Nội dung toàn văn Quyết định 510/QĐ-UBND 2014 quyết toán dự án công trình cấp nước sinh hoạt xã Yên Đĩnh Bắc Kạn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 510/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 28 tháng 3 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
CÔNG TRÌNH: CẤP NƯỚC SINH HOẠT XÃ YÊN ĐĨNH, HUYỆN CHỢ MỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số: 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu số: 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Thông tư 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán số: 17/BC-STC ngày 21/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
- Tên dự án: Cấp nước sinh hoạt xã Yên Đĩnh, huyện Chợ Mới.
- Chủ đầu tư: Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn.
- Địa điểm xây dựng: Xã Yên Đĩnh, huyện Chợ Mới.
- Thời gian: Khởi công năm 2005; Hoàn thành năm 2007.
Điều 2. Kết quả đầu tư:
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết theo nguồn vốn | Được duyệt | Thực hiện | |
Đã được thanh toán | Còn được thanh toán | ||
Chương trình MTQG nước sạch và VSMTNT | 2.723.126.000 | 2.225.320.000 | 497.806.000 |
Chính phủ Ý tài trợ | 1.500.862.000 | 1.500.862.000 | 0 |
Nhân dân đóng góp | 334.173.000 | 334.173.000 | 0 |
Tổng cộng | 4.558.161.000 | 4.060.355.000 | 497.806.000 |
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung công việc | Tổng mức đầu tư | Tổng dự toán | A-B đề nghị quyết toán | Giá trị sau thẩm tra |
Xây dựng | 4.449.441.439 | 4.449.441.439 | 4.172.497.000 | 4.113.119.000 |
Chi phí khác | 661.319.542 | 661.319.542 | 458.774.000 | 445.042.000 |
Dự phòng | 114.275.554 | 114.275.554 | 0 | 0 |
Tổng số | 5.225.036.535 | 5.225.036.535 | 4.631.271.000 | 4.558.161.000 |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung | Thuộc chủ đầu tư quản lý | Giao cho đơn vị khác quản lý |
Tổng số |
| 4.558.161.000 |
1. Tài sản cố định |
| 4.558.161.000 |
2. Tài sản lưu động |
|
|
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan:
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư: Có trách nhiệm tất toán nguồn và chi phí thực hiện dự án với giá trị là 4.558.161.000đồng.
- Tổng số đã thanh toán đến ngày 20/6/2013 (phần vốn CT MTQG Nước sạch và VSMTNT): 2.225.320.000 đồng
- Tổng số còn được thanh toán: 497.806.000 đồng. Trong đó:
+ Phải trả: 507.827.000 đồng
+ Phải thu: 10.021.000 đồng
(Chi tiết các khoản công nợ theo phụ lục đính kèm).
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Công ty TNHH Nhà nước MTV cấp thoát nước Bắc Kạn có trách nhiệm tiếp nhận, tổ chức quản lý, xây dựng kế hoạch bảo trì công trình theo quy định và được phép ghi tăng tài sản đầu tư với giá trị là 4.558.161.000 đồng.
3. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan: Chủ đầu tư có trách nhiệm phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước thanh toán dứt điểm công nợ dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Giám đốc Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TÌNH HÌNH THANH TOÁN CÔNG NỢ
Công trình: Cấp nước sinh hoạt xã Yên Đĩnh, huyện Chợ Mới
(Kèm theo Quyết định số: 510/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên cá nhân, đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Giá trị quyết toán | Đã thanh toán, tạm ứng | Công nợ đến ngày khóa sổ lập Báo cáo quyết toán | |
Phải trả | Phải thu | |||||
| Tổng số |
| 2.723.126.000 | 2.225.320.000 | 507.827.000 | 10.021.000 |
1 | Trung tâm Khoa học và Triển khai kỹ thuật thuỷ lợi | Dịch thuật | 0 | 1.397.000 |
| 1.397.000 |
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Thẩm định BCDAKT | 1.100.000 | 0 | 1.100.000 |
|
3 | Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Thái Nguyên | KS+TK+lập dự toán, | 265.796.000 | 198.603.000 | 67.193.000 |
|
4 | Công ty Cổ phần tư vấn XD cơ sở hạ tầng Thái Nguyên | Lập HSMT | 4.567.000 | 4.000.000 | 567.000 |
|
5 | Trung tâm Thông tin kỹ thuật TN và MT | Lập bản đồ | 0 | 0 |
|
|
6 | Tổng công ty Cổ phần xây dựng - khoáng sản Sơn Trang | Thi công xây dựng | 2.278.084.000 | 1.902.019.000 | 376.065.000 |
|
7 | Sở Tài chính | Thẩm tra quyết toán | 18.679.000 | 0 | 18.679.000 |
|
8 | Công ty Bảo hiểm Bắc Kạn | Bảo hiểm công trình | 17.067.000 | 17.067.000 |
| 0 |
9 | Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT | Ban QLDA | 3.829.000 | 12.453.000 |
| 8.624.000 |
10 | Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT | Đề bù GPMB | 89.781.000 | 89.781.000 |
|
|
11 | Công ty cổ phần vật tư kỹ thuật nông nghiệp Bắc Kạn | Giám sát KT | 38.368.000 | 0 | 38.368.000 |
|
12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Thẩm định TK+DT | 5.855.000 | 0 | 5.855.000 |
|
* Ghi chú: Đối với giá trị phần vật tư do Chính phủ Ý viện trợ và nhân dân đóng góp (1.835.035.000 đồng) không phản ánh vào biểu công nợ và đã thể hiện trong giá trị tài sản hình thành sau đầu tư./.