Quyết định 3937/QĐ-UBND

Quyết định 3937/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính có thể tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Nội dung toàn văn Quyết định 3937/QĐ-UBND 2016 thủ tục hành chính nhận trả hồ sơ bưu chính công ích Thái Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3937/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 26 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỂ TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: S63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 91/TTr-STP ngày 09/12/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này:

- Danh mục 302 (ba trăm linh hai) thủ tục hành chính có thể tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền của các sở, ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh (Phụ lục kèm theo);

- Danh mục 304 (ba trăm linh bốn) thủ tục hành chính có thể tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền của UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Giao Bưu điện tỉnh phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả các thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Bưu điện tỉnh, Giám đốc Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Xuyên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ/ BAN/ NGÀNH CÓ THỂ NỘP HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3937/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình)

STT

 TÊN TTHC

UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH

GHI CHÚ

I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

1

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 23/9/2016

 

2

Giải quyết khiếu nại lần đầu

Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 15/6/2015

 

3

Giải quyết khiếu nại lần hai

4

Giải quyết tố cáo

II. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN

1

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư).

Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2016

 

2

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư).

3

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư).

4

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư).

5

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp.

6

Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp.

7

Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

8

Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

9

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư.

10

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư).

Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2016

 

11

Điều chỉnh Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư.

12

Chuyển nhượng dự án đầu tư (Áp dụng đối với dự án được cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư hoặc dự án được cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành).

13

Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp.

14

Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.

15

Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.

16

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.

17

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.

18

Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư.

19

Hiệu đính thông tin trên Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư.

20

Giãn tiến độ đầu tư.

21

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

22

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

23

Đổi Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy Chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.

24

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư.

25

Cấp phép xây dựng công trình cho dự án.

26

Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình.

27

Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình cho dự án.

28

Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình cho dự án.

Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2016

 

29

Cấp lại Giấy phép xây dựng công trình cho dự án.

30

Thẩm định thiết kế cơ sở và thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư nhóm B, C.

31

Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.

Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2016

 

32

Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.

33

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động.

34

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Nội quy lao động.

35

Cấp Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

36

Cấp lại Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

37

Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày.

III. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH

1

Chi trả nợ dân

Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 17/8/2009

 

 

2

Hoàn trả các khoản thu nộp ngân sách

3

Thoái thu ngân sách

4

Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH một thành viên

5

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 27/4/2016

IV. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG

1

Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Quyết định số 2492/QĐ-UBND ngày 20/10/2015

 

V. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

1

Thông báo thực hiện khuyến mãi

Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 02/11/2016

 

VI. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

1

Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015

 

2

Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

3

Cấp đôi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

4

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015

 

5

Cấp lại Giấy phép hoạt động in

Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015

 

6

Đăng ký hoạt động cơ sở in

7

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

8

Chuyn nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

9

Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

10

Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

11

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

12

Cấp Giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài.

13

Cấp Giấy xác nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

14

Cấp Giấy phép hoạt động in

15

Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

16

Cấp phép đặt văn phòng đại diện cơ quan báo chí của các địa phương khác trên địa bàn

Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 17/8/2009

 

17

Cấp Giấy phép xuất bản bản in

18

Cho phép họp báo

19

Cấp Giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh)

20

Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

21

Thẩm định dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 16/11/2012

TTHC này chỉ nhận hồ sơ qua bưu chính công ích, tổ chức đến nhận kết quả trực tiếp tại TTHC công

22

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh)

Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 30/01/2015

 

23

Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn (trong phạm vi nội tỉnh)

24

Cấp lại Giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (trong phạm vi nội tỉnh)

25

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

26

Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 23/5/2016

 

27

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 23/5/2016

 

28

Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

29

Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

30

Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

31

Sửa đổi, bổ sung Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

32

Gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

33

Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

VII. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2016

 

2

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

3

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhn hợp quy của tổ chức chứng nhận

4

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh

5

Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng

6

Đề nghị bãi bỏ hiệu lực của thông báo đình chỉ Giấy Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng

7

Chứng nhận lại, điều chỉnh nội dung của Giấy Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng

8

Công bố sử dụng dấu định lượng

9

Chứng nhận lại, điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

10

Đăng ký kiểm tra Nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhậpsdfsdfsd

 

11

Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

12

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

13

Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

14

Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ

15

Cấp Giấy Chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

 

 

16

Cấp lại Giấy Chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2016

 

17

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

18

Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

19

Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

20

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

21

Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

22

Cấp và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế

23

Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước.

24

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

25

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

26

Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

27

Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ

28

Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ

29

Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ

30

Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp Giấy Chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ

31

Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ

32

Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ

33

Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ

34

Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp Giấy Chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất

35

Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp Giấy Chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách,

36

Cấp Giấy Chứng nhận hoạt động ln đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2016

 

37

Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

38

Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

39

Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

40

Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên Giấy Chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh

41

Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh

42

Cấp Giấy Chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy Chứng nhận hoạt động bị mất

43

Cấp Giấy Chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy Chứng nhận hoạt động bị rách, nát

44

Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ công lập

45

Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công

46

Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ

47

Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo

48

Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

49

Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng

50

Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ

51

Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ

52

Cấp Giấy Chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

53

Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy Chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

54

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài tr thuc phạm vi quản lý của tỉnh.

55

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước.

56

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.

Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2016

 

57

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ

58

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ

59

Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.

60

Đề xuất chương trình, đề tài, dự án KHCN

Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 17/8/2009

 

61

Tuyển chọn, xét chọn chương trình, Đề tài, dự án khoa học công nghệ sau khi có quyết định phê duyệt danh mục của UBND tỉnh

VIII. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2016

 

2

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (09 trường hợp)

3

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (05 trường hợp)

4

Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

5

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

6

Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

7

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh (04 trường hợp)

8

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (03 trường hợp)

9

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

10

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

11

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

12

Bán doanh nghiệp tư nhân

13

Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) (03 trường hợp)

14

Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) (04 trường hợp)

Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2016

 

15

Hợp nhất doanh nghiệp (03 trường hợp)

16

Sáp nhập doanh nghiệp (03 trường hợp)

17

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

18

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

19

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

20

Chuyn đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

21

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

22

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

23

Giải thể doanh nghiệp

24

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

25

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

26

Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

27

Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp (02 trường hợp)

28

Đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã

Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2016

 

29

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã

30

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên hiệp Hợp tác xã

31

Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã chia

32

Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã tách

33

Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã hợp nhất

34

Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã sáp nhập

35

Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất)

36

Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất)

37

Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

38

Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2016

 

39

Thu hồi Giấy Chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (Đối với trường hợp Liên hiệp Hợp tác xã giải thể tự nguyện)

40

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã

Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2016

 

41

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã

42

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp Hợp tác xã

43

Tạm ngừng hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã

44

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã

45

Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy Chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã)

46

Thay đổi cơ quan đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã

47

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư)

Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2016

 

48

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư)

49

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư)

50

Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

51

Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

52

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư

53

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

54

Điều chỉnh Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2016

 

55

Điều chỉnh Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

56

Chuyển nhượng dự án đầu tư

57

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

58

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

59

Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư

60

Hiệu đính thông tin trên Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư

Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2016

 

61

Nộp lại Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư

62

Giãn tiến độ đầu tư

63

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

64

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

65

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

66

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

67

Đổi Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy Chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

68

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

69

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

70

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

71

Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn chương trình, dự án

72

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án

73

Thẩm định dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng do cấp tỉnh quản lý

74

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A,B,C do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập

75

Thẩm định và phê duyệt chủ trương sử dụng nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của nhà nước tham gia thực hiện dự án

76

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư

77

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (Nhóm A, B)

 

78

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi

79

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

80

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

81

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

82

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

83

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư

84

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

85

Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư

86

Điều chỉnh Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư

87

Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với các dự án đầu tư phát triển

88

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dch vụ tư vấn

Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2016

 

89

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

90

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

91

Thẩm định, phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

92

Thẩm định, phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

93

Thẩm định, phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

94

Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

95

Quyết định hỗ trợ đầu tư

IX. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

1

Đổi GPLX do ngành GTVT cấp

Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 28/7/2014

 

X. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1

Đăng ký và cấp Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (10TH)

Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2016

 

2

Cấp đổi Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

3

Cấp lại Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất (03TH)

4

Đính chính Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (02TH)

5

Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (06TH)

6

Đăng ký giao dịch đảm bảo quyền sử dụng, tài sản gắn liền với đất (13TH)

7

Cung cấp dữ liệu về đất đai

8

Cấp Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu về nhà ở cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán

Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 29/9/2015

 

9

Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước

Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 07/9/2015

 

10

Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

11

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ

12

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa

Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 07/9/2015

 

13

Gia hạn Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

14

Điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

15

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại 1 phần diện tích thăm dò khoáng sản

Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 11/4/2013

 

16

Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 07/12/2015

 

17

Cung cấp thông tin lĩnh vực tài nguyên và môi trường

Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 17/8/2009

 

XI. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

1

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công

Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 07/5/2015

 

XII. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ

1

Cấp Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2015

 

2

Cấp đổi Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

3

Cấp Giấy xác nhận kiến thức An toàn vệ sinh thực phẩm.

4

Thủ tục cấp lại Giấy tiếp nhận công bố hợp quy.

5

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm

6

Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm.

7

Đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm.

8

Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba).

9

Thủ tục xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm sản xuất trong nước).

10

Công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất).

11

Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam bị thu hồi theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh

12

Cấp mới Giấy Chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo điểm a, c, đ Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT).

Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2015

 

13

Cấp mới Giấy Chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT).

14

Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm a Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT).

15

Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT).

16

Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT).

17

Cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam

18

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh

19

Cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

20

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bnh, chữa bệnh

21

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài trong trường hợp bị thu hồi theo quy định tại các Điểm c, a, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh

22

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

23

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

24

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm

25

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

26

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 48 Luật Khám bệnh, chữa bệnh

27

Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Khoản 3 Điều 46 Luật Khám bệnh, chữa bệnh

28

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam

29

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề

Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2015

 

30

Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

31

Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh

32

Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

33

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

34

Cấp gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (đối với Giấy Chứng nhận có thời hạn)

35

Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP)

Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 16/4/2013

 

36

Cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ hội thảo thuốc

37

Cấp Thẻ người giới thiệu thuốc

38

Cấp Giấy chứng nhận“Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP).

39

Cấp Giấy chứng nhận“Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP).

40

Gia hạn Giấy Chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP).

41

Cấp lại Giấy Chứng nhận Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) trường hợp thay đổi, bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.

42

Thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc đối với thuốc dùng ngoài.

43

Cấp Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam

44

Cấp lại Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam trường hợp thay đi nội dung đã đăng

45

Cấp Phiếu quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm.

46

Cấp lại phiếu tiếp nhận hồ sơ quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm trường hợp thay đổi, bổ sung nội dung đã đăng ký.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN CÓ THỂ NỘP HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3932/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình)

STT

TÊN TTHC

UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI

GHI CHÚ

I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN HƯNG HÀ

 

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

 

 

1

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (5TH)

Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện

2

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền

3

Cấp Giấy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyn quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền

4

Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

5

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

6

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

7

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện

8

Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình cá nhân do bị mất

9

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

10

Đăng ký biến động (7 TH)

11

Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH)

12

Cung cấp tài liệu (2TH)

 

Lĩnh vực giáo dục đào tạo

13

Cấp bản sao Bằng tốt nghiệp

Quyết định số 1846/QĐ-UBND

 

14

Cấp Giấy giới thiệu chuyên trường cho học sinh

 

Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông

15

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Đại lý Internet

Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 17/9/2015

 

16

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Đại lý Internet

17

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện từ công cộng.

 

Lĩnh vực Lao động, thương binh-xã hội

18

Đăng ký khai trình sử dụng lao động.

Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 12/8/2015

 

19

Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công.

 

Lĩnh vực Công thương

20

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 21/10/2016

 

21

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

22

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

23

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện.

24

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

25

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

26

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

27

Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.

28

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.

29

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.

 

Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao

30

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện).

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016

 

31

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện).

32

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện).

33

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện).

34

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện).

35

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện).

 

Lĩnh vực Tư pháp

36

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài.

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016

 

37

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài.

38

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài.

39

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài.

40

Đăng ký thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài và thay đổi hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 trở lên cư trú ở trong nước.

41

Đăng ký xác định lại dân tộc.

42

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài.

43

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

44

Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

45

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016

 

46

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài.

47

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài.

48

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch.

II. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN ĐÔNG HƯNG

 

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

1

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (5TH)

Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện

2

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền

3

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền

4

Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

5

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất

6

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

7

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân

8

Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do bị mất

Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện

9

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

10

Đăng ký biến động (7 TH)

11

Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH)

12

Cung cấp tài liệu (2TH)

III. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN QUỲNH PHỤ

 

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

1

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (5TH)

Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện

2

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền

3

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền

4

Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

5

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

6

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

7

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân

Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện

8

Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do bị mất

9

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

10

Đăng ký biến động (7 TH)

11

Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH)

12

Cung cấp tài liệu (2TH)

 

Lĩnh vực Tư pháp

13

Thủ tục khai sinh có yếu tố nước ngoài

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016

 

14

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

15

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

16

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

17

Đăng ký thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài và thay đổi hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước

18

Đăng ký lại dân tộc

19

Ghi sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài

20

Ghi sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

21

Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

22

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

23

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

24

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

25

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

26

Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện

27

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật

Quyết định số 25 83/QĐ-UBND ngày 23/9/2016

 

28

Thực hiện hỗ trợ hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

 

Lĩnh vực xây dựng

 

Lĩnh vực Thanh tra

47

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

Quyết định 1254/QĐ-UBND ngày 15/6/2015

 

48

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện

49

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện

 

Lĩnh vực Nông nghiệp

50

Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới

Quyết định 392/QĐ-UBND ngày 13/02/2015

 

51

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

52

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

Quyết định 2073/QĐ-UBND ngày 11/9/2015

 

Lĩnh vực Văn hóa

53

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện).

Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 16/10/2015

 

54

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện).

55

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện).

56

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện).

57

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện).

IV. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN TIỀN HẢI

 

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

1

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (5TH)

Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện

2

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền

3

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền

Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện

4

Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhn

5

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

6

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

7

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân

8

Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do bị mất

9

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

10

Đăng ký biến động (7 TH)

11

Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH)

12

Cung cấp tài liệu (2TH)

13

Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 8/9/2015

 

14

Đăng ký đề án bảo vệ môi trường giản đơn

 

Lĩnh vực Tư pháp

15

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016

 

16

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

17

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

18

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

19

Đăng ký thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài và thay đổi hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 trở lên cư trú ở trong nước

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016

 

20

Đăng ký xác định lại dân tộc

21

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài

22

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

23

Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016

 

24

Đăng ký tại khai sinh có yếu tố nước ngoài

25

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

26

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

27

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

28

Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện

Quyết định số 2583/QĐ-UBND ngày 23/9/2016

 

29

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện

30

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

 

Lĩnh vực Y tế

31

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống)

Quyết định 2824/QĐ-UBND ngày 19/11/2015

 

32

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống).

33

Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống)

 

Lĩnh vực Kế hoạch, đầu tư - Tài chính

34

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Quyết định 1133/QĐ-UBND ngày 12/5/2016

 

35

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

36

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

37

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

38

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Quyết định 1133/QĐ-UBND ngày 12/5/2016

 

39

Đăng ký Hợp tác xã

Quyết định 1366/QĐ-UBND ngày 02/6/2016

 

40

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã

41

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Hợp tác xã

42

Đăng ký khi Hợp tác xã chia

43

Đăng ký khi Hợp tác xã tách

44

Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất

45

Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập

46

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi bị mất)

47

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị mất)

48

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

49

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

50

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (Đối với trường hợp Hợp tác xã giải thể tự nguyện)

51

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã

52

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã

53

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã

54

Tạm ngừng hoạt động của Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã

55

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã

56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã)

57

Thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã

58

Phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thuộc thẩm quyền của UBND huyện (tài chính)

Quyết định 1846/QĐ-UBND ngày 17/8/2009

 

59

Xác định giá khởi điểm để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất phục vụ việc giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất thực hiện dự án trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Thái Bình.

Quyết định 529/QĐ-UBND ngày 21/3/2013

 

 

Lĩnh vực Thông tin - truyền thông

60

Cấp phép xây dựng đối với các trạm BTS loại I trên địa bàn các huyện trong tỉnh.

Quyết định 2132/QĐ-UBND ngày 17/9/2015

 

 

Lĩnh vực Giao thông vận tải

61

Chấp thuận sử dụng đường bộ do huyện quản lý vào các hoạt động văn hóa hoặc các hoạt động khác không vì mục đích giao thông.

Quyết định 1838/QĐ-UBND ngày 14/8/2015

 

62

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do cấp huyện quản lý đang khai thác.

63

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do cấp huyện quản lý đang khai thác.

64

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do cấp huyện quản lý đang khai thác.

65

Chấp thuận và cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường huyn đang khai thác.

66

Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với hệ thống đường huyện đang khai thác.

67

Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường huyện đang khai thác.

68

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường huyện đang khai thác.

69

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa cho phươphếpng tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu.

Quyết định 2441/QĐ-UBND ngày 15/10/2015

 

70

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa cho phương tiện đang khai thác.

71

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.

72

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa cho phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.

Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 15/10/2015

 

73

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

74

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

75

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc thay đổi hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

76

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

77

Xoá đăng ký phương tiện thủy nội địa.

 

Lĩnh vực Công thương

78

Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 21/10/2016

 

79

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

80

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

81

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

82

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

83

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

84

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

85

Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

86

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

87

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

 

Lĩnh vực Xây dựng

88

Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tch UBND cấp huyện, cấp xã

Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

 

89

Thẩm định thiết kế, dự toán và thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán xây dựng

90

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng

91

Cấp Giấy phép quy hoạch

92

Thẩm định nhiệm vụ và dự toán quy hoạch xây dựng

93

Thẩm định và nghiệm thu công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ lập quy hoạch xây dựng

Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

 

94

Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng

95

Thẩm định bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng (đối với các hộ kinh doanh cá thể và hộ gia đình)

96

Cấp Giấy phép xây dựng không theo tuyến thuộc địa giới hành chính cấp huyện (bao gồm: Công trình cấp 3, cấp 4 của các tổ chức không nằm ven Quốc lộ, tỉnh lộ)

97

Cấp Giấy phép xây dựng theo tuyến thuộc địa giới hành chính cấp huyện (bao gồm: Công trình cấp 3, cấp 4 thuộc địa giới hành chính cấp huyện của các tổ chức không nằm ven Quốc lộ, tỉnh lộ)

98

Cấp Giấy phép cải tạo, sửa chữa công trình theo thẩm quyền UBND cấp huyện

99

Cấp Giấy phép di dời công trình công trình theo thẩm quyền UBND cấp huyện

100

Cấp Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo cho tổ chức trên địa bàn do huyện quản lý (trừ các công trình của các tổ chức nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ, trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị)

101

Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn cho công trình (bao gồm: Công trình cấp 3, cấp 4 của các tổ chức không nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ; công trình nhà ở riêng lẻ thuc địa bàn do huyện quản lý)

102

Điều chỉnh Giấy phép xây dựng theo thẩm quyền UBND cấp huyện

103

Gia hạn Giấy phép xây dựng theo thẩm quyền UBND cấp huyện

104

Cấp lại Giấy phép xây dựng theo thẩm quyền UBND cấp huyện

105

Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn do cấp huyện quản lý (trừ các công trình cấp đặc biệt, cấp 1, cấp 2)

 

Lĩnh vực Nội vụ

106

Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh

Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 17/8/2009

 

107

Đăng ký hội đoàn tôn giáo trong phạm vi huyện, thành phố

108

Giải thể Trường trung học cơ sở, Trường tiểu học

Quyết định số 2831/QĐ-UBND ngày 26/11/2014

 

109

Sáp nhập, chia tách Trường trung học cơ sở, Trường tiểu học

V. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN VŨ THƯ

 

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

1

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (5TH)

Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện

2

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển

3

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản quyền khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền

4

Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

5

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

6

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

 

7

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân

8

Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do bị mất

9

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện

10

Đăng ký biến động (7 TH)

11

Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH)

12

Cung cấp tài liệu (2TH)

 

Lĩnh vực Tư pháp

13

Đăng ký thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài và thay đổi hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước

 

 

 

Lĩnh vực Kế hoạch, đầu tư - Tài chính

14

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 12/5/2016

 

15

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

Lĩnh vực Xây dựng

16

Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn đo cấp huyện qun lý (trừ các công trình cấp đặc biệt, cấp 1, cấp 2)

Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

 

VI. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

 

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

1

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (5TH)

Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại thành phố

2

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền

3

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền

4

Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại thành phố

5

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

6

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

7

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân

8

Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do bị mất

9

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

10

Đăng ký biến động (7 TH)

11

Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH)

12

Cung cấp tài liệu (2TH)

 

Lĩnh vực Tư pháp

13

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016

 

14

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

15

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

16

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

17

Đăng ký thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài và thay đổi hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 trở lên cư trú ở trong nước

18

Đăng ký xác định lại dân tộc

19

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài

20

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

21

Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

22

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

23

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

24

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

25

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

26

Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện

Quyết định số 2583/QĐ-UBND ngày 23/9/2016

 

27

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện

28

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

VII. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN THÁI THỤY

 

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

1

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (5TH)

Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện

2

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền

3

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền

4

Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhn

5

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn lin với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện

6

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất

7

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân

8

Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do bị mất

9

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

10

Đăng ký biến động (7 TH)

11

Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH)

12

Cung cấp tài liệu

 

Lĩnh vực Tư pháp

13

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 12/5/2016

 

14

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

15

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

16

Thủ tục đăng ký xác định lại dân tộc

17

Thủ tục ghi vào shộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài

18

Thủ tục ghi sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

19

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước

20

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

21

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

22

Cấp bản sao bằng tốt nghiệp

Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 17/8/2009

 

VII. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN KIẾN XƯƠNG

 

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

1

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (5TH)

Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện

2

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền

3

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền

4

Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

Thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh VP đăng ký đất đai tại huyện

5

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

6

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

7

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân

8

Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do bị mất

9

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

10

Đăng ký biến động (7 TH)

11

Đăng ký gia dịch bảo đảm (9TH)

12

Cung cấp tài liệu (2TH)

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3937/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3937/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/12/2016
Ngày hiệu lực26/12/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3937/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3937/QĐ-UBND 2016 thủ tục hành chính nhận trả hồ sơ bưu chính công ích Thái Bình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3937/QĐ-UBND 2016 thủ tục hành chính nhận trả hồ sơ bưu chính công ích Thái Bình
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3937/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thái Bình
                Người kýPhạm Văn Xuyên
                Ngày ban hành26/12/2016
                Ngày hiệu lực26/12/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Quyết định 3937/QĐ-UBND 2016 thủ tục hành chính nhận trả hồ sơ bưu chính công ích Thái Bình

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 3937/QĐ-UBND 2016 thủ tục hành chính nhận trả hồ sơ bưu chính công ích Thái Bình

                  • 26/12/2016

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 26/12/2016

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực