Quyết định 391/QĐ-UBND 2018 danh mục thủ tục hành chính cơ chế một cửa liên thông An Giang đã được thay thế bởi Quyết định 2318/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông An Giang và được áp dụng kể từ ngày 20/09/2018.
Nội dung toàn văn Quyết định 391/QĐ-UBND 2018 danh mục thủ tục hành chính cơ chế một cửa liên thông An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 391/QĐ-UBND | An Giang, ngày 27 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
A. CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
Chủ trì | Phối hợp | |||
I | Ban quản lý khu kinh tế tỉnh An Giang | |||
1 | Thủ tục thẩm duyệt về phòng cháy, chữa cháy | Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy - Công an tỉnh. | Ban Quản lý Khu kinh tế | Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/4/2014 |
2 | Thủ tục cho thuê đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, Cục thuế tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế | Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/4/2014 |
3 | Thủ tục cho thuê đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các dự án đầu tư trong các khu chức năng thuộc Khu kinh tế cửa khẩu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, Cục thuế tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế | Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/4/2014 |
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài chính, Cục thuế tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế | Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/4/2014 |
II | Sở Nội vụ tỉnh An Giang | |||
5 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Sở Nội vụ | UBND các cấp, Sở ngành liên quan. | - Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. - Quyết định số 667/QĐ-BNV ngày 03 tháng 08 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ) |
6 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Nội vụ (Ban Thi đua khen thưởng) | UBND các cấp | + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16 tháng 11 năm 2013. + Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua khen thưởng. + Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. + Quyết định số 87/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Về việc ban hành các mẫu đơn thực hiện các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ. |
7 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Nội vụ (Ban Thi đua khen thưởng) | UBND các cấp | |
8 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Nội vụ (Ban Thi đua khen thưởng) | UBND các cấp | |
9 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Sở Nội vụ (Ban Thi đua khen thưởng) | UBND các cấp | |
10 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. | Sở Nội vụ (Ban Thi đua khen thưởng) | UBND các cấp | |
11 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Sở Nội vụ (Ban Thi đua khen thưởng) | UBND các cấp | |
12 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | Sở Nội vụ (Ban Thi đua khen thưởng) | UBND các cấp | |
13 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | Sở Nội vụ (Ban Thi đua khen thưởng) | UBND các cấp | |
14 | Thủ tục xét tăng Huy hiệu “Vì sữ nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang” | Sở Nội vụ (Ban Thi đua khen thưởng) | UBND các cấp | |
III | Sở Giao thông vận tải An Giang | |||
15 | Thủ tục cấp mới, cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch hết hiệu lực | Sở Giao thông vận tải | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25 tháng 05 năm 2015 của Liên Bộ Giao thông vận tải, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch. |
16 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch | Sở Giao thông vận tải | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT –BVHTTDL ngày 23 tháng 03 năm 2016 của liên Bộ Giao thông Vận tải - Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch hướng dẫn về cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch. |
17 | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông | Sở Giao thông vận tải | UBND phường, xã, thị trấn (nơi xây dựng bến khách) | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải Quy định về Cảng, bến thủy nội địa. |
IV | Sở Y Tế | |||
18 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. | Sở Y tế | Phòng Y tế huyện, thị, thành phố | - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ. - Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ. |
19 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. | |||
20 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm. | |||
V | Sở Giáo dục và Đào tạo | |||
21 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ | Quyết định số 01/2007/QĐ-BGD ĐT ngày 02 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
22 | Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ | Quyết định số 01/2007/QĐ-BGD ĐT ngày 02 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
23 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ | Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
24 | Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Sở giáo dục và Đào tạo | UBND xã, huyện | Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
25 | Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Sở giáo dục và Đào tạo | UBND xã, huyện | Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
26 | Thủ tục công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia | Sở giáo dục và Đào tạo | UBND huyện | Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
27 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường phổ thông | Sở giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
28 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | Sở giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT | Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
29 | Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Sở giáo dục và Đào tạo | UBND xã, huyện | Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ |
VI | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||
30 | Thủ tục giải quyết chính sách hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình di chuyển khỏi vùng thiên tai | Chi cục phát triển nông thôn - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | UBND cấp huyện | Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 1776/QĐ-TTg ngày 27/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
31 | Thủ tục phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng mẫu lớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | UBND cấp huyện | Quyết định số 62/2013/QĐ-TTG ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện |
32 | Thủ tục đăng ký công nhận nghề truyền thống | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | UBND cấp huyện |
|
33 | Thủ tục đăng ký xét công nhận làng nghề | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | UBND cấp huyện |
|
34 | Thủ tục đăng ký xét công nhận làng nghề truyền thống | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | UBND cấp huyện |
|
VII | Sở Xây dựng | |||
35 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng | Sở Xây dựng | Ban Tôn giáo- Sở Nội vụ | Quyết định số 3630/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh AG về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
36 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng | Sở Xây dựng | Ban Tôn giáo- Sở Nội vụ | |
37 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo | Sở Xây dựng | Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | |
VIII | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | |||
38 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | UBND cấp xã | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
39 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | UBND cấp xã | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
40 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi với thân nhân liệt sĩ | UBND cấp xã | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
41 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | UBND cấp xã | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
42 | Thủ tục Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | UBND cấp xã | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
43 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | UBND cấp xã | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
44 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | UBND cấp xã | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. + Thông tư số 16/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng |
45 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | UBND cấp xã | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
46 | Thủ tục Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | UBND cấp xã | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
47 | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | UBND cấp xã | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
48 | Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | UBND cấp xã | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
49 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | UBND cấp xã | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. + Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng |
50 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | UBND cấp xã | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. + Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng.
|
51 | Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965 - 1975 | UBND cấp xã | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | + Nghị định số 112/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 10 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về chế độ, chính sách đối với thanh niên sung phong cơ sở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965 – 1975.
|
52 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | UBND cấp xã | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. + Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Liên Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ |
53 | Thủ tục Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | UBND cấp xã | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. + Thông tư số 36/2015/TTLT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
54 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | UBND cấp xã | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; | + Quyết định 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về trrợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
55 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu – chi - a | UBND cấp xã | - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | + Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm - pu - chia; + Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm - pu - chi - a theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ.
|
IX | Sở Kế hoạch và Đầu tư | |||
A | Lĩnh vực đầu tư |
|
|
|
56 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Sở KHĐT | Các sở, ban, ngành và UBND huyện thị xã, thành phố có liên quan | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang |
57 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Sở KHĐT | Các sở, ban, ngành và UBND huyện thị xã, thành phố có liên quan | |
58 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Sở KHĐT | Các sở, ban, ngành và UBND huyện thị xã, thành phố có liên quan | |
59 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Sở KHĐT | Các sở, ban, ngành và UBND huyện thị xã, thành phố có liên quan | |
60 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở KHĐT | Các sở, ban, ngành và UBND huyện thị xã, thành phố có liên quan | |
61 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | Sở KHĐT | Các sở, ban, ngành và UBND huyện thị xã, thành phố có liên quan | |
62 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở KHĐT | Các sở, ban, ngành và UBND huyện thị xã, thành phố có liên quan | |
63 | Chuyển nhượng dự án đầu tư. | Sở KHĐT | Các sở, ban, ngành và UBND huyện thị xã, thành phố có liên quan | |
64 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | Sở KHĐT | Các sở, ban, ngành và UBND huyện thị xã, thành phố có liên quan | |
65 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | Sở KHĐT | Các sở, ban, ngành và UBND huyện thị xã, thành phố có liên quan | |
66 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở KHĐT | Các sở, ban, ngành và UBND huyện thị xã, thành phố có liên quan | |
67 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở KHĐT | Các sở, ban, ngành và UBND huyện thị xã, thành phố có liên quan | |
68 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở KHĐT | Các sở, ban, ngành và UBND huyện thị xã, thành phố có liên quan | |
69 | Giãn tiến độ đầu tư | Sở KHĐT | Các sở, ban, ngành và UBND huyện thị xã, thành phố có liên quan | |
70 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Sở KHĐT | Các sở, ban, ngành và UBND huyện thị xã, thành phố có liên quan | |
71 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Sở KHĐT | Các sở, ban, ngành và UBND huyện thị xã, thành phố có liên quan | |
B | Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | |||
a | Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | |||
72 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | + Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; | Sở, ban ngành cấp tỉnh; | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành quy chế quản lý sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch hướng dẫn thi hành nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của chính phủ ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài; - Thông tư số 225/2010/TT-BTC ngày 31/12/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước |
73 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | + Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; | Sở, ban ngành cấp tỉnh; | |
74 | Tiếp nhận Chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | + Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; | Sở, ban ngành cấp tỉnh; | |
75 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | + Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; | Sở, ban ngành cấp tỉnh; | |
b | Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ | |||
76 | Xây dựng và phê duyệt danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản | Cơ quan chủ quản của các chương trình, dự án ODA | Bộ, ngành và địa phương | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (oda) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 8/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; - Thông tư số 111/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính quy định về quản lý tài chính đối với các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
77 | Xây dựng và phê duyệt danh mục tài trợ các các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản | Cơ quan chủ quản của các chương trình, dự án ODA | Bộ, ngành và địa phương | |
78 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | Cơ quan chủ quản của các chương trình, dự án ODA | Bộ, ngành và địa phương | |
79 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | Cơ quan chủ quản của các chương trình, dự án ODA | Bộ, ngành và địa phương | |
80 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | Cơ quan chủ quản của các chương trình, dự án ODA | Bộ, ngành và địa phương | |
81 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản | Cơ quan chủ quản của các chương trình, dự án ODA | Bộ, ngành và địa phương | |
82 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản | Cơ quan chủ quản của các chương trình, dự án ODA | Bộ, ngành và địa phương | |
83 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản | Cơ quan chủ quản của các chương trình, dự án ODA | Bộ, ngành và địa phương | |
84 | Xác nhận chuyên gia | Cơ quan chủ quản của các chương trình, dự án ODA | Bộ, ngành và địa phương | |
C | Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | |||
85 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 | Sở KHĐT | Các sở, ban, ngành và UBND huyện thị xã, thành phố có liên quan | Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
B. CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
Chủ trì | Phối hợp | |||
I | Công an tỉnh | |||
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ - Công an tỉnh | + Luật Phòng cháy và chữa cháy năm 2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy năm 2013; + Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy; + Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ; + Thông tư số 258/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về “Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy”. + Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang. |
2 | Thủ tục đăng ký thường trú | UBND cấp xã | - Công an thành phố Long Xuyên, Châu Đốc; thị xã Tân Châu; - Công an các xã, thị trấn thuộc các huyện còn lại. | + Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày 29/11/2006). + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013). + Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú. + Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cư trú và Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú. + Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú. + Thông tư số 61/2014/TT-BCA ngày 20/11/2014 của Bộ Công an quy định về quy trình đăng ký cư trú. + Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi. + Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quy chế phối hợp hướng dẫn thực hiện liên thông thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh An Giang. |
II | Cục thuế | |||
3 | Đăng ký mã số thuế | Cục thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Thông tư liên tịch số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 của Bộ kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính; - Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh An Giang. |
4 | Xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai | Cục thuế | Cơ quan tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang | - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMTngày 22/06/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh An Giang. |
5 | Xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai | Chi cục thuế | Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMTngày 22/06/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quy chế phối hợp số 1955/QCPH-TCT-TCQLĐD ngày 14/10/2015 của Tổng Cục thuế và Tổng cục Quản lý đất đai. |
III | Bảo hiểm xã hội | |||
A | Lĩnh vực chính sách Bảo hiểm xã hội | |||
6 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | - Căn cứ Quyết định số 636/QĐ-BHXH ngày 22/04/2016 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy định về hồ sơ và Quy trình giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội.
|
7 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | |
8 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | |
9 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | |
10 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | |
11 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | |
12 | Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này sang tỉnh khác. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | |
13 | Giải quyết điều chỉnh thông tin về nhân thân đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng, điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | - Căn cứ Quyết định số 636/QĐ-BHXH ngày 22/04/2016 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy định về hồ sơ và Quy trình giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội. |
14 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số Quyết định số 613/QĐ-TTg. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | |
15 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg. | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | |
B | Lĩnh vực Giám định bảo hiểm y tế | |||
16 | Thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết | Bảo hiểm xã hội huyện tiếp nhận | - Căn cứ Quyết định 1399/QĐ-BHXH ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam Quy định về tổ chức thực hiện bảo hiểm y tế trong khám, chữa bệnh. |