Quyết định 524/QĐ-UBND

Quyết định 524/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế

Nội dung toàn văn Quyết định 524/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới Thừa Thiên Huế 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 524/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN A LƯỚI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2016;

Xét đề nghị của y ban nhân dân huyện A Lưới tại Tờ tình số 20/TTr-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện A Lưới với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Cơ cấu (%) năm 2016

Tăng (+), giảm (-)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

122.521,21

122.521,21

100

-

1

Đất nông nghiệp

115.899,42

115.756,04

94,48

-143,38

1.1

Đt trng lúa

1.150,64

1.146,99

0,94

-3,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.079,95

1.076,30

0,88

-3,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.343,56

1.338,97

1,09

-4,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.489,38

3.492,07

2,85

2,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

48.430,27

48.415,27

39,52

-15,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

15.322,29

15.322,29

12,51

-

1.6

Đất rừng sản xuất

45.929,60

45.809,89

37,39

-119,71

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

231,27

228,15

0,19

-3,12

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

2,41

2,41

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

5.213,50

5.361,17

4,38

147,67

2.1

Đất quốc phòng

129,18

133,68

0,11

4,50

2.2

Đất an ninh

0,77

0,92

-

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

26,80

30,86

0,03

4,06

2.6

Đất thương mại dịch vụ

0,65

16,15

0,01

15,50

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

16,27

33,36

0,03

17,09

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

13,97

13,97

0,01

 

2.9

Đt phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cp tnh, cấp huyện, cấp xã

3.182,65

3.256,47

2,66

73,82

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

43,64

43,64

0,04

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,03

4,40

 

3,37

2.13

Đất tại nông thôn

433,00

444,78

0,36

11,78

2.14

Đất ở tại đô thị

90,54

90,80

0,07

0,26

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

23,39

22,72

0,02

-0,67

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

4,97

5,09

-

0,12

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

0,64

0,76

 

0,12

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

113,51

116,50

0,10

2,99

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

21,22

21,22

0,02

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

8,33

17,58

0,01

9,25

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

4,61

 

4,61

2.23

Đất cơ stín ngưỡng

0,48

0,48

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.082,76

1.082,76

0,88

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

19,71

20,43

0,02

0,72

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

1.408,08

1.403,99

1,15

-4,09

4

Đất khu công nghệ cao*

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

1416,73

1416,73

1,16

-

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

150,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,59

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

4,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

119,71

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,12

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,36

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,11

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyn, cấp xã

DHT

0,99

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,82

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,99

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,75

2.16

Đất xây dng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,70

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đt năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

127,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

92,11

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,12

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

27,60

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

27,60

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

0,75

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,09

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,06

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,01

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,2

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,38

2.14

Đất tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,12

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

0,12

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.20

Đt sản xut vật liệu xây dựng, làm đ gm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện A Lưới được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện A Lưới có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện A Lưới;
- Phòng TNMT huyện A Lưới;
- VP: CVP, các PCVP và các CV;
- Cổng Thông tin điện tử t
nh;
- Lưu VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND

1

Tuyến đường nội thị tổ dân phố số 5 (phía sau trường MN Hoa Ta Vai)

0.07

Thị trấn A Lưới

2

Tuyến đường nội thị tổ dân phố số 6

0.35

Thị trấn A Lưới

3

Trường Mầm non Sơn Ca, xã Hồng Kim (giai đoạn 1)

0.58

Xã Hồng Kim

4

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Quỳnh Trên. Hạng mục: GT

0.46

Thị trấn A Lưới.

5

Bãi đxe trung tâm sinh hoạt văn hóa cộng đồng các dân tộc huyện A Lưới

0.70

Thị trấn A Lưới

6

Hệ thống đường nội bộ nghĩa trang nhân dân huyện A Lưới

2.40

Xã Hồng Thượng

7

Đường vào khu SX các thôn A La, Brách, Tu Vay xã Hồng Thái

0.90

Xã Hồng Thái

8

Đường vào khu SX thôn Cân Sâm, xã Hồng Thượng

0.70

Xã Hồng Thượng

9

Nâng cấp 05 tuyến đường giao thông tổ dân phố số 1 và tổ dân phố số 5, thị trấn A Lưới

0.30

Thị trấn A Lưới

10

Nâng cấp đường Hồ Huấn Nghiệp

0.50

Thị trấn A Lưới

11

Hệ thống điện chiếu sáng các tuyến đường nội thị

0.03

Thị trấn A Lưới, Xã Sơn Thủy, Hồng Thái, Hồng Thượng

12

Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất

6.00

Xã Hương Lâm, Hồng Hạ, Hồng Bắc

13

Khu xử lý rác thải sinh hoạt huyện A Lưới

3.20

Xã Hồng Thượng

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND

1

Trường Mầm non Sơn Ca, xã Hồng Kim (giai đoạn 1)

0.58

Xã Hồng Kim

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tnh Thừa Thiên Huế)

TT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghquyết số 15/2015/NQ-HĐND

1

Dự án hạ tầng khu dân cư

3.00

Xã Phú Vinh, Hồng Thượng

2

Trạm Kiểm lâm lòng hồ A Sáp

0.03

Xã Hồng Thái

3

Dự án Nhà SHCĐ thôn (Làng Bùn)

0.25

Xã A Ngo

4

Xây dựng lò giết mổ gia súc gia cầm tập trung

0.20

Xã A Đớt

5

Dự án giải tỏa để xây dựng Trung tâm thương mại huyện A Lưới

0.50

Thị trấn A Lưới

6

Đầu tư xây dựng cụm công nghiệp A Co (Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng; Trung tâm mua gỗ rừng trồng, chế biến gỗ mộc gia dụng, sơ chế nguyên liệu mùn cưa)

5.00

Xã Hồng Thượng

7

Dự án bố trí dân cư vùng biên giới Việt Lào tại xã Nhâm

28.00

Xã Nhâm

8

Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647

36.00

Xã Hồng Trung

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND

2

Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647

36.00

Xã Hồng Trung

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế

1

Trụ sở công an thị trấn A Lưới

0.15

Thị trấn A Lưới

2

Đất quốc phòng, an ninh (CH6)

4.50

Xã Hồng Kim

Công trình, dự án do cấp huyện xác định

1

Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá

0.10

Thị trấn A Lưới

2

Quy hoạch phân lô đất bán đấu giá

0.19

Thị trấn A Lưới

3

Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá

1.35

Thị trấn A Lưới

4

Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá

0.05

Xã A Ngo

5

Quy hoạch phân lô đất bán đấu giá

0.38

Xã A Ngo

6

Quy hoạch phân lô đất bán đấu giá

1.10

Xã Sơn Thủy

7

Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá

0.11

Thị trấn A Lưới

8

Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá

1.98

Xã Hồng Thượng

9

Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá

0.03

Xã Sơn Thủy

10

Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá

0.07

Xã Hồng Thượng

11

Quy hoạch phân lô đất bán đấu giá

0.05

Xã Hồng Thượng

12

Quy hoạch phân lô đất bán đấu giá

0.15

Xã Phú Vinh

13

Quy hoạch phân lô đấu giá khu đất đối diện trung tâm dạy nghề huyện

0.15

Xã Sơn Thủy

14

Niệm phật đường Sơn Nguyên

0.12

Thị trn A Lưới

15

Xây dựng khu Du lịch sinh thái A Nôr

15.00

Xã Hồng Kim

16

Nhà máy chế biến tinh bột sắn

12.00

Xã Hồng Trung

17

Nhà máy sản xuất dăm gỗ

5.00

Xã Hương Nguyên

18

Văn phòng Ban quản lý khu bảo tồn Sao La

0.12

xã Sơn Thủy

19

Bãi thải đất phủ mỏ đá A Râng

1.20

xã Sơn Thủy

20

Trụ sở làm việc phòng KT&HT

0.05

Khu phân lô bến xe A Ngo, xã A Ngo

21

Trang trại bò huyện A Lưới

20.00

Xã Hương Phong

22

Trạm bơm Hồng Quảng

1.19

Xã Hng Quảng, xã A Ngo

23

Nhà Văn hóa trung tâm xã Sơn Thủy

0.04

xã Sơn Thủy

24

Nhà SKCĐ thôn Ka Vin xã A Đớt

0.06

xã A Đớt

25

Trung tâm sinh hoạt văn hóa cộng đồng các dân tộc huyện A Lưới (giai đoạn 3). Hạng mục: Quảng trường

6.00

Thị trấn A Lưới

26

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

1.00

Toàn huyện

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hương Sơn

0.05

Xã A Roàng

2

Bê tông hóa kênh mương A Tâu

2.10

Xã A Roàng

3

Đường nội bộ thôn Pa Hy

0.40

Xã Hồng Hạ

4

Đường liên thôn Pa Ring - A Rom

0.40

Xã Hồng Hạ

5

Xây dựng nhà Sinh hoạt cộng đồng làng Việt Tiến

0.50

Xã Hồng Kim

6

Xây mới nhà sinh hoạt cng đồng trung tâm xã

0.21

Xã Hồng Trung

7

Bê tông hóa kênh mương 2 thôn Ka Cú 1, 2

0.10

Xã Hồng Vân

8

Hệ thống nước sinh hoạt tự chảy 3 thôn

1.00

Xã Hồng Vân

9

Đường và cầu tràn đến khu sản xuất thôn Ka Nôn 2

0.60

Xã Hương Lâm

10

Nhà sinh hoạt cng đồng thôn A So 1

0.50

Xã Hương Lâm

11

Bê tông hóa kênh mương thôn Cha Đu

0.20

Xã Hương Nguyên

12

Đường vào khu sản xuất khe Cân Tôm

0.43

Xã Hương Nguyên

13

Nâng cấp hệ thống nước C5, C8

0.50

Xã Hương Phong

14

Nâng cấp nhà sinh hoạt cng đồng thôn Hương Phú và thôn Hương Thịnh

0.50

Xã Hương Phong

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 524/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu524/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/03/2016
Ngày hiệu lực17/03/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 524/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 524/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới Thừa Thiên Huế 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 524/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới Thừa Thiên Huế 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu524/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thừa Thiên Huế
                Người kýPhan Ngọc Thọ
                Ngày ban hành17/03/2016
                Ngày hiệu lực17/03/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 524/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới Thừa Thiên Huế 2016

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 524/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới Thừa Thiên Huế 2016

                        • 17/03/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 17/03/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực