Quyết định 3877/QĐ-UBND

Quyết định 3877/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020

Nội dung toàn văn Quyết định 3877/QĐ-UBND 2014 dự án kêu gọi đầu tư nông nghiệp nông thôn Thanh Hóa 2020


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3877/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 11 tháng 11 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 114/2009/QĐ-TTg ngày 28/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2880/SKHĐT-KTNN ngày 27/10/2014 về việc điều chỉnh, lập mới các quy hoạch và danh mục các dự án kêu gọi đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2014 - 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục các dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 (Chi tiết có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm của các sở, ngành, đơn vị liên quan:

1. Sở Kế hoạch và Đầu tư, căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh xây dựng, ban hành kế hoạch hàng năm để triển khai thực hiện.

2. Trên cơ sở kế hoạch hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh, các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố, các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ triển khai dự án phải xây dựng kế hoạch cụ thể, phân công lãnh đạo chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo đạt mục tiêu, yêu cầu đặt ra.

3. Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT và các ngành, đơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc và tạo điều kiện để các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ triển khai dự án đảm bảo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 


PHỤ LỤC:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 3877/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quy mô đầu tư

Giai đoạn

đầu tư

Vốn đầu tư (Triệu USD)

 

TỔNG SỐ

 

 

 

502,5

 

1

Dự án đầu tư khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn - Sao Vàng

Huyện Thọ Xuân

800 - 1.000ha

2014-2020

50

 

2

Dự án đầu tư vùng nông nghiệp công nghệ cao các huyện dọc đường Hồ Chí Minh

Các huyện trung du, miền núi

Vùng mía thâm canh khoảng 7.000ha; rau an toàn 1.000ha; 2 trang trại chăn nuôi bò thịt chất lượng cao, qui mô 3.000 con/trang trại; Khu liên hợp sản xuất thức ăn chăn nuôi kết hợp nuôi lợn ngoại hướng nạc, quy mô 70 nghìn con...

2014-2020

100

 

3

Dự án đầu tư phát triển vùng lúa chất lượng cao gắn với chế biến gạo

Các huyện trọng điểm lúa của tỉnh

30.000ha

2014-2020

10

 

4

Dự án đầu tư phát triển vùng nguyên liệu ngô gắn với chế biến

Các huyện trọng điểm ngô của tỉnh

10.000ha

2014-2020

5

 

5

Dự án sản xuất hạt lai Fl, sản xuất giống lúa thuần

Các huyện trọng điểm lúa của tỉnh

1.000ha

2014-2020

20

 

6

Dự án chế biến cói xuất khẩu

Các huyện Nga Sơn, Quảng Xương

40 - 42 tấn/ngày

2016-2020

5

 

7

Dự án đầu tư phát triển sản xuất, chế biến cây ăn quả ứng dụng công nghệ cao

Các huyện dọc đường Hồ Chí Minh

10.000ha

2014-2020

30

 

8

Đầu tư du nhập và phát triển chăn nuôi bò thịt chất lượng cao

Tại các huyện vùng trung du và đồng bằng

5.000 bò cái sinh sản, 10.000 bò cái lai thịt F2, F3

2015-2020

30

 

9

Đầu tư phát triển trang trại chăn nuôi lợn ngoại quy mô lớn, chăn nuôi khép kín

Các huyện miền núi và trung du

40.000 - 50.000 lợn ngoại

2015-2020

25

 

10

Dự án đầu tư nâng cấp hạ tầng cơ sở giống lợn

Xã Dân Quyền, huyện Triệu Sơn

1.000 nái, 30 đực giống; sản xuất 5.000 giống lai F1

2015-2020

5

 

11

Dư án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến thức ăn gia súc (4 cơ sở)

Các huyện: Ngọc Lặc, Thạch Thành, Như Thanh, Bá Thước

50-100 tấn ngày/cơ sở

2014-2020

10

 

12

Nhà máy chế biến thịt gia súc, gia cầm (4 cơ sở)

Các huyện: Yên Định, Thạch Thành, Ngọc Lặc, Như Xuân

12-15 tấn thịt gia súc, gia cầm/ngày

2014-2020

10

 

13

Dự án đầu tư chế biến các sản phẩm luồng gắn với phát triển vùng nguyên liệu luồng thâm canh

Các huyện: Ngọc Lặc, Lang Chánh, Quan Hóa, Quan Sơn, Bá Thước, Thường Xuân

10.000ha

2014-2020

15

 

14

Dự án đầu tư chế biến gỗ công nghiệp gắn với phát triển vùng nguyên liệu gỗ lớn

Các huyện: Lang Chánh, Ngọc Lặc, Thường Xuân, Như Xuân, Như Thanh

5.000-7.000ha

2014-2020

15

 

15

Dự án đầu tư phát triển sản xuất cây mắc ca

Các huyện ven đường Hồ Chí Minh

5.000ha

2014-2020

22,5

 

16

Xây dựng, phát triển vùng nguyên liệu Quế tập trung gắn với công nghiệp chế biến tinh dầu xuất khẩu.

Huyện Thường Xuân

15.000ha

2015-2020

15

 

17

Xây dựng, phát triển, mở rộng vùng nguyên liệu cánh kiến đỏ tại huyện Mường Lát phục vụ cho xuất khẩu.

Huyện Mường Lát

2.000ha

2015-2020

5

 

18

Xây dựng, phát triển vùng nguyên liệu cây Trẩu, Sở gắn với công nghiệp chế biến và xuất khẩu

Các huyện miền núi

3.000ha

2015-2020

5

 

19

Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng ven biển

Các huyện ven biển

Bảo vệ 1.300 ha; nâng cấp 300ha và trồng mới 1.800ha

2015-2020

15

 

20

Xây dựng vùng nguyên liệu cá rô phi phục vụ chế biến, xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Huyện Hà Trung, Thạch Thành, Yên Định, Vĩnh Lộc, Thiệu Hóa, Nông Cống, Thọ Xuân, Triệu Sơn

1.000ha

2014-2020

30

 

21

Dự án Nâng cấp hạ tầng vùng nuôi tôm công nghiệp tập trung

Huyện Nga Sơn, huyện Tĩnh Gia, huyện Nông Cống, huyện Hoằng Hóa

400ha

2014-2020

15

 

22

Dự phát triển nuôi trồng thủy sản trên biển tại vùng Đảo Mê

Huyện Tĩnh Gia

100 lồng

2014-2020

5

 

23

Dự án tưới mía cho vùng mía thâm canh công nghệ cao

Các huyện: Thạch Thành, Triệu Sơn, Thọ Xuân, Ngọc Lặc, Như Thanh

7.000-13.000ha

2014-2020

60

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3877/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3877/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành11/11/2014
Ngày hiệu lực11/11/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Đầu tư
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3877/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3877/QĐ-UBND 2014 dự án kêu gọi đầu tư nông nghiệp nông thôn Thanh Hóa 2020


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3877/QĐ-UBND 2014 dự án kêu gọi đầu tư nông nghiệp nông thôn Thanh Hóa 2020
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3877/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýNguyễn Đức Quyền
                Ngày ban hành11/11/2014
                Ngày hiệu lực11/11/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Đầu tư
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 3877/QĐ-UBND 2014 dự án kêu gọi đầu tư nông nghiệp nông thôn Thanh Hóa 2020

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 3877/QĐ-UBND 2014 dự án kêu gọi đầu tư nông nghiệp nông thôn Thanh Hóa 2020

                        • 11/11/2014

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 11/11/2014

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực