Nội dung toàn văn Quyết định 519/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang Thừa Thiên Huế 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 519/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN PHÚ VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 44/TTr-STNMT ngày 03 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Vang với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2015 | Kế hoạch năm 2016 | Diện tích tăng (+), giảm (-) | ||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)-(3) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 27.824,47 | 100,00 | 27.824,47 | 100,00 |
| |
1 | Đất nông nghiệp | 13.475,00 | 48,43 | 13.393,62 | 48,14 | -81,38 |
1.1 | Đất trồng lúa, Trong đó: | 7.450,37 | 26,78 | 7.406,50 | 26,62 | -43,87 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | 5.706,56 | 20,51 | 5.667,34 | 20,37 | -39,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 930,27 | 3,34 | 886,97 | 3,19 | -43,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.981,71 | 7,12 | 1.970,24 | 7,08 | -11,47 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 745,21 | 2,68 | 738,22 | 2,65 | -6,99 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 597,59 | 2,15 | 593,94 | 2,13 | -3,65 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.719,66 | 6,18 | 1.739,04 | 6,25 | 19,38 |
1.8 | Đất làm muối | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 50,17 | 0,18 | 58,69 | 0,21 | 8,52 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 13.585,06 | 48,82 | 13.714,43 | 49,29 | 129,37 |
2.1 | Đất quốc phòng | 51,07 | 0,18 | 51,07 | 0,18 | - |
2.2 | Đất an ninh | 2,86 | 0,01 | 10,86 | 0,04 | 8,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 11,64 | 0,04 | 21,64 | 0,08 | 10,00 |
2.4 | Đất khu chế xuất | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | 46,74 | 0,17 | 64,42 | 0,23 | 17,68 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 54,96 | 0,20 | 56,92 | 0,20 | 1,96 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 1,89 | 0,01 | 1,89 | 0,01 | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 2.404,98 | 8,64 | 2.496,10 | 8,97 | 91,12 |
2.9.1 | Đất giao thông | 1.500,82 | 5,39 | 1.576,57 | 5,67 | 75,75 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | 708,67 | 2,55 | 722,05 | 2,60 | 13,38 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | 2,40 | 0,01 | 2,60 | 0,01 | 0,20 |
2.9.4 | Đất CT bưu chính viễn thông | 1,93 | 0,01 | 1,93 | 0,01 | - |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | 3,75 | 0,01 | 5,85 | 0,02 | 2,10 |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | 11,17 | 0,04 | 11,17 | 0,04 | - |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục | 127,91 | 0,46 | 127,56 | 0,46 | -0,35 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục thể thao | 39,03 | 0,14 | 38,81 | 0,14 | -0,22 |
2.9.9 | Đất chợ | 9,30 | 0,03 | 9,56 | 0,03 | 0,26 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 1,42 | 0,01 | 1,52 | 0,01 | 0,10 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,38 | - | 0,38 | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 1.331,59 | 4,79 | 1.349,13 | 4,85 | 17,54 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 287,22 | 1,03 | 289,38 | 1,04 | 2,16 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 12,58 | 0,05 | 15,39 | 0,06 | 2,81 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 11,64 | 0,04 | 11,94 | 0,04 | 0,30 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 29,55 | 0,11 | 30,05 | 0,11 | 0,50 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 2.362,80 | 8,49 | 2.342,27 | 8,42 | -20,53 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 10,47 | 0,04 | 10,47 | 0,04 | 0,00 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 6,56 | 0,02 | 10,33 | 0,04 | 3,77 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1,26 | - | 1,26 | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 216,33 | 0,78 | 216,33 | 0,78 | 0,00 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 608,63 | 2,19 | 608,55 | 2,19 | -0,08 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 6.130,03 | 22,03 | 6.124,07 | 22,01 | -5,96 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,47 | - | 0,47 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | 764,41 | 2,75 | 716,42 | 2,57 | -47,99 |
4 | Đất khu công nghệ cao | - | - | - | - | - |
5 | Đất khu kinh tế | - | - | - | - | - |
6 | Đất đô thị | 4.604,64 | 16,55 | 4.604,64 | 16,55 | - |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 82,08 |
1.1 | Đất trồng lúa, Trong đó: | LUA | 37,21 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 37,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 32,51 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,13 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5,69 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,97 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,57 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 27,53 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,91 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 1,72 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 2,17 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | - |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | - |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục | DGD | - |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,02 |
2.9.9 | Đất chợ | DCH | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 8,67 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,88 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 8,49 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,08 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,50 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 94,15 |
1.1 | Đất trồng lúa, Trong đó: | LUA/PNN | 43,59 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 38,94 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 27,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 7,47 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 6,99 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1,45 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 6,90 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 7,70 |
2 | Chuyển đổi sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | 27,76 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,28 |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | NKH/PNN | 14,00 |
2.5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | - |
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 2,20 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11,28 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11,24 |
1.1 | Đất trồng lúa, Trong đó: | LUA | - |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 8,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,24 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 36,75 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,37 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 10,00 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,80 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,75 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,07 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 9,09 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,50 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | - |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | - |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục | DGD | 0,18 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | - |
2.9.9 | Đất chợ | DCH | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,08 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,33 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,30 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,05 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú Vang được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Hạng mục | Diện tích (ha) | Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND | |||
1 | HTKT Khu Quy hoạch dân cư Vinh Vệ | 1.40 | Xã Phú Mỹ |
2 | Xây dựng đường giao thông nông thôn An Lưu | 0.82 | Xã Phú Mỹ |
3 | Đường tuyến biển Phú Diên | 0.35 | Xã Phú Diên |
4 | Xây dựng đường giao thông nông thôn Hải Trình | 0.80 | Xã Phú Thanh |
5 | Mở rộng HTKT Khu Quy hoạch dân cư Chiết Bi | 1.50 | Xã Phú Thượng |
6 | HTKT Khu Quy hoạch dân cư thôn 3 (Ven Nội thị 1) | 1.10 | Xã Vinh Thanh |
7 | Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến Nội thị số 1 (giai đoạn 2) | 0.69 | Xã Vinh Thanh |
8 | Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến số 2 (Tuyến số 3 kéo dài) | 0.65 | Xã Vinh Thanh |
9 | Xây dựng giao thông nông thôn Dương Nổ Cồn | 1.00 | Xã Phú Dương |
10 | HTKT Khu Quy hoạch dân cư Triều Thủy | 1.10 | Xã Phú An |
11 | Mở rộng tuyến đường liên xã Phú Đa-Vinh Thái (từ Trường Lưu đến giáp Trường Mầm non Mong A) | 0.94 | Xã Vinh Thái |
12 | Mương thoát nước tập trung của hệ thống thoát nước Phú Đa | 0.04 | Thị trấn Phú Đa |
13 | Tuyến đường từ tỉnh lộ 10D đến xóm cây Mân thôn 3 ra bến đò | 0.48 | Xã Vinh Hà |
14 | Đường bê tông từ nhà ông Tếu đến nhà bà Thọ (Trường Hà) | 0.42 | Xã Vinh Phú |
15 | Đường giao thông nội đồng Hói Mùa từ trên Dái xuống Hạ Dái | 0.50 | Xã Phú Lương |
16 | Xây dựng trạm bơm Cồn Đâu Phú Lương 2 | 0.15 | Xã Phú Lương |
17 | Mở tuyến Thủy đạo chạy thuyền du lịch | 0.80 | Thị trấn Thuận An |
18 | Đường giao thông nội đồng tuyến đập Cồn Mô | 0.40 | Xã Phú Mậu |
19 | Đường Khe Cạn thôn Kế Võ - Xuân Thiên Thượng | 1.71 | Xã Vinh Xuân |
20 | HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng (Đường mặt cắt 100m và đường mặt cắt 36 m) thuộc Khu C đô thị An Vân Dương | 9.10 | Xã Phú Thượng, Phú Mỹ |
21 | Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ỷ | 2.0 | Xã Phú Thương, Phú Mậu |
22 | Nâng cấp hệ thống đê sông Đại Giang | 0.75 | Xã Vinh Thái, Vinh Hà |
23 | Đường liên xã Phú Đa - Vinh Thái -Vinh Hà | 3.08 | Xã Vinh Hà, Vinh Thái |
24 | Nâng cấp hệ thống tiêu úng Dương Thanh Mậu | 4 | Xã Phú Dương, Phú Thanh, Phú Mậu |
25 | Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa | 8.50 | Thị Trấn Phú Đa |
26 | Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung | 26.28 | Xã Phú Xuân |
27 | Đường chợ Mai - Tân Mỹ | 17.40 | Thị trấn Thuận An, Phú Thượng, Phú Dương |
28 | Đường Phú Mỹ - Thuận An | 17.40 | Thị trấn Thuận An, Phú An, Phú Mỹ |
29 | Đường Nguyễn Sinh Cung nối dài đoạn từ cầu Chợ Dinh đến Quốc Lộ 49A | 0.20 | Huyện Phú Vang |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Hạng mục | Diện tích (ha) | Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND | |||
1 | HTKT Khu Quy hoạch dân cư Vinh Vệ | 1.4 | Xã Phú Mỹ |
2 | Mở rộng Nhà hàng Duyên Anh 2 | 1.0 | Xã Phú Mỹ |
3 | Xây dựng đường giao thông nông thôn Hải Trình | 0.8 | Xã Phú Thanh |
4 | Đường trục chính xã từ tỉnh lộ 2 đến cầu Quy Lai | 0.36 | Xã Phú Thanh |
5 | Mở rộng HTKT Khu Quy hoạch dân cư Chiết Bi | 1.50 | Xã Phú Thượng |
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Phò An | 1.10 | Xã Phú Dương |
7 | Xây dựng giao thông nông thôn Dương Nổ Cồn | 1.0 | Xã Phú Dương |
8 | Quy hoạch khu dân cư Diên Đại | 0.42 | Xã Phú Xuân |
9 | Quy hoạch khu dân cư Trung Chánh | 1.00 | Xã Phú Hồ |
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Di Đông | 0.55 | Xã Phú Hồ |
11 | Quy hoạch khu dân cư xen ghép thôn Di Tây | 0.20 | Xã Phú Hồ |
12 | Quy hoạch khu dân cư xen ghép thôn Trung An | 0.13 | Xã Phú Hồ |
13 | Xây dựng trạm bơm Sư Lỗ Thượng, kênh nhánh | 0.02 | Xã Phú Hồ |
14 | HTKT Khu Quy hoạch dân cư Triều Thủy | 1.1 | Xã Phú An |
15 | Xây dựng Nhà SHCĐ thôn Triều Thủy | 0.20 | Xã Phú An |
16 | Quy hoạch khu dân cư Kênh Tắc | 0.50 | Xã Vinh Thái |
17 | Hệ thống tưới Thanh Lam, Phú Đa | 8.5 | Huyện Phú Vang |
18 | Đê phân vùng Phú Đa - Phú Lương | 0.2 | Thị trấn Phú Đa Phú Lương |
19 | Quy hoạch khu dân cư thôn 5 | 0.82 | Xã Vinh Hà |
20 | Xây dựng trạm bơm Hà Cỏ | 0.07 | Xã Vinh Hà |
21 | Quy hoạch khu dân cư xen ghép thôn Khê Xá | 0.20 | Xã Phú Lương |
22 | Đường giao thông Nội đồng Hói Mùa từ trên Dái xuống Hạ Dái | 0.5 | Xã Phú Lương |
23 | Xây dựng Trạm bơm Cồn Đâu Phú Lương 2 | 0.15 | Xã Phú Lương |
24 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tại các thôn | 0.85 | Xã Phú Mậu |
25 | Xây dựng cây xăng dầu Phú Mậu | 0.05 | Xã Phú Mậu |
26 | Quy hoạch khu dân cư xen ghép thôn Triêm Ân | 0.20 | Xã Phú Mậu |
27 | Quy hoạch khu dân cư Lại Ân | 0.61 | Xã Phú Mậu |
28 | Đường giao thông nội đồng tuyến đập Cồn Mô | 0.40 | Xã Phú Mậu |
29 | Đường Khe Cạn thôn Kế Võ-Xuân Thiên Thượng | 1.71 | Xã Vinh Xuân |
30 | HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng (Đường mặt cắt 100m và đường mặt cắt 36 m) thuộc Khu C đô thị An Vân Dương | 9.10 | Xã Phú Thương, Phú Mỹ |
31 | Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ỷ | 2.0 | Xã Phú Thương, Phú Mậu |
32 | Nâng cấp hệ thống đên sông Đại Giang | 0.75 | Xã Vinh Thái, Vinh Hà |
33 | Nâng cấp hệ thống tiêu úng Dương Thanh Mậu | 4.0 | Xã Phú Dương, Phú Thanh, |
34 | Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung | 26.28 | Xã Phú Xuân |
35 | Đường Chợ mai - Tân Mỹ | 17.4 | Thị trấn Thuận An, Phú Thượng, |
36 | Đường Phú Mỹ - Thuận An | 17.4 | Thị trấn Thuận An, Phú An, Phú |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Hạng mục | Diện tích (ha) | Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND | |||
1 | Khu Văn hóa trung tâm xã | 0.15 | Xã Phú Hải |
2 | Quảng trường huyện Phú Vang | 2.0 | Thị trấn Phú Đa |
3 | Trạm Quan trắc tổng hợp TNMT-KTTV và Trạm Rada biển | 3.0 | Xã Vinh Thanh |
4 | Khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2 | 0.60 | Xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang thuộc khu C- đô thị mới An Vân Dương |
5 | Dự án giải phóng mặt bằng khu đất DV14 tại thôn Nam Thượng xã Phú Thượng | 0.88 | Xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, khu C - Đô thị mới An Vân Dương |
6 | Đường Tây phá Tam Giang | 12.00 | Xã Phú Xuân, Phú Hồ, Phú Mỹ, Phú Lương |
7 | Khu nhà ở, văn phòng và dịch vụ tắm biển Thuận An | 6.50 | Thị trấn Thuận An |
8 | Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Sa | 1.57 | Thị trấn Thuận An |
9 | Cầu Phú Thứ | 0.50 | Thị trấn Phú Đa |
10 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh | 1.90 | Huyện Phú Vang |
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Hạng mục | Diện tích (ha) | Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND | |||
1 | Khu Văn hóa trung tâm xã | 0.15 | Xã Phú Hải |
2 | Trạm Quan trắc tổng hợp TNMT-KTTV và Trạm Rada biển | 3.00 | Xã Vinh Thanh |
3 | Dự án giải phóng mặt bằng khu đất DV14 tại thôn Nam Thượng | 0.88 | Xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, khu C - Đô thị mới An Vân Dương |
4 | Đường Tây phá Tam Giang | 12.0 | Xã Phú Xuân, Phú Hồ, Phú Mỹ, Phú Lương |
5 | Khu nhà ở, văn phòng và dịch vụ tắm biển Thuận An | 6.50 | Thị trấn Thuận An |
6 | Đồn Công an ven biển | 1.00 | Xã Phú Diên |
7 | Mở rộng Khu du lịch Anamadra | 6.30 | Thị trấn Thuận An |
8 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh | 1.90 | Huyện Phú Vang |
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Hạng mục | Diện tích (ha) | Địa điểm |
Công trình, dự án được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế | |||
1 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công An tỉnh | 7.0 | Thị trấn Phú Đa |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | |||
1 | Khu công nghiệp Phú Đa (Các nhà máy may) | 10.00 | Thị trấn Phú Đa |
Công trình, dự án do cấp huyện xác định | |||
1 | Mở rộng trang trại nông nghiệp thôn Diêm Tụ | 2.20 | Xã Vinh Thái |
2 | Bãi cát sạn, sỏi | 1.08 | Xã Phú Mậu, Phú Thanh |
3 | Lò giết mổ gia súc | 0.15 | Thị trấn Phú Đa |
4 | Mở rộng tuyến đường từ nhà ông Thư đến nhà ông Thoan | 0.24 | Xã Vinh Hà |
5 | Mở rộng Cảng Cá Thuận An (giai đoạn 2) | 4.71 | Thị trấn Thuận An |
6 | Xây dựng đường giao thông nông thôn nội đồng Mỹ Khánh - Kế Sung | 0.90 | Xã Phú Diên |
7 | Mở rộng trường tiểu học Phú Mậu 2 | 0.41 | Xã Phú Mậu |
8 | Mở rộng trường mầm non Mong B | 0.27 | Xã Vinh Thái |
9 | Mở rộng trường mầm non (trung tâm xã) | 0.18 | Xã Phú Diên |
10 | Xây dựng trường mầm non An Truyền | 0.2 | Xã Phú An |
11 | Xây dựng chợ Tây Thượng | 0.3 | Xã Phú Thượng |
12 | Quy hoạch khu dân cư thủy điện, Ba Lăng, Quảng Xuyên | 2.50 | Xã Phú Xuân |
13 | Đất ở xen ghép Hà Bắc(3 điểm) | 0.45 | Xã Vinh Phú |
14 | Đất ở xen ghép Hà Giang | 0.35 | Xã Vinh Hà |
15 | Đấu giá đất ở Nam Dương, Sư Lỗ Thượng | 0.02 | Xã Phú Hồ |
16 | Đấu giá đất ở thôn Sư Lỗ Thượng, Di Tây, Trung Chánh, Trung An | 1.4 | Xã Phú Hồ |
17 | Đất ở xen ghép thôn Dương Nổ Đông, Dương Nổ Cồn | 0.44 | Xã Phú Dương |
18 | Đất ở đấu giá thôn Lê Xá Đông, Khê Xá, Lê Xá Trung, Giang Tây | 0.47 | Xã Phú Lương |
19 | Đất đấu giá thôn Hòa An | 0.04 | Xã Phú Thanh |
20 | Đất đấu giá thôn Mong C | 0.25 | Xã Vinh Thái |
21 | Đấu giá đất ở Sông Đầm, xóm Rú thôn 2, thôn 3 | 1.00 | Xã Vinh Thanh |
22 | Đấu giá đất ở An Bằng (3 vị trí) | 2.5 | Xã Vinh An |
23 | Đấu giá đất ở sau trạm y tế | 0.11 | Xã Phú Thuận |
24 | Đất đấu giá được chuyển từ các trường học cũ | 0.17 | Xã Phú Thuận |
Xã Phú An | |||
Xã Vinh Thái | |||
25 | Đấu giá đất ở dọc đường tuyến biển Phú Diên và thôn Diên Lộc | 0.20 | Xã Phú Diên |
26 | Đấu giá đất ở Tây Thượng, Lại Thế, Tây Trì Nhơn | 0.39 | Xã Phú Thượng |
27 | Đấu giá đất ở Khánh Mỹ, Kế Võ | 0.55 | Xã Vinh Xuân |
28 | Nhu cầu sử dụng đất cho các hộ gia đình cá nhân | 0.60 | Huyện Phú Vang |
29 | Đấu giá đất ở phân lô Hòa Tây, Hòa Đông, Năm Châu | 0.38 | Thị trấn Phú Đa |
30 | Đấu giá đất ở Hải Tiến, Tân An, Tân Dương | 0.86 | Thị trấn Thuận An |
31 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nam Dương, Trung Chánh | 0.26 | Xã Phú Hồ |
32 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Dương Nổ Đông, Dương Nổ Tây | 0.10 | Xã Phú Dương |
33 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Hải Thành, Diên Trường | 0.09 | Thị trấn Thuận An |
34 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Mỹ Khánh | 0.10 | Xã Phú Diên |
35 | Mở rộng các nhà sinh hoạt cộng đồng (thôn Mai Vĩnh, Kế Võ) | 0.31 | Xã Vinh Xuân |
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Hạng mục | Diện tích (ha) | Địa điểm |
Công trình, dự án do cấp huyện xác định | |||
1 | Xây dựng gia trại gia cầm | 0.12 | Xã Vinh Phú |
2 | Xây dựng trang trại (thôn Kế Sung) | 1.2 | Xã Phú Diên |
3 | Xây dựng trang trại (thôn Tân Sa) | 5.0 | Xã Vinh Xuân |
4 | Xây dựng khu dịch vụ công cộng giai đoạn 2 (Thôn Minh Hải) | 3.0 | Thị trấn Thuận An |
5 | Kho hợp tác xã nông nghiệp | 0.02 | Thôn Khê Xá Tây, Phú Lương |
6 | Hạ tầng Khu làng nghề nước mắm An Dương (gồm hệ thống xử lý nước thải làng nghề nước mắm) | 0.53 | Xã Phú Thuận |
7 | Lò mổ gia súc | 0.15 | Xã Vinh Thanh |
8 | GPMB tạo thông thoáng giao thông | 0.03 | Thôn Khê Xá, Phú Lương |
9 | Đường nội thị chữ T (thôn Minh Hải) | 0.42 | Thị trấn Thuận An |
10 | Trường mầm non cơ sở thôn Mậu Tài Đuồi | 0.20 | Xã Phú Mậu |
11 | Mở rộng trường THCS Vinh Thanh | 0.80 | Xã Vinh Thanh |
12 | Trường mầm non Phú Hải (thôn Cự Lại Trung) | 0.05 | Xã Phú Hải |
13 | Mở rộng Trường THCS Phú Hải | 0.2 | Xã Phú Hải |
14 | Trụ sở và hệ thống bãi anten Đài thông tin Duyên Hải | 0.1 | Xã Phú Mỹ |
15 | Mở rộng miếu thờ Đặng Tất | 0.10 | Phú Mậu |
16 | Đất đấu giá được chuyển từ các trường học và trụ sở cũ | 2.21 | Xã Phú Mậu |
Xã Phú Hồ | |||
Xã Phú Dương | |||
Xã Vinh Thái | |||
Xã Phú Thượng | |||
Xã Phú Diên | |||
Xã Vinh Xuân | |||
Xã Vinh Thanh | |||
Xã Vinh Hà | |||
17 | Đất ở xen ghép thôn Thế Vinh, Triêm Ân | 0.46 | Xã Phú Mậu |
18 | Đất ở phân lô tại tỉnh lộ 3 thôn Lộc Sơn | 0.30 | Xã Phú Xuân |
19 | Quy hoạch đất ở tuyến TL 10D thôn 4 | 0.07 | Xã Vinh Hà |
20 | Đất ở đấu giá thôn Vĩnh Lưu | 0.20 | Xã Phú Lương |
21 | Đất ở thôn Thanh Lam Bồ | 0.04 | Xã Vinh Thái |
22 | Đất ở phân lô đấu giá An Dương (thôn Hòa Duân) | 0.25 | Xã Phú Thuận |
23 | Đất ở đấu giá (thôn Diên Lộc) | 0.12 | Xã Phú Diên |
24 | Đấu giá đất ở thôn Mai Vĩnh | 0.3 | Xã Vinh Xuân |
25 | Đất ở phân lô Thủy Định | 0.23 | Thị trấn Phú Đa |
26 | Trụ sở bảo hiểm xã hội | 0.30 | Thị trấn Phú Đa |
27 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Mộc Trụ | 0.08 | Xã Vinh Phú |
28 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Thạch Căn | 0.13 | Xã Phú Dương |
29 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Sa | 0.15 | Xã Vinh Xuân |
30 | Xây dựng Khu văn hóa - thể thao xã | 1.50 | Xã Phú Thuận |
31 | Văn phòng giáo hội phật giáo Việt Nam huyện | 0.50 | Thị trấn Phú Đa |