Quyết định 3769/QĐ-UBND

Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Nội dung toàn văn Quyết định 3769/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ Thái Nguyên 2016 2015


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3769/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ĐỒNG HỶ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ tại Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 585/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016:

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016 là 297,94 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 7,74 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 1,93 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 5,76 ha;

+ Đất nông nghiệp khác là 0,06 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 290,20 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất ở tại nông thôn là 29,56 ha;

+ Đất ở tại đô thị là 3,28 ha;

+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 0,42 ha;

+ Đất quốc phòng là 3,13 ha;

+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 3,92 ha;

+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 198,92 ha;

+ Đất có mục đích công cộng là 18,48 ha;

+ Đất cơ sở tín ngưỡng là 32,09 ha;

+ Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng là 0,4ha

(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2016:

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2016 là 245,70 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 188,76 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa là 37,33 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 17,39 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 20,43 ha;

+ Đất rừng sản xuất là 108,24 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 3,21 ha;

+ Đất nông nghiệp khác là 2,16 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 56,94 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất ở tại nông thôn là 1,61 ha;

+ Đất ở tại đô thị là 0,76 ha;

+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 0,10 ha;

+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 1,58 ha;

+ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 4,48 ha;

+ Đất có mục đích công cộng là 8,17 ha;

+ Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối là 34,25 ha;

+ Đất phi nông nghiệp khác là 6,0 ha;

(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 là 200,12 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 194,70 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa là 38,35 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 18,52 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 23,61 ha;

+ Đất rừng sản xuất là 108,48 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 3,58 ha;

+ Đất nông nghiệp khác là 2,16 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 5,42 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm là 4,68 ha;

+ Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng là 0,74 ha

(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2016:

Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2016 là 38,55 ha, trong đó:

- Sử dụng vào mục đích đất ở đô thị là 0,34 ha;

- Sử dụng vào mục đích xây dựng công trình, sự nghiệp là 0,45 ha;

- Sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 36,93 ha;

- Sử dụng vào mục đích công cộng là 0,79 ha;

- Sử dụng vào mục đích cơ sở tín ngưỡng là 0,05 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2016:

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 là 111 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 297,94 ha. Trong đó:

- Có 73 công trình, dự án chuyển từ năm 2015 sang thực hiện trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 171,24 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 132,02 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 18,05 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 21,16 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)

- Có 38 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 126,70 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 70,42 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 38,90 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 17,39 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 06 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP (A Hải);
- Lưu: VT, KTN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nhữ Văn Tâm

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3769/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Na Mao

Xã Đức Lương

Xã Quân Chu

Xã Khôi Kỳ

Xã Văn Yên

Xã  Yên Lãng

Xã Tân Linh

Xã Hoàng Nông

Xã Hà Thượng

Xã Phú Cường

Xã La Bằng

Xã Phú Thịnh

Xã Bình Thuận

Xã Tiên Hội

Xã Cát Nê

TT Hùng Sơn

Xã Quân Chu

Xã Phúc Lương

Xã Bản Ngoại

Xã Phục Linh

Xã An Khánh

Xã  Minh Tiến

Xã Lục Ba

Xã Phú Xuyên

Xã Ký Phú

Xã Vạn Thọ

Xã Phú Lạc

Xã Mỹ Yên

Xã Tân Thái

Xã Cù Vân

 

Tổng cộng

 

1.173,24

0,37

0,03

19,07

10,56

0,75

12,42

96,08

4,44

92,72

5,31

2,50

3,32

179,82

37,94

97,07

419,72

0,54

0,04

1,29

32,33

29,28

3,53

430,04

0,33

3,88

37,06

4,86

10,40

793,28

3,92

1

Đt nông nghiệp

NNP

13,56

0,36

0,03

9,67

5,71

0,41

6,43

48,26

3,28

47,11

3,14

1,66

3,17

90,02

19,00

49,74

209,86

0,27

0,02

0,65

16,16

14,64

1,76

215,02

0,17

1,94

18,53

2,43

5,20

396,64

1,96

1.1

Đt trng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,17

0,13

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,69

0,22

 

0,26

0,82

0,07

0,43

0,29

2,12

1,50

0,97

0,82

2,90

0,23

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,15

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,55

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.159,68

0,01

 

9,41

4,85

0,34

6,00

47,82

1,16

45,61

2,17

0,84

0,16

89,79

18,94

47,34

209,86

0,27

0,02

0,65

16,16

14,64

1,76

215,02

0,17

1,94

18,53

2,43

5,20

396,64

1,96

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

28,94

0,01

 

5,11

0,71

0,34

0,01

0,02

 

0,21

2,17

 

0,16

0,27

17,68

0,19

 

 

0,02

0,07

0,01

0,03

0,01

0,08

0,08

1,40

0,28

 

 

 

0,09

2.2

Đất ở đô thị

ODT

29,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29,83

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,82

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

0,09

 

 

 

 

 

 

0,23

0,1

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt quc phòng

CQP

54,62

 

 

 

 

 

 

 

 

1,31

 

0,80

 

0,20

 

47,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,16

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

11,07

 

 

 

0,38

 

 

0,04

0,06

 

 

 

 

0,11

0,33

 

3,93

 

 

0,48

 

 

1,50

 

0,09

0,21

 

0,69

 

3,10

0,15

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.016,02

 

 

 

3,76

 

1,46

47,58

 

44,09

 

 

 

89,21

0,25

 

176,05

 

 

 

16,15

14,61

 

211,66

 

 

17,95

 

 

391,53

1,72

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

8,02

 

 

 

 

 

0,03

 

1,10

 

 

0,04

 

 

0,68

 

0,05

 

 

0,01

 

 

0,25

3,08

 

0,33

 

0,40

0,04

2,01

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,44

 

 

4,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,87

 

 

 

 

 

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

0,07

1,10

 

 

 

2.12

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3769/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Xã Quân Chu

Xã Khôi Kỳ

Xã  Yên Lãng

Xã Tân Linh

Xã Hoàng Nông

Xã Hà Thượng

Xã Phú Cường

Xã La Bằng

Xã Bình Thuận

Xã Tiên Hội

Xã Cát Nê

TT Hùng Sơn

Xã Bản Ngoại

Xã Phục Linh

Xã An Khánh

Xã  Minh Tiến

Xã Lục Ba

Xã Phú Xuyên

Xã Ký Phú

Xã Vạn Thọ

Xã Phú Lạc

Xã Mỹ Yên

Xã Tân Thái

Xã Cù Vân

 

Tổng cộng

 

377,49

9,30

4,14

5,99

47,79

1,16

45,36

2,10

0,84

0,31

18,64

47,15

142,77

0,58

16,15

14,61

1,95

3,08

0,09

0,54

0,30

2,43

5,20

5,11

1,90

1

Đt nông nghiệp

NNP

315,21

9,30

4,14

5,91

43,30

1,16

22,78

2,10

0,84

0,31

17,84

44,86

113,14

0,58

15,15

13,94

1,95

2,75

 

0,34

0,26

2,43

5,20

5,11

1,82

1.1

Đt trng lúa

LUA

63,64

3,95

0,38

0,09

0,18

1,16

1,39

1,90

 

0,11

12,13

0,25

31,3

0,54

0,5

8,82

 

0,13

 

 

0,26

0,19

0,04

0,27

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,97

0,05

 

0,09

0,50

 

1,32

0,10

 

 

3,65

 

2,52

0,03

3,36

1,04

 

 

 

 

 

0,15

 

0,11

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

132,10

0,50

 

1,10

39,60

 

12,16

0,10

0,04

 

2,06

0,23

65,8

0,01

3,47

3,21

0,6

0,74

 

0,04

 

1,74

 

 

0,7

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,53

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4,30

4,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xuất

RSX

89,82

0,50

3,76

4,50

1,92

 

6,76

 

0,80

0,20

 

42,36

11,36

 

7,25

0,65

1,07

1,8

 

0,3

 

0,35

5,16

0,1

0,98

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,83

 

 

0,13

1,10

 

1,15

 

 

 

 

 

2,16

 

0,57

0,22

0,28

0,08

 

 

 

 

 

3,1

0,04

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,28

 

 

0,08

4,49

 

22,58

 

 

 

0,80

2,29

29,63

 

1,00

0,67

 

0,33

0,09

0,20

0,04

 

 

 

0,08

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

18,42

 

 

0,08

2,01

 

12,56

 

 

 

0,35

1,43

 

 

1

0,54

 

0,33

 

 

0,04

 

 

 

0,08

2.2

Đất ở đô thị

ODT

11,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt quc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,75

 

 

 

0,06

 

0,10

 

 

 

 

 

2,50

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,89

 

 

 

 

 

2,98

 

 

 

 

 

0,76

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

23,14

 

 

 

2,42

 

6,70

 

 

 

0,45

 

13,39

 

 

0,13

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,24

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

1,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3769/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Na Mao

Xã Đức Lương

Xã Quân Chu

Xã Khôi Kỳ

Xã Văn Yên

Xã  Yên Lãng

Xã Tân Linh

Xã Hoàng Nông

Xã Hà Thượng

Xã Phú Cường

Xã La Bằng

Xã Phú Thịnh

Xã Bình Thuận

Xã Tiên Hội

Xã Cát Nê

TT Hùng Sơn

Xã Quân Chu

Xã Phúc Lương

Xã Bản Ngoại

Xã Phục Linh

Xã An Khánh

Xã  Minh Tiến

Xã Lục Ba

Xã Phú Xuyên

Xã Ký Phú

Xã Vạn Thọ

Xã Phú Lạc

Xã Mỹ Yên

Xã Tân Thái

Xã Cù Vân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.037,39

0,01

0,02

9,40

4,85

0,34

5,92

43,32

1,16

22,99

2,17

0,84

0,16

82,13

18,14

45,05

177,34

0,05

0,02

0,65

15,16

13,96

1,96

202,06

0,08

1,74

14,08

2,43

5,20

364,28

1,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

66,35

 

0,02

3,95

1,04

0,34

0,09

0,18

1,16

1,39

1,90

 

0,04

0,35

12,38

0,40

31,74

 

0,02

0,59

0,5

8,81

0,01

0,16

0,08

 

0,65

0,19

0,04

0,27

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

69,80

 

 

0,06

 

 

0,09

0,50

 

1,32

0,10

 

0,04

20,18

3,65

0,01

5,38

 

 

0,05

3,37

1,04

 

5,55

 

1,4

4,88

0,15

 

21,96

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

610,27

 

 

0,59

0,03

 

1,11

39,62

 

12,37

0,17

0,04

0,03

58,09

2,11

0,26

76,94

0,05

 

0,01

3,47

3,23

0,6

153,1

 

0,04

4,92

1,74

 

251,01

0,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,63

 

 

6,94

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

4,30

 

 

4,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

265,21

 

 

0,50

3,76

 

4,50

1,92

 

6,76

 

0,80

0,05

3,51

 

42,36

61,12

 

 

 

7,25

0,65

1,07

43,17

 

0,3

 

0,35

5,16

81

0,98

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,87

0,01

 

 

0,02

 

0,13

1,10

 

1,15

 

 

 

 

 

 

2,16

 

 

 

0,57

0,23

0,28

0,08

 

 

 

 

 

3,1

0,04

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,53

0,22

 

0,26

0,76

0,07

0,34

0,26

2,12

1,00

0,97

0,82

3,01

0,23

0,06

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,98

0,22

 

0,26

0,72

0,07

0,34

0,26

2,12

1,00

0,97

0,82

2,90

0,23

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,15

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3769/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Thượng

Thị trấn Hùng Sơn

Xã Tân Thái

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,71

0,05

0,20

0,46

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,71

0,05

0,20

0,46

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC 36 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3769/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG

 

343,45

282,66

47,34

 

4,30

60,13

0,66

1

QH KDC cổng phòng giáo dục

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,18

0,18

 

 

 

0,00

 

2

QH Khu dân cư số 1

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

4,74

3,90

3,90

 

 

0,84

 

3

Dự án QH khu dân cư sân vận động trung tâm huyện Đại Từ

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

8,46

7,95

7,10

 

 

0,51

 

4

Mở rộng Khu TĐC Nam Sông Công

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

10,80

10,80

6,21

 

 

0,00

 

5

QH Khu dân cư số 1A

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

15,60

12,00

9,00

 

 

3,60

 

6

Mở rộng trụ sở UBND

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0,10

0,10

 

 

 

0,00

 

7

Mở rộng trụ sở UBND xã

xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,09

0,09

0,09

 

 

0,00

 

8

Mở rộng khuôn viên Huyện ủy, HĐND, UBND huyện

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,22

0,16

 

 

 

0,06

 

9

Trường thử công nghệ - Nhà máy Z131

xã Cát Nê, H. Đại Từ

47,15

44,86

0,25

 

 

2,29

 

10

Trung tâm văn hóa các dân tộc huyện Đại Từ

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,61

0,24

0,24

 

 

0,37

 

11

QH XD NVH xóm 2

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,15

0,15

0,15

 

 

0,00

 

12

QH XD NVH Xóm 7

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,12

0,12

0,12

 

 

0,00

 

13

QH XD NVH TDP Cầu Thông

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,05

0,05

 

 

 

0,00

 

14

Xây dựng NVH xóm Lũng 1

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0,12

0,12

 

 

 

0,00

 

15

Mở rộng trạm y tế

xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0,16

0,04

 

 

 

0,12

 

16

QH Trạm y tế

xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,25

0,25

0,22

 

 

0,00

 

17

Xây dựng sân tập trường THCS

xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0,20

0,20

0,20

 

 

0,00

 

18

Mở rộng trường mầm non Hoa Sen

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,17

0,17

0,17

 

 

0,00

 

19

Mở rộng trường mầm non Hùng Sơn 1

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,27

0,27

0,07

 

 

0,00

 

20

Mở rộng trường THCS Hùng Sơn

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,14

0,14

 

 

 

0,00

 

21

Mở rộng trường mầm non

xã Cù Vân, huyện Đại Từ

0,02

0,02

0,02

 

 

0,00

 

22

Xây dựng khu bến tàu du lịch Hồ Núi Cốc

xã Tân Thái, huyện Đại Từ

19,22

13,97

 

 

 

4,79

0,46

23

Công ty cổ phần Kim Sơn

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

7,16

3,55

 

 

 

3,61

 

24

Mở rộng phía Nam bãi thải Tây Công ty than Khánh Hòa

xã An Khánh, huyện Đại Từ

12,03

11,50

7,81

 

 

0,53

 

25

Mở rộng bãi thải số 3-CNCTCP Gang thép Thái Nguyên-Mỏ than Phấn mễ

xã Phục Linh, huyện Đại Từ

16,15

15,15

0,50

 

 

1,00

 

26

Núi Pháo - Khu 6

xã Tân Linh, huyện Đại Từ

4,03

2,74

 

 

 

1,28

 

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

10,89

3,49

0,50

 

 

7,30

0,10

27

Dự án Núi Pháo - Khu xóm 3 xóm 4

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

22,20

8,50

0,50

 

 

13,70

 

28

Dự án Núi Pháo - Khu 6

xã Tân Linh, huyện Đại Từ

43,54

40,34

 

 

 

3,21

 

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

98,40

84,15

9,97

 

 

14,15

0,10

29

Dự án Núi Pháo - Khu 4

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

3,48

3,48

0,08

 

 

 

 

30

Dự án Núi Pháo - Khu 3

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

7,28

4,54

0,20

 

 

2,74

 

31

Bãi tập kết rác thải

xã Mỹ Yên,  huyện Đại Từ

0,04

0,04

0,04

 

 

0,00

 

32

Bãi tập kết rác thải

xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,10

0,10

 

 

 

0,00

 

33

Mở rộng chùa Thiên Tây Trúc

xã Quân Chu, huyện Đại Từ

4,30

4,30

 

 

4,30

 

 

34

Xây dựng đài tưởng niệm, nghĩa trang liệt sỹ

xã Minh Tiến, huyện Đại Từ

0,20

0,20

 

 

 

0,00

 

35

Bồi thường TĐC nghĩa địa xóm Tiền Đốc (do ảnh hưởng mỏ than Núi Hồng)

xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

4,50

4,50

 

 

 

0,00

 

36

Công trình nước sạch nông thôn

xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0,33

0,30

 

 

 

0,03

 

 

PHỤ LỤC 06

DANH MỤC 94 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 3769/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG

 

829,78

768,29

29,44

10,57

 

61,44

0,05

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác

xã Na Mao, huyện Đại Từ

0,13

0,13

0,13

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác

xã Đức Lương, huyện Đại Từ

0,03

0,03

0,02

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Na Mao, huyện Đại Từ

0,22

0,22

0,22

 

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Quân Chu, huyện Đại Từ

0,26

0,26

0,26

 

 

 

 

5

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0,82

0,82

0,72

 

 

 

 

6

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Văn Yên, huyện Đại Từ

0,07

0,07

0,07

 

 

 

 

7

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

0,43

0,43

0,34

 

 

 

 

8

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Tân Linh, huyện Đại Từ

0,29

0,29

0,26

 

 

 

 

9

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

2,12

2,12

2,12

 

 

 

 

10

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

1,50

1,50

1,00

 

 

 

 

11

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Phú Cường, huyện Đại Từ

0,97

0,97

0,97

 

 

 

 

12

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã La Bằng, huyện Đại Từ

0,82

0,82

0,82

 

 

 

 

13

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

2,90

2,90

2,90

 

 

 

 

14

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,23

0,23

0,23

 

 

 

 

15

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

16

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản

xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

0,11

0,11

0,11

 

 

 

 

17

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản

xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

18

Chuyển mục đích sang trang trại

xã Tân Linh, huyện Đại Từ

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

19

Chuyển mục đích sang trang trại

xã Cát Nê, huyện Đại Từ

2,40

2,40

 

 

 

 

 

20

Chuyển mục đích sang đất ở

TT Quân Chu, huyện Đại Từ

0,05

0,05

 

 

 

 

 

21

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Na Mao, huyện Đại Từ

0,01

0,01

 

 

 

 

 

22

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Quân Chu, huyện Đại Từ

0,11

0,11

 

 

 

 

 

23

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Phục Linh, huyện Đại Từ

0,01

0,01

 

 

 

 

 

24

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

0,01

0,01

 

 

 

 

 

25

Chuyển mục đích sang đất ở

xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,03

0,03

 

 

 

 

 

26

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Tân Linh, huyện Đại Từ

0,02

0,02

 

 

 

 

 

27

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

0,21

0,21

 

 

 

 

 

28

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Phú Cường, huyện Đại Từ

0,07

0,07

 

 

 

 

 

29

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Ký Phú, huyện Đại Từ

1,40

1,40

 

 

 

 

 

30

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,05

0,05

 

 

 

 

 

31

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Cù Vân, huyện Đại Từ

0,06

0,06

 

 

 

 

 

32

Chuyển mục đích sang đất ở

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,85

0,85

0,45

 

 

 

 

33

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Cát Nê, huyện Đại Từ

0,19

0,19

0,15

 

 

 

 

34

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Phúc Lương, huyện Đại Từ

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

35

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,07

0,07

0,05

 

 

 

 

36

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Văn Yên, huyện Đại Từ

0,34

0,34

0,34

 

 

 

 

37

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Minh Tiến, huyện Đại Từ

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

38

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Lục Ba, huyện Đại Từ

0,08

0,08

0,03

 

 

 

 

39

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,08

0,08

0,08

 

 

 

 

40

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

0,28

0,28

0,14

 

 

 

 

41

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

0,16

0,16

0,04

 

 

 

 

42

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,27

0,27

0,25

 

 

 

 

43

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0,21

0,21

0,16

 

 

 

 

44

CMĐ SDĐ sang đất sản xuất kinh doanh (Xây dựng nhà ở công nhân, trụ sở làm việc và xưởng sửa chữa)

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,25

0,25

0,25

 

 

 

 

45

QH KDC xóm Đức Long

xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

46

QH KDC xóm 6

xã Cù Vân, huyện Đại Từ

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

47

Khu dân cư xóm Đền và chợ xã

xã Quân Chu, huyện Đại Từ

5,00

5,00

3,95

 

 

 

 

48

Khu dân cư xóm Bán Luông

xã Phú Cường, huyện Đại Từ

2,10

2,10

1,90

 

 

 

 

49

QH KDC xóm Đồng Mạc

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

6,83

6,03

5,00

 

 

0,80

 

50

Mở rộng trụ sở UBND

xã Tân Linh, huyện Đại Từ

0,18

0,18

0,18

 

 

 

 

51

Mở rộng trụ sở UBND

xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

0,23

0,19

0,19

 

 

0,04

 

52

Trụ sở công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Thái Nguyên

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,01

0,00

 

 

 

0,01

 

53

Căn cứ chiến đấu

xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ

5,16

5,16

 

 

 

 

 

54

Thao trường bắn số 01

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

1,31

1,31

 

 

 

 

 

55

Thao trường bắn số 03

xã La Bằng, huyện Đại Từ

0,80

0,80

 

 

 

 

 

56

Trận địa phòng không 2

xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,20

0,20

 

 

 

 

 

57

Trụ sở Ban Quản lý vệ sinh môi trường đô thị

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,12

0,12

0,03

 

 

 

 

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,03

0,03

 

 

 

 

 

58

Dự án Heaven Peace - Hồ Núi Cốc

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

89,21

81,56

 

 

 

7,65

 

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

66,25

63,36

 

 

 

2,89

 

Xã Lục Ba, huyện Đại Từ

211,66

199,23

 

 

 

12,43

 

Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

17,70

13,29

 

3,63

 

4,41

 

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

372,31

345,20

 

5,41

 

27,11

 

59

Xây dựng NVH xóm Phú Hòa

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0,38

0,38

 

 

 

 

 

60

Xây dựng NHV trung tâm

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

61

Xây dựng NHV xóm Suối Chùn

xã Hoàng Nông

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

62

Mở rộng trạm y tế

xã Tân Linh

0,04

0,04

 

 

 

 

 

63

Xây dựng trạm y tế

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0,19

0,19

0,19

 

 

 

 

64

Xây dựng trường mầm non

xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0,18

0,18

0,18

 

 

 

 

65

Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Đại Từ

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

2,30

0,00

 

 

 

2,30

 

66

Mở rộng trường mầm non

xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0,05

0,00

 

 

 

0,05

 

67

Mở rộng trường mầm non

xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,09

0,00

 

 

 

0,09

 

68

Mở rộng trường mầm non

xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,08

0,08

0,08

 

 

 

 

69

Mở rộng trường Tiểu học

xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

70

Xây dựng trường trung học cơ sở

xã Tân Thái, huyện Đại Từ

3,10

3,10

 

 

 

 

 

71

Mở rộng trường THCS

xã Cù Vân, huyện Đại Từ

0,13

0,13

 

 

 

 

 

72

Xây dựng khu sân vận động VH-TT trung tâm

xã Minh Tiến, huyện Đại Từ

1,50

1,50

 

 

 

 

 

73

Sân trung tâm văn hóa thể thao

xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,11

0,11

0,11

 

 

 

 

74

Mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt

xã La Bằng, huyện Đại Từ

0,04

0,04

 

 

 

 

 

xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

0,03

0,03

 

 

 

 

 

xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,01

0,01

 

 

 

 

 

75

Chi nhánh Xí nghiệp nước sạch Đại Từ (Thuộc công ty cổ phần nước sạch Thái

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,50

0,00

 

 

 

0,50

 

76

Xây dựng tiểu thủ công nghiệp thêu ren

xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

0,25

0,25

0,25

 

 

 

 

77

Dự án mở rộng tuyến 35a - 36a khu VII thấu kính II, thu hồi khu sạt lở

xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

1,46

1,37

0,09

 

 

0,08

 

78

Tuyến băng tải than công ty cổ phần Nhiệt điện An Khánh

xã An Khánh, huyện Đại Từ

2,58

2,44

1,01

 

 

0,14

 

79

Khai thác mỏ chì kẽm (Mở rộng)

xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

3,76

3,76

 

 

 

 

 

80

Khai thác mỏ đá cát kết

xã Cù Vân, huyện Đại Từ

1,72

1,64

 

 

 

0,08

 

81

Dự án Núi Pháo - Khu 2

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

3,98

1,40

0,61

 

 

2,53

0,05

82

Đường suối cái

xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,30

0,30

0,20

 

 

 

 

83

Xây dựng trạm bơm điện xóm 11

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0,15

0,15

 

 

 

 

 

84

Hồ Cây Vỉ

xã Tân Thái, huyện Đại Từ

1,53

1,53

 

1,53

 

 

 

85

Mở rộng khu di tích lịch sử H53 xóm Đồng Vòng

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0,25

0,25

 

 

 

 

 

86

QH chợ

xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

1,10

1,10

1,10

 

 

 

 

87

Xây dựng bãi xử lý thu gom rác thải

xã Minh Tiến, huyện Đại Từ

0,25

0,25

 

 

 

 

 

88

Mở rộng bãi chứa và khu xử lý rác thải

xã Lục Ba, huyện Đại Từ

3,08

2,75

0,13

 

 

0,33

 

89

Xử lý sạt lở đất tại các vị trí 251-254 đường dây 110KV lộ 172 E6.11 - 172 E6.12 Xi măng Quan Triều - Núi Pháo

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

90

Xử lý sạt lở đất tại các vị trí 251-254 đường dây 110KV lộ 172 E6.11 - 172 E6.12 Xi măng Quan Triều - Núi Pháo

xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,08

0,08

0,07

 

 

 

 

91

Xây dựng Đường dây và trạm biến áp 110Kv

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,68

0,68

0,62

 

 

 

 

92

Mở rộng khu di tích Đền Tăng xóm Na Thức

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0,14

0,14

 

 

 

 

 

93

Mở rộng nghĩa địa

xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

0,07

0,07

0,07

 

 

 

 

94

Mở rộng nghĩa địa xóm Văn Giang

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

1,10

1,10

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3769/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3769/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/12/2015
Ngày hiệu lực30/12/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3769/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3769/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ Thái Nguyên 2016 2015


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3769/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ Thái Nguyên 2016 2015
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3769/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thái Nguyên
                Người kýNhữ Văn Tâm
                Ngày ban hành30/12/2015
                Ngày hiệu lực30/12/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 3769/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ Thái Nguyên 2016 2015

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 3769/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ Thái Nguyên 2016 2015

                        • 30/12/2015

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 30/12/2015

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực