Quyết định 4296/QĐ-UBND

Quyết định 4296/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2017 - tỉnh Vĩnh Phúc

Nội dung toàn văn Quyết định 4296/QĐ-UBND công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách 2017 tỉnh Vĩnh Phúc 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4296/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 - TỈNH VĨNH PHÚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2017-2020;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh về phân bngân sách cấp tỉnh năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 - tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1062/TTr-STC ngày 27/12/2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2017 - tỉnh Vĩnh Phúc. Chi tiết tại các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể, Ban quản lý dự án thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tư pháp;
- CPCT, CPVP;
- Ban Nội chính Tỉnh ủy;
- Như điều 2;
- Viện KSND tỉnh; Tòa án Nhân dân tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Công báo tỉnh, Cổng TTGTĐT tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Vĩnh Phúc;
- CVNCTH;
- Lưu: VT, KT3.
(H 50b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Duy Thành

 

Biểu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 2017

(Kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đvt: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ghi chú

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

33.810.000

 

I

Tổng thu cân đối NSNN

33.718.000

 

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

30.718.000

 

2

Thu XNK & GTGT hàng NK

3.000.000

 

II

Các khoản thu để lại chi QL qua NS

92.000

 

B

Thu ngân sách địa phương

16.627.459

 

I

Thu NSĐP hg theo phân cấp

15.880.056

 

 

Các khoản thu NSĐP được hưởng 100%

873.480

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP được hưởng theo tỷ lệ %

15.006.576

 

II

Thu bổ sung từ NS TW

655.403

 

 

Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước

599.583

 

 

Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình có mục tiêu, nhiệm vụ khác

52.320

 

 

Bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

3.500

 

 

Bổ sung mục tiêu khác

 

 

III

Các khoản thu để lại đơn vị chi QL qua NS

92.000

 

C

Chi Ngân sách địa phương

16.667.459

 

I

Chi Cân đối NSĐP

15.920.056

 

1

Chi đầu tư phát triển

5.345.200

 

1.1

Vốn XDCB tập trung

4.727.200

 

1.2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

600.000

 

1.3

Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

18.000

 

1.5

Chi ĐT từ nguồn vay NHPT

 

 

2

Chi thường xuyên

10.215.746

 

2.1

Chi quốc phòng

138.874

 

2.2

Chi an ninh

256.606

 

2.3

Chi sự nghiệp GD đào tạo

2.995.605

 

2.4

Chi SN y tế

988.256

 

2.5

Chi sự nghiệp KHCN

41.390

 

2.6

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

146.906

 

2.7

Chi sự nghiệp PTTH

46.130

 

2.8

Chi sự nghiệp TDTT

76.647

 

2.9

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

621.757

 

2.10

Chi sự nghiệp kinh tế

2.876.213

 

2.11

Chi sự nghiệp môi trường

286.569

 

2.12

Chi sự nghiệp quản lý hành chính

1.506.704

 

2.13

Chi khác ngân sách

50.067

 

2.14

Chi thường xuyên khác

184.022

 

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

40.000

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

 

5

Dự phòng

317.600

 

II

Chi CT, MT NSTW bổ sung

655.403

 

1

Vốn ĐT dự án quan trọng

599.583

 

2

Bổ sung có mục tiêu khác

52.320

 

3

KP t.hiện csách mới, MT khác

3.500

 

III

Chi từ nguồn để lại đơn vị chi QL qua NS

92.000

 

 

Biểu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH 2017

(Kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đvt: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ghi chú

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

I

Nguồn thu NS cấp tỉnh

15.528.413

 

1

Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

14.821.712

 

 

Các khoản thu NS cấp tỉnh được hưởng 100%

283.419

 

 

Các khoản thu NS phân chia phần NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

14.538.293

 

2

Bổ sung từ NS TW

655.403

 

 

a - Bổ sung chi cân đối

0

 

 

b - Bổ sung có mục tiêu

655.403

 

 

- Bổ sung các dự án công trình

599.583

 

 

- Thực hiện các chính sách theo quy định

3.500

 

 

- Bổ sung mục tiêu khác

52.320

 

3

Thu để lại QL chi qua NS

51.298

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

15.568.413

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ NS cấp tỉnh

11.265.219

 

2

Bổ sung cho NS cấp huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh

4.303.194

 

 

Bổ sung cân đối

4.182.194

 

 

Bổ sung có mục tiêu

121.000

 

3

Bội chi ngân sách tỉnh

40.000

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

 

 

 

(Gồm NS cấp huyện và NS xã)

 

 

I

Nguồn thu NS cấp huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh

4.328.631

 

1

Thu NS hưởng theo phân cấp

775.424

 

 

Các khoản thu được hưởng 100%

319.972

 

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

455.452

 

2

Thu bổ sung từ NS cấp tỉnh

3.512.505

 

 

Bổ sung cân đối

3.391.505

 

 

Bổ sung có mục tiêu

121.000

 

3

Thu để lại QL chi qua NS

40.702

 

II

Nguồn thu NS cấp xã

1.073.608

 

1

Thu NS hưởng theo phân cấp

282.919

 

 

Các khoản thu được hưởng 100%

270.088

 

 

Các khoản thu phân chia NS xã hưởng theo tỷ lệ %

12.831

 

2

Thu bổ sung từ NS cấp huyện

790.689

 

 

Bổ sung cân đối

790.689

 

III

Chi Ngân sách cấp huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh

5.402.240

 

1

Chi NS cấp huyện

4.328.632

 

2

Chi NS cấp xã

1.073.608

 

 

Biểu số 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đvt: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ghi chú

A

B

5

 

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

33.810.000

 

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN

33.718.000

 

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

30.718.000

 

1

Thu DNQD TW

184.500

 

 

Thuế GTGT

174.500

 

 

Thuế TNDN

10.000

 

 

Thuế TTĐB

 

 

 

Thuế môn bài

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

Thu khác

 

 

2

Thu DNNN ĐP

59.600

 

 

- Thuế GTGT

37.200

 

 

- Thuế TNDN

19.000

 

 

- Thuế TTĐB

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

 

- Thuế tài nguyên

3.400

 

 

- Thu khác

 

 

3

Thu DNĐTNN

27.751.800

 

 

Thuế GTGT

3.974.800

 

 

Thuế TNDN

5.932.000

 

 

Thuế TTĐB

17.845.000

 

 

Thuế môn bài

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

Thu khác

 

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

989.400

 

a

Thu từ các DN

946.630

 

 

Thuế GTGT

654.630

 

 

Thuế TNDN

250.000

 

 

Thuế TTĐB

26.000

 

 

Thuế môn bài

 

 

 

Thuế tài nguyên

16.000

 

 

Thu khác

 

 

b

Thu từ các hộ SX KD

42.770

 

 

Thuế GTGT

42.770

 

 

Thuế TNDN

 

 

 

Thuế môn bài

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

Thu khác

 

 

5

Thuế TN cá nhân

456.000

 

6

Thu lệ phí trước bạ

118.000

 

7

Thuế Bảo vệ môi trưng

315.000

 

8

Thu phí lệ phí

34.000

 

 

Lệ phí TW

13.000

 

 

Lệ phí địa phương

21.000

 

 

T.đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

6.000

 

9

Thuế SD đất phi nông nghiệp

13.000

 

10

Tiền thuê đất

60.000

 

11

Thu tiền sử dụng đất

600.000

 

12

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

5.000

 

13

Các khoản thu tại xã

10.000

 

14

Thu khác ngân sách

103.700

 

 

Thu khác ngân sách TW

94.700

 

 

Thu khác ngân sách Tỉnh

3.500

 

 

Thu khác ngân sách huyện

5.500

 

15

Thu Xổ skiến thiết

18.000

 

II

Thuế XNK và GTGT NK

3.000.000

 

1

Thuế xuất khẩu

1.000

 

2

Thuế nhập khẩu

895.000

 

3

Thuế TTĐB

3.000

 

4

Thuế GTGT

2.100.000

 

5

Thuế BVMT

1.000

 

B

Các khoản thu để lại chi QL của NSNN

92.000

 

1

Học phí, phí, lệ phí

92.000

 

 

 

 

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16.627.459

 

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

16.535.459

 

1

Các khoản thu hưởng 100%

873.480

 

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng

15.006.576

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách TW

655.403

 

4

Thu kết dư

0

 

5

Thu huy động đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 Luật NSNN

0

 

6

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

0

 

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

92 000

 

 

Biểu số 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đvt: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ghi chú

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16.667.459

 

A

Tổng chí cân đối NS

15.920.056

 

 

Chi đầu tư phát triển

5.345.200

 

1

Chi đầu tư XDCB tập trung

4.727.200

 

2

Chi ĐTPT từ tiền SD đất

600.000

 

3

Từ nguồn thu SXKT

18.000

 

II

Chi trả nợ lãi vay ĐTPT

40.000

 

II

Chi thường xuyên

10.215.746

 

1

Chi quốc phòng

138.874

 

2

Chi an ninh

256.606

 

3

Chi sự nghiệp GD đào tạo

2.995.605

 

4

Chi SN y tế

988.256

 

5

Chi sự nghiệp KHCN

41.390

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

146.906

 

7

Chi sự nghiệp PTTH

46.130

 

8

Chi sự nghiệp TDTT

76.647

 

9

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

621.757

 

10

Chi sự nghiệp kinh tế

2.876.213

 

11

Chi sự nghiệp môi trường

286.569

 

12

Chi sự nghiệp quản lý hành chính

1.506.704

 

13

Chi Trợ giá hàng chính sách

0

 

14

Chi khác ngân sách

50.067

 

15

Chi thường xuyên khác

184.022

 

III

Chi dự phòng

317.600

 

IV

Chi lập quỹ dự trữ tài chính

1.510

 

B

Các CTMT bổ sung từ NSTW

655.403

 

1

Vốn đầu tư dự án quan trọng

599.583

 

2

BS có mục tiêu khác

52.320

 

3

Thực hiện chính sách mới

3.500

 

4

BS có mục tiêu khác

 

 

C

Chi từ nguồn để lại đơn vị chi QL qua NSNN

92.000

 

 

Biểu số 14/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017 THEO NGÀNH KINH TẾ

(Kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đvt: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ghi chú

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

11.265.219

 

A

Chi cân đối ngân sách

10.558.518

 

I

Chi đầu tư phát triển

3.826.600

 

1

XDCB tập trung

3.711.200

 

 

Trđó: - Chi trả nợ NHPT

 

 

2

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

97.400

 

3

Từ nguồn thu SXKT

18.000

 

II

Chi trả nợ lãi vay ĐTPT

40.000

 

III

Chi thường xuyên

6.475.564

 

1

Quốc phòng

95.333

 

2

An ninh

247.545

 

3

Sự nghiệp GD ĐT

1.243.355

 

4

Sự nghiệp y tế

760.933

 

5

Sự nghiệp KHCN

41.390

 

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

112.378

 

7

Sự nghiệp PTTH

30.382

 

8

Sự nghiệp TDTT

59.417

 

9

SN đảm bảo xã hội

322.574

 

10

Sự nghiệp kinh tế

2.538.856

 

11

Sự nghiệp môi trường

145.610

 

12

SN quản lý hành chính

662.309

 

13

Trợ giá hàng chính sách

0

 

14

Chi khác ngân sách

31.460

 

15

Chi thường xuyên khác

184.022

 

IV

Chi dự phòng

214.844

 

V

Chi lập quỹ dự trữ tài chính

1.510

 

B

Chi TW bổ sung thực hiện CTMT

655.403

 

1

Vốn đầu tư dự án quan trọng

599.583

 

2

BS có mục tiêu khác

52.320

 

3

Thực hiện chính sách mới

3.500

 

4

BS có mục tiêu khác

 

 

C

Chi từ nguồn để lại đơn vị chi QL qua NSNN

51.298

 

 

Chi từ nguồn Học phí + Phí khác.

51.298

 

 

Biểu số 19/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: %

STT

Khoản thu

Tỷ lệ điều tiết

Ghi chú

1

Thuế GTGT khu vực DNNN, ĐTNN

 

 

2

Thuế TNDN khu vực DNNN, ĐTNN

 

 

3

Thuế TTĐB khu vực DNNN, ĐTNN

 

 

4

Thuế tài nguyên khu vực DNNN, ĐTNN, ngoài QD

30

 

5

Thu khác từ các doanh nghiệp, cá nhân, hộ SXKD (trừ thu khác từ các DN đầu tư nước ngoài)

50

 

6

Thuế thu nhập cá nhân

10

 

7

Thuế bảo vệ môi trường (không kể thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu)

 

 

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn xã, thị trấn

30

 

 

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn phường

40

 

9

Tiền sử dụng đất

 

 

 

- Thu theo giá quy định (thổ cư, giãn dân)

40

 

 

- Thu tiền SD đất 1 lần, đấu thầu dự án, đất dự án do tỉnh quản lý, làm chủ đầu tư

10

 

 

- Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp huyện làm chủ đầu tư

80

 

 

- Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp xã làm chủ đầu tư

20

 

10

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

80

 

11

Lệ phí trước bạ

 

 

 

- Lệ phí trước bạ nhà, đất

20

 

 

- Lệ phí trước bạ không phải nhà đất

80

 

12

Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TTĐB từ các DN thành lập theo Luật DN, HTX

43

 

13

Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TTĐB từ các cá nhân, hộ SXKD

23

 

14

Thu tiền CQ khai thác khoáng sản

 

 

 

- Đối với giấy phép do TW cấp

 

 

 

- Đối với giấy phép do UBND tỉnh cấp

40

 

Ghi chú: Tỷ lệ điều tiết được áp dụng chung cho tất cả các huyện, thành, thị trên phạm vi toàn tỉnh.

 

Biểu số 20/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: %

STT

Khoản thu

Tỷ lệ điều tiết

Ghi chú

1

Thuế GTGT khu vực DNNN, ĐTNN

 

 

2

Thuế TNDN khu vực DNNN, ĐTNN

 

 

3

Thuế TTĐB khu vực DNNN, ĐTNN

 

 

4

Thuế tài nguyên khu vực DNNN, ĐTNN, ngoài QD

70

 

5

Thu khác từ các doanh nghiệp, cá nhân, hộ SXKD (trừ thu khác từ các DN đầu tư nước ngoài)

 

 

6

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

7

Thuế bảo vệ môi trường (không kể thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu)

 

 

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn xã, thị trấn

70

 

 

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn phường

60

 

9

Tiền sử dụng đất

 

 

 

- Thu theo giá quy định (thổ cư, giãn dân)

60

 

 

- Thu tiền SD đất 1 lần, đấu thầu dự án, đất dự án do tỉnh quản lý, làm chủ đầu tư

10

 

 

- Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp huyện làm chủ đầu tư

20

 

 

- Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp xã làm chủ đầu tư

80

 

10

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

 

 

11

Lệ phí trước bạ

 

 

 

- Lệ phí trước bạ nhà, đất

80

 

 

- Lệ phí trước bạ không phải nhà đất

 

 

12

Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TTĐB từ các DN thành lập theo Luật DN, HTX

 

 

13

Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TTĐB từ các cá nhân, hộ SXKD

30

 

14

Thu tiền CQ khai thác khoáng sản

 

 

 

- Đối với giấy phép do TW cấp

 

 

 

- Đối với giấy phép do UBND tỉnh cấp

40

 

 

Biểu số 15/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đ/v: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng DT HĐND tỉnh giao 2017

10% tiết kiệm làm nguồn CCTL

Dự toán giao cho các đ.vị

Chi ra theo sự nghiệp

SN GD&ĐT

SN Y tế

SN KHCN

SN K.Tế

QLHC

SN VHTT

SN TDTT

SN ĐBXH

SN PTTH

SN ANQP

SN MTr

Chi khác

Chi TX khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

15

16

17

A

Tổng số

6.475.564

466.310

6.009.254

1.157.550

696.292

40.637

2.377.289

585.901

105.778

57.685

293.018

28.775

337.159

134.430

28.314

166.426

I

Tổng KP giao

1.885.161

49.735

1.835.426

467.415

365.726

40.637

280.292

348.661

63.323

48.685

78.391

26.975

81.413

32.483

 

1.426

1

Ban bảo vệ sức khỏe

8.148

650

7.497

 

7.497

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ban Dân tộc

4.325

173

4.152

 

 

 

90

3.287

225

 

550

 

 

 

 

 

3

Ban quản lý khu công nghiệp

6.487

294

6.193

 

 

 

991

5.202

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ban GPMB và PTQĐ tỉnh

5.210

132

5.078

 

 

 

5.078

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

72.461

1.265

71.197

6.846

 

 

 

 

 

 

 

 

64.351

 

 

 

6

Đài P/Thanh truyền hình tỉnh

28.432

1.407

27.025

 

 

 

 

 

 

 

50

26.975

 

 

 

 

7

Hội Chữ thập đỏ

4.502

230

4.272

 

 

 

 

 

 

 

4.272

 

 

 

 

 

8

Hội Cựu chiến binh

3.891

117

3.774

 

 

 

 

3.300

 

 

474

 

 

 

 

 

9

KP Hội Khuyến học

1.060

44

1.016

1.016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hội Người mù

2.740

142

2.598

 

 

 

 

 

 

 

2.598

 

 

 

 

 

11

Hội nhà báo

1.110

63

1.047

 

 

 

 

 

1.047

 

 

 

 

 

 

 

12

Hội nông dân

6.823

289

6.533

653

 

 

 

5.680

200

 

 

 

 

 

 

 

13

Hội Phụ nữ (TTGTVL: 4+ Hội DN nữ: 1)

6.230

263

5.967

489

 

 

 

5.298

90

 

90

 

 

 

 

 

14

Hội Văn học nghệ thuật

1.907

101

1.806

 

 

 

 

 

1.806

 

 

 

 

 

 

 

15

Liên hiệp Hội khoa học

2.720

121

2.600

 

 

378

800

1.422

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Liên minh HTX

4.274

228

4.046

 

 

 

1.667

2.379

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Mặt trận Tổ quốc

7.187

298

6.890

 

 

 

 

5.790

 

 

1.100

 

 

 

 

 

18

Sở Công thương

31.114

1.648

29.466

 

 

 

14.003

15.463

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Giáo dục - Đào tạo

369.117

10.836

358.282

351.331

 

 

 

6.951

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Giao thông Vận tải

91.100

1.035

90.065

 

 

 

81.667

8.398

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Kế hoạch - Đầu tư

9.155

400

8.755

630

 

 

1.488

6.637

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Khoa học CNghệ

46.747

891

45.856

 

 

40.259

 

5.597

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Sở Lao động - TB&XH

70.480

1.764

68.716

1.300

 

 

 

8.195

 

 

59.221

 

 

 

 

 

24

Sở Ngoại vụ (t.đó KP HĐ đối ngoại: 1 tỷ)

6.897

361

6.536

 

 

 

2.696

3.840

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở Nội vụ

44.408

727

43.681

4.150

 

 

4.600

34.481

 

 

450

 

 

 

 

 

26

Sở Nông nghiệp & PTNT

90.718

3.027

87.691

2.889

 

 

49.181

30.721

1.600

 

 

 

 

3.300

 

 

27

Sở Tài chính

11.390

628

10.762

450

 

 

2.385

7.927

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Sở Tài nguyên - Môi trường

68.354

1.084

67.270

 

 

 

30.092

9.536

180

 

 

 

 

27.462

 

 

29

Sở Thông tin - Truyền thông

22.328

1.342

20.986

220

 

 

5.019

6.729

9.018

 

 

 

 

 

 

 

30

Sở Tư pháp

21.663

672

20.990

 

 

 

4.683

7.952

8.355

 

 

 

 

 

 

 

31

Sở Văn hóa - TT - DLịch

94.622

2.535

92.087

2.945

 

 

 

7.234

33.223

48.685

 

 

 

 

 

 

32

Sở Xây dựng

61.805

430

61.375

 

 

 

52.532

8.663

 

 

180

 

 

 

 

 

33

Sở Y Tế

374.901

3.561

371,340

4.613

357.961

 

 

8.766

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Thanh tra tỉnh

10.063

243

9.820

 

 

 

718

9.102

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Tỉnh đoàn VPhúc

12.113

535

11.578

 

 

 

 

7.071

4.307

 

200

 

 

 

 

 

36

Tỉnh ủy Vĩnh Phúc

109.676

3.614

106.063

 

 

 

18410

78.203

2.000

 

7.450

 

 

 

 

 

37

Trường Cao đẳng KTKT (dự kiến)

26.785

1.339

25.446

25.446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc

15.621

 

15.621

15.621

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường CĐ nghề Vĩnh Phúc (dự kiến)

29.716

1.341

28.375

28.375

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường chính trị (dự kiến)

15.502

1.083

14.419

14.419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường TH VH nghệ thuật

6.022

 

6.022

6.022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hỗ trợ chi TX Đoàn Đại biểu QH

1.200

 

1.200

 

 

 

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

43

HĐND tỉnh

19.355

1.174

18.181

 

 

 

 

18.181

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Văn phòng UBND tỉnh

26.703

1.648

25.055

 

 

 

1.593

23.462

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Hội Bảo trợ người tàn tật và TE mồ côi

508

24

484

 

 

 

 

 

 

 

484

 

 

 

 

 

46

Hội doanh nghiệp

1.591

52

1.539

 

 

 

1.539

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hội nạn nhân CĐ da cam

882

38

844

 

 

 

 

 

 

 

844

 

 

 

 

 

48

Hội Người cao tuổi

931

43

888

 

 

 

 

 

888

 

 

 

 

 

 

 

49

Quỹ Phát triển đất

1.123

64

1.060

 

 

 

1.060

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Hi Kiến trúc sư

174

 

174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

174

51

Liên hiệp Hội hữu nghị

1.575

138

1.437

 

 

 

 

1.437

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Hỗ trợ CLB hưu trí

1.249

87

1.162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.162

53

Công an tỉnh

15.265

1.038

14.227

 

 

 

 

 

385

 

 

 

13.012

830

 

 

54

Sở cảnh sát PCCC

4.495

445

4.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.050

 

 

 

55

Hỗ trợ KP hoạt động Đoàn Luật sư

100

10

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

56

Hội Cựu TNXP

450

23

427

 

 

 

 

 

 

 

427

 

 

 

 

 

57

Hội Luật gia

529

35

493

 

 

 

 

493

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Hội Đông Y

273

5

268

 

268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Hi Sinh vật cảnh

65

 

65

 

 

 

 

65

 

 

 

 

 

 

 

 

60

T.Tâm tư vấn đào tạo và chuyển giao kỹ thuật

391

 

391

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

391

 

 

61

BS Quỹ BVMT Vốn BS

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

II

KP địa phương thực hiện các chương trình

6.194

0

6.194

0

2.794

0

0

0

0

0

3.400

0

0

0

0

0

1

KP các chương trình về y tế

2.794

 

2.794

 

2.794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

KP Ctr PC tội phạm

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

3

KP Ctr PC Ma túy

2.400

 

2.400

 

 

 

 

 

 

 

2.400

 

 

 

 

 

III

KP quản lý tập trung tại ngân sách tỉnh phục vụ các nhiệm vụ chi

4.584.209

416.576

4.167.633

690.135

327.772

0

2.096.997

237.240

42.455

9.000

211.227

1.800

255.746

101.947

28.314

165.000

1

QLHC

299.355

62.116

237.240

0

0

0

0

237.240

0

0

0

0

0

0

0

0

 

KP thực hiện các khoản chi tăng theo chế độ tiền lương mới, Phụ cấp CNTT và khác....

20.000

 

20.000

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP sửa chữa, mua sắm tài sản

100.000

20.000

80.000

 

 

 

 

80.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP xây dựng NQ, văn bản các ngành

5.000

500

4.500

 

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP xây dựng chính quyền điện tử

30.000

 

30.000

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP triển khai ISO 9001-2015 (phiên bản mi)

3.200

 

3.200

 

 

 

 

3.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP xây dựng Trung tâm hành chính công tỉnh VP

25.000

 

25.000

 

 

 

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP tinh giản biên chế theo NĐ số 108/2014 và Đề án của Tỉnh ủy V.Phúc

100.000

40.000

60.000

 

 

 

 

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện Nghị định 26/2015 cán bộ không tái cử

16.155

1.616

14.540

 

 

 

 

14.540

 

 

 

 

 

 

 

 

2

SN GD-ĐT

761.240

71.105

690.135

690.135

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

KP đào tạo nguồn nhân lực theo NQ HĐND

50.000

5.000

45.000

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP miễn, giảm HP theo NĐ 86/2015

70.000

 

70.000

70.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thi tuyển gv, nâng ngạch VC, tuyn CC

2.500

250

2.250

2.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP dự kiến tăng học sinh và học bổng HS dân tộc nội trú

3.029

 

3.029

3.029

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ GV dạy trẻ khuyết tật theo QĐ 08 TTg

5.500

550

4.950

4.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP mua sắm TB trường học

20.000

2.000

18.000

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào tạo BD cán bộ xã theo QĐ 1956 TTg

3.000

300

2.700

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP bồi dưỡng nghiệp vụ cho Đại biểu HĐND các cấp

2.000

200

1.800

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP xây dựng trường học thông minh ngành GD

300.000

30.000

270.000

270.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện các chính sách mới theo lương cơ sở + tăng chỉ tiêu ĐT các trường và các nhiệm vụ khác

51.525

10.305

41.220

41.220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ Quỹ khuyến học tỉnh

2.000

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP đào tạo cán bộ, công chức, viên chức và giáo viên ngoại ngữ đạt chuẩn trong và ngoài nước

25.000

2.500

22.500

22.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP đề án đổi mới căn bản, toàn diện GD

26.686

 

26.686

26.686

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục đào tạo 2014-2020

115.000

11.500

103.500

103.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP mua sắm TTB dạy nghề trong các trường nghề

30.000

3.000

27.000

27.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ đào tạo nghề theo NQ 207/2015 HĐND và KP đánh giá kỹ năng thực hành nghề

55.000

5.500

49.500

49.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

SN Y tế

388.517

60.745

327.772

0

327.772

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Mua thẻ BHYT hộ nghèo, cận nghèo

66.707

 

66.707

 

66.707

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP mua sắm TTB ngành y tế

28.000

 

28.000

 

28.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP mua thẻ BHYT Cựu TNXP: 1500 đtg

980

 

980

 

980

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP mua thẻ BHYT Cựu chiến binh: 8500 đtg

5.554

 

5.554

 

5.554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP đề án BHYT toàn dân

25.000

 

25.000

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP mua thẻ BHYT cho dân công hỏa tuyến theo QĐ số 49/2015/QĐ-TTg: 22.000 đtg

15.000

 

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP mua thẻ BHYT Cựu quân nhân: 38.000 đtg

24.830

 

24.830

 

24.830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP DK thực hiện các chính sách mới

94.446

43.445

51.001

 

51.001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện giải pháp bệnh viện thông minh (TTB cho BV đa khoa KV Phúc Yên)

75.000

 

75.000

 

75.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện Đề án pt hthống y tế tỉnh V.Phúc

13.000

1.300

11.700

 

11.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện các chương trình, nhiệm vụ thuộc SNYT

40.000

16.000

24.000

 

24.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

SN ĐBXH

238.803

27.576

211.227

0

0

0

0

0

0

0

211.227

0

0

0

0

0

 

KP Hỗ trợ đào tạo nghề và GQVL theo NQ HĐND

50.000

7.500

42.500

 

 

 

 

 

 

 

42.500

 

 

 

 

 

 

Quỹ GQVL - Ng hàng chính sách

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

Quỹ XKLĐ - Ng hàng chính sách

50.000

10.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

40.000

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ nhà ở NCC theo QĐ 22 TTg

17.020

 

17.020

 

 

 

 

 

 

 

17.020

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện các nhiệm vụ, chính sách mới thuộc SN ĐBXH

50.378

10.076

40.302

 

 

 

 

 

 

 

40.302

 

 

 

 

 

 

Chi tặng quà đối tượng chính sách (tết +27/7)

35.000

 

35.000

 

 

 

 

 

 

 

35.000

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ tiền điện hộ nghèo

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện Quyết định 102/2009/QĐ-TTg

1.905

 

1.905

 

 

 

 

 

 

 

1.905

 

 

 

 

 

 

DK chế độ CB CCB theo NĐ 115

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

5

SN Kinh tế

2.252.243

155.246

2.096.997

0

0

0

2.096.997

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

KP T/h Q.Định 447 của UBDT về dự án hỗ trợ PTSX

750

 

750

 

 

 

750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ theo Nghị quyết số 45/2016 của HĐND pt du lịch sinh thái

275.000

 

275.000

 

 

 

275.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP T/h Chỉ thị số 19/CT-TTg về thi hành Luật HTX (KH số 3570 ngày 15/6/2015 và 6244 ngày 8/9/2016 của UBND tỉnh)

1.650

 

1.650

 

 

 

1.650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP dự kiến chi trả lãi vay

14.000

 

14.000

 

 

 

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP xây dựng trung tâm điều hành an ninh mạng tỉnh

90.000

 

90.000

 

 

 

90.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP triển khai hỗ trợ giống gối vụ

15.000

 

15.000

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP t/h các dự án tái cơ cấu ngành nông nghiệp

116.000

 

116.000

 

 

 

116.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP đầu tư hệ thống giao thông thông minh

100.000

 

100.000

 

 

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện chính quyền điện tử

20.000

 

20.000

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP ứng trước nguồn vốn chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (PforR)

80.000

8.000

72.000

 

 

 

72.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP đầu tư cho Trường đào tạo nghề thông minh

50.000

5.000

45.000

 

 

 

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ chi trả đất dịch vụ và hỗ trợ dồn thửa đổi ruộng

190.000

39.900

150.100

 

 

 

150.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP BCĐ và KP đảm bảo các hoạt động kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm

4.000

400

3.600

 

 

 

3.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP quỹ bình ổn giá

30.000

 

30.000

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn SN có tính chất đầu tư và KP thực hiện quy hoạch các ngành, lĩnh vực

370.000

37.000

333.000

 

 

 

333.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện các giải pháp an toàn giao thông theo Đề án của UBND tỉnh

50.000

 

50.000

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ thủy lợi phí

170.000

 

170.000

 

 

 

170.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ hoạt động xe buýt

53.500

 

53.500

 

 

 

53.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP XD hệ thống thông tin đăng ký đất đai và thông tin quy hoạch, kế hoạch SDĐ tỉnh V.Phúc

3.500

350

3.150

 

 

 

3.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện dự án đo đạc bản đồ địa chính huyện Lập Thạch theo QĐịnh số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2013

10.000

 

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ BV và phát triển rừng theo TTLT 80/2013

1.100

110

990

 

 

 

990

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP cấp bù chênh lệch lãi suất theo QĐ số 33/2015/QĐ-TTg hộ nghèo làm nhà ở

590

 

590

 

 

 

550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP đề án phát triển du lịch trọng điểm huyện Tam Đảo giai đoạn 2016-2020

15.000

1.500

13.500

 

 

 

13.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP tuyên truyền CTXD nông thôn mới

2.000

 

2.000

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP phục vụ HĐ đối ngoại, XTĐT

45.000

4.500

40.500

 

 

 

40.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP T/h các ch/trình chính sách mới - SN kinh tế

72.000

10.800

61.200

 

 

 

61.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ chi phí đốt rác lò khí tự nhiên tại các xã đã được trang bị

20.000

2.000

18.000

 

 

 

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện chương trình tiết kiệm năng lượng

15.000

1.500

13.500

 

 

 

13.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP NSĐP chi cho G.Thông Tr.học

20.000

 

20.000

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện các ch/trình kinh tế khác

40.000

4.000

36.000

 

 

 

36.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP sự nghiệp dự kiến thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội

228.653

22.086

206.567

 

 

 

206.567

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ HTX chuyển đổi và thành lập mới theo quy định của Luật HTX

12.000

2.400

9.600

 

 

 

9.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP đăng cai các hoạt động kỷ niệm 50 năm hiệp hội ASEAN và giao lưu quốc tế APEC năm 2017

3.500

700

2.800

 

 

 

2.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP bổ sung quỹ đầu tư phát triển

30.000

 

30.000

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ phát triển Thanh long ruột đỏ

30.000

 

30.000

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ chuỗi liên kết chuối tiêu hồng

10.000

 

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP hỗ trợ chuỗi sản xuất rau sạch theo mô hình tiên tiến

10.000

 

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP xử lý các điểm nguy cơ mất an toàn giao thông

50.000

15.000

35.000

 

 

 

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DK KP tăng b.chế, quỹ lương khối SN

4.000

 

4.000

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

SN PTTH

2.000

200

1.800

0

0

0

0

0

0

0

0

1.800

0

0

0

0

 

KP T/h các nhiệm vụ mới về phát thanh, truyền hình

2.000

200

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

 

 

 

 

7

SN VHTT

46.432

3.977

42.455

0

0

0

0

0

42.455

0

0

0

0

0

0

0

 

KP t/h các ch.sách mới thuộc SNVHTT

27.167

2.717

24.450

 

 

 

 

 

24.450

 

 

 

 

 

 

 

 

T.truyền, phổ biến pháp luật, xét xử lưu động 2 ngành VKS và Tòa án theo NQ 209/2015

1.365

 

1.365

 

 

 

 

 

1.365

 

 

 

 

 

 

 

 

KP cuộc vận động người VN ưu tiên dùng hàng VN

800

 

800

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang thiết bị nhà văn hóa

4.500

 

4.500

 

 

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

KP kỷ niệm ngày lễ lớn, năm tròn, năm chẵn các ngành

5.000

500

4.500

 

 

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

KP xây dựng đời sống VH khu CNg QĐ 682 ngày 11/3/2014

600

60

540

 

 

 

 

 

540

 

 

 

 

 

 

 

 

KP tuyên truyền các sự kiện lớn của tỉnh

7.000

700

6.300

 

 

 

 

 

6.300

 

 

 

 

 

 

 

8

SN Môi trường

112.941

10.994

101.947

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

101.947

0

0

 

KP t/h các chương trình, nhiệm vụ bảo vệ môi trường

23.150

2.315

20.835

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.835

 

 

 

KP thực hiện các dự án chuyển tiếp, các nhiệm vụ trong lĩnh vực môi trường - Sở TNMT

14.400

1.440

12.960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.960

 

 

 

KP hỗ trợ thu gom xử lý rác thải Y tế đối với những đơn vị không có nguồn thu hoặc nguồn thu thấp

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

KP t/h Đề án bảo vệ môi trường và các nhiệm vụ khác thuộc SN MTrường

72.391

7.239

65.152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65.152

 

 

9

SN TDTT

10.000

1.000

9.000

0

0

0

0

0

0

9.000

0

0

0

0

0

0

 

KP đảm bảo chính sách về TDTT và KP chuẩn bị Đại hội TDTT cấp tỉnh

5.000

500

4.500

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

KP đăng cai các giải thể thao quốc gia, quốc tế và các nhiệm vụ khác

5.000

500

4.500

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

10

SN AN QP

258.718

2.972

255.746

0

0

0

0

0

0

0

0

0

255.746

0

0

0

 

KP tăng chế độ DQTV, DBĐV và chế độ khác

9.518

952

8.566

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.566

 

 

 

 

KP mua trang thiết bị kiểm tra an ninh, phòng chống khủng bố, thiết bị kỹ thuật hình sự

150.000

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000

 

 

 

 

KP mua sắm TTB phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ

70.000

 

70.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70.000

 

 

 

 

KP thực hiện 03 đề án phòng ngừa, đấu tranh: tội phạm trộm cp chó, kích điện thủy sản, xây dựng trái phép tại các dự án đã được quy hoạch

9.000

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

KP t/h các n.vụ khác thuộc lĩnh vực ANQP

20.200

2.020

18.180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.180

 

 

 

11

Chi khác NS

31.460

3.146

28.314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.314

 

12

Chi TX khác

182.500

17.500

165.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

165.000

 

Hỗ trợ các Hội (Phụ cấp LĐ Hội là CB nghỉ hưu)

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

KP.hỗ trợ các Đoàn Ttra liên ngành và giải quyết các vụ việc phức tạp

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

Chi TX khác

175.000

17.500

157.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

157.500

 

Chi hỗ trợ Đại hội các đơn vị trong năm 2017

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

Biểu số 18/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU, CHI VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên huyện

Tổng thu NSNN trêu địa bàn

Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp

Dự toán chi NS huyện, thành, thị

Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành, thị

Ghi chú

Tổng số

Thu cân đối

Thu QL chi qua NSNN

Tổng số

Chi cân đối

Chi từ nguồn thu để lại chi QL qua NSNN

Chi từ nguồn BSMT từ NS tỉnh

Tổng số

Số bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu thực hiện đầu tư hạ tầng đô thị (xây dựng chợ)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Vĩnh Yên

2.057.974

1.999.370

58.604

372.309

810.224

681.918

7.306

121.000

437.915

316.915

121.000

 

2

Phúc Yên

30.147.146

30.141.060

6.086

144.460

579.177

573.091

6.086

 

434.717

434.717

 

 

3

Tam Đảo

91.740

90.500

1.240

35.254

424.116

422.876

1.240

 

388.862

388.862

 

 

4

Bình Xuyên

965.702

959.940

5.762

187.787

594.712

588.950

5.762

 

406.925

406.925

 

 

5

Tam Dương

106.732

103.180

3.552

69.294

494.951

491.399

3.552

 

425.657

425.657

 

 

6

Yên Lạc

123.263

117.930

5.333

78.747

578.272

572.939

5.333

 

499.525

499.525

 

 

7

Vĩnh Tường

214.615

207.120

7.495

141.563

830.677

823.182

7.495

 

689.114

689.114

 

 

8

Lập Thạch

69.627

67.850

1.777

47.114

605.376

603.599

1.777

 

558.262

558.262

 

 

9

Sông Lô

33.201

31.050

2.151

22.518

484.735

482.584

2.151

 

462.217

462.217

 

 

 

Tổng

33.810.000

33.718.000

92.000

1.099.046

5.402.240

5.240.538

40.702

121.000

4.303.194

4.182.194

121.000

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 4296/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu4296/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/12/2016
Ngày hiệu lực30/12/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 4296/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 4296/QĐ-UBND công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách 2017 tỉnh Vĩnh Phúc 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 4296/QĐ-UBND công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách 2017 tỉnh Vĩnh Phúc 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu4296/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Vĩnh Phúc
                Người kýLê Duy Thành
                Ngày ban hành30/12/2016
                Ngày hiệu lực30/12/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Quyết định 4296/QĐ-UBND công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách 2017 tỉnh Vĩnh Phúc 2016

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 4296/QĐ-UBND công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách 2017 tỉnh Vĩnh Phúc 2016

                  • 30/12/2016

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 30/12/2016

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực