Quyết định 518/QĐ-UBND

Quyết định 518/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Nội dung toàn văn Quyết định 518/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền Thừa Thiên Huế 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 518/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN PHONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2016;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 46/TTr-STNMT ngày 04 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Diện tích tăng (+), giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

94.822,80

100

94.822,80

100

-

1

Đất nông nghiệp

80.566,08

84,96

79.983,30

84,35

-582,78

1.1

Đất trồng lúa

5.809,98

6,13

5.750,21

6,06

-59,77

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.604,48

5,91

5.544,71

5,85

-59,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.573,99

2,71

2.671,39

2,82

97,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.485,24

4,73

4.569,30

4,82

84,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

7,147.00

7,54

7,115.78

7,50

-31,22

1.5

Đất rừng đặc dụng

34,663.74

36,56

34,657.47

36,55

-6,27

1.6

Đất rừng sản xuất

24,601.96

25,95

23,770.02

25,07

-831,94

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.016,86

1,07

1.088,09

1,15

71,23

1.8

Đất nông nghiệp khác

267,31

0,28

361,04

0,38

93,73

2

Đất phi nông nghiệp

11.337,97

11,96

12.055,78

12,71

717,81

2.1

Đất quốc phòng

50,05

0,05

50,05

0,05

-

2.2

Đất an ninh

0,81

-

1,91

-

1,10

2.3

Đất khu công nghiệp

320,87

0,34

331,00

0,35

10,13

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

31,38

0,03

31,38

0,03

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

57,84

0,06

60,64

0,06

2,80

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

78,33

0,08

98,20

0,10

19,87

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

199,42

0,21

220,92

0,23

21,50

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.185,87

4,41

4.738,69

5,00

552,82

2.9.1

Đất giao thông

1.536,90

1,62

1.679,62

1,77

142,72

2.9.2

Đất thủy lợi

1.226,34

1,29

1.272,58

1,34

46,24

2.9.3

Đất công trình năng lượng

1.231,80

1,30

1.590,25

1,68

358,45

2.9.4

Đất công trình bưu chính vin thông

1,58

-

1,64

-

0,06

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

2,20

-

2,20

-

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

14,83

0,02

14,83

0,02

-

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

116,63

0,12

112,53

0,12

-4,10

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

45,83

0,05

49,24

0,05

3,41

2.9.9

Đất chợ

9,75

0,01

15,79

0,02

6,04

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3,40

-

3,73

-

0,33

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,31

0,00

4,31

0,00

1,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

930,16

0,98

1.022,85

1,08

92,69

2.14

Đất ở tại đô thị

66,70

0,07

136,77

0,14

70,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12,51

0,01

12,46

0,01

-0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,00

-

3,50

-

0,50

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

17,14

0,02

17,33

0,02

0,19

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.133,58

2,25

2.140,52

2,26

6,94

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

504,92

0,53

498,94

0,53

-5,98

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,64

0,01

12,63

0,01

0,99

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

3,32

-

3,87

-

0,55

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

146,75

0,15

146,75

0,15

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.064,68

1,12

1.017,60

1,07

-47,08

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

1.493,35

1,57

1.482,79

1,56

-10,56

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,01

-

0,01

-

-

3

Đất chưa sử dụng

2.918,75

3,08

2.783,72

2,94

-135,03

4

Đất khu công nghệ cao(*)

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế(*)

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị(*)

1.876,27

1,98

1.876,27

1,98

0,00

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

620,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

45,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

45,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

31.22

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

6.27

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

479.17

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,06

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

70,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,26

2.9.1

Đất giao thông

DGT

3,01

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1,20

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính vin thông

DBV

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

-

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục

DGD

-

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

2.9.9

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,16

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,25

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,38

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

47,08

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,59

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

77,96

4

Đất khu công nghệ cao(*)

KCN

-

5

Đất khu kinh tế(*)

KKT

-

6

Đất đô thị(*)

KDT

83,12

3. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

660,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

52,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

52,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

52,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

32,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

29,22

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

6,27

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

478,66

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,51

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,70

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

366,18

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,50

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,91

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,55

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2,00

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

347,02

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,20

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

54,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

18,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

29,20

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

80,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,33

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

45,86

2.9.1

Đất giao thông

DGT

5,53

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

21,88

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

17,28

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

-

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục

DGD

0,19

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

2.9.9

Đất chợ

DCH

0,98

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,21

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0,35

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,06

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,30

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phong Điền được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Phong Điền;
- Phòng TNMT huyện Phong Điền;
- VP: CVP, các PCVP và các CV;
- Cổng Thông tin điện tử t
nh;
- Lưu VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHTỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án do Hội đng nhân dân cấp tỉnh chp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND

1

Nhà làm việc các cơ quan chuyên môn huyện Phong Điền

0.20

Thị trấn Phong Điền

2

Đường, vỉa hè trong khu đô thị Thị trấn Phong Điền

1.00

Thị trấn Phong Điền

3

Đường từ QL1A nối khu dân cư phía Tây thị trấn Phong Điền

3.75

Thị trấn Phong Điền

4

Bchứa nước sạch thuộc hệ thống cấp nước sạch thị trấn Phong Điền và vùng phụ cận

0.70

Thị trấn Phong Điền

5

Xây dựng trạm bơm điện Bắc Hiền

1.60

Xã Phong Hiền

6

Xây dựng cầu Trung Thạnh

0.02

Xã Phong Bình

7

Hệ thống trạm bơm Cao Vìn - Cây Dưới

0.07

Xã Phong Bình

8

Trạm bơm Tân Bình

0.50

Xã Phong Bình

9

Trạm bơm Đạt Nhất - Đông Hùng

1.00

Xã Phong Chương

10

Mở rộng đường bê tông từ Tỉnh lộ 4 đi các thôn

0.87

Xã Phong Chương

11

Mrộng trạm bơm Cổ By

0.80

Xã Phong Sơn

12

Kênh mương trạm bơm Bến Dưới

1.00

Xã Điền Môn

13

Xây dựng công trình trạm tăng áp và Trung tâm giao dịch xã Điền Môn

0.50

Xã Điền Môn

14

Đường giao thông thôn Vĩnh Xương

0.39

Xã Điền Môn

15

Mở rộng trụ sở UBND xã Điền Hòa

0.07

Xã Điền Hòa

16

Mrộng trạm bơm Hói Chu

0.80

Xã Điền Lộc

17

Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc

4.00

Xã Điền Lộc

18

Đường giao thông nội đồng xã Điền Hương

2.00

Xã Điền Hương

19

Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven bin xã Điền Hương

2.70

Xã Điền Hương

20

Trụ sở HĐND và UBND xã Điền Hương

0.08

Xã Điền Hương

21

Mở rộng đường Trung tâm xã Phong Hải

1.00

Xã Phong Hải

22

Xây dựng trạm biến áp 220kV Phong Điền

4.20

Xã Phong Thu

23

Đường vào trạm biến áp 220kV và các đường dây đấu nối

1.95

Xã Phong Thu

24

Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất

25.00

Phong Sơn, Phong Xuân, Phong An

25

Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An)

7.70

Xã Phong Sơn, Phong Xuân

26

Đường liên xã Phong Bình - Phong Chương

6.21

Xã Phong Bình, Phong Chương

27

Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải

4.62

Xã Đin Hòa, Điền Hải

28

Xây dựng mạch 2 đường dây 220kV Đông Hà - Huế

1.10

Xã Phong Thu, Phong An

29

Đường trục chính trong Khu công nghiệp Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát

1.56

Huyện Phong Điền

30

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn Hải Phú

0.50

Xã Phong Hải

31

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Tân Bình

0.65

Xã Phong Bình

32

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn 2 Kế Môn

0.51

Xã Điền Môn

33

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Giáp Nam

0.70

Xã Điền Lộc

34

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và Khu dân cư nông thôn các thôn Chính An, Đại Phú và Trung Thạnh

3.68

Xã Phong Chương

35

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bến Củi và Điền Lộc

2.30

Xã Phong Xuân

36

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Sơn Quả và chỉnh trang khu dân cư nông thôn các thôn Cổ By 3, Hiền An

2.50

Xã Phong Sơn

37

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Đông Thái và chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bản Hạ

5.20

Xã Phong Mỹ

38

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Đức Phú, thôn Tư

3.40

Xã Phong Hòa

39

Giải phóng mặt bằng đất tái định cư đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc và tạo quđất ở

10.00

Xã Phong Hiền

40

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Thượng Hòa, An Lỗ và chỉnh trang khu dân cư nông thôn các thôn Hiền Lương, Truông Cầu

20.57

Xã Phong Hiền

41

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mi thuộc các thôn 4 và thôn 3

3.50

Xã Điền Hòa

42

Xây dựng khu quy hoạch phân lô đất ở dân cư kết hợp dịch vụ tổ dân phố Khánh Mỹ và Trạch Thượng 2

2.25

Thị trấn Phong Điền

43

Giải phóng mặt bằng quy hoạch đất ở dọc tuyến đường nội thị DD6 và phía Bắc Tỉnh lộ 9 thị trấn Phong Điền

5.00

Thị trấn Phong Điền

44

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn An Thôn, Khúc Lý và Ưu Thượng

3.40

Xã Phong Thu

45

Nâng cấp hệ thống đê kết hợp giao thông nội đồng Đông Tây Hói Tôm

0.75

Xã Phong Chương, Điền Lộc

46

Kè chống sạt lsông Bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn

2.30

Huyện Phong Điền

47

Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc

50.00

Huyện Phong Điền

48

Sửa chữa, nâng cấp đường 71 phục vụ giao thông và thi công các dự án thủy điện

33.99

Xã Phong Xuân, xã Phong Mỹ

49

Thủy điện Rào Trăng 4

160.05

Xã Phong Xuân, Phong Sơn

50

Thủy điện Rào Trăng 3

73.22

Xã Phong Xuân

51

Thủy điện Alin B1

79.43

Xã Phong Mỹ

52

Thủy điện Alin B2

38.79

Xã Phong Mỹ, Phong Xuân

53

Mỏ cát trằm Bàu Bàng

17.30

Xã Phong Chương

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND

1

Xây dựng trạm bơm điện Bắc Hiền

1.60

Xã Phong Hiền

2

Trạm bơm Tân Bình

0.50

Xã Phong Bình

3

Trạm bơm Đạt Nhất - Đông Hùng

1.00

Xã Phong Chương

4

Kênh mương trạm bơm Bến Dưới

1.00

Xã Điền Môn

5

Xây dựng công trình trạm tăng áp và Trung tâm giao dịch xã Điền Môn

0.50

Xã Điền Môn

6

Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc

4.00

Xã Điền Lộc

7

Đường giao thông nội đồng xã Điền Hương

2.00

Xã Điền Hương

8

Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương

2.70

Xã Điền Hương

9

Đường vào trạm biến áp 220kV và các đường dây đấu nối

1.95

Xã Phong Thu

10

Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An)

7.70

Xã Phong Sơn, Phong Xuân

11

Đường liên xã Phong Bình - Phong Chương

6.21

Xã Phong Bình, Phong Chương

12

Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải

4.62

Xã Đin Hòa, Điền Hải

13

Đất ở nông thôn thuộc các thôn Thượng An, Phò Ninh, Đồng Lâm, Đông An, Phường Hóp và Vĩnh Hương

3.35

Xã Phong An

14

Đất nông thôn thuộc các thôn Đông Thái, Bản Hạ Long, Tân Mỹ, Huỳnh Trúc, Khe Trăn

5.30

Xã Phong Mỹ

15

Đất ở nông thôn thuộc các thôn Nhất Đông, Nhì Đông, Hòa Xuân

1.48

Xã Điền Lộc

16

Đất ở nông thôn thuộc các thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông, Thanh Hương Lâm, Trung Đồng Đông, Trung Đồng Tây

2.23

Xã Điền Hương

17

Đất ở nông thôn thuộc các thôn Nhất Phong, Phú Lộc, Đi Phú

4.29

Xã Phong Chương

18

Đất ở nông thôn thuộc các thôn 1, 2 và 4

1.14

Xã Điền Hải

19

Đất nông thôn thuộc các thôn Hin An 2 và các thôn Bình An, Bến Củi, Vinh Phú và Điền Lộc

2.50

Xã Phong Xuân

20

Đất ở nông thôn thuộc các thôn Sơn Quả, Công Thành, Cổ By 3, Hiền An, Tứ Chánh

2.55

Xã Phong Sơn

21

Đất ở nông thôn mới thuộc các thôn Niêm, Cang Cư nam, Trạch Phổ, Trung Cọ, Đông Thượng và Ba Bàu Chợ

3.60

Xã Phong Hòa

22

Đất ở nông thôn thuộc các thôn Hưng Long, Thượng Hòa, An Lỗ và các thôn Hiền Lương, Cao Ban, Cao Xá, Gia Viên, Sơn Tùng, Truông Cầu, Vịnh Nảy, Triều Dương và Bắc Thnh

20.89

Xã Phong Hiền

23

Đất ở nông thôn thuộc các thôn 4 và các thôn 3, 5, 7, 8, 9, 10, 11

4.45

Xã Điền Hòa

24

Mở rộng tuyến đường Tỉnh lộ 11C - Tỉnh lộ 9 (13.5m)

2.78

Xã Phong Hiền

25

Mở rộng đường Hiền Lương - Gia Viên

0.12

Xã Phong Hiền

26

Mở rộng đường Cao Ban - La Vần

0.05

Xã Phong Hiền

27

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa sang đất trồng cây Thanh trà

1.50

Xã Phong Thu

28

Chuyển mục đích nuôi trồng thủy sản (3 điểm)

1.91

Xã Phong Hòa

29

Trang trại Đồng Đờn

15.00

Xã Phong Sơn

30

Mở rộng đường liên thôn

0.16

Xã Điền Lộc

31

Trang trại chăn nuôi lợn tập trung

61.00

Xã Phong An

32

Nâng cấp hệ thống đê kết hp giao thông nội đng Đông Tây Hói Tôm

0.75

Xã Phong Chương, Điền Lộc

33

Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc

50.00

Huyện Phong Điền

34

Sửa chữa, nâng cấp đường 71 phục vụ giao thông và thi công các dự án thủy điện

33.99

Xã Phong Xuân, xã Phong Mỹ

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND

1

Dự án khu nuôi trồng thủy sản tập trung xã Điền Hương

43.00

Xã Điền Hương

2

Xây dựng hạ tầng Nuôi trồng thủy sản xã Phong Hải

15.00

Xã Phong Hải

3

Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng Đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (Đoạn qua xã Phong Chương)

0.90

Thôn Nhất Phong, xã Phong Chương

4

Xây dựng nhà công vụ trường THPT Phong Điền

0.12

T dân ph Khánh Mỹ, thtrấn Phong Điền

5

Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc

18.20

Xã Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa

6

Trường THCS Phong Bình

0.30

Xã Phong Bình

7

Cải tạo điểm tiềm ẩn mất an toàn giao thông Tỉnh lộ 6 thôn Đức Phú

0.10

Xã Phong Hòa

8

Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Phong Điền

3.50

Thị trấn Phong Điền

9

Chỉnh trang Khu công viên ngã tư An Lỗ

0.55

Xã Phong Hiền

10

Sa chữa, nâng cấp đập cây Mưng

1.10

Xã Phong Xuân

11

Chỉnh trang khu dân cư thôn Bồ Điền

2.50

Xã Phong An

12

Khu đô thị mi phía Tây thị trấn Phong Điền

50.00

T dân ph Khánh Mỹ, thị trấn Phong Điền

13

Chợ khu công nghiệp Thị trấn Phong Điền

3.00

Xã Phong Hiền

14

Nhà lưu niệm danh nhân văn hóa Nguyễn Lộ Trạch

0.07

Xã Điền Môn

15

Bãi đỗ xe; nhà trưng bày và bán hàng lưu niệm làng cổ Phước Tích

0.20

Thôn Phước Phú, xã Phong Hòa

16

Xây dựng Chợ Phò Trạch

0.30

Xã Phong Bình

17

Nghĩa trang nhân dân liên vùng thị trấn Phong Điền - Phong Thu - Phong Hòa

13.50

Thôn Khúc Lý - Ba Lạp, xã Phong Thu

18

Mở rộng chợ An Lỗ

2.00

Xã Phong Hiền

19

Điểm bán hàng lưu niệm xã Phong Sơn

0.80

Thôn Công Thành, xã Phong Sơn

20

Khu tiểu thủ công nghiệp xã Phong Sơn

2.00

Thôn C By 3, xã Phong Sơn

21

Xây dựng điểm tiểu thủ công nghiệp

5.00

Xã Phong Hải

22

Xây dựng trụ sở Chi nhánh trợ giúp Pháp lý số 1

0.06

Thị trấn Phong Điền

23

Dự án xây dựng khu nhà ở cán bộ Công nhân viên nhà máy xi măng Đồng Lâm

13.57

Thị trấn Phong Điền

24

Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn huyện

1.67

Huyện Phong Điền

25

Kè chng sạt lở sông Bđoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn thuộc huyện Phong Điền, và các phường Hương Vân, Tứ Hạ thuộc thị xã Hương Trà

2.50

Huyện Phong Đin, Quảng Điền và thị xã Hương Trà

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND

1

Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bng xây dựng Đường cứu hộ cứu nạn thtrấn Phong Điền - Điền Lộc (Đoạn qua xã Phong Chương)

0.90

Thôn Nht Phong, xã Phong Chương

2

Hệ thống đê nội đồng Ngũ Điền, huyện Phong Điền

10.00

Xã Đin Lộc, Điền Môn, Điền Hòa, Điền Hải, Điền Hương

3

Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc

18.20

Xã Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa

4

Trường THCS Phong Bình

0.30

Xã Phong Bình

5

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phong Điền

3.50

Thị trn Phong Điền

6

Xây dựng Chợ Phò Trạch

0.30

Xã Phong Bình

7

Xây dựng cây xăng thôn Hòa Viện

0.11

Thôn Hòa Viện, xã Phong Bình

8

Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn huyện

1.67

Huyện Phong Điền

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế

1

Trụ sở đồn Công an ven biển

0.30

Xã Điền Lộc

2

Trụ sở phòng cháy chữa cháy

0.80

Thị trấn Phong Điền

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Khu công nghiệp Phong Điền (C&N VINA)

126.62

Thị trấn Phong Điền

2

Khu công nghiệp Phong Điền (Lô CN 2-15)

8.57

Thị trấn Phong Điền

Công trình, dự án do cấp huyện xác định

1

Giao đất, thuê đất cho các hộ gia đình cá nhân

1187.12

Thị trn Phong Đin, Phong Mỹ, Phong Xuân.

2

Nuôi trồng thủy sản

3.00

Xã Điền Hòa

3

Giao đất trang trại, gia trại

10.00

Xã Phong Thu

4

Giao đất trang trại

42.00

Xã Phong Hòa

5

Giao đất trang trại

25.90

Xã Điền Hải

6

Giao đất và chuyển mục đích sang đất trang trại

12.00

Xã Phong Chương

7

Giao đất trang trại

22.70

Xã Điền Hòa

8

Giao đất trang trại

42.70

Xã Điền Hương

9

Giao đất trang trại

10.93

Xã Phong An

10

Giao đất trang trại

17.30

Xã Phong Bình

11

Giao đất trang trại

312.50

Xã Phong Hiền

12

Xây dựng đường nội thôn theo cơ chế đặc thù trên địa bàn các xã

8.00

16 xã, thị trn, huyện Phong Điền

13

Xây dựng cầu Kỳ Nào, thôn Triều Quý

0.02

Xã Phong Bình

14

Xây dựng đường sản xuất

0.45

Xã Điền Lộc

15

Đường dân sinh từ Tằm đi nghĩa trang Động Tuyên

0.08

Xã Phong An

16

Đường vào khu quy hoạch trang trại

0.12

Xã Điền Hòa

17

Sửa chữa nâng cấp đập Hào

3.50

Xã Phong Hòa

18

Trạm bơm đạt Tây, Đông Cát, Mỹ Phú và hệ thống kênh mương

0.50

Xã Phong Chương

19

Mở rộng trường mầm non

0.40

Xã Phong Hải

20

Trường mầm non Điền Môn

0.67

Xã Điền Môn

21

Mở rộng trường mầm non Phong An 1

0.30

Xã Phong An

22

Trường mầm non Scavi

0.73

Xã Phong Hiền

23

Trạm BTS VNPT

0.06

Xã Điền Lộc

24

Điểm thương mại dịch vụ ngã tư Tỉnh lộ 9 và Quốc lộ 1A

2.00

Thị trấn Phong Điền

25

Nhà máy sản xuất dăm gỗ xuất khẩu thôn Đông An (chuyển đất trường sang)

5.40

Xã Phong An

26

Lò mổ tập trung

0.05

Xã Phong Sơn

27

Nhà máy phân hữu cơ vi sinh

3.00

Xã Phong Hiền

28

Điểm sản xuất tập trung Mỹ Xuyên

3.70

Xã Phong Hòa

29

Đất ở xen ghép các thôn Can Cư Nam, Trạch Phổ, Trung Cọ, Ba Bàu Chợ, Đông Thượng và Thôn Tư

1.10

Xã Phong Hòa

30

Đất ở xen ghép các thôn Hiền An, Cổ By 1,2,3 và thôn Tứ Chánh

1.91

Xã Phong Sơn

31

Đất ở xen ghép thôn 1 Kế Môn và thôn 2 Vĩnh Xương

0.36

Xã Điền Môn

32

Đất ở xen ghép thôn Tân Mỹ

0.40

Xã Phong Mỹ

33

Đất ở xen ghép thôn Hải Thế (2 vị trí)

0.53

Xã Phong Hải

34

Đất ở xen ghép thôn Hải Nhuận, Hải Thành, Hải Phú

3.44

Xã Phong Hải

35

Đất ở xen ghép thôn Nhì Tây, Nhì Đông

0.19

Xã Điền Lộc

36

Đất ở xen ghép thôn Đại Phú

0.95

Xã Phong Chương

37

Đất ở xen ghép các thôn Hưng Long, Vịnh Nảy, Cao Ban, Cao Xá, Gia Viên, Triều Dương

3.06

Xã Phong Hiền

38

Đất ở xen ghép thôn Bồ Điền (2 vị trí)

0.75

Xã Phong An

39

Đất ở xen ghép các thôn 4, 6, 8, 9, 10, 11

1.03

Xã Điền Hòa

40

Đất ở xen ghép

4.41

Xã Phong Xuân

41

Đất ở xen ghép

1.81

Xã Phong An

42

Đất ở xen ghép các thôn Trung Thạnh, Hòa Viện, Rú Hóp

1.40

Xã Phong Bình

43

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, đất rừng sản xuất sang đất trong dân các xã

8.00

16 xã, thị trấn, huyện Phong Điền

44

Phân lô khu dân cư Xạ Biêu thôn Tân Lập

3.77

Thị trấn Phong Điền

45

Đất ở xen ghép tổ dân phố Tân Lập, Vĩnh Nguyên

1.71

Thị trấn Phong Điền

46

Đất ở kết hợp dịch vụ Trạch Thượng 1 (cạnh điểm quay đầu xe buýt)

0.13

Thị trấn Phong Điền

47

Đấu giá đất ở (sau lưng UBMT Tổ quốc huyện)

0.16

Thị trấn Phong Điền

48

Trụ sở HĐND và UBND xã Phong Hải

0.20

Xã Phong Hi

49

Mỏ than bùn

4.20

Xã Phong Chương

50

Khu tuyển rửa và sơ chế cát

11.31

Xã Phong Hòa

51

Thăm dò, khai thác đá sét tại mỏ đá sét Khe Mạ

9.30

Xã Phong Mỹ

52

Xây dựng trụ sở làm việc BQL làng cổ Phước Tích

0.06

Xã Phong Hòa

53

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 10, 11

0.14

Xã Điền Hòa

54

Nghĩa địa thôn Hưng Thái, Phong Thu, Phước Th

1.50

Xã Phong Mỹ

55

Nghĩa địa Thượng Hòa

0.50

Xã Phong Hiền

56

Lò đốt rác Triều Dương

1.00

Xã Phong Hiền

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án do Thủ tưng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Khu công nghiệp Phong Điền (viglacera)

44.18

Thị trấn Phong Điền

Công trình, dự án do cấp huyện xác định

1

Giao đất trồng cthôn Thanh Hương Lâm

6.83

Xã Điền Hương

2

Giao đất trồng ném thôn Thanh Hương Lâm

8.70

Xã Điền Hương

3

Lò mổ tập trung

0.05

Xã Phong Mỹ

4

Lò mổ tập trung

0.09

Xã Điền Hương

5

Trụ sở HTX Cổ By

0.10

Xã Phong Sơn

6

Mở rộng chợ Phong Sơn

0.98

Xã Phong Sơn

7

Bảo hiểm xã hội huyện Phong Điền

0.24

Thị trấn Phong Điền

8

Xây dựng Niệm phật đường Tứ Chánh

0.09

Xã Phong Sơn

9

Niệm phật đường Phổ Lại

0.10

Xã Phong Sơn

10

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng Nhất Tây

0.10

Xã Điền Lộc

11

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2, 6

0.14

Xã Điền Hải

12

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phước Thọ, Hòa Bắc

0.65

Xã Phong Mỹ

13

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 7

0.05

Xã Đin Hòa

14

Nghĩa địa Hạ Long

1.00

Xã Phong Mỹ

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 518/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu518/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/03/2016
Ngày hiệu lực17/03/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 518/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 518/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền Thừa Thiên Huế 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 518/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền Thừa Thiên Huế 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu518/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thừa Thiên Huế
                Người kýPhan Ngọc Thọ
                Ngày ban hành17/03/2016
                Ngày hiệu lực17/03/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 518/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền Thừa Thiên Huế 2016

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 518/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền Thừa Thiên Huế 2016

                        • 17/03/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 17/03/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực