Nội dung toàn văn Quyết định 448/QĐ-UBND Chương trình Dân số Kế hoạch hóa gia đình Bình Định 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 448/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 18 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh Khóa XI kỳ họp thứ 12 về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2016;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 48/TTr-SYT ngày 01/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu thực hiện Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình năm 2016 cho các địa phương trong tỉnh theo 02 Phụ lục đính kèm.
- Phụ lục 1: Chỉ tiêu giảm sinh năm 2016.
- Phụ lục 2: Chỉ tiêu thực hiện các biện pháp tránh thai năm 2016.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế căn cứ các chỉ tiêu thực hiện Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình năm 2016 phê duyệt tại Điều 1 để hướng dẫn các đơn vị, địa phương thực hiện thống nhất và đạt mục tiêu, kết quả.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chi cục trưởng Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
CHỈ TIÊU GIẢM SINH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Dân số trung bình (1.000 người) | Mức giảm tỷ lệ sinh (‰) | Giảm tỷ lệ sinh con thứ ba (%) | Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh (%) | Tỷ lệ sàng lọc trước sinh (%) | Tốc độ gia tăng tỷ suất giới tính khi sinh (điểm %) | ||
Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | |||||||
1 | TP. Quy Nhơn | 285,5 | 286,3 | 287,1 | 0,05 | 0,00 | 25,0 | 15,0 |
|
2 | Thị xã An Nhơn | 182,1 | 182,9 | 183,7 | 0,05 | 0,15 | 25,0 | 15,0 | - |
3 | Huyện Tuy Phước | 183,4 | 184,0 | 184,6 | 0,15 | 0,30 | 25,0 | 15,0 | - |
4 | Huyện Phù Cát | 191,6 | 192,2 | 192,8 | 0,10 | 0,20 | 25,0 | 15,0 | - |
5 | Huyện Phú Mỹ | 172,5 | 173,1 | 173,7 | 0,15 | 0,70 | 25,0 | 15,0 | - |
6 | Huyện Hoài Nhơn | 209,5 | 210,2 | 210,9 | 0,10 | 0,20 | 25,0 | 15,0 | - |
7 | Huyện Hoài Ân | 86,0 | 86,3 | 86,6 | 0,15 | 0,30 | 25,0 | 15,0 | - |
8 | Huyện Tây Sơn | 125,6 | 126,1 | 126,6 | 0,20 | 0,20 | 25,0 | 15,0 | - |
9 | Huyện Vân Canh | 25,1 | 25,2 | 25,3 | 0,45 | 0,25 | 25,0 | 15,0 | - |
10 | Huyện Vĩnh Thạnh | 28,5 | 28,6 | 28,7 | 0,25 | 0,00 | 25,0 | 15,0 | - |
11 | Huyện An Lão | 24,7 | 24,7 | 24,7 | 0,60 | 0,10 | 25,0 | 15,0 | - |
| Toàn tỉnh | 1.514,5 | 1.519,6 | 1.524,7 | 0,10 | 0,20 | 25,0 | 15,0 | 0,2 |
PHỤ LỤC 2
CHỈ TIÊU THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: người
TT | Huyện, thị xã, thành phố | Sàng lọc trước sinh được hỗ trợ | Sàng lọc sau sinh được hỗ trợ | Tổng BPTT | Chia ra theo từng biện pháp tránh thai | ||||||||||
Triệt sản | Dụng cụ tử cung | Thuốc cấy tránh thai | Thuốc tiêm tránh thai | Thuốc uống tránh thai | Bao cao su | ||||||||||
Tổng số | Miễn phí | Tổng số | Miễn phí | Tổng số | Miễn phí | Tổng số | Miễn phí | Tổng số | Miễn phí | ||||||
1 | TP. Quy Nhơn | 80 | 350 | 13.590 | 30 | 2.750 | 1.915 | 110 | 32 | 1.550 | 848 | 3.850 | 1.151 | 5.300 | 700 |
2 | Thị xã An Nhơn | 20 | 20 | 11.190 | 30 | 2.500 | 1.750 | 110 | 33 | 1.650 | 907 | 3.300 | 990 | 3.600 | 500 |
3 | Huyện Tuy Phước | 50 | 100 | 11.815 | 35 | 2.550 | 1.785 | 130 | 39 | 1.700 | 935 | 3.500 | 1.050 | 3.900 | 500 |
4 | Huyện Phù Cát | 30 | 0 | 12.320 | 30 | 2.300 | 1.610 | 140 | 42 | 1.650 | 908 | 4.300 | 1.290 | 3.900 | 500 |
5 | Huyện Phù Mỹ | 60 | 250 | 11.195 | 35 | 2.750 | 1.925 | 110 | 33 | 1.500 | 825 | 3.200 | 960 | 3.600 | 500 |
ố | Huyện Hoài Nhơn | 40 | 200 | 11.835 | 35 | 2.700 | 1.890 | 100 | 30 | 1.700 | 935 | 3.200 | 960 | 4.100 | 600 |
7 | Huyện Hoài An | 40 | 80 | 6.925 | 25 | 1.500 | 1.050 | 100 | 30 | 1.100 | 605 | 2.000 | 600 | 2.200 | 300 |
8 | Huyện Tây Sơn | 30 | 100 | 7.920 | 20 | 1.600 | 1.120 | 100 | 30 | 1.400 | 770 | 2.400 | 720 | 2.400 | 360 |
9 | Huyện Vân Canh | 30 | 100 | 2.035 | 5 | 350 | 245 | 60 | 18 | 440 | 242 | 630 | 189 | 550 | 250 |
10 | Huyện Vĩnh Thạnh | 0 | 50 | 2.075 | 5 | 200 | 140 | 100 | 30 | 400 | 220 | 900 | 270 | 470 | 200 |
11 | Huyện An Lão | 120 | 150 | 2.020 | 10 | 100 | 70 | 110 | 33 | 500 | 275 | 800 | 240 | 500 | 250 |
| Toàn tỉnh | 500 | 1.400 | 92.920 | 260 | 19.300 | 13.500 | 1.170 | 350 | 13.590 | 7.470 | 28.080 | 8.420 | 30.520 | 4.660 |