Quyết định 491/QĐ-UBND

Quyết định 491/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng

Nội dung toàn văn Quyết định 491/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thạnh Trị Sóc Trăng 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 491/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 07 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN THẠNH TRỊ, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bng năm 2016 và chuyn mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của y ban nhân dân huyện Thạnh Trị (Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 22/01/2016) và Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 175/TTr.TNMT-CCQLĐĐ ngày 22/02/2016),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bdiện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thạnh Tr

Xã Tuân Tức

Vĩnh Thành

Xã Thnh Tân

Vĩnh Lợi

Xã Châu Hưng

Xã Lâm Tân

Lâm Kiết

Thị trấn Phú Lộc

Thị trấn Hưng Lợi

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

28.747,47

3.515,32

3.023,26

2.585,81

3.949,37

2.237,73

2.866,44

4.176,23

1.857,98

2.578,73

1.956,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

25.926,38

3.203,65

2.743,14

2.389,61

3.608,20

2.043,15

2.596,76

3.778,02

1.624,14

2.217,84

1.722,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

23.398,21

2.960,23

2.517,44

2.176,26

3.297,95

1.850,90

2.388,46

3.356,71

1.433,66

1.834,04

1.582,55

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

23.398,21

2.960.23

2.517,44

2.176,26

3.297,95

1.850,90

2.388,46

3.356,71

1.433,66

1.834,04

1.582,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

269,60

2,62

70,41

 

7,03

0,11

1,43

97,79

10,40

68,14

11,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.167,39

239,69

154,28

212,35

299,34

191,14

205,80

320,74

120,92

295,53

127,59

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

82,84

0,12

 

 

2,87

 

0,08

1,77

57,60

20,12

0,27

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,55

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,55

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

2.820,89

311,67

280,12

196,20

341,17

194,58

269,68

398,21

233,84

360,89

234,53

2 1

Đất quốc phòng

CQP

3,43

 

 

 

 

 

 

 

 

3,43

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,30

 

 

 

 

 

 

 

 

6,30

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,78

2,15

2,01

2,07

2,06

2,12

2,13

2,00

2,34

9,71

10,19

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,60

0,13

 

 

0,29

 

 

 

 

7,18

5,00

2.8

Đất s dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cp xã

DHT

1.451,75

94,12

148,60

98,61

191,71

74,87

177,00

286,14

132,50

161,24

86,98

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, x lý chất thải

DRA

5,18

0,53

0,24

0,35

0,45

0,77

0,49

0,45

0,24

1,11

0,56

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

321,59

43,53

52,68

37,96

50,82

30,85

38,71

39,71

27,32

 

 

2.14

Đất ở tại đô th

ODT

133,71

 

 

 

 

 

 

 

 

78,96

54,75

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,27

1,91

0,79

0,65

0,47

1,27

1,84

0,37

0,64

5,08

0,25

2.16

Đt xây dng trụ s và các tổ chức sự nghiệp

DTS

0,71

 

0,02

 

 

0,14

0,11

0,00

 

0,32

0,11

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,18

1,17

7,85

0,36

4,13

0,45

 

1,51

2,00

4,11

2,59

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

43,98

7,19

1,64

4,53

2,01

3,15

0,19

1,98

2,68

14,60

6,02

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,03

2,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,68

0,26

0,38

0,09

0,24

0,41

0,08

0,15

0,66

0,41

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,51

 

 

 

 

0,06

 

 

 

0,45

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,01

1,05

0,08

0,24

0,24

 

0,19

0,16

0,14

2,57

0,34

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

753,33

157,14

65,82

51,34

88,74

80,49

48,96

65,74

65,32

62,03

67,75

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,86

0,47

 

 

 

 

 

 

 

3,39

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

4.535,33

 

 

 

 

 

 

 

 

2.578,73

1.956,60

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

Xã Thạnh Tr

Xã Tuân Tức

Vĩnh Thành

Xã Thnh Tân

Vĩnh Lợi

Xã Châu Hưng

Xã Lâm Tân

Lâm Kiết

Thị trấn Phú Lộc

Thị trấn Hưng Lợi

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

I

Đất nông nghiệp

NNP

1,24

 

 

0,05

0,25

 

 

0,43

 

 

0,51

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

1,24

 

 

0,05

0,25

 

 

0,43

 

 

0,51

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,24

 

 

0,05

0,25

 

 

0,43

 

 

0,51

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,87

 

 

 

 

 

 

0,87

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ sở sản xut phi nông nghip

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,87

 

 

 

 

 

 

0,87

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ s cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ s ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thạnh Tr

Xã Tuân Tức

Vĩnh Thành

Xã Thnh Tân

Vĩnh Lợi

Xã Châu Hưng

Xã Lâm Tân

Lâm Kiết

TT Phú Lộc

TT Hưng Lợi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đt nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

55,06

2,50

2,50

2,56

2,75

3,46

2,50

2,93

2,50

18,25

15,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,81

1,00

1,00

1,06

1,25

1,96

1,00

1,43

1,00

2,00

2,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13,81

1,00

1,00

1,06

1,25

1,96

1,00

1,43

1,00

2,00

2,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41,20

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

16,20

13,00

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

52,00

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

10,00

10,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt trng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

52,00

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

10,00

10,00

2.2

Đt trng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt rừng sản xut chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, y ban nhân dân huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch y ban nhân dân huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện TT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: HC, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 491/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu491/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/03/2016
Ngày hiệu lực07/03/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 491/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 491/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thạnh Trị Sóc Trăng 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 491/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thạnh Trị Sóc Trăng 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu491/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Sóc Trăng
                Người kýLê Văn Hiểu
                Ngày ban hành07/03/2016
                Ngày hiệu lực07/03/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 491/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thạnh Trị Sóc Trăng 2016

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 491/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thạnh Trị Sóc Trăng 2016

                        • 07/03/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 07/03/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực