Nội dung toàn văn Quyết định 436/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính thuộc Sở Tài nguyên Trà Vinh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 436/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 18 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 04 (bốn) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOffice),đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số TT | Tên TTHC | Phương thức tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian giải quyết TTHC | Ghi chú | ||||||
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Bộ phận một cửa Văn phòng HĐND - UBND/ Trung tâm HCC cấp huyện | Dịch vụ bưu chính công ích | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Thực hiện liên thông | Thời gian quy định của cấp trên | Thời gian cắt giảm | |||
1
| Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | x
|
|
|
|
|
| 30 ngày làm việc
| 30 ngày làm việc.
| Giữ nguyên Thủ tục mới |
2 | Xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận | x |
|
|
|
|
| Không có quy định | 10 ngày làm việc | Theo thực tế thực hiện |
3 | Thủ tục nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn quyền sử dụng đất đồng thời với thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất để thực hiện dự án đầu tư | x |
|
|
|
|
| 30 ngày làm việc
| 30 ngày làm việc đối với hộ gia đình, cá nhân thực hiện hình thức xin giao đất, thuê đất; 15 ngày làm việc đối với trường hợp không phải thuê đất trả tiền hàng năm và không thay đổi mục đích sử dụng đất. | Giữ nguyên |
4 | Thủ tục nhận chuyển quyền sử dụng đất đồng thời với thủ tục hợp thửa (thửa đất nhận chuyển quyền nhỏ hơn diện tích tối thiểu được phép tách thửa) | x |
|
|
|
|
| 30 ngày làm việc
| 30 ngày làm việc đối với hộ gia đình, cá nhân thực hiện hình thức xin giao đất, thuê đất; 15 ngày làm việc đối với trường hợp không phải thuê đất trả tiền hàng năm và không thay đổi mục đích sử dụng đất. | Giữ nguyên |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |