Nội dung toàn văn Quyết định 3926/QĐ-UBND đầu tư thiết bị truyền hình lưu động Thanh Hóa 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3926/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 10 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRANG THIẾT BỊ TRUYỀN HÌNH LƯU ĐỘNG CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 22/2009/QĐ-TTg ngày 16/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch truyền dẫn, phát sóng, phát thanh, truyền hình đến năm 2020;
Căn cứ văn bản số 425/CV-HĐND ngày 14/7/2016 của Thường trực HĐND tỉnh Thanh Hóa về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án trang thiết bị truyền hình lưu động của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 360/TTr-PTTH ngày 22 tháng 8 năm 2016 về việc phê duyệt dự án đầu tư trang thiết bị truyền hình lưu động; Báo cáo thẩm định số 3910/SKHĐT-TĐ ngày 20/9/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định dự án trang thiết bị truyền hình lưu động của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư trang thiết bị truyền hình lưu động của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thanh Hóa với nội dung chính như sau:
1. Tên dự án: Trang thiết bị truyền hình lưu động của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thanh Hóa.
2. Chủ đầu tư: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thanh Hóa.
3. Mục tiêu đầu tư: Đầu tư hệ thống trang thiết bị truyền hình lưu động công nghệ HD nhằm nâng cao chất lượng sản xuất chương trình truyền hình lưu động và truyền hình trực tiếp, phục vụ nhiệm vụ chính trị, phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh và đáp ứng nhu cầu xem truyền hình của nhân dân trong và ngoài tỉnh của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thanh Hóa.
4. Nội dung, quy mô đầu tư:
- Đầu tư mới trang thiết bị truyền hình lưu động loại trung bình, gồm:
+ 01 xe ô tô 09 tấn, bao gồm thân xe (chassis) và phần thùng xe.
+ Trang thiết bị phục vụ truyền hình lưu động (có danh mục chi tiết kèm theo tại phụ biểu 1).
- Cấu hình và thông số kỹ thuật của thiết bị như hồ sơ dự án (có hồ sơ kèm theo).
5. Địa điểm đầu tư: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thanh Hóa.
6. Tổng mức đầu tư: 34.984 triệu đồng.
Trong đó:
- Chi phí thiết bị: 32.500 triệu đồng;
- Chi phí QLDA: 356 triệu đồng;
- Chi phí tư vấn: 291 triệu đồng;
- Chi phí khác: 171 triệu đồng;
- Chi phí dự phòng: 1.666 triệu đồng.
(Chi tiết có phụ biểu số 2 kèm theo)
7. Nguồn vốn: Vốn ngân sách tỉnh 27.500 triệu đồng; vốn từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và các nguồn huy động hợp pháp khác của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thanh Hóa 7.484 triệu đồng.
8. Hình thức quản lý: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
9. Thời gian thực hiện: Năm 2016 - 2018.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Giao Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đầu tư công.
- Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan kiểm tra, hướng dẫn Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh triển khai thực hiện dự án đảm bảo theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU 1
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ TRUYỀN HÌNH LƯU ĐỘNG CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH THANH HÓA
(Phụ lục kèm theo Quyết định 3926/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Xe cơ sở, 9.0 tấn (bao gồm cả bộ trích công suất) | Xe | 1 |
2 | Thùng xe truyền hình lưu động và các thiết bị đi kèm (gồm: Rack, mặt bàn thiết bị, trang trí trong xe; Hệ thống chiếu sáng) | Hệ thống | 1 |
3 | Rulo cuốn dây cáp nguồn bằng điện | Chiếc | 1 |
4 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
5 | Ổn áp LiOA 10KVA - 1pha | Chiếc | 2 |
6 | Biến áp cách ly 220VAC/220VAC 10KVA | Chiếc | 1 |
7 | UPS Online | Chiếc | 1 |
8 | Hệ thống điều hòa không khí | Chiếc | 2 |
9 | Cột anten | Chiếc | 1 |
10 | Hệ thống báo cháy tự động | Bộ | 1 |
11 | Mái hiên bên hông và phía sau xe | Bộ | 1 |
12 | Camera system HD/SD | Chiếc | 4 |
13 | Camera vác vai HD/SD | Chiếc | 1 |
14 | Hệ thống truyền tín hiệu số không dây và 3G | Bộ | 3 |
15 | Bàn trộn hình | Chiếc | 1 |
16 | Bộ tạo xung đồng bộ và tín hiệu chuẩn HD - SD | Chiếc | 1 |
17 | Bộ xử lý tín hiệu đa định dạng | Bộ | 1 |
18 | Hệ thống kiểm tra tín hiệu video | Hệ thống | 1 |
19 | Hệ thống chuyển mạch tín hiệu | Hệ thống | 1 |
20 | Hệ thống khuếch đại phân phối video | Hệ thống | 1 |
21 | Bộ ghi, lưu trữ tín hiệu | Bộ | 1 |
22 | Bộ bắn chữ kỹ thuật số chuẩn HD | Bộ | 1 |
23 | Bộ dựng phi tuyến | Bộ | 2 |
24 | Thiết bị Audio | Hệ thống | 1 |
25 | Hệ thống 4 micro | Hệ thống | 1 |
26 | Hệ thống liên lạc cho camera | Hệ thống | 1 |
27 | Hệ thống mạng nội bộ trên xe | Hệ thống | 1 |
28 | Phụ kiện, chi phí vận chuyển, lắp đặt, chuyển giao công nghệ và bảo hành | Hệ thống | 1 |
PHỤ BIỂU 2
CHI TIẾT MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN: TRANG THIẾT BỊ TRUYỀN HÌNH LƯU ĐỘNG CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH THANH HÓA
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 3926/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Hạng mục chi phí | Cách tính | Thành tiền | |
| Tổng cộng | I+II+III+IV+V | 34.984 | |
I | Chi phí thiết bị |
| 32.500 | |
II | Chi phí quản lý dự án | 1,205% | x Gtbtt | 356 |
III | Chi phí tư vấn |
| 291 | |
1 | Lập dự án đầu tư | 0,250% | x Gtb | 81 |
2 | Giám sát lắp đặt thiết bị | 0,200% | x Gtb | 65 |
3 | Thẩm định giá thiết bị | Tạm tính: 0,1%*Gtb | 29 | |
4 | Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT | 0,139% | x Gtb | 45 |
5 | Chi phí giám sát đánh giá dự án | 20% | x CPQLDA | 71 |
IV | Chi phí khác |
| 171 | |
1 | Thẩm định dự án đầu tư | 0,016% | x TMĐT | 6 |
2 | Thẩm định HSMT, KQĐT | 0,100% | x Gxd | 33 |
3 | Thẩm tra phê duyệt quyết toán | 0,540% | x TMĐT x70% | 132 |
V | Chi phí dự phòng | 5% * (I+II+III+IV) | 1.666 |