Quyết định 495/QĐ-UBND

Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang

Nội dung toàn văn Quyết định 495/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính đường thủy Sở Giao thông Tuyên Quang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 495/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 20 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 25 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang (Có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải thực hiện:

1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Như điều 3; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTTHCMai.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 495/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ

Quy trình số 01/VT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỎA THUẬN THÔNG SỐ KỸ THUẬT XÂY DỰNG LUỒNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa gửi chủ đầu tư.

3,75 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Văn phòng Sở

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

Quy trình số 02/VT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI TÊN CẢNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA, KHU NEO ĐẬU

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở văn bản chấp thuận đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu.

3,75 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Văn phòng Sở

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

Quy trình số 03/VT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN HOẠT ĐỘNG CẢNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở văn bản gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

3,75 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Văn phòng Sở

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

Quy trình số 04/VT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỎA THUẬN NÂNG CẤP BẾN THỦY NỘI ĐỊA THÀNH CẢNG THỦY NỘI ĐỊA

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa.

3,75 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Văn phòng Sở

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

05 ngày

 

Quy trình số 05/VT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ CHUYỂN BẾN THỦY NỘI ĐỊA THÀNH CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TRONG TRƯỜNG HỢP BẾN THỦY NỘI ĐỊA CÓ QUY MÔ, KỸ THUẬT PHÙ HỢP VỚI CẤP KỸ THUẬT CẢNG THỦY NỘI ĐỊA

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Trường hợp: Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải.

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

3,75 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả báo cáo đến Bộ Giao thông vận tải

0,5 ngày làm việc

Văn phòng Sở

04 bước

 

05 ngày làm việc

 

Trường hợp: Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích), quét (Scan) hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa

3,75 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Văn phòng Sở

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

Quy trình số 06/VT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ ĐÓNG CẢNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở quyết định công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

3,75 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Văn phòng Sở

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

Quy trình số 07/VT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THIẾT LẬP KHU NEO ĐẬU

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở văn bản thỏa thuận thiết lập khu neo đậu

3,75 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Văn phòng Sở

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

Quy trình số 08/VT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ HOẠT ĐỘNG KHU NEO ĐẬU

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở quyết định công bố hoạt động khu neo đậu

3,75 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Văn phòng Sở

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

Quy trình số 09/VT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ ĐÓNG KHU NEO ĐẬU

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở quyết định công bố đóng khu neo đậu.

3,75 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Văn phòng Sở

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

Quy trình số 10/VT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỎA THUẬN THIẾP LẬP BÁO HIỆU ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, HOẠT ĐỘNG TRÊN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở văn bản thỏa thuận thiết lập báo hiệu

3,75 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Văn phòng Sở

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

Quy trình số 11/VT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ LẠI HOẠT ĐỘNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở quyết định công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

3,75 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Văn phòng Sở

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

Quy trình số 12/VT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ LẠI HOẠT ĐỘNG CẢNG THỦY NỘI ĐỊA

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Trường hợp: Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải.

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở kết quả báo cáo Bộ Giao thông vận tải

3,75 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; gửi kết quả đến Bộ Giao thông vận tải

0,5 ngày làm việc

Văn phòng Sở

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

Trường hợp: Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa.

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở quyết định công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

3,75 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Văn phòng Sở

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

Quy trình số 13/VT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỎA THUẬN THÔNG SỐ KỸ THUẬT XÂY DỰNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA PHỤC VỤ THI CÔNG CÔNG TRÌNH CHÍNH

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến

3,75 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Văn phòng Sở

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

Quy trình số 14/VT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ HOẠT ĐỘNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa

3,75 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Văn phòng Sở

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

Quy trình số 15/VT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ HOẠT ĐỘNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA PHỤC VỤ THI CÔNG CÔNG TRÌNH CHÍNH

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Quyết định công bố hoạt động bến

3,75 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Văn phòng Sở

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

Quy trình số 16/VT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ HOẠT ĐỘNG CẢNG THỦY NỘI ĐỊA

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Trường hợp 1: Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải.

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở kết quả báo cáo Bộ Giao thông vận tải

3,75 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi kết quả đến Bộ Giao thông vận tải

0,5 ngày làm việc

Văn phòng Sở

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

Trường hợp 2: Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.

3,75 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Văn phòng Sở

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

Quy trình số 17/VT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ HOẠT ĐỘNG CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TRƯỜNG HỢP KHÔNG CÓ NHU CẦU TIẾP NHẬN PHƯƠNG TIỆN THỦY NƯỚC NGOÀI

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

3,75 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Văn phòng Sở

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

Quy trình số 18/VT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO LUỒNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA CHUYÊN DÙNG

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở thông báo luồng đường thủy nội địa.

1,75 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Văn phòng Sở

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

06 bước

 

03 ngày làm việc

 

Quy trình số 19/VT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỎA THUẬN THÔNG SỐ KỸ THUẬT XÂY DỰNG CẢNG THỦY NỘI ĐỊA

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Trường hợp cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nội địa

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng

3,75 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Văn phòng Sở

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

06 bước

 

05 ngày làm việc

 

Quy trình số 20/VT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ HẠN CHẾ GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở văn bản công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

3,75 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Văn phòng Sở

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

Quy trình số 21/VT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤP THUẬN PHƯƠNG ÁN BẢO ĐẢM AN TOÀN GIAO THÔNG

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở văn bản chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

3,75 ngày làm việc

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

Văn phòng Sở

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

0,25 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG

Quy trình liên thông số 01/VT

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỎA THUẬN THÔNG SỐ KỸ THUẬT XÂY DỰNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích), quét (Scan) hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn.

Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

3,5 ngày làm việc

Sở Giao thông vận tải

Bước 2

Xử lý hồ sơ, xây dựng văn bản lấy ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa khu vực

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

3,25 ngày làm việc

Bước 3

Văn bản trả lời đề nghị của Sở Giao thông vận tải

Chi cục đường thủy nội địa khu vực

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Chi cục đường thủy nội địa

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

0,5 ngày làm việc

1,5 ngày làm việc

Sở Giao thông vận tải

Bước 4

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng Sở

0,25 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

0,25 ngày làm việc

 

 

 

10 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số 02/VT

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ MỞ LUỒNG CHUYÊN DÙNG NỐI VỚI LUỒNG QUỐC GIA, LUỒNG CHUYÊN DÙNG VỚI LUỒNG ĐỊA PHƯƠNG

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

4,75 ngày làm việc

Sở Giao thông vận tải

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở kết quả báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

3,75 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Văn phòng Sở

0,25 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét ban hành quyết định công bố mở luồng

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 6

Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

10 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số 03/VT

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ ĐÓNG LUỒNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA CHUYÊN DÙNG KHI KHÔNG CÓ NHU CẦU KHAI THÁC, SỬ DỤNG

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

9,75 ngày làm việc

Sở Giao thông vận tải

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở kết quả báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

8,75 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Văn phòng Sở

0,25 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét ban hành quyết định công bố đóng luồng theo phạm vi quản lý

UBND tỉnh

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 6

Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

20 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số 04/VT

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỎA THUẬN VỀ NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH KHÔNG THUỘC KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Trường hợp 1: Thỏa thuận đối với công trình, các hoạt động động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

2,75 ngày làm việc

Sở Giao thông vận tải

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

1,75 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Đóng dấu cho số ban hành và gửi hồ sơ, báo cáo UBND tỉnh

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét, phê duyệt và chuyển kết quả đến Sở Giao thông vận tải

UBND tỉnh

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 6

Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Sở Giao thông vận tải

06 bước

 

 

05 ngày làm việc

 

Trường hợp 2: thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với các công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở Giao thông vận tải

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

3,75 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

 

 

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa

Văn phòng Sở

0,25 ngày làm việc

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Bộ phận Một cửa

0,25 ngày làm việc

05 bước

 

 

05 ngày làm việc

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 495/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu495/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/05/2021
Ngày hiệu lực20/05/2021
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 495/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 495/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính đường thủy Sở Giao thông Tuyên Quang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 495/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính đường thủy Sở Giao thông Tuyên Quang
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu495/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Tuyên Quang
                Người kýNguyễn Văn Sơn
                Ngày ban hành20/05/2021
                Ngày hiệu lực20/05/2021
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giao thông - Vận tải
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật3 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 495/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính đường thủy Sở Giao thông Tuyên Quang

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 495/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính đường thủy Sở Giao thông Tuyên Quang

                            • 20/05/2021

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 20/05/2021

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực