,000

13,000,000,000

13,000,000,000

 

 

+ Nếp

 

50

650,000,000

 

0

50

650,000,000

650,000,000

 

2

Đường

150

150

2,000,000,000

150

2,000,000,000

150

2,000,000,000

2,000,000,000

 

3

Dầu ăn

100

100

2,306,666,667

100

2,306,666,667

100

2,306,666,667

2,306,666,667

 

IX

Cty TNHH Ba Huân

 

22,800,000,000

 

 

 

22,800,000,000

22,800,000,000

0

1

Trứng gia cầm

14

19

22,800,000,000

14

16,800,000,000

19

22,800,000,000

22,800,000,000

 

X

Cty CP Thực phẩm Vĩnh Thành Đạt

 

7,200,000,000

 

 

 

 

7,200,000,000

0

1

Trứng gia cầm

4

6

7,200,000,000

4

4,800,000,000

6

7,200,000,000

7,200,000,000

 

XI

Cty CP Đầu tư Vinh Phát

 

17,550,000,000

 

 

 

 

17,550,000,000

0

1

Gạo

1,300

1,050

17,550,000,000

1,300

 

1,050

 

17,550,000,000

 

 

+ Gạo trắng thường

1,300

500

10,400,000,000

1,300

10,400,000,000

500

4,000,000,000,

10,400,000,000

 

 

+ Gạo trắng thơm

 

500

6,500,000,000

 

 

500

6,500,000,000

6,500,000,000

 

 

+ Nếp

 

50

650,000,000

 

 

50

650,000,000

650,000,000

 

XII

Cty CP CB Hàng xuất khẩu Cầu Tre

 

5,925,000,000

 

 

 

 

5,925,000,000

0

1

Thực phẩm chế biến

150

150

5,925,000,000

150

5,925,000,000

150

5,925,000,000

5,925,000,000

 

XIII

Liên hiệp Hợp tác xã Thương mại TP

 

135,459,333,333

 

93,437,000,000

 

122,922,833,333

135,459,333,333

0

1

Gạo

1,000

1,300

 

1,000

8,000,000,000

1,300

15,400,000,000

21,000,000,000

 

 

+ Gạo trắng thường

1,000

300

8,000,000,000

1,000

8,000,000,000

300

2,400,000,000

8,000,000,000

 

 

+ Gạo trắng thơm

 

900

11,700,000,000

 

0

900

11,700,000,000

11,700,000,000

 

 

+ Nếp

 

100

1,300,000,000

 

0

100

1,300,000,000

1,300,000,000

 

2

Đường

670

850

11,333,333,333

670

8,933,333,333

850

11,333,333,333

11,333,333,333

 

3

Dầu ăn

470

500

11,533,333,333

470

10,841,333,333

500

11,533,333,333

11,533,333,333

 

4

Thịt heo

1,300

1,300

43,333,333,333

1,300

43,333,333,333

1,300

43,333,333,333

43,333,333,333

 

5

Thịt gia cầm

490

600

23,133,333,333

490

10,920,000,000

600

23,133,333,333

30,133,333,333

 

 

+ Thịt gà Ta

 

250

13,333,333,333

 

0

250

13,333,333,333

13,333,333,333

 

 

+ Thịt gà thả vườn

140

350

9,800,000,000

140

3,920,000,000

350

9,800,000,000

9,800,000,000

 

 

+ Thịt gà công nghiệp

350

 

7,000,000,000

350

7,000,000,000

 

0

7,000,000,000

 

6

Thực phẩm chế biến

200

250

9,875,000,000

200

7,900,000,000

250

9,875,000,000

9,875,000,000

 

7

Rau củ quả

860

1,320

8,314,500,000

860

3,509,000,000

1,320

8,314,500,000

8,314,500,000

 

 

Cà chua

190

200

530,000,000

190

503,500,000

200

530,000,000

530,000,000

 

 

Bắp cải

170

170

450,500,000

170

450,500,000

170

450,500,000

450,500,000

 

 

Dưa leo

200

210

777,000,000

200

740,000,000

210

777,000,000

777,000,000

 

 

Xà lách

100

100

395,000,000

100

395,000,000

100

395,000,000

395,000,000

 

 

Khoai tây

100

100

895,000,000

100

895,000,000

100

895,000,000

895,000,000

 

 

Cà rốt

100

100

525,000,000

100

525,000,000

100

525,000,000

525,000,000

 

 

Củ kiệu

 

100

1,000,000,000

 

 

100

1,000,000,000

1,000,000,000

 

 

Khổ qua

 

40

142,000,000

 

 

40

142,000,000

142,000,000

 

 

Đậu xanh

 

100

1,750,000,000

 

 

100

1,750,000,000

1,750,000,000

 

 

Dưa hấu

 

70

227,500,000

 

 

70

227,500,000

227,500,000

 

 

Bưởi

 

50

270,000,000

 

 

50

270,000,000

270,000,000

 

 

Quýt đường

 

30

367,500,000

 

 

30

367,500,000

367,500,000

 

 

Mãng cầu

 

40

710,000,000

 

 

40

710,000,000

710,000,000

 

 

Xoài cát

 

10

275,000,000

 

 

10

275,000,000

275,000,000

 

XIV

Cty TNHH San Hà

 

 

5,786,666,667

 

 

 

 

5,786,666,667

0

 

Thịt gia cầm

120

90

5,786,666,667

120

 

90

 

5,786,666,667

 

 

+ Thịt gà ta

 

50

2,666,666,667

 

 

50

2,666,666,667

2,666,666,667

 

 

+ Thịt gà thả vườn

20

40

1,120,000,000

20

 

40

1,120,000,000

1,120,000,000

 

 

+ Thịt gà công nghiệp

100

 

2,000,000,000

100

 

 

0

2,000,000,000

 

XV

Công ty CP TM - DV Mai Như Phú

 

327,500,000

 

0

 

0

0

- 327,500,000

 

Thủy hải sản:

 

 

327,500,000

 

0

 

0

0

 

 

+ Cá ba sa cắt miếng

10

10

185,000,000

10

0

10

0

0

 

 

+ Cá ba sa cắt khúc

5

5

85,000,000

5

0

5

0

0

 

 

+ Cá ba sa nguyên con

5

5

57,500,000

5

0

5

0

0

 

XVI

Công ty CP Thủy đặc sản (Seaspimex)

 

790,000,000

 

790,000,000

 

790,000,000

790,000,000

0

 

Thực phẩm chế biến

20

20

790,000,000

20

790,000,000

20

790,000,000

790,000,000

 

XVII

Cty TNHH Thực phẩm Tuyền Ký

 

395,000,000

 

395,000,000

 

395,000,000

395,000,000

0

 

Thực phẩm chế biến

10

10

395,000,000

10

395,000,000

10

395,000,000

395,000,000

 

XVII

Hợp tác xã Nông nghiệp Thỏ Việt

 

1,474,500,000

 

 

 

1,411,000,000

1,474,500,000

0

 

Rau củ quả:

140

220

1,474,500,000

140

 

220

1,411,000,000

1,474,500,000

0

 

Cà chua

40

30

106,000,000

40

106,000,000

30

79,500,000

106,000,000

 

 

Bắp cải

60

60

159,000,000

60

159,000,000

60

159,000,000

159,000,000

 

 

Dưa leo

40

30

148,000,000

40

148,000,000

30

111,000,000

148,000,000

 

 

Khổ qua

 

30

106,500,000

 

 

30

106,500,000

106,500,000

 

 

Dưa hấu

 

40

130,000,000

 

 

40

130,000,000

130,000,000

 

 

Xoài cát

 

30

825,000,000

 

 

30

825,000,000

825,000,000

 

XVIII

Cty TNHH MTV TM - Thời trang - Dệt may Việt Nam (Vinatex Mart)

2,996,500,000

 

1,571,500,000

 

2,996,500,000

2,996,500,000

0

 

Đường

30

50

666,666,667

30

400,000,000

50

666,666,667

666,666,667

 

 

Dầu ăn

30

50

1,153,333,333

30

692,000,000

50

1,153,333,333

1,153,333,333

 

 

Rau củ quả

100

160

1,176,500,000

100

479,500,000

160

1,176,500,000

1,176,500,000

 

 

Cà chua

10

10

26,500,000

10

26,500,000

10

26,500,000

26,500,000

 

 

Bắp cải

20

20

53,000,000

20

53,000,000

20

53,000,000

53,000,000

 

 

Dưa leo

10

10

37,000,000

10

37,000,000

10

37,000,000

37,000,000

 

 

Xà lách

20

20

79,000,000

20

79,000,000

20

79,000,000

79,000,000

 

 

Khoai tây

20

20

179,000,000

20

179,000,000

20

179,000,000

179,000,000

 

 

Cà rốt

20

20

105,000,000

20

105,000,000

20

105,000,000

105,000,000

 

 

Khổ qua

 

10

35,500,000

 

 

10

35,500,000

35,500,000

 

 

Đậu xanh

 

0

0

 

 

0

0

0

 

 

Dưa hấu

 

10

32,500,000

 

 

10

32,500,000

32,500,000

 

 

Bưởi

 

10

54,000,000

 

 

10

54,000,000

54,000,000

 

 

Quýt đường

 

10

122,500,000

 

 

10

122,500,000

122,500,000

 

 

Mãng cầu

 

10

177,500,000

 

 

10

177,500,000

177,500,000

 

 

Xoài cát

 

10

275,000,000

 

 

10

275,000,000

275,000,000

 

 

Tổng:

 

 

412,006,166,666

 

 

 

 

411,783,666,666

-222,500,000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3611/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3611/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/07/2011
Ngày hiệu lực26/07/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật13 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3611/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3611/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh lượng hàng hóa giữa doanh nghiệp tha


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3611/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh lượng hàng hóa giữa doanh nghiệp tha
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3611/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Hồ Chí Minh
                Người kýNguyễn Thị Hồng
                Ngày ban hành26/07/2011
                Ngày hiệu lực26/07/2011
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThương mại
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật13 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 3611/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh lượng hàng hóa giữa doanh nghiệp tha

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 3611/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh lượng hàng hóa giữa doanh nghiệp tha

                        • 26/07/2011

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 26/07/2011

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực