Quyết định 363/QĐ-UBND

Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 tỉnh Sơn La

Nội dung toàn văn Quyết định 363/QĐ-UBND chi bầu cử đại biểu quốc hội khóa XIV hội đồng nhân dân Sơn La 2016 2021


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 363/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 18 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI, MỨC CHI KINH PHÍ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV VÀ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016 - 2021 TỈNH SƠN LA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN;

Căn cứ Nghị quyết số 105/2015/QH13 của Quốc hội về ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021; thành lập Hội đồng bầu cử quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021;

Căn cứ Công văn số 2235/HĐND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Thường trực HĐND tỉnh về quy định nội dung chi, mức chi kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 tỉnh Sơn La;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 60/TTr-STC ngày 03 tháng 02 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 tỉnh Sơn La”.

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Nội vụ, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, Thanh 45 bản.

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Nội dung chi

Mức chi

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

1

Chi tổ chức hội nghị

 

 

 

a

Mức chi hội nghị thực hiện theo Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính; Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh

 

 

 

b

Chi tổ chức tập huấn cho cán bộ tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử thực hiện theo quy định tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

 

 

 

2

Chi bồi dưỡng các cuộc họp

 

 

 

a

Chi bồi dưỡng các cuộc họp Ban Chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử, hội nghị hiệp thương

 

 

 

 -

Chủ trì cuộc họp

200.000 đồng/người/buổi

150.000 đồng/người/buổi

100.000 đồng/người/buổi

 -

Thành viên tham dự

100.000 đồng/người/buổi

70.000 đồng/người/buổi

50.000 đồng/người/buổi

 -

Các đối tượng phục vụ

50.000 đồng/người/buổi

40.000 đồng/người/buổi

30.000 đồng/người/buổi

b

Chi bồi dưỡng các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử

 

 

 

 -

Chủ trì cuộc họp

150.000 đồng/người/buổi

100.000 đồng/người/buổi

50.000 đồng/người/buổi

 -

Thành viên tham dự

80.000 đồng/người/buổi

70.000 đồng/người/buổi

60.000 đồng/người/buổi

 -

Các đối tượng phục vụ

50.000 đồng/người/buổi

40.000 đồng/người/buổi

30.000 đồng/người/buổi

3

Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử của Ban chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

 

 

 

 

Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành, các đoàn công tác được chi như sau

 

 

 

a

Trưởng đoàn giám sát

200.000 đồng/người/buổi

140.000 đồng/người/buổi

100.000 đồng/người/buổi

b

Thành viên chính thức của đoàn giám sát

100.000 đồng/người/buổi

80.000 đồng/người/buổi

60.000 đồng/người/buổi

c

Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám sát

 

 

 

-

Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát

80.000 đồng/người /buổi

70.000 đồng/người /buổi

50.000 đồng/người /buổi

-

Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (Lái xe, bảo vệ lãnh đạo)

50.000 đồng/người/buổi

40.000 đồng/người/buổi

30.000 đồng/người/buổi

d

Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát

 

 

 

-

Báo cáo tổng hợp kết quả của từng đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử

2.500.000 đồng/báo cáo.

2.000.000 đồng/báo cáo.

1.500.000 đồng/báo cáo.

 -

Chi tham gia ý kiến bằng văn bản của Ủy ban bầu cử đối với các báo cáo trên

200.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 800.000 đồng/người/báo cáo

160.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 640.000 đồng/người/báo cáo

120.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 480.000 đồng/người/báo cáo

 -

Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo

600.000 đồng/báo cáo

500.000 đồng/báo cáo

400.000 đồng/báo cáo

4

Chi xây dựng văn bản

 

 

 

a

Chi xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật về bầu cử: Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp; Nghị quyết số 29/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2012 của HĐND tỉnh quy định mức chi ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của HĐND; UBND

 

 

 

b

Chi xây dựng các văn bản ngoài phạm vi điều chỉnh của Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp; Nghị quyết số 29/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2012 của HĐND tỉnh quy định mức chi ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân; Ủy ban nhân dân liên quan đến công tác bầu cử, do Ủy ban bầu cử, các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử ban hành (kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, báo cáo sơ kết, tổng kết, biên bản tổng kết cuộc bầu cử trong cả nước)

 

 

 

-

Xây dựng văn bản (tính cho sản phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý)

2.000.000 đồng/văn bản

1.500.000 đồng/văn bản

1.000.000 đồng/văn bản

 -

Chi tham gia ý kiến bằng văn bản

200.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 800.000 đồng/người/báo cáo

160.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 640.000 đồng/người/báo cáo

120.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 480.000 đồng/người/báo cáo

5

Chi bồi dưỡng cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử

 

 

 

a

Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối với các đối tượng sau

 

 

 

-

Trưởng, Phó Ban Chỉ đạo; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng các Tiểu ban phục vụ bầu cử

1.700.000 đồng/người/tháng

1.200.000 đồng/người/tháng

700.000 đồng/người/tháng

 -

Thành viên Ban chỉ đạo, Thành viên Ủy ban bầu cử; Phó Trưởng các Tiểu ban:

1.500.000 đồng/người/tháng

1.000.000 đồng/người/tháng

500.000 đồng/người/tháng

-

Thành viên các tiểu ban phục vụ bầu cử

1.200.000 đồng/người/tháng

700.000 đồng/người/tháng

400.000 đồng/người/tháng

 

Thời gian hưởng chế độ bồi dưỡng phục vụ công tác bầu cử thực hiện theo thực tế; tối đa không quá 5 tháng. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chỉ được hưởng mức bồi dưỡng cao nhất. Danh sách chi bồi dưỡng thực hiện theo Quyết định thành lập đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

 

 

 

b

Bồi dưỡng đối với các đối tượng là thành viên các Ban bầu cử, tổ bầu cử trong đợt bầu cử và các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (ngoài các đối tượng đã được huy động, trưng tập tham gia tại các Tiểu ban, các tổ giúp việc Ủy ban bầu cử); thời gian hưởng chế độ chi bồi dưỡng không quá 15 ngày (không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát; phục vụ trực tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử, ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử); chỉ hỗ trợ trong những ngày được trưng tập trực tiếp làm việc phục vụ công tác bầu cử, có xác nhận của Trưởng ban, Tổ trưởng Tổ bầu cử về nội dung công việc thực hiện, những ngày không làm việc trực tiếp thì không được hưởng chế độ; trong những ngày đi công tác chỉ được hưởng chế độ công tác phí theo quy định hiện hành

100.000 đồng/người/ngày

100.000 đồng/người/ngày

100.000 đồng/người/ngày

 

 Thực hiện chi bồi dưỡng theo mức khoán trong trường hợp thời gian huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử lớn hơn 15 ngày; trên cơ sở quyết định, văn bản huy động, trưng tập được cấp có thẩm quyền phê duyệt

 1.500.000 đồng/người/tháng

 1.500.000 đồng/người/tháng

 1.500.000 đồng/người/tháng

c

Riêng 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử) áp dụng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử; danh sách đối tượng được hưởng chế độ chi bồi dưỡng theo các quyết định, văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt

120.000 đồng/người/ngày

120.000 đồng/người/ngày

120.000 đồng/người/ngày

6

Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử

 

 

 

a

Trưởng, phó Ban chỉ đạo; Chủ tịch, Phó chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng các Tiểu ban phục vụ bầu cử; Thành viên Ban chỉ đạo, Thành viên Ủy ban bầu cử; Phó Trưởng các Tiểu ban; Thành viên các tiểu ban phục vụ bầu cử; thường trực tổ giúp việc cho Ban chỉ đạo công tác bầu cử của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh; thường trực giúp việc cho Giám đốc Sở Nội vụ

300.000 đồng/người/tháng

200.000 đồng/người/tháng

50.000 đồng/người/tháng

d

 Trường hợp cần thiết, Chủ tịch UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố quyết định danh sách cán bộ tham gia phục vụ công tác bầu cử được hỗ trợ cước điện thoại di động

200.000 đồng/người/tháng

100.000 đồng/người/tháng

 

c

 Thời gian hưởng hỗ trợ cước điện thoại di động theo thực tế nhưng tối đa không quá 5 tháng

 

 

 

7

Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử

 

 

 

a

Người được giao trực tiếp công dân

 80.000 đồng/người/buổi

 60.000 đồng/người/buổi

 50.000 đồng/người/buổi

b

Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân

60.000 đồng/người/buổi

50.000 đồng/người/buổi

40.000 đồng/người/buổi

c

 Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân

50.000 đồng/người/buổi

40.000 đồng/người/buổi

30.000 đồng/người/buổi

8

Chi đóng hòm phiếu

 

 

 

 

Trường hợp hòm phiếu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung

0

 350.000 đồng/hòm phiếu

0

9

Chi khắc dấu

 

 

 

 

Trường hợp dấu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung - mức chi không bao gồm lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu (lệ phí khắc dấu), được miễn theo quy định tại Thông tư số 41/2011/TT-BTC ngày 24 tháng 03 năm 2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 193/2010/TT-BTC ngày 02 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự; sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu; cấp Giấy phép mang pháo hoa vào, ra Việt Nam; cấp Giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ do Bộ Tài chính ban hành

250.000 đồng/dấu

0

0

10

Chi xây dựng, cập nhật, vận hành trang thông tin điện tử về công tác bầu cử của Hội đồng bầu cử quốc gia: Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước

 

 

 

11

Chi công tác tuyên truyền, in ấn: Thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành về đấu thầu

 

 

 

12

Chi hỗ trợ cho địa điểm tổ chức gặp gỡ, tiếp xúc cử tri (Trang trí khánh tiết, điện, nước...)

300.000 đồng/cuộc

300.000 đồng/cuộc

300.000 đồng/cuộc

13

Hỗ trợ chi phí đảm bảo ánh sáng để kiểm phiếu, đối với nơi không có điện lưới

 

 

100.000 đồng/địa điểm bỏ phiếu

14

Các nội dung chi khác: Thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành, thanh toán theo thực tế, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ trên cơ sở d toán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 363/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu363/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành18/02/2016
Ngày hiệu lực18/02/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 363/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 363/QĐ-UBND chi bầu cử đại biểu quốc hội khóa XIV hội đồng nhân dân Sơn La 2016 2021


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 363/QĐ-UBND chi bầu cử đại biểu quốc hội khóa XIV hội đồng nhân dân Sơn La 2016 2021
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu363/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Sơn La
                Người kýNguyễn Quốc Khánh
                Ngày ban hành18/02/2016
                Ngày hiệu lực18/02/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Quyết định 363/QĐ-UBND chi bầu cử đại biểu quốc hội khóa XIV hội đồng nhân dân Sơn La 2016 2021

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 363/QĐ-UBND chi bầu cử đại biểu quốc hội khóa XIV hội đồng nhân dân Sơn La 2016 2021

                  • 18/02/2016

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 18/02/2016

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực