Quyết định 46/2018/QĐ-UBND

Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Nội dung toàn văn Quyết định 46/2018/QĐ-UBND giá cụ thể sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi Cà Mau 2018 2020


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2018/-UBND

Cà Mau, ngày 25 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2018 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và h trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 280/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi;

Thực hiện Quyết định số 1050a/QĐ-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giá ti đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020;

Thực hiện Công văn số 311/HĐND-TT ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 813/TTr-SNN ngày 13 tháng 12 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các tổ chức, cá nhân có đất nông nghiệp được công trình thủy lợi phục vụ tưới, tiêu nước, cấp nước.

2. Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến hoạt động quản lý, khai thác công trình thủy lợi.

Điều 3. Giá c thể

STT

Loi hình sản xuất

Đơn vị

Giá cụ thể

(đồng)

Biện pháp công trình

1

Đất sản xuất lúa 1 vụ/năm

ha/vụ

204.960

 

2

Đất sản xuất lúa 2 vụ/năm

ha/2 vụ

409.920

 

3

Đất trồng mạ, rau màu, cây công nghiệp ngắn ngày

ha/vụ

81.984

 

4

Đất sản xuất muối

ha/năm

90.000

 

5

Đất nuôi trồng thủy sản

ha/năm

1.250.000

 

6

Đất tiêu, thoát nước khu vực nông thôn và đô thị, trừ vùng nội thị

ha/năm

10.248

 

7

Đất cấp nước cho chăn nuôi

đồng/m3

1.320

Bơm

900

Kênh cống

8

Đất cấp nước tưới cho các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu

đồng/m3

1.020

Bơm

840

Kênh cống

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại Quyết định này là giá không có thuế giá trị gia tăng.

2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính cùng các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai, hướng dẫn thực hiện nội dung Quyết định này.

3. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp t
nh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng KT (Đ
12.04);
- Lưu: VT
, M.A156/12.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 46/2018/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu46/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành25/12/2018
Ngày hiệu lực10/01/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 46/2018/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 46/2018/QĐ-UBND giá cụ thể sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi Cà Mau 2018 2020


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 46/2018/QĐ-UBND giá cụ thể sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi Cà Mau 2018 2020
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu46/2018/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Cà Mau
                Người kýLâm Văn Bi
                Ngày ban hành25/12/2018
                Ngày hiệu lực10/01/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 46/2018/QĐ-UBND giá cụ thể sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi Cà Mau 2018 2020

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 46/2018/QĐ-UBND giá cụ thể sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi Cà Mau 2018 2020

                      • 25/12/2018

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 10/01/2019

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực