Quyết định 3908/QĐ-CT

Quyết định 3908/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc

Nội dung toàn văn Quyết định 3908/QĐ-CT năm 2013 thủ tục hành chính mới Sở Xây dựng Vĩnh Phúc


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3908/QĐ-CT

 Vĩnh Phúc, ngày 31 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số: 2799/TTr - SXD ngày 9/12/2013 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 989/TTr-STP ngày 20/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thực hiện./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phùng Quang Hùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết đinh số: 3908/QĐ-CT ngày 31/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng

1

Thủ tục 1: Điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng.

2

Thủ tục 2: Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình Nhà chung cư từ cấp III trở lên, Nhà ở riêng lẻ từ tầng 7 trở lên, Công trình công cộng từ cấp III trở lên, Các loại nhà máy xi măng cấp II, cấp III, Công trình hạ tầng kỹ thuật từ cấp III trở lên đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước và từ cấp II trở lên đối với công trình sử dụng vốn khác, các công trình xử lý chất thải rắn độc hại (trừ các dự án quy định tại khoản 1 Điều 5 thông tư 13/2013/TT-BXD quy định).

PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thủ tục 1. Điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng.

Trình tự thực hiện

Bước 1 - Khi có thay đổi về tên, địa chỉ của nhà thầu, thay đổi các đối tác trong liên danh hoặc nhà thầu phụ hoặc các nội dung khác đã ghi trong giấy phép thầu được cấp tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2 - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc (Số 02 - Đường Lý Thái Tổ - Phường Đống Đa - Tp. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc)

Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày chủ nhật)

Bước 3 - Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:

 Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp.

 Trường hợp hồ sơ không đúng, không đủ theo quy định thì phải thông báo và hướng dẫn một lần bằng văn bản cho nhà thầu biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Bước 4 - Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.

Bước 5 - Cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc

Thành phần, số lượng hồ sơ

a. Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép thầu (theo mẫu);

- Các tài liệu chứng minh cho những nội dung đề nghị điều chỉnh. Các tài liệu phải được dịch ra tiếng Việt và được chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam

b) Số lượng hồ sơ: 1 bộ

Thời hạn giải quyết

- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

- Cá nhân

- Tổ chức

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Xây dựng Vĩnh Phúc

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng Vĩnh Phúc

Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính

Quyết định điều chỉnh giấy phép thầu

Phí, lệ phí (nếu có)

 Không

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép thầu (Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/05/2012 của Bộ Xây dựng)

Yêu cầu, điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính

Không

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 về Xây dựng;

- Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế Quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam;

- Quyết định số 03/2012/QĐ-TTg ngày 16/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg;

 - Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/05/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam( thay thế Thông tư số 05/2004/TT-BXD ngày 15/9/2004 của Bộ Xây dựng);

- Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/03/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng.

 

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THẦU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng)

Văn bản số : ...................

.........., ngày ...... tháng ...... năm ........

 

Kính gửi : Ông Bộ trưởng Bộ Xây dựng

Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

(Hoặc ông Giám đốc Sở Xây dựng ..............)

Tôi: (Họ tên)                                                       Chức vụ:

Được ủy quyền của ông (bà):                              theo giấy ủy quyền: (kèm theo đơn này)

Đại diện cho:

Địa chỉ đăng ký tại chính quốc:

Số điện thoại:                                                    Fax:                             E.mail:

Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam:

Số điện thoại:                                                    Fax:                             E.mail:

Công ty chúng tôi đã được Bộ Xây dựng (Sở Xây dựng) cấp giấy phép thầu số .........................., ngày ............... để thực hiện gói thầu ...................thuộc dự án ...............................

Đề nghị điều chỉnh giấy phép thầu đã cấp với nội dung: ..........................................

Lý do đề nghị điều chỉnh: ........................................................................

Chúng tôi đề nghị Bộ Xây dựng Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (hoặc Sở Xây dựng ....) xét điều chỉnh Giấy phép thầu đã cấp cho Công ty chúng tôi với nội dung nêu trên.

Hồ sơ gửi kèm theo gồm:

1- Giấy phép thầu đã được cấp

2- Các văn bản chứng minh cho nội dung điều chỉnh

3- Văn bản chấp thuận của chủ đầu tư (thầu chính trường hợp nhà thầu đề nghị điều chỉnh là thầu phụ)

Nếu hồ sơ của chúng tôi cần phải bổ sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà) ................ có địa chỉ tại Việt Nam.................... số điện thoại ..................... Fax ..................... E.mail ................

Khi được cấp Giấy phép thầu điều chỉnh, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong Giấy phép và các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.

 

 

Thay mặt (hoặc thừa ủy quyền) ....................
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu Công ty)

 

Thủ tục 2: Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình Nhà chung cư từ cấp III trở lên, Nhà ở riêng lẻ từ tầng 7 trở lên, Công trình công cộng từ cấp III trở lên, Các loại nhà máy xi măng cấp II, cấp III, Công trình hạ tầng kỹ thuật từ cấp III trở lên đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước và từ cấp II trở lên đối với công trình sử dụng vốn khác, các công trình xử lý chất thải rắn độc hại (trừ các dự án quy định tại khoản 1 Điều 5 thông tư 13/2013/TT-BXD quy định).

Trình tự thực hiện

Bước 1: Tổ chức (Chủ đầu tư) chuẩn bị hồ sơ theo quy định.

Bước 2: Tổ chức gửi hồ sơ trình thẩm tra qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Các ngày làm việc trong tuần.

Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:

 + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp.

 + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn hoặc thông báo để tổ chức hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. (Trường hợp tổ chức gửi hồ sơ trình thẩm tra qua đường bưu điện, trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan thẩm tra nhận được hồ sơ có xác nhận dấu bưu điện, cơ quan thẩm tra phải có văn bản yêu cầu tổ chức hoàn thiện, bổ sung hồ sơ).

Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.

Bước 5: Tổ chức nhận kết quả thẩm tra thiết kế tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc.

Cách thức thực hiện

Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc.

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ:

1. Tờ trình thẩm tra thiết kế (theo mẫu);

2. Bản chính hoặc bản sao chứng thực: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng công trình kèm theo nhiệm vụ thiết kế được duyệt đối với trường hợp thiết kế 01 bước (Báo cáo KTKT);

3. Bản chính hoặc bản sao có dấu: Thuyết minh dự án, thuyết minh tổng mức đầu tư, thuyết minh và bản vẽ thiết kế cơ sở được duyệt đối với trường hợp thiết kế 2 bước hoặc 3 bước;

4. Bản chính hoặc bản sao có dấu: Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có);

5. Bản chính: Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư về các nội dung

 + Sự phù hợp về thành phần, quy cách của hồ sơ thiết kế so với quy định của hợp đồng xây dựng và quy định của pháp luật, bao gồm: Thuyết minh thiết kế, các bản vẽ thiết kế, các tài liệu khảo sát xây dựng, quy trình bảo trì công trình và các hồ sơ khác theo quy định của pháp luật có liên quan;

 + Năng lực của tổ chức tư vấn, cá nhân thực hiện khảo sát, thiết kế so với yêu cầu của Hợp đồng và quy định của pháp luật;

6. Bản chính: Bản kê khai kinh nghiệm của chủ nhiệm thiết kế, khảo sát và các chủ trì thiết kế kèm theo có xác nhận ký và đóng dấu của chủ đầu tư; hồ sơ năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng (gồm: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; chứng chỉ hành nghề của các cá nhân là chủ trì khảo sát, chủ trì thiết kế, kỹ sư định giá hoặc chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm thiết kế);

7. Bản chính: Thuyết minh và bản vẽ thiết kế kỹ thuật đối với công trình thiết kế 3 bước hoặc thiết kế BVTC đối với công trình thiết kế 2 bước và thiết kế 1 bước; thuyết minh tính toán các kết cấu chịu lực chính, các văn bản cho phép điều chỉnh thiết kế (nếu có);

8. Thiết kế biện pháp thi công đối với những công trình hoặc bộ phận kết cấu (nếu có);

9. Bản chính: Hồ sơ tài liệu về khảo sát xây dựng bước thiết kế kỹ thuật hoặc TKBVTC, bao gồm: Nhiệm vụ, phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng được chủ đầu tư phê duyệt; báo cáo kết quả khảo sát địa hình, địa chất, thủy văn (gồm thuyết minh và các bản vẽ); biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát địa hình, địa chất, thủy văn; hồ sơ khảo sát đánh giá hiện trạng và kiểm định chất lượng công trình đối với công trình cải tạo;

10. Đối với các công trình sử dụng toàn bộ hoặc một phần vốn ngân sách nhà nước, công trình sử dụng vốn có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước; công trình đầu tư bằng vốn xây dựng cơ bản tập trung, công trình được đầu tư theo hình thức: xây dựng - chuyển giao (BT), xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT), xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (BTO), hợp tác công - tư (PPP) (gọi chung là công trình có sử dụng vốn ngân sách nhà nước) thành phần hồ sơ bổ sung thêm: Dự toán xây dựng công trình; Báo giá của các loại vật tư, thiết bị đặc thù được tính trong dự toán; văn bản chấp thuận về mỏ khai thác đất đắp nền và bãi đổ vật liệu thải của cơ quan có thẩm quyền; biên bản xác định cự ly khai thác đất hoặc đổ thải đối với công trình có sử dụng đất đắp nền hoặc phải đổ thải đất thừa; file dự toán công trình.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Thời hạn giải quyết

- 20 ngày làm việc đối với công trình thiết kế 1 bước và nhà ở riêng lẻ;

- 30 ngày làm việc đối với các công trình còn lại.

(Thời gian tính từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức (Chủ đầu tư)

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Xây dựng Vĩnh Phúc.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng Vĩnh Phúc.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính

Thông báo kết quả thẩm tra + bản vẽ, dự toán đã được đóng dấu thẩm tra.

Phí, lệ phí

Xác định trong nội dung Thông báo kết quả thẩm tra.

(Chủ đầu tư nộp phí thẩm tra cho Sở Xây dựng trước khi nhận kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng công trình)

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Tờ trình thẩm tra thiết kế tra theo mẫu phụ lục 01 của Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của Bộ Xây dựng.

Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính

Không

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

- Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Bộ Xây dựng Quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình;

- Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Ban hành quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh.

 

PHỤ LỤC 1

(Kèm theo Thông tư số 13 /2013/TT-BXD ngày 15 tháng 8 năm 2013)

TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:………....

 ..., ngày...... tháng......năm.....

 

TỜ TRÌNH

THẨM TRA THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Kính gửi: Sở Xây dựng Vĩnh Phúc

- Căn cứ Điều 20, Điều 21 của Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng;

- Căn cứ Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình.

(Tên chủ đầu tư) trình Sở Xây dựng Vĩnh Phúc thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (TKKT/TKBVTC)....

I. Thông tin chung công trình:

1. Tên công trình:

2. Cấp công trình:

3. Thuộc dự án: Theo quyết định đầu tư được phê duyệt

4. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên lạc (điện thoại, địa chỉ, ...):

5. Địa điểm xây dựng:

6. Giá trị dự toán xây dựng công trình:

7. Nguồn vốn đầu tư:

8. Các thông tin khác có liên quan:

II. Danh mục hồ sơ gửi kèm bao gồm:

1. Văn bản pháp lý:

-................................................................................................................

-.......................................................................................................................

2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, dự toán:

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:

........................................................................................................................

.........................................................................................................................

(Tên chủ đầu tư) trình Sở Xây dựng Vĩnh Phúc thẩm tra thiết kế xây dựng công trình...............với các nội dung nêu trên./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
Tên người đại diện




 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3908/QĐ-CT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3908/QĐ-CT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/12/2013
Ngày hiệu lực31/12/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3908/QĐ-CT

Lược đồ Quyết định 3908/QĐ-CT năm 2013 thủ tục hành chính mới Sở Xây dựng Vĩnh Phúc


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3908/QĐ-CT năm 2013 thủ tục hành chính mới Sở Xây dựng Vĩnh Phúc
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3908/QĐ-CT
                Cơ quan ban hànhTỉnh Vĩnh Phúc
                Người kýPhùng Quang Hùng
                Ngày ban hành31/12/2013
                Ngày hiệu lực31/12/2013
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật10 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 3908/QĐ-CT năm 2013 thủ tục hành chính mới Sở Xây dựng Vĩnh Phúc

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 3908/QĐ-CT năm 2013 thủ tục hành chính mới Sở Xây dựng Vĩnh Phúc

                        • 31/12/2013

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 31/12/2013

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực