Quyết định 5302/QĐ-UBND

Quyết định 5302/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung toàn văn Quyết định 5302/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Tư pháp Hồ Chí Minh


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5302/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị đnh liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính ph hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại T trình số 7168/TTr-STP-VP ngày 05 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp.

Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.

2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

a) Công khai đầy đủ, kịp thời, chính xác các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo quyết định phê duyệt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tại trụ sở nơi tiếp nhận và trả kết quả gii quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.

b) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.

c) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật; không công khai quy trình nội bộ đã hết hiệu lực thi hành.

Điều 3. Hiu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PC
T;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/N.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Phong

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5302/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

Tên quy trình nội bộ

Lĩnh vực lý lịch tư pháp

1

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

2

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tchức chính trị-xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

3

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

 

QUY TRÌNH 1

CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP CHO CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5302/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN H

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

Trường hợp công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt nam trực tiếp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1, cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2

1

Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu Lý lịch tư pháp (theo mẫu)

01

Bản chính

2

Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đang còn giá trị sử dụng của người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu

3

Sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận thường trú, giấy chứng nhận tạm trú, thẻ thường trú, thẻ tạm trú của người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp

01

Bn sao có chứng thực hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu

Trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp s 2

1

Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu Lý lịch tư pháp trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp s 1 và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 (theo mẫu)

01

Bản chính

2

Giấy chng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đang còn giá trị sử dụng của người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu

3

Sổ hộ khu hoặc giấy chứng nhận thường trú, giấy chứng nhận tạm trú, ththường trú, thẻ tạm trú của người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản photo kèm bản chính đđối chiếu

4

Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người được y quyền

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu

5

Văn bản y quyền làm thủ tục yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp (trường hợp không phải là cha, mẹ, vợ, chng, con)

01

Bản chính

Trường hợp cá nhân yêu cầu cấp Phiếu Lý lịch Tư pháp thuộc đối tượng được miễn hoặc giảm lệ phí: phải xuất trình các giấy tđể chng minh như: Thẻ sinh viên, Giấy chứng nhận hộ nghèo ...

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - Sở Tư pháp, địa chỉ: 141-143 Pasteur, Phường 6, Quận 3.

- Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Hoặc

- Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ (trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích).

- Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp: 200.000 đồng/ln/người;

- Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưng liệt sỹ): 100.000 đồng/lần/người.

- Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 02 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ Phiếu thứ 03 trđi cơ quan cấp Phiếu lý lịch tư pháp được thu thêm 5.000 đng/Phiếu.

- Trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp:

+ Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em;

+ Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tui;

+ Người khuyết tật theo quy đnh tại Luật người khuyết tật;

+ Người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;

+ Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa Sở Tư pháp

0,25 ngày làm việc

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện h sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Chuyển hồ sơ để xử lý

Bộ phận một cửa - Sở Tư pháp

0,25 ngày làm việc

Theo mục I; BM 01

Chuyển hồ sơ cho Công chức phòng Lý lịch tư pháp để thụ lý, giải quyết hồ sơ

B3

Lập hồ sơ gửi Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia - Bộ Tư pháp để xác minh

Công chức phòng Lý lịch tư pháp

0,5 ngày làm việc

Theo mục I; Công văn đề nghị xác minh

- Lập công văn đề nghị xác minh.

- Scan hồ sơ theo mục I, cập nhật vào Phần mềm.

- Gửi hồ sơ đề nghị xác minh đến Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia bng Phần mềm liên thông.

B4

Xác minh thông tin Lý lịch tư pháp về án tích

Trung tâm Lý lịch tư pháp

04 ngày làm việc (đối với hồ sơ hẹn trả kết quả 10 ngày làm việc)

Công văn trả lời xác minh

Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia - Bộ Tư pháp gửi Công văn trả lời xác minh kèm kết quả về Sở Tư pháp thông qua Phần mềm liên thông.

09 ngày làm việc (đối với hồ sơ hẹn trả kết quả 15 ngày làm việc)

B5

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức phòng Lý lịch tư pháp

02 ngày làm việc

Theo mục I; Công văn đề nghị xác minh;

Công văn trả lời xác minh

- Tra cu thông tin Lý lịch tư pháp về án tích.

- Tổng hợp kết quả xác minh, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả.

B6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Lý lịch tư pháp

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

B7

Lập Phiếu Lý lịch tư pháp

Công chức phòng Lý lịch tư pháp

1,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình; BM 06 hoặc BM 07

- In Phiếu Lý lịch tư pháp số 1 hoặc Phiếu Lý lịch tư pháp số 2.

- Ký lập Phiếu Lý lịch tư pháp s1 hoặc Phiếu Lý lịch tư pháp số 2.

- Trình Lãnh đạo xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo S

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình; BM 06 hoặc BM 07

Xem xét hồ sơ, ký Phiếu Lý lịch tư pháp số 1 hoặc Phiếu Lý lịch tư pháp số 2.

Trưởng phòng Lý lịch tư pháp

B9

Ban hành văn bản

Văn thư Sở

0,25 ngày làm việc

BM 06 hoặc BM07

Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC, chuyển về Phòng Lý lịch tư pháp,

B10

Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa

Công chức phòng Lý lịch tư pháp

0,25 ngày làm việc

BM 06 hoặc BM 07

Vào sổ, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa đtrả cho người dân.

B11

Trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận một cửa - Sở Tư pháp

Theo Giấy hẹn

Kết quả

Trả kết quả cho cá nhân: Phiếu Lý lịch tư pháp s1 hoặc Phiếu Lý lịch tư pháp số 2.

IV. BIU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biu mu

1

BM 01

Mu Giấy tiếp nhận h sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mu Phiếu yêu cu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Tờ khai yêu cu cấp Phiếu Lý lịch tư pháp (Mu 03/2013/TT-LLTP)

5

BM 05

Tờ khai yêu cu cấp Phiếu Lý lịch tư pháp trường hợp ủy quyn yêu cu cp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 (Mu 04/2013/TT-LLTP)

6

BM 06

Phiếu Lý lịch tư pháp số 1 (Mu 06/2013/TT-LLTP)

7

BM 07

Phiếu Lý lịch tư pháp số 2 (Mu 07/2013/TT-LLTP)

V. H SƠ CN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biu mu

1

BM 01

Mu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mu Phiếu yêu cu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mu Phiếu từ chi tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu Lý lịch tư pháp (Mu 03/2013/TT-LLTP)

5

BM 05

Tờ khai yêu cầu cp Phiếu Lý lịch tư pháp trường hợp ủy quyền yêu cu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 (Mu 04/2013/TT-LLTP)

6

BM 06

Phiếu Lý lịch tư pháp số 1 (Mu 06/2013/TT-LLTP)

7

BM 07

Phiếu Lý lịch tư pháp số 2 (Mu 07/2013/TT-LLTP)

8

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 06 năm 2009;

- Luật Căn cước công dân ngày 20 tháng 11 năm 2014;

- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một s điu của Luật Lý lịch tư pháp;

- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Trưng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cp thông tin lý lịch tư pháp;

- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 05 năm 2012 của Bộ Tư pháp - Tòa án nhân dân Tối cao - Viện kiểm sát nhân dân Ti cao - Bộ Công an - Bộ Quc phòng hướng dn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;

- Thông tư số 13/2011ATT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu slý lịch tư;

- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dn sử dụng biu mu và mẫu slý lịch tư pháp;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính./.

 

Mu s 04/2013/TT-LLTP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

TỜ KHAI YÊU CU CP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP

(Dùng cho cá nhân trong trường hợp ủy quyn yêu cầu cấp Phiếu lịch tư pháp số 1 và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2)

Kính gửi:…………………………….

1. Tên tôi là1: ...............................................................................................................

2. Tên gọi khác (nếu có):.......................................................... 3. Giới tính:………………

4. Ngày, tháng, năm sinh:……/…./……….. 5. Nơi sinh2: .................................................

6. Địa chỉ3: ..................................................................................................................

..........................................................................  Số điện thoại: …………………………..

7. Giấy CMND/Hộ chiếu: ................................................ 4Số: ………………………………

Cấp ngày…………tháng……….năm……………………Tại: ..............................................

8. Được sự ủy quyền : ................................................................................................

8.1. Mối quan hệ với người ủy quyền5: .........................................................................

8.2. Theo văn bản ủy quyền ký ngày6 ………….tháng……….năm ...................................

Tôi làm Tờ khai này đề nghị cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người có tên dưới đây:

PHN KHAI V NGƯỜI ỦY QUYỀN HOẶC NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN

1. Họ và tên7: ..............................................................................................................

2. Tên gọi khác (nếu có): ........................................................ 3. Giới tính:……………….

4. Ngày, tháng, năm sinh:…../……/....5. Nơi sinh2: ........................................................

6. Quốc tịch : ............................................................ 7.Dân tộc: ………………………….

8. Nơi thường trú8: ......................................................................................................

...................................................................................................................................

9. Nơi tạm trú9: ............................................................................................................

...................................................................................................................................

10. Giấy CMND/Hộ chiếu ........................................ 10Số:……………………………………

Cấp ngày………..tháng…….năm………………… Tại: .....................................................

11. Số điện thoại/e-mail: ..............................................................................................

PHẦN KHAI VỀ CHA, MẸ, VỢ/ CHỒNG CỦA NGƯỜI ỦY QUYỀN HOẶC CHA, MẸ CỦA NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN

 

CHA

MẸ

VỢ/ CHNG

Họ và tên

 

 

 

Ngày, tháng, năm sinh

 

 

 

QUÁ TRÌNH CƯ TRÚ CỦA NGƯỜI ỦY QUYỀN HOẶC NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN11

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Nơi thường trú/Tạm trú

Nghề nghiệp, nơi làm việc12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần khai về án tích, về nội dung cấm đm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (nếu có):           

...................................................................................................................................

Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bphá sản: Có □ Không

Mục đích yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp: .................................................................

Số lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp: ....................................................... Phiếu.

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm về lời khai của mình.

 

 

………., ngày…….tháng……năm……………
Người khai
(Ký, gh
i rõ họ tên)

Ghi chú:

1 Họ và tên người được y quyền hoặc của cha/mẹ người chưa thành niên; ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu.

2 Ghi rõ xã/phường, huyện/quận, tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương.

3 Ghi rõ địa chỉ để liên lạc khi cn thiết.

4 Ghi rõ là chứng minh nhân dân hay hộ chiếu.

5 Ghi rõ mối quan hệ trong trường hợp người được ủy quyền là cha, mẹ, vợ, chồng, con của người ủy quyn; trong trường hợp này không cn có văn bản ủy quyn.

6 Ghi rõ trong trường hợp có văn bản ủy quyền.

7 Ghi bng ch in hoa, đdấu.

8,9 Trường hợp có nơi thường trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi.

10 Trường hợp là người chưa thành niên dưới 14 tuổi thì không phải ghi nội dung này.

11 Kê khai quá trình cư trú, nghề nghiệp, nơi làm việc từ khi từ 14 tui trở lên.

12 Đối với người đã từng là quân nhân tại ngũ, công chức, công nhân quốc phòng, quân nhân dự bị, dân quân tự vệ thì ghi rõ chức vụ trong thời gian phục vụ trong quân đội.

 

QUY TRÌNH 2

CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP CHO CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI (ĐỐI TƯỢNG LÀ CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5302/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ch tịch y ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHN H

TT

Tên h

Số lượng

Ghi chú

01

Văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 dành cho cơ quan, tổ chức (theo mẫu)

01

Bản chính

II. NƠI TIP NHẬN, TR KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - S Tư pháp, địa ch: 141-143 Pasteur, Phường 6, Quận 3.

- Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhân đưc yêu cầu hợp lệ. Hoặc

- Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ (trường hợp người được cấp Phiếu lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài trường hợp phải xác minh về điu kiện đương nhiên được xóa án tích).

Không thu lệ phí

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Ni dung công vic

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn gii

B1

Nộp hồ sơ

Cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị và các tchức chính trị - xã hội

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Tư pháp

0,25 ngày làm việc

BM01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trkết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bsung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Chuyển h sơ để xử lý

Bộ phận một cửa - Sở Tư pháp

0,25 ngày làm việc

Theo mục 1; BM01

Chuyển hồ sơ cho Công chức phòng Lý lịch tư pháp để thụ lý, giải quyết hồ sơ

B3

Lập hồ sơ gửi Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia - Bộ Tư pháp để xác minh

Công chức phòng Lý lịch tư pháp

0,5 ngày làm việc

Theo mục I; Công văn đề nghị xác minh

- Lập công văn đề nghị xác minh.

- Scan hồ sơ theo mục I, cập nhật vào Phần mềm.

- Gửi hồ sơ đề nghị xác minh đến Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia bng Phần mềm liên thông.

B4

Xác minh thông tin Lý lịch tư pháp về án tích

Trung tâm Lý lịch tư pháp

04 ngày làm việc (đối với hồ sơ hẹn trả kết quả 10 ngày làm việc)

Công văn trả lời xác minh

Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia - Bộ Tư pháp gửi Công văn trả lời xác minh kèm kết quả về Sở Tư pháp thông qua Phần mềm liên thông.

09 ngày làm việc (đối với hồ sơ hẹn trả kết quả 15 ngày làm việc)

B5

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức phòng Lý lịch tư pháp

02 ngày làm việc

Theo mục I; Công văn đề nghị xác minh;

Công văn trả lời xác minh

- Tra cứu thông tin Lý lịch tư pháp về án tích.

- Tổng hợp kết quả xác minh, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả.

B6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Lý lịch tư pháp

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

B7

Lập Phiếu Lý lịch tư pháp

Công chức phòng Lý lịch tư pháp

1,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình; BM 05

- In Phiếu Lý lịch tư pháp số l.

- Ký lập Phiếu Lý lịch tư pháp số 1.

- Trình Lãnh đạo xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình; BM 05

Xem xét hồ sơ, ký Phiếu Lý lịch tư pháp số 1.

Trưng phòng Lý lịch tư pháp

B9

Ban hành văn bản

Văn thư Sở

0,25 ngày làm việc

BM 05

Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC, chuyển về Phòng Lý lịch tư pháp.

B10

Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa

Công chức phòng Lý lịch tư pháp

0,25 ngày làm việc

BM 05

Vào sổ, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa để trả cho người dân.

B11

Trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận một cửa - Sở Tư pháp

Theo Giấy hẹn

Kết quả

Trả kết quả cho cá nhân: Phiếu Lý lịch tư pháp số 1.

IV. BIẾU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mu Phiếu yêu cầu b sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 dành cho cơ quan, tchức (Mu 05a/2013/TT-LLTP)

5

BM 05

Phiếu Lý lịch tư pháp số 1 (Mu 06/2013/TT-LLTP)

V. HỒ SƠ CN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM01

Mu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Văn bản yêu cu cấp Phiếu lý lịch tư pháp s 1 dành cho cơ quan, tchức (Mu 05a/2013/TT-LLTP)

5

BM 05

Phiếu Lý lịch tư pháp số 1 (Mẫu 06/2013/TT-LLTP)

6

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 06 năm 2009;

- Luật Căn cước công dân ngày 20 tháng 11 năm 2014;

- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;

- Thông tư s 244/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;

- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 05 năm 2012 của Bộ Tư pháp - Tòa án nhân dân Tối cao - Viện kim sát nhân dân Tối cao - Bộ Công an - Bộ Quc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;

- Thông tư s13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu slý lịch tư;

- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trương Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính./.

 

Mu s 05a/2013/TT- LLTP

(Mu văn bản yêu cầu cấp Phiếu LLTP số 1 dùng cho cơ quan nhà nước, t chức chính trị, t chức chính trị xã hội)

…………………………………….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……………………………

…………., ngày…..thángnăm…..

 

Kính gửi:1 …………………………………..

 

Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009,.................................................

....................................................................................................................... 2đề nghị

...................................................................................................................................

1cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 của người có tên dưới đây:

1. Họ và tên: ...............................................................................................................

2. Tên gọi khác (nếu có): .................................... 3. Giới tính: ………………………………

4. Ngày, tháng, năm sinh:……/……./……………. 5. Nơi sinh: .........................................

6. Quốc tịch:.................................................... 7. Dân tộc …………………………………

8. Nơi thường trú: .......................................................................................................

9. Nơi tạm trú: .............................................................................................................

10. Giấy CMND/Hộ chiếu ………………………………………..Số: ....................................  

Cấp ngày……..tháng……….năm…………………. Tại: ....................................................

11. Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản: Có Không

12. Mục đích sử dụng Phiếu lý lịch tư pháp: .................................................................

13. Số lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp: .................................................. Phiếu.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- …

…………………………..
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

1 Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia hoặc Sở Tư pháp.

2 Ghi rõ tên cơ quan, tổ chức yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp.

 

QUY TRÌNH 3

CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP CHO CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG (ĐỐI TƯỢNG LÀ CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5302/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành ph)

I. THÀNH PHN H

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 dành cho cơ quan tiến hành tố tụng (theo mẫu)

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - Sở Tư pháp, địa chỉ: 141-143 Pasteur, Phường 6, Quận 3.

- Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Hoặc

- Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cu hợp lệ (trường hợp người được cp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích).

Không thu lệ phí

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Cơ quan tiến hành tố tụng

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - Sở Tư pháp

0,25 ngày làm việc

BM01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đhoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bsung, hoàn thiện h sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết h sơ theo BM 03.

B2

Chuyển hồ sơ để xử lý

Bộ phận một cửa - Sở Tư pháp

0,25 ngày làm việc

Theo mục I; BM 01

Chuyển hồ sơ cho Công chức phòng Lý lịch tư pháp để thụ lý, giải quyết hồ sơ

B3

Lập hồ sơ gi Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia - Bộ Tư pháp để xác minh

Công chức phòng Lý lịch tư pháp

0,5 ngày làm việc

Theo mục I; Công văn đề nghị xác minh

- Lập công văn đề nghị xác minh.

- Scan hồ sơ theo mục I, cập nhật vào Phần mềm.

- Gửi hồ sơ đề nghị xác minh đến Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia bằng Phần mềm liên thông.

B4

Xác minh thông tin Lý lịch tư pháp về án tích

Trung tâm Lý lịch tư pháp

04 ngày làm việc (đi với hồ sơ hẹn trả kết quả 10 ngày làm việc)

Công văn trả lời xác minh

Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia - Bộ Tư pháp gửi Công văn trả lời xác minh kèm kết quả về Sở Tư pháp thông qua Phần mềm liên thông.

09 ngày làm việc (đối với hồ sơ hẹn trkết quả 15 ngày làm việc)

B5

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức phòng Lý lịch tư pháp

02 ngày làm việc

Theo mục I; Công văn đề nghị xác minh;

Công văn trả lời xác minh

- Tra cứu thông tin Lý lịch tư pháp về án tích.

- Tổng hợp kết quả xác minh, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả.

B6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Lý lịch tư pháp

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

B8

Lập Phiếu Lý lịch tư pháp

Công chức phòng Lý lịch tư pháp

1,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình; BM 05

- In Phiếu Lý lịch tư pháp số 2.

- Ký lập Phiếu Lý lịch tư pháp số 2.

- Trình Lãnh đạo xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

B9

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

0.5 ngày làm việc

Hồ sơ trình; BM 05

Xem xét hồ sơ, ký Phiếu Lý lịch tư pháp số 2.

Trưng phòng Lý lịch tư pháp

B10

Ban hành văn bản

Văn thư Sở

0,25 ngày làm việc

BM 05

Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC, chuyển về Phòng Lý Lịch tư pháp.

B11

Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa

Công chức phòng Lý lịch tư pháp

0,25 ngày làm việc

BM 05

Vào sổ, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa để trả cho người dân.

B12

Trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận một cửa- Sở Tư pháp

Theo Giấy hẹn

Kết quả

Trả kết quả cho cá nhân: Phiếu Lý lịch tư pháp số 2.

IV. BIỂU MẪU

Các biu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biu mu

1

BM 01

Mu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mu Phiếu yêu cu b sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Văn bản yêu cu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 dành cho cơ quan tiến hành tố tụng (Mu 05b/2013/TT-LLTP)

5

BM 05

Phiếu Lý lịch tư pháp số 2 (Mu 07/2013/TT-LLTP)

V. HSƠ CN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết h

4

BM 04

Văn bn yêu cầu cp Phiếu lý lịch tư pháp s 2 dành cho cơ quan tiến hành tố tụng (Mu 05b/2013/TT-LLTP)

5

BM 05

Phiếu Lý lịch tư pháp số 2 (Mu 07/2013/TT-LLTP)

6

//

Các h sơ khác nêu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 06 năm 2009;

- Luật Căn cước công dân ngày 20 tháng 11 năm 2014;

- Nghị đnh số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phquy định chi tiết và hưng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;

- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sdụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;

- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 05 năm 2012 của Bộ Tư pháp - Tòa án nhân dân Tối cao - Viện kim sát nhân dân Ti cao - Bộ Công an - Bộ Quc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;

- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư;

- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về sửa đi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưng Bộ Tư pháp vviệc ban hành và hướng dn sử dụng biu mu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phhướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính./.

 

Mu s 05b/2013/TT-LLTP

(Mu văn bản yêu cu cp Phiếu LLTP s 2 dùng cho cơ quan tiến hành t tụng)

…………………………………..
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……………………..

……………., ngày tháng năm….

 

Kính gửi:1 ………………………………………………..

Căn cứ Luật Lý lch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009, để phục vụ công tác điều tra, truy tố, xét xử,……………………………………………………………………………2 đề nghị …………………………………………………………….. 1 cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 của người có tên dưới đây:

1. Họ và tên: ...............................................................................................................

2. Tên gọi khác (nếu có):......................................... 3. Giới tính: …………………………..

4. Ngày, tháng, năm sinh:……../……./…………. 5. Nơi sinh: ..........................................

6. Quốc tịch:.............................................................. 7. Dân tộc ………………………….

8. Nơi thường trú: .......................................................................................................

...................................................................................................................................

9. Nơi tạm trú: .............................................................................................................

10. Giấy CMND/Hộ chiếu: ................................................ Số:………………………………

Cấp ngày………tháng………năm……………..Tại: ..........................................................

11. Họ và tên vợ (hoặc chồng): ....................................................................................

12. Họ và tên cha: .......................................................................................................

13. Họ và tên mẹ: ........................................................................................................

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- …

………………………………..
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng du)

Ghi chú:

1 Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia hoặc Sở Tư pháp.

2 Ghi rõ tên cơ quan tiến hành tố tụng yêu cu cấp Phiếu lý lịch tư pháp.

 

Mu s 03/2013/TT-LLTP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hạnh phúc
---------------

TỜ KHAI YÊU CU CP PHIU LÝ LỊCH TƯ PHÁP

(Dùng cho cá nhân có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp)

Kính gửi:………………………..

1. Tên tôi là1: ...............................................................................................................

2. Tên gọi khác (nếu có): .................................................. 3. Giới tính: …………………..

4. Ngày, tháng, năm sinh:…………./…………/……………..

5. Nơi sinh2:.................................................................................................................

6. Quốc tch: ............................................................. 7. Dân tc:………………………….

8. Nơi thường trú3:.......................................................................................................

9. Nơi tm trú4:.............................................................................................................

10. Giấy CMND/Hộ chiếu: ............................................ 5 Số:………………………………..

Cấp ngày……..tháng……năm………… Ti:....................................................................

11. H tên cha: .............................................. Ngày/tháng/năm sinh:………………………

12. H tên m: ............................................... Ngày/tháng/năm sinh:………………………

13. Họ tên vợ/chồng: ..................................... Ngày/tháng/năm sinh:………………………

14. Số điện thoi/e-mail: ..............................................................................................

QUÁ TRÌNH CƯ TRÚ CỦA BẢN THÂN

(Tính từ khi đủ 14 tuổi)

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Nơi thường trú/ Tạm trú

Nghề nghiệp, nơi làm việc6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần khai về án tích, nội dung bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (nếu có):

Yêu cu cấp Phiếu lý lịch tư pháp7: Số 1 Số 2

Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bphá sản (trong trưng hp yêu cầu cáp Phiếu lý lịch tư pháp số 1): Có Không

Mục đích yêu cu cấp Phiếu lý lịch tư pháp: .................................................................

...................................................................................................................................

Số lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp: ....................................................... Phiếu.

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm về lời khai của mình.

 

 

………..., ngày... tháng... năm……....
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

1 Viết bng chữ in hoa, đdấu.

2 Ghi rõ xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố trc thuộc Trung ương.

3,4 Trường hợp có nơi thường trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi.

5 Ghi rõ là chứng minh nhân dân hay hộ chiếu.

6 Đối với người đã từng là quân nhân tại ngũ, công chức, công nhân quốc phòng, quân nhân dự bị, dân quân tự vệ thì ghi rõ chức vụ trong thời gian phục vụ trong quân đội.

7 Phiếu lý lịch tư pháp số 1 là Phiếu ghi các án tích chưa được xóa và không ghi các án tích đã được xóa; thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã ch ghi vào Phiếu lý lịch tư pháp số 1 khi cá nhân, cơ quan, tchức có yêu cu.

Phiếu lý lịch tư pháp s 2 là Phiếu ghi đầy đủ các án tích, bao gồm án tích đã được xóa và án tích chưa được xóa và thông tin về cm đm nhiệm chức vụ, thành lập, qun lý doanh nghiệp, hợp tác xã.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 5302/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu5302/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/12/2019
Ngày hiệu lực17/12/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 5302/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 5302/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Tư pháp Hồ Chí Minh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 5302/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Tư pháp Hồ Chí Minh
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu5302/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Hồ Chí Minh
                Người kýNguyễn Thành Phong
                Ngày ban hành17/12/2019
                Ngày hiệu lực17/12/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Quyết định 5302/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Tư pháp Hồ Chí Minh

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 5302/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Tư pháp Hồ Chí Minh

                  • 17/12/2019

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 17/12/2019

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực