Nội dung toàn văn Quyết định 4737/QĐ-UBND 2018 Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4737/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 16 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ CÁC HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 01/1/2013;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ quy định về việc sửa đổi bổ sung một số điều tại Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 779/TNMT-VP ngày 17/08/2018 và của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5045/TTr-STC ngày 30/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo như Phụ lục từ 01 đến phụ lục 10 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bộ đơn giá ban hành theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và là mức giá trần (mức giá tối đa) làm cơ sở duyệt dự toán, đặt hàng, giao kế hoạch hoặc đấu thầu đối với các dịch vụ sự nghiệp công, các dự án hoặc nhiệm vụ của cơ quan nhà nước sử dụng ngân sách nhà nước trong hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. Trong đơn giá đã bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định, tùy mục đích sử dụng, cơ quan, đơn vị áp dụng chi phí hình thành đơn giá theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, trường hợp có sự thay đổi do nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới đơn giá tăng hoặc giảm trên 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 02/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định đơn giá các hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01:
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
Số TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí LĐKT | Chi phí CCDC | Chi phí vật liệu | CP năng lượng | Chi phí khấu hao thiết bị | Đơn giá |
A |
| HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH | ||||||
1 | KK1a | Nhiệt độ | 42.964 | 1.017 | 3.985 | 0 | 1.169 | 49.135 |
| 1KK1a | Hiện trường | 42.964 | 1.017 | 3.985 | 0 | 1.169 | 49.135 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
2 | KK1b | Độ ẩm không khí | 42.964 | 1.017 | 3.985 | 0 | 1.169 | 49.135 |
| 1KK1b | Hiện trường | 42.964 | 1.017 | 3.985 | 0 | 1.169 | 49.135 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
3 | KK2a | Tốc độ gió | 42.964 | 1.017 | 3.985 | 0 | 1.063 | 49.029 |
| 1KK2a | Hiện trường | 42.964 | 1.017 | 3.985 |
| 1.063 | 49.029 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
4 | KK2b | Hướng gió | 42.964 | 1.017 | 3.985 | 0 | 1.063 | 49.029 |
| 1KK2b | Hiện trường | 42.964 | 1.017 | 3.985 |
| 1.063 | 49.029 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
5 | KK3 | Áp suất khí quyển | 42.964 | 1.017 | 3.985 | 0 | 1.063 | 49.029 |
| 1KK3 | Hiện trường | 42.964 | 1.017 | 3.985 |
| 1.063 | 49.029 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
6 | KK4a | Bụi lơ lửng tổng số (TSP) | 202.504 | 2.625 | 5.527 | 2.048 | 5.811 | 218.515 |
| 1KK4a | Hiện trường | 170.535 | 2.223 | 2.242 | 0 | 3.831 | 178.831 |
| 2KK4a | Phòng thí nghiệm | 31.969 | 402 | 3.285 | 2.048 | 1.980 | 39.684 |
7 | KK4b | Pb | 272.246 | 22.511 | 22.697 | 19.288 | 125.166 | 461.909 |
| 1KK4b | Hiện trường | 170.535 | 2.223 | 2.242 | 0 | 3.831 | 178.831 |
| 2KK4b | Phòng thí nghiệm | 101.711 | 20.289 | 20.455 | 19.288 | 121.335 | 283.078 |
8 | KK4c | Bụi PM10 | 436.620 | 2.625 | 5.527 | 19.288 | 125.166 | 589.226 |
| 1KK4c | Hiện trường | 404.651 | 2.223 | 2.242 |
| 3.831 | 412.947 |
| 2KK4c | Phòng thí nghiệm | 31.969 | 402 | 3.285 | 19.288 | 121.335 | 176.280 |
9 | KK4d | Bụi PM2,5 | 436.620 | 2.625 | 5.527 | 19.288 | 125.166 | 589.226 |
| 1KK4d | Hiện trường | 404.651 | 2.223 | 2.242 |
| 3.831 | 412.947 |
| 2KK4d | Phòng thí nghiệm | 31.969 | 402 | 3.285 | 19.288 | 121.335 | 176.280 |
10 | KK5a | CO (TCVN 7725: 2005) | 211.340 | 7.660 | 98.886 | 46.905 | 161.315 | 526.105 |
| 1KK5a | Hiện trường | 109.630 | 3.310 | 82.691 |
| 89.544 | 285.175 |
| 2KK5a | Phòng thí nghiệm | 101.711 | 4.349 | 16.195 | 46.905 | 71.771 | 240.930 |
11 | KK5b | CO (TCVN 5972:1995) | 211.340 | 16.806 | 41.723 | 10.613 | 26.365 | 306.847 |
| 1KK5b | Hiện trường | 109.630 | 7.362 | 13.795 |
| 1.634 | 132.421 |
| 2KK5b | Phòng thí nghiệm | 101.711 | 9.444 | 27.928 | 10.613 | 24.730 | 174.426 |
12 | KK5c | CO (Phương pháp nội bộ (lấy mẫu hấp thụ)) | 109.630 | 7.362 | 36.795 | 0 | 1.634 | 155.421 |
| 1KK5c | Hiện trường | 109.630 | 7.362 | 36.795 |
| 1.634 | 155.421 |
13 | KK6 | NO2 | 200.446 | 18.677 | 14.237 | 10.613 | 29.401 | 273.374 |
| 1KK6 | Hiện trường | 109.630 | 9.233 | 5.736 |
| 2.373 | 126.972 |
| 2KK6 | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 9.444 | 8.501 | 10.613 | 27.028 | 146.403 |
14 | KK7 | SO2 | 200.446 | 18.858 | 18.791 | 8.708 | 40.849 | 287.653 |
| 1KK7 | Hiện trường | 109.630 | 9.412 | 6.431 |
| 2.373 | 127.846 |
| 2KK7 | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 9.446 | 12.360 | 8.708 | 38.476 | 159.807 |
15 | KK8 | O3 | 211.340 | 5.428 | 17.935 | 9.154 | 31.481 | 275.338 |
| 1KK8 | Hiện trường | 109.630 | 4.614 | 4.960 |
| 3.082 | 122.285 |
| 2KK8 | Phòng thí nghiệm | 101.711 | 815 | 12.975 | 9.154 | 28.399 | 153.053 |
16 | KK9 | Amoniac (NH3) | 236.989 | 18.149 | 21.952 | 8.708 | 43.149 | 328.948 |
| 1KK9 | Hiện trường | 146.173 | 9.104 | 5.900 |
| 3.082 | 164.260 |
| 2KK9 | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 9.045 | 16.052 | 8.708 | 40.067 | 164.689 |
17 | KK10 | Hydrosunfua (H2S) | 236.989 | 18.149 | 29.310 | 8.708 | 43.149 | 336.306 |
| 1KK10 | Hiện trường | 146.173 | 9.104 | 4.470 |
| 3.082 | 162.829 |
| 2KK10 | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 9.045 | 24.840 | 8.708 | 40.067 | 173.476 |
18 | KK11a | Hơi axit (HCl) | 236.989 | 18.149 | 30.238 | 5.604 | 19.374 | 310.355 |
| 1KK11a | Hiện trường | 146.173 | 9.104 | 6.030 |
| 3.082 | 164.390 |
| 2KK11a | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 9.045 | 24.208 | 5.604 | 16.292 | 145.965 |
19 | KK11b | Hơi axit (HF) | 236.989 | 18.149 | 30.238 | 5.604 | 19.374 | 310.355 |
| 1KK11b | Hiện trường | 146.173 | 9.104 | 6.030 |
| 3.082 | 164.390 |
| 2KK11b | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 9.045 | 24.208 | 5.604 | 16.292 | 145.965 |
20 | KK11c | Hơi axit (HNO3) | 236.989 | 18.149 | 30.238 | 5.604 | 22.322 | 313.303 |
| 1KK11c | Hiện trường | 146.173 | 9.104 | 6.030 | 5.604 | 6.030 | 172.942 |
| 2KK11c | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 9.045 | 24.208 |
| 16.292 | 140.361 |
21 | KK11d | Hơi axit (H2SO4) | 236.989 | 18.149 | 30.238 | 5.604 | 19.374 | 310.355 |
| 1KK11d | Hiện trường | 146.173 | 9.104 | 6.030 |
| 3.082 | 164.390 |
| 2KK11d | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 9.045 | 24.208 | 5.604 | 16.292 | 145.965 |
22 | KK11đ | Hơi axit (HCN) | 236.989 | 18.149 | 30.238 | 5.604 | 19.374 | 310.355 |
| 1KK11đ | Hiện trường | 146.173 | 9.104 | 6.030 |
| 3.082 | 164.390 |
| 2KK11đ | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 9.045 | 24.208 | 5.604 | 16.292 | 145.965 |
23 | KK12a | Benzen (C6H6) | 303.819 | 39.991 | 60.690 | 12.492 | 76.444 | 493.436 |
| 1KK12a | Hiện trường | 146.173 | 9.077 | 4.630 |
| 3.082 | 162.962 |
| 2KK12a | Phòng thí nghiệm | 157.646 | 30.913 | 56.060 | 12.492 | 73.362 | 330.473 |
24 | KK12b | Toluen (C6H5CH3) | 303.819 | 39.991 | 60.690 | 12.492 | 76.444 | 493.436 |
| 1KK12b | Hiện trường | 146.173 | 9.077 | 4.630 |
| 3.082 | 162.962 |
| 2KK12b | Phòng thí nghiệm | 157.646 | 30.913 | 56.060 | 12.492 | 73.362 | 330.473 |
25 | KK12c | Xylen (C6H4(CH3)2 | 303.819 | 39.991 | 60.690 | 12.492 | 76.444 | 493.436 |
| 1KK12c | Hiện trường | 146.173 | 9.077 | 4.630 |
| 3.082 | 162.962 |
| 2KK12c | Phòng thí nghiệm | 157.646 | 30.913 | 56.060 | 12.492 | 73.362 | 330.473 |
26 | KK12d | Styren( C6H5CHCH2) | 303.819 | 39.991 | 60.690 | 12.492 | 76.444 | 493.436 |
| 1KK12d | Hiện trường | 146.173 | 9.077 | 4.630 |
| 3.082 | 162.962 |
| 2KK12d | Phòng thí nghiệm | 157.646 | 30.913 | 56.060 | 12.492 | 73.362 | 330.473 |
B |
| HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN |
|
|
|
|
| |
a |
| Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 | TO1a | Mức ồn trung bình (LAeq) | 94.914 | 616 | 21.990 | 1.003 | 1.451 | 119.974 |
| 1TO1a | Hiện trường | 58.587 | 441 | 9.015 |
| 1.364 | 69.408 |
| 2TO1a | Phòng thí nghiệm | 36.327 | 174 | 12.975 | 1.003 | 87 | 50.566 |
2 | TO1b | Mức ồn cực đại (LAmax) | 94.914 | 616 | 21.990 | 1.003 | 1.451 | 119.974 |
| 1TO1b | Hiện trường | 58.587 | 441 | 9.015 |
| 1.364 | 69.408 |
| 2TO1b | Phòng thí nghiệm | 36.327 | 174 | 12.975 | 1.003 | 87 | 50.566 |
3 | TO2 | Cường độ dòng xe | 210.722 | 2.337 | 20.915 | 1.752 | 0 | 235.725 |
| 1TO2 | Hiện trường | 156.232 | 2.105 | 7.940 |
|
| 166.278 |
| 2TO2 | Phòng thí nghiệm | 54.490 | 231 | 12.975 | 1.752 | 152 | 69.599 |
b |
| Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
|
|
|
|
| |
1 | TO3a | Mức ồn trung bình (LAeq) | 94.914 | 737 | 21.990 | 1.003 | 1.493 | 120.137 |
| 1TO3a | Hiện trường | 58.587 | 563 | 9.015 |
| 1.406 | 69.571 |
| 2TO3a | Phòng thí nghiệm | 36.327 | 174 | 12.975 | 1.003 | 87 | 50.566 |
2 | TO3b | Mức ồn cực đại (LAmax) | 94.914 | 737 | 21.990 | 1.003 | 1.493 | 120.137 |
| 1TO3b | Hiện trường | 58.587 | 563 | 9.015 |
| 1.406 | 69.571 |
| 2TO3b | Phòng thí nghiệm | 36.327 | 174 | 12.975 | 1.003 | 87 | 50.566 |
3 | TO3c | Mức ồn phân vị (LA50) | 94.914 | 737 | 21.990 | 1.003 | 1.493 | 120.137 |
| 1TO3c | Hiện trường | 58.587 | 563 | 9.015 |
| 1.406 | 69.571 |
| 2TO3c | Phòng thí nghiệm | 36.327 | 174 | 12.975 | 1.003 | 87 | 50.566 |
4 | TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 151.452 | 1.571 | 21.990 | 1.906 | 1.767 | 178.686 |
| 1TO4 | Hiện trường | 87.881 | 1.339 | 9.015 |
| 1.615 | 99.850 |
| 2TO4 | Phòng thí nghiệm | 63.572 | 231 | 12.975 | 1.906 | 152 | 78.836 |
C | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG |
|
|
|
|
| ||
1 | ĐR01 | Độ rung | 124.207 | 2.389 | 21.525 | 1.906 | 4.070 | 154.097 |
| 1ĐR01 | Hiện trường | 87.881 | 1.454 | 8.550 |
| 3.918 | 101.802 |
1 | 2ĐR01 | Phòng thí nghiệm | 36.327 | 935 | 12.975 | 1.906 | 152 | 52.295 |
D | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA |
|
| |||||
1 | NM1a1 | Nhiệt độ nước | 35.889 | 1.924 | 13.275 |
| 5.695 | 56.782 |
| 1NM1a1 | Hiện trường | 35.889 | 1.924 | 13.275 |
| 5.695 | 56.782 |
| 2NM1a1 | Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
2 | NM1a2 | pH | 35.889 | 1.924 | 21.335 |
| 5.695 | 64.842 |
| 1NM1a2 | Hiện trường | 35.889 | 1.924 | 21.335 |
| 5.695 | 64.842 |
| 2NM1a2 | Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
3 | NM1b | Thế oxi hoá khử (ORP) | 35.889 | 1.753 | 9.409 |
| 5.695 | 52.746 |
| 1NM1b | Hiện trường | 35.889 | 1.753 | 9.409 |
| 5.695 | 52.746 |
| 2NM1b | Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
4 | NM2a | Oxy hòa tan (DO) | 35.889 | 2.433 | 35.455 |
| 5.695 | 79.471 |
| 1NM2a | Hiện trường | 35.889 | 2.433 | 35.455 |
| 5.695 | 79.471 |
| 2NM2a | Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
5 | NM2b | Độ đục | 35.889 | 2.022 | 63.362 |
| 5.695 | 106.968 |
| 1NM2b | Hiện trường | 35.889 | 2.022 | 63.362 |
| 5.695 | 106.968 |
| 2NM2b | Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
6 | NM3a | Tổng chất rắn hoà tan (TDS) | 35.889 | 2.984 | 30.945 |
| 5.695 | 75.513 |
| 1NM3a | Hiện trường | 35.889 | 2.984 | 30.945 |
| 5.695 | 75.513 |
| 2NM3a | Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
7 | NM3b | Độ dẫn điện (EC) | 35.889 | 2.984 | 30.945 |
| 5.695 | 75.513 |
| 1NM3b | Hiện trường | 35.889 | 2.984 | 30.945 |
| 5.695 | 75.513 |
| 2NM3b | Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
8 | NM4 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục | 170.535 | 6.571 | 125.648 |
| 15.292 | 318.046 |
| 1NM4 | Hiện trường | 170.535 | 6.571 | 125.648 |
| 15.292 | 318.046 |
| 2NM4 | Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
9 | NM5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 107.106 | 2.945 | 10.485 | 6.229 | 3.693 | 130.458 |
| 1NM5 | Hiện trường | 43.495 | 1.365 | 9.130 |
| 690 | 54.680 |
| 2NM5 | Phòng thí nghiệm | 63.611 | 1.580 | 1.355 | 6.229 | 3.003 | 75.778 |
10 | NM6a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 115.425 | 18.942 | 16.118 | 6.960 | 10.301 | 167.746 |
| 1NM6a | Hiện trường | 43.495 | 1.365 | 8.135 |
| 690 | 53.685 |
| 2NM6a | Phòng thí nghiệm | 71.930 | 17.577 | 7.983 | 6.960 | 9.611 | 114.061 |
11 | NM6b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 131.410 | 18.702 | 23.463 | 10.319 | 8.834 | 192.727 |
| 1NM6b | Hiện trường | 43.495 | 1.365 | 8.135 |
| 690 | 53.685 |
| 2NM6b | Phòng thí nghiệm | 87.915 | 17.337 | 15.328 | 10.319 | 8.144 | 139.042 |
12 | NM7a | Amoni (NH4+) | 128.647 | 7.271 | 11.955 | 10.613 | 7.167 | 165.653 |
| 1NM7a | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 58.598 |
| 2NM7a | Phòng thí nghiệm | 79.923 | 5.906 | 4.429 | 10.613 | 6.185 | 107.055 |
13 | NM7b | Nitrit (NO2-) | 128.647 | 11.096 | 14.871 | 10.613 | 8.287 | 173.514 |
| 1NM7a | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 58.598 |
| 2NM7b | Phòng thí nghiệm | 79.923 | 9.732 | 7.345 | 10.613 | 7.305 | 114.916 |
14 | NM7c | Nitrat (NO3-) | 128.647 | 12.250 | 16.583 | 10.613 | 8.287 | 176.380 |
| 1NM7a | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 58.598 |
| 2NM7c | Phòng thí nghiệm | 79.923 | 10.885 | 9.057 | 10.613 | 7.305 | 117.782 |
14 | NM7d | Tổng P | 175.867 | 17.622 | 14.365 | 17.757 | 8.486 | 234.098 |
| 1NM7a | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 58.598 |
| 2NM7d | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 16.257 | 6.839 | 17.757 | 7.504 | 175.500 |
15 | NM7đ | Tổng N | 194.031 | 19.916 | 26.083 | 22.024 | 8.454 | 270.507 |
| 1NM7a | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 58.598 |
| 2NM7đ | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 18.551 | 18.557 | 22.024 | 7.471 | 211.909 |
15 | NM7e1 | Kim loại nặng (Pb) | 219.622 | 22.096 | 26.231 | 41.468 | 17.316 | 326.734 |
| 1NM7b | Hiện trường | 36.543 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 46.417 |
| 2NM7e1 | Phòng thí nghiệm | 183.079 | 20.732 | 18.705 | 41.468 | 16.334 | 280.317 |
16 | NM7e2 | Kim loại nặng (Cd) | 219.622 | 22.096 | 26.231 | 41.468 | 17.316 | 326.734 |
| 1NM7b | Hiện trường | 36.543 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 46.417 |
| 2NM7e2 | Phòng thí nghiệm | 183.079 | 20.732 | 18.705 | 41.468 | 16.334 | 280.317 |
17 | NM7g1 | Kim loại nặng (As) | 219.622 | 23.977 | 27.137 | 41.468 | 19.121 | 331.324 |
| 1NM7b | Hiện trường | 36.543 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 46.417 |
| 2NM7g1 | Phòng thí nghiệm | 183.079 | 22.612 | 19.611 | 41.468 | 18.138 | 284.907 |
18 | NM7g2 | Kim loại nặng (Hg) | 219.622 | 27.148 | 27.829 | 41.468 | 19.121 | 335.187 |
| 1NM7b | Hiện trường | 36.543 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 46.417 |
| 2NM7g2 | Phòng thí nghiệm | 183.079 | 25.783 | 20.303 | 41.468 | 18.138 | 288.770 |
19 | NM7h1 | Kim loại (Fe) | 163.686 | 15.602 | 20.931 | 32.451 | 17.456 | 250.127 |
| 1NM7b | Hiện trường | 36.543 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 46.417 |
| 2NM7h1 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.238 | 13.405 | 32.451 | 16.473 | 203.710 |
20 | NM7h2 | Kim loại (Cu) | 163.686 | 15.602 | 20.931 | 32.451 | 17.456 | 250.127 |
| 1NM7b | Hiện trường | 36.543 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 46.417 |
| 2NM7h2 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.238 | 13.405 | 32.451 | 16.473 | 203.710 |
21 | NM7h3 | Kim loại (Zn) | 163.686 | 15.602 | 20.931 | 32.451 | 17.456 | 230.127 |
| 1NM7b | Hiện trường | 36.543 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 46.417 |
| 2NM7h3 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.238 | 13.405 | 32.451 | 16.473 | 203.710 |
22 | NM7h4 | Kim loại (Mn) | 163.686 | 15.602 | 20.931 | 32.451 | 17.456 | 250.127 |
| 1NM7b | Hiện trường | 36.543 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 46.417 |
| 2NM7h4 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.238 | 13.405 | 32.451 | 16.473 | 203.710 |
23 | NM7h5 | Kim loại (Cr) | 163.686 | 15.602 | 20.931 | 32.451 | 17.456 | 250.127 |
| 1NM7b | Hiện trường | 36.543 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 46.417 |
| 2NM7h5 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.238 | 13.405 | 32.451 | 16.473 | 203.710 |
24 | NM7h6 | Kim loại (Ni) | 163.470 | 15.602 | 20.931 | 32.451 | 17.456 | 249.910 |
| 1NM7b | Hiện trường | 36.327 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 46.200 |
| 2NM7h6 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.238 | 13.405 | 32.451 | 16.473 | 203.710 |
25 | NM7i | Sulphat (SO42-) | 157.704 | 12.685 | 35.697 | 7.382 | 8.566 | 222.034 |
| 1NM7a | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 58.598 |
| 2NM7i | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 11.321 | 28.171 | 7.382 | 7.583 | 163.436 |
26 | NM7k | Photphat (PO43-) | 157.704 | 11.693 | 13.086 | 12.217 | 7.819 | 202.519 |
| 1NM7a | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 58.598 |
| 2NM7k | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 10.328 | 5.560 | 12.217 | 6.836 | 143.921 |
27 | NM7l | Clorua (Cl-) | 119.403 | 10.410 | 17.394 | 5.604 | 7.686 | 160.497 |
| 1NM7a | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 58.598 |
| 2NM7l | Phòng thí nghiệm | 70.679 | 9.045 | 9.868 | 5.604 | 6.703 | 101.899 |
28 | NM7m | Florua (F-) | 139.541 | 11.446 | 60.780 | 12.525 | 9.567 | 233.858 |
| 1NM7a | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 58.598 |
| 2NM7m | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 10.081 | 53.254 | 12.525 | 8.584 | 175.260 |
29 | NM7n | Crom (VI) | 139.541 | 11.693 | 26.098 | 12.525 | 8.679 | 198.536 |
| 1NM7a | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 58.598 |
| 2NM7n | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 10.328 | 18.572 | 12.525 | 7.697 | 139.938 |
30 | NM8 | Tổng Dầu, mỡ | 231.803 | 41.394 | 99.056 | 25.397 | 8.669 | 406.318 |
| 1NM8 | Hiện trường | 48.724 | 1.198 | 8.475 |
| 690 | 59.088 |
| 2NM8 | Phòng thí nghiệm | 183.079 | 40.195 | 90.581 | 25.397 | 7.979 | 347.231 |
31 | NM9a | Coliform | 194.031 | 7.159 | 107.834 | 35.101 | 8.713 | 352.838 |
| 1NM9a | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.475 |
| 690 | 58.254 |
| 2NM9a | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 5.794 | 100.359 | 35.101 | 8.023 | 294.583 |
32 | NM9b | E.Coli | 194.031 | 7.159 | 107.834 | 35.101 | 8.713 | 352.838 |
| 1NM9b | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.475 |
| 690 | 58.254 |
| 2NM9b | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 5.794 | 100.359 | 35.101 | 8.023 | 294.583 |
33 | NM10 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | 194.031 | 17.622 | 35.733 | 29.681 | 11.695 | 288.762 |
| 1NM10 | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.460 |
| 4.650 | 62.200 |
| 2NM10 | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 16.257 | 28.273 | 29.681 | 7.045 | 226.563 |
34 | NM11 | Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ:(Aldrin, Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor & Heptachlorepoxide) | 359.085 | 71.582 | 728.748 | 83.417 | 17.633 | 1.260.465 |
| 1NM11 | Hiện trường | 53.953 | 1.365 | 7.715 |
| 481 | 63.514 |
| 2NM11 | Phòng thí nghiệm | 305.132 | 70.217 | 721.033 | 83.417 | 17.152 | 1.196.950 |
35 | NM12 | Hóa chất BVTV nhóm phot pho hữu cơ | 359.085 | 71.582 | 728.748 | 83.417 | 17.633 | 1.260.465 |
| 1NM12 | Hiện trường | 53.953 | 1.365 | 7.715 |
| 481 | 63.514 |
| 2NM12 | Phòng thí nghiệm | 305.132 | 70.217 | 721.033 | 83.417 | 17.152 | 1.196.950 |
36 | NM13 | Xyanua (CN-) | 170.777 | 19.322 | 61.154 | 34.843 | 12.786 | 298.881 |
| 1NM13 | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.490 |
| 4.807 | 62.386 |
| 2NM13 | Phòng thí nghiệm | 122.053 | 17.957 | 53.664 | 34.843 | 7.979 | 236.495 |
37 | NM14 | Chất hoạt động bề mặt | 257.374 | 44.347 | 87.587 | 29.681 | 12.732 | 431.722 |
| 1NM14 | Hiện trường | 53.953 | 1.365 | 7.490 |
| 4.807 | 67.616 |
| 2NM14 | Phòng thí nghiệm | 203.421 | 42.982 | 80.097 | 29.681 | 7.925 | 364.107 |
38 | NM15 | Phenol | 257.374 | 37.255 | 71.872 | 29.681 | 12.786 | 408.969 |
| 1NM15 | Hiện trường | 53.953 | 1.365 | 7.490 |
| 4.807 | 67.616 |
| 2NM15 | Phòng thí nghiệm | 203.421 | 35.890 | 64.382 | 29.681 | 7.979 | 341.353 |
39 | 2NM16 | Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu) | 203.421 | 17.074 | 2.986.750 | 61.513 | 41.318 | 3.310.077 |
* Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH, Heptaclor, Heptaclor Epoxide, Methoxyclor....
** Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ: Paration, Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, Trichlorfon Trichlorfon, Dimethoate...
PHỤ LỤC 02:
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: Đồng/thông số
Số TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí LĐKT | Chi phí CCDC | Chi phí vật liệu | CP năng lượng | Chi phí khấu hao thiết bị | Đơn giá |
1 | NN1a | Nhiệt độ | 43.495 | 2.005 | 6.187 |
| 3.194 | 54.880 |
| 1NN1a | Hiện trường | 43.495 | 2.005 | 6.187 |
| 3.194 | 54.880 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
2 | NN1b | pH | 43.495 | 2.005 | 11.467 |
| 3.194 | 60.160 |
| 1NN1b | Hiện trường | 43.495 | 2.005 | 11.467 |
| 3.194 | 60.160 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
3 | NN2 | Oxy hòa tan (DO) | 43.495 | 2.074 | 32.295 |
| 3.194 | 81.058 |
| 1NN2 | Hiện trường | 43.495 | 2.074 | 32.295 |
| 3.194 | 81.058 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
4 | NN3a | Độ đục | 43.495 | 2.074 | 26.680 |
| 3.194 | 75.443 |
| 1NN3a | Hiện trường | 43.495 | 2.074 | 26.680 |
| 3.194 | 75.443 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
5 | NN3b | Độ dẫn điện (EC) | 43.495 | 3.036 | 25.215 |
| 3.194 | 74.940 |
| 1NN3b | Hiện trường | 43.495 | 3.036 | 25.215 |
| 3.194 | 74.940 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
6 | NN3c | Thế oxi hoá khử (ORP) | 43.495 | 2.005 | 32.295 |
| 3.194 | 80.988 |
| 1NN3c | Hiện trường | 43.495 | 2.005 | 32.295 |
| 3.194 | 80.988 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
7 | NN3d | Tổng chất rắn hoà tan (TDS) | 43.495 | 2.005 | 25.215 |
| 3.194 | 73.908 |
| 1NN3d | Hiện trường | 43.495 | 2.005 | 25.215 |
| 3.194 | 73.908 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
8 | NN4 | Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 170.535 | 6.571 | 115.666 |
| 3.194 | 295.966 |
| 1NN4 | Hiện trường | 170.535 | 6.571 | 115.666 |
| 3.194 | 295.966 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
9 | NN5a | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 110.630 | 4.943 | 13.620 | 9.889 | 9.059 | 148.140 |
| 1NN5a | Hiện trường | 43.495 | 3.155 | 11.190 |
| 774 | 58.613 |
| 2NN5a | Phòng thí nghiệm | 67.135 | 1.788 | 2.430 | 9.889 | 8.285 | 89.527 |
10 | NN5b | Chất rắn tổng số (TS) | 102.865 | 4.943 | 13.620 | 9.889 | 9.059 | 140.375 |
| 1NN5b | Hiện trường | 43.495 | 3.155 | 11.190 |
| 774 | 58.613 |
| 2NN5b | Phòng thí nghiệm | 59.370 | 1.788 | 2.430 | 9.889 | 8.285 | 81.762 |
11 | NN6 | Độ cứng tổng số theo CaCO3 | 102.865 | 10.157 | 46.299 | 8.448 | 11.746 | 179.516 |
| 1NN6 | Hiện trường | 43.495 | 3.155 | 11.190 |
| 774 | 58.613 |
| 2NN6 | Phòng thí nghiệm | 59.370 | 7.003 | 35.109 | 8.448 | 10.972 | 120.902 |
12 | NN7a | Chỉ số Permanganat | 115.859 | 20.143 | 16.440 | 10.319 | 15.454 | 178.215 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7a | Phòng thí nghiệm | 67.135 | 17.566 | 5.050 | 10.319 | 14.681 | 114.751 |
13 | NN7b | Nitơ Amôn (NH4+) | 115.859 | 8.613 | 15.659 | 11.558 | 14.578 | 166.266 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7b | Phòng thí nghiệm | 67.135 | 6.036 | 4.269 | 11.558 | 13.804 | 102.802 |
14 | NN7c | Nitrit (NO2-) | 115.859 | 12.438 | 19.175 | 10.613 | 14.578 | 172.663 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7c | Phòng thí nghiệm | 67.135 | 9.862 | 7.785 | 10.613 | 13.804 | 109.198 |
15 | NN7d | Nitrat (NO3-) | 115.859 | 13.582 | 20.887 | 10.613 | 14.578 | 175.518 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7d | Phòng thí nghiệm | 67.135 | 11.005 | 9.497 | 10.613 | 13.804 | 112.054 |
16 | NN7đ | Sulphat (SO42-) | 115.859 | 12.568 | 42.081 | 12.525 | 10.947 | 193.980 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7đ | Phòng thí nghiệm | 67.135 | 9.992 | 30.691 | 12.525 | 10.173 | 130.515 |
17 | NN7e | Florua (F-) | 125.010 | 13.035 | 65.084 | 12.525 | 14.578 | 230.231 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7e | Phòng thí nghiệm | 76.286 | 10.458 | 53.694 | 12.525 | 13.804 | 166.766 |
18 | NN7f | Photphat (PO43-) | 125.010 | 13.035 | 17.390 | 14.971 | 15.262 | 185.668 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7f | Phòng thí nghiệm | 76.286 | 10.458 | 6.000 | 14.971 | 14.488 | 122.204 |
19 | NN7g | Oxyt Silic (SiO3) | 125.010 | 12.568 | 15.708 | 14.971 | 14.578 | 182.835 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7g | Phòng thí nghiệm | 76.286 | 9.992 | 4.318 | 14.971 | 13.804 | 119.370 |
20 | NN7h | Tổng N | 175.867 | 18.792 | 30.387 | 22.024 | 16.802 | 263.871 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7h | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 16.215 | 18.997 | 22.024 | 16.028 | 200.407 |
21 | NN7i | Crom (Cr 6+) | 125.010 | 13.035 | 30.562 | 12.525 | 14.578 | 195.709 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7i | Phòng thí nghiệm | 76.286 | 10.458 | 19.172 | 12.525 | 13.804 | 132.245 |
22 | NN7k | Tổng P | 166.786 | 19.064 | 18.706 | 17.757 | 16.802 | 239.114 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7k | Phòng thí nghiệm | 118.061 | 16.487 | 7.316 | 17.757 | 16.028 | 175.649 |
23 | NN7I | Clorua (CI-) | 108.095 | 18.306 | 21.698 | 14.207 | 10.862 | 173.168 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7l | Phòng thí nghiệm | 59.370 | 15.729 | 10.308 | 14.207 | 10.088 | 109.703 |
24 | NN7m1 | Kim loại nặng (Pb) | 221.632 | 23.538 | 30.035 | 14.207 | 45.203 | 334.615 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7m1 | Phòng thí nghiệm | 172.908 | 20.961 | 18.645 | 14.207 | 44.429 | 271.151 |
25 | NN7m2 | Kim loại nặng (Cd) | 221.632 | 23.538 | 30.035 | 34.585 | 45.203 | 354.993 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7m2 | Phòng thí nghiệm | 172.908 | 20.961 | 18.645 | 34.585 | 44.429 | 291.528 |
26 | NNn1 | Kim loại nặng (As) | 221.632 | 25.468 | 39.892 | 50.174 | 72.083 | 409.249 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NNn1 | Phòng thí nghiệm | 172.908 | 22.891 | 28.502 | 50.174 | 71.309 | 345.785 |
27 | NNn2 | Kim loại nặng (Se) | 221.632 | 25.468 | 39.892 | 50.174 | 72.083 | 409.249 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7n3 | Phòng thí nghiệm | 172.908 | 22.891 | 28.502 | 50.174 | 71.309 | 345.785 |
28 | NNn3 | Kim loại nặng (Hg) | 221.632 | 28.753 | 38.619 | 50.174 | 72.083 | 411.260 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7o | Phòng thí nghiệm | 172.908 | 26.176 | 27.229 | 50.174 | 71.309 | 347.796 |
29 | NN7o | Sulfua | 125.010 | 8.613 | 72.725 | 10.613 | 14.578 | 231.538 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7o | Phòng thí nghiệm | 76.286 | 6.036 | 61.335 | 10.613 | 13.804 | 168.074 |
30 | NNp1 | Kim loại (Fe) | 175.867 | 17.028 | 25.235 | 46.217 | 45.203 | 309.550 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NNp1 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.451 | 13.845 | 46.217 | 44.429 | 246.085 |
31 | NNp2 | Kim loại (Cu) | 175.867 | 17.028 | 25.235 | 46.217 | 45.203 | 309.550 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NNp2 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.451 | 13.845 | 46.217 | 44.429 | 246.085 |
32 | NNp3 | Kim loại (Zn) | 175.867 | 17.028 | 25.235 | 46.217 | 45.203 | 309.550 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NNp3 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.451 | 13.845 | 46.217 | 44.429 | 246.085 |
33 | NNp4 | Kim loại (Mn) | 175.867 | 17.028 | 25.235 | 46.217 | 45.203 | 309.550 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NNp4 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.451 | 13.845 | 46.217 | 44.429 | 246.085 |
34 | NNp5 | Kim loại (Cr) | 175.867 | 17.028 | 25.235 | 46.217 | 45.203 | 309.550 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NNp5 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.451 | 13.845 | 46.217 | 44.429 | 246.085 |
35 | NNp6 | Kim loại (Ni) | 175.867 | 17.028 | 25.235 | 46.217 | 45.203 | 309.550 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7p6 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.451 | 13.845 | 46.217 | 44.429 | 246.085 |
36 | NN8 | Cyanua (CN-) | 166.786 | 20.783 | 66.489 | 14.230 | 43.650 | 311.937 |
| 1NN8 | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN8 | Phòng thí nghiệm | 118.061 | 18.206 | 55.099 | 14.230 | 42.876 | 248.473 |
37 | NN9a1 | Coliform (TCVN 6187-1:2009) | 175.867 | 7.397 | 105.014 | 29.991 | 11.371 | 329.640 |
| 1NN9 | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN9a1 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 4.820 | 93.624 | 29.991 | 10.597 | 266.175 |
38 | NN9a2 | Coliform (TCVN 6187-2:2009) | 175.867 | 7.397 | 94.987 | 29.991 | 11.371 | 319.613 |
| 1NN9 | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN9a2 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 4.820 | 83.597 | 29.991 | 10.597 | 256.148 |
39 | NN9b1 | E.Coli (TCVN 6187-1:2009) | 175.867 | 7.397 | 105.014 | 29.991 | 11.371 | 329.640 |
| 1NN9 | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN9b1 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 4.820 | 93.624 | 29.991 | 10.597 | 266.175 |
40 | NN9b2 | E.Coli (TCVN 6187-2:2009) | 175.867 | 7.397 | 94.987 | 29.991 | 11.371 | 319.613 |
| 1NN9 | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN9b2 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 4.820 | 83.597 | 29.991 | 10.597 | 256.148 |
41 | NN10 | Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ:(Aldrin, Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor & Heptachlorepoxide) | 460.795 | 73.322 | 728.655 | 69.652 | 39.459 | 1.371.883 |
| 1NN10 | Hiện trường | 53.953 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 68.694 |
| 2NN10 | Phòng thí nghiệm | 406.842 | 70.745 | 717.265 | 69.652 | 38.686 | 1.303.190 |
42 | NN11 | Hóa chất BVTV nhóm phot pho hữu cơ | 460.795 | 73.322 | 728.348 | 69.652 | 39.459 | 1.371.576 |
| 1NN11 | Hiện trường | 53.953 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 68.694 |
| 2NN11 | Phòng thí nghiệm | 406.842 | 70.745 | 716.958 | 69.652 | 38.686 | 1.302.882 |
43 | NN12 | Phenol | 211.461 | 41.145 | 78.313 | 25.982 | 16.028 | 372.929 |
| 1NN15 | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
|
| 62.691 |
| 2NN12 | Phòng thí nghiệm | 162.737 | 38.569 | 66.923 | 25.982 | 16.028 | 310.238 |
44 | 2NN13 | Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu) | 183.079 | 19.475 | 2.943.650 | 95.926 | 48.365 | 3.290.495 |
* Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH, Heptaclor, Heptaclor Epoxide, Methoxyclor….
** Thuốc BVTV cơ photpho: Paration, Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, Trichlorfon Trichlorfon, Dimethoate…
PHỤ LỤC 03:
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: Đồng/ thông số
Số TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí LĐKT | Chi phí CCDC | Chi phí vật liệu | CP năng lượng | Chi phí khấu hao thiết bị | Đơn giá |
1 | MA1a | Nhiệt độ | 28.711 | 2.154 | 16.695 |
| 3.306 | 50.867 |
| 1MA1a | Hiện trường | 28.711 | 2.154 | 16.695 |
| 3.306 | 50.867 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
2 | MA1b | pH | 28.711 | 2.154 | 16.695 |
| 3.306 | 50.867 |
| 1MA1a | Hiện trường | 28.711 | 2.154 | 16.695 |
| 3.306 | 50.867 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
3 | MA2a | Độ dẫn điện (EC) | 28.711 | 3.240 | 30.900 |
| 3.306 | 66.158 |
| 1MA2a | Hiện trường | 28.711 | 3.240 | 30.900 |
| 3.306 | 66.158 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
4 | MA2b | Thế oxi hóa khử (ORP) | 34.796 | 3.240 | 9.330 |
| 3.306 | 50.673 |
| 1MA2b | Hiện trường | 34.796 | 3.240 | 9.330 |
| 3.306 | 50.673 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
5 | MA2c | Độ đục | 34.796 | 2.193 | 49.854 |
| 3.306 | 90.149 |
| 1MA2c | Hiện trường | 34.796 | 2.193 | 49.854 |
| 3.306 | 90.149 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
6 | MA2d | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 34.796 | 3.240 | 9.780 |
| 3.306 | 51.123 |
| 1MA2d | Hiện trường | 34.796 | 3.240 | 9.780 |
| 3.306 | 51.123 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
7 | MA2đ | Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) | 34.796 | 3.240 | 9.330 |
| 3.306 | 50.673 |
| 1MA2đ | Hiện trường | 34.796 | 3.240 | 9.330 |
| 3.306 | 50.673 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
8 | MA3 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO (Giá tính cho một mẫu) | 194.897 | 5.519 | 42.285 |
| 3.306 | 246.008 |
| 1MA3 | Hiện trường | 194.897 | 5.519 | 42.285 |
| 3.306 | 246.008 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
9 | MA4a | Clorua (Cl-) | 118.278 | 13.278 | 17.738 | 12.767 | 22.813 | 184.875 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA4a | Phòng thí nghiệm | 81.735 | 11.982 | 10.308 | 12.767 | 21.747 | 138.540 |
10 | MA4b | Florua (F-) | 118.278 | 10.989 | 61.044 | 28.718 | 25.236 | 244.265 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA4b | Phòng thí nghiệm | 81.735 | 9.693 | 53.614 | 28.718 | 24.170 | 197.929 |
11 | MA4c | Nitrit (NO2-) | 118.278 | 11.158 | 14.700 | 17.826 | 34.666 | 196.627 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA4c | Phòng thí nghiệm | 81.735 | 9.862 | 7.270 | 17.826 | 33.599 | 150.291 |
12 | MA4d | Nitrat (NO3-) | 118.278 | 12.312 | 16.347 | 17.826 | 34.666 | 199.428 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA4d | Phòng thí nghiệm | 81.735 | 11.016 | 8.917 | 17.826 | 33.599 | 153.092 |
13 | MA4e | Sulphat (SO42-) | 127.360 | 11.288 | 45.978 | 18.394 | 35.474 | 238.493 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA4e | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 9.992 | 38.548 | 18.394 | 34.407 | 192.157 |
14 | MA4a | Crom VI (Cr6+) | 127.360 | 11.575 | 26.652 | 18.394 | 35.474 | 219.454 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA4f | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 10.279 | 19.222 | 18.394 | 34.407 | 173.118 |
15 | MA5a | Na+ | 145.523 | 16.732 | 34.056 | 33.587 | 53.536 | 283.434 |
| 1MA5a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 | 1.066 | 46.336 | |
| 2MA5a | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 15.436 | 26.626 | 33.587 | 52.469 | 237.098 |
16 | MA5b | NH4+ | 127.360 | 66.313 | 11.693 | 18.256 | 20.775 | 244.396 |
| 1MA5a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 | 1.066 | 46.336 | |
| 2MA5b | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 65.017 | 4.263 | 18.256 | 19.708 | 198.061 |
17 | MA5c | K+ | 145.523 | 16.732 | 33.359 | 33.587 | 53.536 | 282.737 |
| 1MA5a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5c | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 15.436 | 25.929 | 33.587 | 52.469 | 236.401 |
18 | MA5d | Mg2+ | 127.360 | 11.562 | 23.013 | 34.258 | 20.006 | 216.204 |
| 1MA5d | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5d | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 10.266 | 15.588 | 34.258 | 18.939 | 169.868 |
19 | MA5e | Ca2+ | 127.360 | 11.562 | 24.888 | 34.138 | 20.006 | 217.953 |
| 1MA5a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5e | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 10.266 | 17.458 | 34.138 | 18.939 | 171.618 |
20 | MA5f1 | Kim loại nặng (Pb) | 219.622 | 23.146 | 25.475 | 34.585 | 81.712 | 384.541 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5f1 | Phòng thí nghiệm | 183.079 | 21.850 | 18.045 | 34.585 | 80.646 | 338.205 |
21 | MA5f2 | Kim loại nặng (Cd) | 219.622 | 23.146 | 25.475 | 34.585 | 81.712 | 384.541 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5f2 | Phòng thí nghiệm | 183.079 | 21.850 | 18.045 | 34.585 | 80.646 | 338.205 |
22 | MA5g1 | Kim loại nặng (As) | 239.964 | 27.248 | 24.536 | 38.130 | 112.136 | 442.015 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5g1 | Phòng thí nghiệm | 203.421 | 25.952 | 17.106 | 38.130 | 111.070 | 395.679 |
23 | MA5g2 | Kim loại nặng (Hg) | 239.964 | 27.248 | 24.536 | 38.130 | 112.136 | 442.015 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5g2 | Phòng thí nghiệm | 203.421 | 25.952 | 17.106 | 38.130 | 111.070 | 395.679 |
24 | MA5h1 | Kim loại (Fe) | 145.523 | 16.997 | 20.675 | 34.172 | 81.299 | 298.666 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5h1 | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 15.701 | 13.245 | 34.172 | 80.233 | 252.331 |
25 | MA5h2 | Kim loại (Cu) | 145.523 | 16.997 | 20.675 | 34.172 | 81.299 | 298.666 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5h2 | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 15.701 | 13.245 | 34.172 | 80.233 | 252.331 |
26 | MA5h43 | Kim loại (Zn) | 145.523 | 16.997 | 20.675 | 34.172 | 81.299 | 298.666 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5h3 | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 15.701 | 13.245 | 34.172 | 80.233 | 252.331 |
27 | MA5h4 | Kim loại (Cr) | 145.523 | 16.997 | 20.675 | 34.172 | 81.299 | 298.666 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5h4 | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 15.701 | 13.245 | 34.172 | 80.233 | 252.331 |
28 | MA5h5 | Kim loại (Mn) | 145.523 | 16.997 | 20.675 | 34.172 | 81.299 | 298.666 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5h5 | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 15.701 | 13.245 | 34.172 | 80.233 | 252.331 |
29 | MA5h6 | Kim loại (Ni) | 145.523 | 16.997 | 20.675 | 34.172 | 81.299 | 298.666 |
| 1MA4A | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5h6 | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 15.701 | 13.245 | 34.172 | 80.233 | 252.331 |
30 | 2MA6a | Phân tích đồng thời các Kim loại (Giá tính cho một mẫu) | 203.421 | 17.288 | 2.943.490 | 61.513 | 49.996 | 3.275.708 |
31 | 2MA6b | Phân tích đồng thời các anion: Cl- ,F-, NO2-, NO3-,SO42- (Giá tính cho một mẫu) | 203.421 | 20.291 | 2.778.241 | 43.567 | 29.452 | 3.074.972 |
PHỤ LỤC 4:
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: Đồng/ thông số
Số TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí LĐKT | Chi phí CCDC | Chi phí vật liệu | CP năng lượng | Chi phí khấu hao thiết bị | Đơn giá |
A |
| B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7=5+6 |
1 | Đ1a | Cl- | 119.775 | 10.021 | 17.883 | 9.154 | 17.265 | 174.098 |
| 1Đ1 | Hiện trường | 47.844 | 940 | 5.775 |
| 3.161 | 57.721 |
| 2Đ1a | Phòng thí nghiệm | 71.930 | 9.081 | 12.108 | 9.154 | 14.104 | 116.377 |
2 | Đ1b | SO42- | 119.775 | 6.246 | 44.601 | 15.107 | 21.665 | 207.393 |
| 1Đ1 | Hiện trường | 47.844 | 940 | 5.775 |
| 3.161 | 57.721 |