Nội dung toàn văn Quyết định 417/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Đức Trọng Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 417/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 01 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN ĐỨC TRỌNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Đức Trọng tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 31/01/2018, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr-STNMT ngày 09/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Trọng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Đức Trọng đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đức Trọng và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỐ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Liên Nghĩa | Xã Hiệp An | Xã Liên Hiệp | Xã Hiệp Thạnh | Xã Bình Thạnh | Xã N’thôn Hạ | Xã Tân Hội | Xã Tân Thành | Xã Phú Hội | Xã Ninh Gia | Xã Tà Năng | Xã Đa Quyn | Xã Tà Hine | Xã Đà Loan | Xã Ninh Loan | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)+(5)+… +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng DTTN |
| 90.362,10 | 3.788,82 | 6.042,61 | 3.534,52 | 3.114,91 | 1.637,35 | 3.449,15 | 2.321,54 | 2.223,53 | 10.745,46 | 14.448,01 | 8.778,85 | 17.026,61 | 4.321,13 | 5.623,16 | 3.306,46 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 78.711,26 | 2.480,39 | 5.638,65 | 3.032,41 | 2.645,54 | 1.440,44 | 2.758,95 | 1.948,16 | 1.844,87 | 8.855,36 | 12.125,25 | 8.216,34 | 16.228,99 | 3.327,15 | 5.179,98 | 2.988,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.024,26 | 522,82 | 126,52 | 196,89 | 41,07 | 81,93 | 520,15 | 82,75 | 85,65 | 555,59 | 63,70 | 756,41 | 431,29 | 233,03 | 207,85 | 118,61 |
| Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 935,42 | 112,30 |
| 12,44 |
| 70,61 |
| 0,98 |
| 9,23 |
| 233,87 | 98,32 | 196,98 | 199,35 | 1,34 |
1.2 | Đất cây HN khác | HNK | 10.239,33 | 1.258,41 | 1.945,07 | 400,95 | 889,11 | 126,92 | 699,13 | 317,59 | 203,23 | 1.571,31 | 663,90 | 373,23 | 1.054,39 | 390,68 | 232,79 | 112,61 |
1.3 | Đất cây lâu năm | CLN | 33.570,50 | 92,27 | 246,24 | 1.954,58 | 593,04 | 1.073,52 | 1.219,17 | 1.510,29 | 1.303,26 | 4.272,09 | 8.117,92 | 3.797,40 | 2.287,95 | 1.987,99 | 3.296,77 | 1.818,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13.770,91 |
| 1.218,60 | 433,90 | 270,06 | 11,15 |
|
|
| 303,52 | 1.488,80 | 86,07 | 7.672,59 | 101,10 | 1.342,35 | 842,77 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16.636,63 | 569,46 | 2.093,34 | 41,81 | 843,88 | 127,83 | 316,35 | 21,78 | 218,54 | 2.029,90 | 1.716,28 | 3.180,66 | 4.762,81 | 609,37 | 11,72 | 92,90 |
1.6 | Đất nuôi thủy sản | NTS | 349,78 | 20,25 | 8,87 | 4,28 | 8,38 | 16,40 | 4,15 | 15,75 | 34,19 | 22,95 | 74,65 | 22,57 | 19,96 | 4,98 | 88,50 | 3,90 |
1.7 | Đất NN khác | NKH | 119,86 | 17,17 |
|
|
| 2,69 |
|
|
| 100,00 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.512,20 | 1.222,40 | 384,28 | 494,01 | 458,21 | 192,38 | 631,95 | 355,19 | 325,92 | 1.800,11 | 2.134,30 | 437,73 | 478,73 | 892,68 | 401,59 | 302,70 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.204,23 | 18,51 |
| 97,48 | 2,87 |
| 324,12 |
|
| 52,93 | 698,32 |
| 10,00 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 69,21 | 66,18 | 0,10 |
| 0,06 |
| 0,44 |
|
|
| 2,30 |
| 0,13 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 326,80 | 111,50 |
|
|
|
|
|
|
| 215,30 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, DV | TMD | 13,42 | 2,70 | 0,64 | 0,38 | 0,34 | 0,02 | 4,21 | 2,24 |
| 1,86 | 0,35 |
| 0,11 |
| 0,57 |
|
2.5 | Đất cơ sở SX PNN | SKC | 278,47 | 42,67 | 37,83 | 2,76 | 50,26 | 0,60 | 15,72 | 0,59 | 1 1,03 | 11,73 | 10,84 | 33,55 | 16,85 | 2,14 | 35,18 | 6.70 |
2.6 | Đất khoáng sản | SKS | 34,18 |
| 1,19 | 0,60 | 2,28 |
|
|
|
|
|
|
| 28,15 | 1,11 | 0,85 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4.525,97 | 443,07 | 124,67 | 272,32 | 136,30 | 53,94 | 90,02 | 101,18 | 139,10 | 900,76 | 941,06 | 126,14 | 134,20 | 756,97 | 174,68 | 131.57 |
2.8 | Đất di tích lịch sử | DDT | 7,54 |
| 7,35 |
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất d.lam thắng cảnh | DDL | 5,59 |
|
|
|
|
|
|
| 5,59 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 23,84 | 0,34 |
|
|
|
|
|
| 2,00 | 15,31 | 1,00 |
|
| 1,00 | 4,20 |
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.492,83 |
| 113,23 | 76,33 | 156,96 | 72,93 | 53,98 | 183,25 | 54,92 | 321,45 | 124,73 | 72,53 | 108,33 | 17,50 | 82,42 | 54.27 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 347,28 | 347,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất trụ sở cơ quan | TSC | 51,45 | 9,88 | 2,76 | 0,19 | 0,55 | 0,22 | 0,41 | 1,10 | 1,63 | 2,41 | 23,83 | 0,65 | 0,81 | 5,09 | 0,35 | 1.57 |
2.14 | Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,24 | 0,47 | 1,78 |
|
|
|
| 0,05 |
| 4,39 |
| 0,23 | 0,32 |
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 94,05 | 3,00 | 9,03 | 9,26 | 6,62 | 5,24 | 0,75 | 1,21 | 0,08 | 28,02 | 8,17 | 1,52 | 0,35 | 16,09 | 2,32 | 2.39 |
2.16 | Đất nghĩa trang, NĐ | NTD | 211,14 | 14,28 | 9,18 | 13,67 | 7,51 | 5,95 | 11,52 | 7,48 | 9,73 | 24,34 | 26,65 | 22,27 | 4,92 | 1,39 | 11,16 | 41.09 |
2.17 | Đất sản xuất VLXD | SKX | 182,33 | 10,00 | 12,29 | 3,85 | 0,48 | 6,36 | 50,91 |
| 15,73 | 1,55 | 75,79 |
|
| 4,89 | 0,48 |
|
2.18 | Đất s.hoạt cộng đồng | DSH | 8,90 | 0,48 |
| 0,53 | 0,26 | 0,28 | 0,21 | 0,02 |
| 2,38 | 1,81 | 0,59 | 0,92 |
| 1,43 |
|
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,46 | 3,06 |
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7,57 | 0,52 | 0,71 | 0,14 | 0,54 | 0,05 | 0,09 | 0,34 | 0,51 | 1,68 | 0,80 | 0,70 |
| 0,10 | 1,39 |
|
2.21 | Đất sông, suối | SON | 1.086,42 | 80,77 | 56,90 | 16,50 | 74,40 | 34,97 | 49,54 | 0,03 | 47,13 | 106,73 | 209,59 | 134,74 | 170,69 | 41,61 | 60,28 | 2.54 |
2.22 | Đất có MNCD | MNC | 530,27 | 67,68 | 6,62 |
| 18,79 | 11,82 | 30,03 | 57,70 | 38,47 | 108,70 | 9,06 | 44,81 | 2,94 | 44,80 | 26,28 | 62.57 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.138,64 | 86,03 | 19,68 | 8,10 | 11,16 | 4,53 | 58,25 | 18,19 | 52,74 | 89,98 | 188,45 | 124,79 | 318,89 | 101,30 | 41,59 | 14.96 |
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Liên Nghĩa | Xã Hiệp An | Xã Liên Hiệp | Xã Hiệp Thạnh | Xã Bình Thạnh | Xã N’thôn Hạ | Xã Tân Hội | Xã Tân Thành | Xã Phú Hội | Xã Ninh Gia | Xã Tà Năng | Xã Đa Quyn | Xã Tà Hine | Xã Đà Loan | Xã Ninh Loan | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)+(5)+… +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 694,49 | 101,82 | 5,55 | 12,64 | 11,60 | 35,63 | 20,84 | 7,84 | 26,22 | 149,25 | 37,87 | 54,91 | 75,25 | 49,46 | 51,00 | 54,60 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 13,70 | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
| 11,20 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 99,49 | 44,98 | 2,35 | 2,35 | 2,30 | 2,30 | 4,84 | 1,30 | 9,84 | 10,75 | 6,30 | 1,35 | 1,30 | 1,28 | 6,00 | 2,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 559,80 | 54,34 | 3,20 | 10,29 | 9,30 | 33,33 | 16,00 | 6,54 | 16,38 | 117,30 | 31,57 | 53,56 | 62,45 | 48,18 | 45,00 | 52,35 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10,00 |
|
| 11,50 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 26,45 | 5,02 |
| 0,78 | 0,45 | 6,25 | 5,50 | 5,29 |
| 2,00 | 0,08 | 0,58 | 0,5 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 21,43 |
|
| 0,78 | 0,45 | 6,25 | 5,50 | 5,29 |
| 2,00 | 0,08 | 0,58 | 0,5 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,02 | 5,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Liên Nghĩa | Xã Hiệp An | Xã Liên Hiệp | Xã Hiệp Thạnh | Xã Bình Thạnh | Xã N’thôn Hạ | Xã Tân Hội | Xã Tân Thành | Xã Phú Hội | Xã Ninh Gia | Xã Tà Năng | Xã Đa Quyn | Xã Tà Hine | Xã Đà Loan | Xã Ninh Loan | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)+(5)+… +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 741,55 | 83,46 | 35,85 | 16,74 | 16,70 | 37,23 | 22,44 | 9,44 | 25,62 | 166,39 | 39,47 | 60,70 | 71,85 | 51,06 | 28,40 | 76,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 18,70 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 11,70 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 96,85 | 33,54 | 3,45 | 3,45 | 3,40 | 3,40 | 5,94 | 2,40 | 8,74 | 9,65 | 7,40 | 2,45 | 2,40 | 2,38 | 4,90 | 3,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 572,60 | 49,42 | 8,50 | 10,29 | 9,30 | 33,33 | 16,00 | 6,54 | 16,38 | 132,54 | 31,57 | 57,75 | 57,45 | 48,18 | 23,00 | 72,35 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 53,40 |
| 23,40 | 2,50 | 3,50 |
|
|
|
| 12,50 |
|
| 11,50 |
|
|
|
PHỤ LỤC 4.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Hiệp An | Xã Liên Hiệp | Xã Hiệp Thạnh | Xã Tân Thành | Xã Phú Hội | Xã Ninh Gia | Xã Tà Năng | Xã Đa Quyn | Xã Đà Loan | Xã Ninh Loan | ||||
|
|
|
| (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,61 | 0,02 | 1,00 | 0,04 | 0,99 | 0,73 | 0,15 | 0,42 | 0,01 | 0,21 | 0,04 |
1.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,21 | 0,02 | 1,00 | 0,04 | 0,99 | 0,33 | 0,15 | 0,42 | 0,01 | 0,21 | 0,04 |
1.2 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,40 |
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|