Nội dung toàn văn Quyết định 543/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Bà Rịa Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 543/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 12 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa tại Tờ trình 30/TTr-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 1061/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Bà Rịa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Kim Dinh | Phường Long Hương | Phường Long Tâm | Phường Long Toàn | Phường Phước Hiệp | |||
(a) | (b) | (c) = (1+2..) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 9.099,74 | 1.863,81 | 1.444,04 | 358,55 | 292,68 | 95,64 |
1 | Đất nông nghiệp | 5.672,85 | 1.090,89 | 906,50 | 146,18 | 105,49 | 14,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.172,76 | 90,37 | 148,49 | 84,10 | 3,64 |
|
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | 1.123,78 | 54,58 | 148,49 | 84,10 | 3,64 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 680,42 | 119,16 | 89,48 | 14,09 | 32,42 | 8,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2.100,22 | 121,95 | 82,56 | 43,51 | 46,80 | 4,94 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 332,85 | 166,89 | 142,83 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.231,49 | 513,17 | 443,12 | 3,36 | 8,33 | 0,41 |
1.8 | Đất làm muối | 146,88 | 79,35 |
|
| 14,30 |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 8,24 |
|
| 1,12 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.361,76 | 730,66 | 514,69 | 212,37 | 187,19 | 81,57 |
2.1 | Đất quốc phòng | 40,96 |
| 3,07 | 1,78 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | 11,07 | 0,12 | 0,84 | 0,09 | 1,30 | 1,04 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 36,12 |
| 20,00 |
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 24,41 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 1,75 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 94,62 | 8,74 | 20,87 | 25,41 | 2,03 | 0,10 |
2.8 | Đất sử dụng hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 1.069,06 | 101,62 | 120,40 | 89,62 | 67,24 | 37,86 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 6,45 |
|
|
|
| 0,34 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1,93 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 300,19 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | 761,06 | 187,71 | 117,22 | 87,34 | 92,02 | 24,71 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 37,67 | 0,50 | 0,18 | 1,34 | 9,91 | 2,35 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 25,50 |
| 2,90 | 2,76 | 0,36 | 1,74 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 28,42 | 1,83 | 2,35 | 2,87 | 6,76 | 1,20 |
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 64,89 | 1,06 | 46,92 | 0,24 | 0,95 |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 101,14 | 59,66 |
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 5,30 | 0,67 | 0,09 | 0,10 | 0,24 | 0,06 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 70,91 |
| 8,09 | 0,73 | 0,28 | 6,90 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 4,23 |
| 0,79 |
| 0,29 | 0,23 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 663,00 | 353,82 | 170,88 |
| 5,71 | 3,29 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 14,83 | 14,83 |
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 65,12 | 42,27 | 22,85 |
|
|
|
4 | Đất đô thị* | 5.222,45 | 1.863,81 | 1.444,04 | 358,55 | 292,68 | 95,64 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Phước Hưng | Phường Phước Nguyên | Phường Phước Trung | Xã Hòa Long | Xã Long Phước | Xã Tân Hưng | ||
(a) | (b) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 293,23 | 253,03 | 621,48 | 1.494,08 | 1.612,13 | 771,07 |
1 | Đất nông nghiệp | 141,63 | 0 | 289,06 | 1.138,35 | 1.235,68 | 605,21 |
1.1 | Đất trồng lúa | 56,28 |
|
| 182,17 | 307,32 | 300,38 |
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | 56,28 |
|
| 168,97 | 307,32 | 300,38 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 35,43 |
| 21,22 | 158,86 | 63,29 | 137,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 43,93 | 0 | 1,07 | 786,28 | 826,65 | 142,72 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
| 23,13 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1,70 |
| 213,55 | 8,21 | 38,42 | 1,23 |
1.8 | Đất làm muối |
|
| 53,23 |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 4,29 |
|
| 2,82 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 151,60 | 253,23 | 332,42 | 355,73 | 376,45 | 165,86 |
2.1 | Đất quốc phòng | 0,56 | 12,57 | 5,00 | 7,50 | 10,49 |
|
2.2 | Đất an ninh | 0,46 | 0,10 | 6,96 |
|
| 0,15 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
| 16,12 |
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 9,27 | 0,10 | 3,19 | 0,20 | 9,10 | 0,40 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 4,60 | 0,54 | 8,66 | 9,02 | 11,54 | 3,10 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 62,47 | 69,78 | 111,25 | 178,56 | 157,83 | 72,44 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
| 6,11 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
| 0,99 | 0,93 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
| 117,32 | 117,72 | 65,15 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 61,02 | 118,82 | 72,22 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,12 | 0,10 | 20,46 | 1,06 | 0,96 | 0,68 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,16 | 0,07 | 5,12 | 12,40 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo |
| 3,86 |
| 2,95 | 3,11 | 3,50 |
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 3,98 |
|
| 2,65 | 6,61 | 2,48 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
| 41,48 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,74 | 0,42 | 0,83 | 0,66 | 0,84 | 0,64 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,55 | 46,82 | 6,55 | 0,46 | 0,53 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
| 0,05 | 0,51 | 0,51 | 1,85 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 7,66 |
| 91,67 | 5,32 | 7,33 | 17,32 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị* | 293,23 | 253,03 | 621,48 |
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Kim Dinh | Phường Long Hương | Phường Long Tâm | Phường Long Toàn | Phường Phước Hiệp | |||
(a) | (b) | (c)=(1+2+...) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | 133,27 | 6,55 | 34,25 | 2,51 | 7,64 | 0,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | 32,40 |
| 8,35 | 1,00 | 1,69 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 36,33 | 4,15 | 8,77 |
| 1,73 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 60,90 | 2,40 | 16,76 | 1,51 | 3,65 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 3,07 |
| 0,37 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | 0,57 |
|
|
| 0,57 |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 5,10 | 0,77 | 0,13 | 0,06 | 0,43 | 0,10 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,28 | 0,70 |
|
| 0,38 |
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | 0,14 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | 3,37 | 0,07 | 0,13 | 0,06 | 0,05 | 0,10 |
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Phước Hưng | Phường Phước Nguyên | Phường Phước Trung | Xã Hòa Long | Xã Long Phước | Xã Tân Hưng | ||
(a) | (b) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp |
| 29,97 | 6,92 | 14,62 | 25,77 | 5,04 |
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
| 2,80 | 14,22 | 4,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
| 14,47 | 6,46 | 0,70 |
| 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
| 12,80 | 0,46 | 11,12 | 11,55 | 0,65 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 2,70 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp |
| 2,13 | 1,33 | 0,08 | 0,06 |
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
| 0,20 |
|
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
| 0,08 | 0,06 |
|
2.3 | Đất ở tại đô thị |
| 1,83 | 1,13 |
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Kim Dinh | Phường Long Hương | Phường Long Tâm | Phường Long Toàn | Phường Phước Hiệp | |||
(a) | (b) | (c)=(1+2..) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 290,86 | 17,61 | 58,83 | 6,96 | 13,97 | 0,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | 88,19 | 2,60 | 21,71 | 3,10 | 1,69 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 62,51 | 10,15 | 15,31 | 0,65 | 2,12 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 111,52 | 4,86 | 21,44 | 3,21 | 9,59 | 0,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 28,07 |
| 0,37 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | 0,57 |
|
|
| 0,57 |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Phước Hưng | Phường Phước Nguyên | Phường Phước Trung | Xã Hòa Long | Xã Long Phước | Xã Tân Hưng | ||
(a) | (b) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 13,68 | 30,52 | 42,52 | 47,87 | 48,07 | 10,53 |
1.1 | Đất trồng lúa | 9,98 |
|
| 14,45 | 26,32 | 8,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
| 14,47 | 16,46 | 1,45 | 1,50 | 0,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 3,70 | 13,35 | 1,06 | 31,97 | 20,25 | 1,79 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 2,70 | 25,00 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện;
4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017, 2018 và năm 2019 thành phố Bà Rịa, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (giai đoạn 2016-2020) của thành phố cho phù hợp;
5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân thành phố Bà Rịa; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bà Rịa; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT | Tên công trình dự án | Chủ đầu tư / Đơn vị đăng ký | Địa điểm | Mục đích SDĐ năm 2019 | Diện tích (ha) | Loại đất thu hồi/chuyển mục đích (ha) | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất | Nguồn vốn | Ghi chú | ||||||||
Tổng dự án | Thực hiện năm 2019 | Thực hiện thu hồi năm 2019 | Thực hiện CMĐ năm 2019 | Đất nông nghiệp | Trong đó | Đất phi nông nghiệp | ||||||||||||
Đất lúa 01 vụ | Đất lúa 02 vụ | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG CỘNG: 97 DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
I | Đất quốc phòng (01) |
|
|
| 3,00 | 3,00 |
|
| 3,00 | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ban CHQS thành phố Bà Rịa | Bộ CHQS tỉnh | Phường Long Hương | Đất quốc phòng | 3,00 | 3,00 |
|
| 3,00 | 3,00 |
|
|
|
| Quyết định số 2187/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh v/v đầu tư xây dựng Ban CHQS thành phố Bà Rịa | Xin giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
II | Đất an ninh (04) | 1,65 | 1,65 | 0,15 |
| 1,40 | 1,30 |
|
|
| 0,25 |
|
|
|
| |||
1 | Trụ sở làm việc Cảnh sát PCCC tỉnh | Cảnh sát PCCC tỉnh | Phường Long Toàn | Đất an ninh | 1,30 | 1,30 |
|
| 1,30 | 1,30 |
|
|
|
| Quyết định số 3666/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ TĐC | Xm giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Doanh trại Cục bảo vệ an ninh quân đội | Cục bảo vệ an ninh quân đội | Phường Phước Trung | Đất an ninh | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 | Công văn số 4554/UBND-VP ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh v/v giao đất để thực hiện dự án; Văn bản số 4488/BVAN-P6 ngày 06/12/2017 của Cục bảo vệ an ninh quân đội | Xin giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Trụ sở công an Phường Phước Nguyên | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước Nguyên | Đất an ninh | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
| Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách thành phố | Chuyển tiếp 2019 |
4 | Trụ sở công an Phường Phước Hưng | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước Hưng | Đất an ninh | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,05 | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/10/2017 của HĐND thành phố Bà Rịa v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án | Đất NN quản lý | Ngân sách thành phố | Chuyển tiếp 2019 |
III | Đất cụm công nghiệp (01) |
|
|
| 20,00 | 20,00 | 20,00 |
| 20,00 | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp, TTCN Long Hương 2 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh | Phường Long Hương | Đất cụm công nghiệp | 20,00 | 20,00 | 20,00 |
| 20,00 | 3,00 |
|
|
|
| Quyết định số 3247/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của tỉnh v/v phê duyệt quy hoạch phát triển CCN tỉnh gđ 2016-2020; Văn bản số 4564/UBND-VP ngày 30/5/2017 của UBND Tỉnh | Đất NN, hộ dân | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
IV | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (01) | 4,50 | 4,50 | 4,50 |
| 4,50 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nhà máy gạch không nung Nhà Việt | Công ty TNHH Nhà Việt | Phường Long Hương | Đất sản xuất kinh doanh | 4,50 | 4,50 | 4,50 |
| 4,50 | 0,10 |
|
|
|
| Công văn số 2650/UBND-VP ngày 03/4/2017 của UBND Tỉnh; Văn bản số 149/BC-UBND ngày 29/5/2017 của UBND thành phố | Đất NNQL | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
V | Đất Cơ sở văn hóa (01) | 0,40 | 0,40 |
|
| 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng Tân Hưng | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Xã Tân Hưng | Đất văn hóa | 0,40 | 0,40 |
|
| 0,40 | 0,40 |
|
|
|
| Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa | Xin giao đất | Ngân sách thành phố | Chuyển tiếp 2019 |
VI | Đất cơ sở giáo dục (03) | 4,98 | 4,98 | 1,38 |
| 4,58 | 0,98 | 1,58 |
|
| 0,40 |
|
|
|
| |||
1 | Trường Mầm non Long Phước 2 | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Long Phước | Đất giáo dục | 1,20 | 1,20 |
|
| 1,20 |
|
|
|
|
| Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Xin giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Trường THCS Phước Hưng | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | P Phước Hung | Đất giáo dục | 2,40 | 2,40 |
|
| 2,40 |
| 1,58 |
|
|
| QĐ 2999/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh phê duyệt dự án đầu tư | Xin giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Trường Tiểu học bản trú phường Phước Trung | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phương Phước Trung | Đất giáo dục | 1,38 | 1,38 | 1,38 |
| 0,98 | 0,98 |
|
|
| 0,40 | Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
VII | Đất cơ sở thể dục thể thao (02) | 2,75 | 2,75 | 2,75 |
| 0,87 | 0,87 |
|
|
| 1,88 |
|
|
|
| |||
1 | Sân bóng đá Kim Dinh | UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Kim Dinh | Đất thể thao | 1,75 | 1,75 | 1,75 |
| 0,48 | 0,48 |
|
|
| 1,27 | Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách thành phố | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Sân bóng đá Long Hương | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Long Hương | Đất thể thao | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| 0,39 | 0,39 |
|
|
| 0,61 | Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBNDTP Bà Rịa | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách thành phố | Chuyển tiếp 2019 |
VIII | Đất giao thông (21) | 70,77 | 59,65 | 50,80 |
| 42,24 | 12,75 | 5,47 |
|
| 17,64 |
|
|
|
| |||
1 | Dự án bổ sung những hạng mục còn lại và đường vào công trình Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | Sở Y tế | Xã Hòa Long | Đất giao thông | 11,15 | 0,04 |
|
| 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| Văn bản số 1215/UBND-VP ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh v/v chủ trương BS hạng mục đường vào TTPC HIV/AIDS | Xin giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Đường vào khu NTTS (đoạn qua dự án khu đô thị Nam QL51, phường Long Hương | Công ty TNHH XD Đông Nam | Phường Long Hương | Đất giao thông | 0,67 | 0,67 | 0,67 |
| 0,67 |
| 0,30 |
|
|
| Công văn số 1275/UBND-VP ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh BRVT v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Đất NN, hộ dân | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ Mây | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh | Phường Phước Trung-TP. BR và phường 12-TP.VT | Đất giao thông | 0,23 | 0,23 |
|
| 0,23 |
|
|
|
| 0,23 | Quyết định số 3151/QĐ-UBND ngày 30/01/2017 của UBND tỉnh BRVT v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất NN quản lý | Ngân sách tỉnh | Đăng ký mới |
4 | Bến xe khách tại thành phố Bà Rịa | Công ty TNHH Thành Công | Phường Long Hương | Xây dựng bến xe | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
| 3,00 | 1,50 |
|
|
|
| Thông báo số 207/TB-UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh BRVT | Đất NN quản lý và hộ dân | Doanh nghiệp | Đăng ký mới |
5 | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (CMT8 - Trường Chinh) | Công ty CP ĐT Danh Khôi Holdings | Phường Long Toàn | Đất giao thông | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 | 0,20 |
|
|
|
| Công văn số 2105/UBND-VP ngày 28/11/2013 của UBND TP. Bà Rịa | Hộ gia đình cá nhân | Doanh nghiệp (46 tỷ) | Đăng ký mới |
6 | Nguyễn Tất Thành nối dài (giao đất) | UBND TP, Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Phước Hưng, xã Tân Hưng | Đường giao thông | 8,58 | 8,58 |
|
| 8,58 | 5,50 |
|
|
|
| QĐ 1302/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 về việc phê duyệt dự án đầu tư | Xin giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
7 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52 | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Hòa Long, xã Long Phước và xã Đá Bạc-Châu Đức | Đất giao thông | 16,00 | 16,00 | 16,00 |
| 6,00 |
| 3,00 |
|
| 10,00 | Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất của dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
8 | Mở rộng đường Cách Mạng Tháng 8 | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Phước Hiệp | Đất giao thông | 0,84 | 0,84 | 0,84 |
|
|
|
|
|
| 0,84 | Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt nguồn vốn đầu tư | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tình | Chuyển tiếp 2019 |
9 | Đường phía Bắc Bệnh viện Bà Rịa | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Hòa Long, phường Long Tâm | Đất giao thông | 3,03 | 3,03 | 3,03 |
|
| 1,23 |
|
|
| 1,80 | Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất của dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
10 | Đầu tư 20km đường nội thị Thành phố Bà Rịa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Đường Nguyễn An Ninh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Kim Dinh | Đất giao thông | 2,19 | 2,19 | 2,19 |
| 1,20 | 0,50 |
|
|
| 0,99 | Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Đường Nguyễn An Ninh (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Long Hương | Đất giao thông | 2,70 | 2,70 | 2,70 |
| 1,08 | 0,70 |
|
|
| 1,62 | Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Đường Nguyễn Cư Trinh (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Long Hương | Đất giao thông | 1,17 | 1,17 | 1,17 |
| 1,11 | 0,30 |
|
|
| 0,06 | Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Đường Võ Ngọc Chấn (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Long Hương | Đất giao thông | 1,53 | 1,53 | 1,53 |
| 0,77 | 0,05 |
|
|
| 0,76 | Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Đường QH số 3 (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Long Phước | Đất giao thông | 0,84 | 0,84 | 0,84 |
| 0,44 |
|
|
|
| 0,40 | Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Tân Hưng | Đất giao thông | 3,60 | 3,60 | 3,60 |
| 3,60 | 3,60 |
|
|
|
| Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh | Đất dân | Ngân sách tỉnh | Đăng ký mới |
+ | Đường Quy hoạch N2 (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Tân Hưng | Đất giao thông | 1,05 | 1,05 | 1,05 |
| 1,05 | 0,40 |
|
|
|
| Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | Đăng ký mới |
+ | Đường Quy hoạch số 69 (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Hòa Long | Đất giao thông | 1,70 | 1,70 | 1,70 |
| 1,70 |
|
|
|
|
| Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | Đăng ký mới |
+ | Đường Quy hoạch số 73 (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Hòa Long | Đất giao thông | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
| 2,50 |
|
|
|
|
| Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | Đăng ký mới |
+ | Đường Quy hoạch số 32 (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Long Phước | Đất giao thông | 1,07 | 1,07 | 1,07 |
| 1,07 |
|
|
|
|
| Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh phê duyệt dự án đầu tư | Đất dân và đất NNQL | Ngân sách tỉnh | Đăng ký mới |
+ | Đường Quy hoạch số 5 (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Long Phước | Đất giao thông | 1,70 | 1,70 | 1,70 |
| 1,70 |
|
|
|
|
| Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh phê duyệt dự án đầu tư | Hộ gia đình, cá nhân | Ngân sách tỉnh | Đăng ký mới |
+ | Đường Quy hoạch số 7 (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA1) | Xã Long Phước | Đất giao thông | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
| Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh phê duyệt dự án đầu tư | Hộ gia đình, cá nhân | Ngân sách tỉnh | Đăng ký mới |
+ | Đường Quy hoạch số 12 (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP, Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Long Phước | Đất giao thông | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| 1,20 |
|
|
|
|
| Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UB tỉnh phê duyệt dự án đầu tư | Hộ gia đình, cá nhân | Ngân sách tỉnh | Đăng ký mới |
11 | Đường vào khu phố 3, phường Phước Nguyên (Nguyễn Văn Linh nối Điện Biên Phủ) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước Nguyên | Đất giao thông | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| 0,45 |
| 0,10 |
|
| 0,05 | Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách Thành phố | Chuyển tiếp 2019 |
12 | Đường ranh đất Ngân hàng | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước Trung | Đất giao thông | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
| 0,30 |
| 0,20 |
|
|
| Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách Thành phố | Chuyển tiếp 2019 |
13 | Đường Ngô Gia Tự nối dài | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước Trung | Đất giao thông | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
| 0,40 |
| 0,10 |
|
|
| Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TT Bà Rịa | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách Thành phố | Chuyển tiếp 2019 |
14 | Đường nối đường Bạch Đằng tới đường giáp đường ranh đất Ngân hàng | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước Trung | Đất giao thông | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách Thành phố | Chuyển tiếp 2019 |
15 | Đường Tôn Đức Thắng nối dài | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước Trung | Đất giao thông | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
| 0,10 |
|
|
|
| 0,20 | Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách TP | Chuyển tiếp 2019 |
16 | Đường Chu Văn An nối dài, phường Long Tâm | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Long Tâm | Đất giao thông | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| 0,10 |
|
|
|
| 0,06 | Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách TP | Đăng ký mới |
17 | Đường Trần Quang Diệu, phường Long Toàn | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Long Toàn | Đất giao thông | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
| 1,55 |
|
|
|
| 0,45 | Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách TP | Đăng ký mới |
18 | Đường Thái Văn Lung | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước Nguyên | Đất giao thông | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa | Đất NN quản lý | Ngân sách TP | Đăng ký mới |
19 | Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Trần Huy Liệu) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA2) | Phường Phước Nguyên | Đất giao thông | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa | Đất NN quản lý | Ngân sách TP | Đăng ký mới |
20 | Đường Phạm Văn Huy (đoạn từ Điện Biên Phủ đến Lý Thái Tổ) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Long Toàn | Đất giao thông | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa | Đất NN quản lý | Ngân sách TP | Đăng ký mới |
21 | Đường Nguyễn Mạnh Hùng (đoạn từ Nguyễn Văn Cừ vào Trường THCS Long Toàn) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Long Toàn | Đất giao thông | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| 0,02 |
|
|
|
| 0,03 | Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa | Đất NN quản lý | Ngân sách TP | Đăng ký mới |
IX | Đất thủy lợi (05) | 28,94 | 28,94 | 28,51 |
| 22,09 | 21,32 | 0,34 |
|
| 6,85 |
|
|
|
| |||
1 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (năm 2012) | Trung tâm QLKTCT Thủy lợi | Xã Long Phước | Đất thủy lợi | 0,43 | 0,43 |
|
| 0,43 |
|
|
|
|
| Văn bản số 326/TTTL-KH ngày 06/9/2017 của Trung tâm QL, KT công trình thủy Lợi (Đã hoàn thành công tác GPMB của dự án) | Xin giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Cải tạo, nâng cấp tuyến mương cầu Vong - Bà Đáp (đoạn từ Đấp Bà Đáp đến Đá Me Heo) | Trung tâm QLKTCT Thủy lợi | Xã Long Phước | Đất thủy lợi | 3,19 | 3,19 | 3,19 |
| 3,19 | 3,19 |
|
|
|
| Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh; Thông báo ngày 25/4/2017 của UBND thành phố v/v thu hồi đất; Văn bản số 326/TTTL-KH ngày 06/9/2017 của Trung tâm QL, KT công trình thủy lợi | Đất của dân (đang kiểm đếm) | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Xây dựng tuyến N4 - đập Sông Dinh 1 | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Tân Hưng | Đất thủy lợi | 0,34 | 0,34 | 0,34 |
| 0,34 |
| 0,34 |
|
|
| Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 1537/QĐ- UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt báo cáo KT-K.T | Đất nhà nước quản lý | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
4 | Kiên cố hóa hệ thống kênh mương xã Long Phước, thành phố Bà Rịa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Kiên cố hóa kênh Bàu Súng đến Đập cây Trâm | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Long Phước | Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) | 4,88 | 4,88 | 4,88 |
| 4,88 | 4,88 |
|
|
|
| Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT | Đất nhà nước quản lý; Đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Kiên cố hóa tuyến mương cây Đa Tập đoàn 8 | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Long Phước | Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) | 0,81 | 0,81 | 0,81 |
| 0,81 | 0,81 |
|
|
|
| Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT | Đất nhà nước quản lý; Đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Kiên cố hóa tuyến mương ông Hoành | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Long Phước | Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) | 0,78 | 0,78 | 0,78 |
| 0,78 | 0,78 |
|
|
|
| Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT | Đất nhà nước quản lý; Đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Kiên cố hóa tuyên kênh N2-17 đến đường nội đồng số 14 | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Long Phước | Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) | 2,25 | 2,25 | 2,25 |
| 2,25 | 2,25 |
|
|
|
| Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT | Đất nhà nước quản lý; đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Kiên cố hóa tuyến kênh N2-15 | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Long Phước | Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) | 1,94 | 1,94 | 1,94 |
| 1,94 | 1,94 |
|
|
|
| Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT | Đất nhà nước quản lý; Đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
+ | Kiên cố hóa tuyến kênh N2-7 đến giáp mương N2-9 | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Long Phước | Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) | 7,47 | 7,47 | 7,47 |
| 7,47 | 7,47 |
|
|
|
| Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT | Đất nhà nước quản lý; Đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
5 | Dự án nạo vét, khơi thông dòng chảy sông Dinh (đoạn từ đập sông Dinh 2 đến cầu Điện Biên Phủ, dài 3270m) | Chi cục thủy lợi | Long Hương, Phước Hưng và Tân Hưng | Nạo vét, khơi thông dòng chảy sông Dinh | 6,85 | 6,85 | 6,85 |
|
|
|
|
|
| 6,85 | Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT | Lòng sông Dinh | Ngân sách tỉnh | Đăng ký mới |
X | Đất năng lượng (3) | 7,31 | 6,56 | 6,10 |
| 5,56 | 5,50 |
|
|
| 1,00 |
|
|
|
| |||
1 | Trạm 110kV Long Điền và đường dây đầu nối | Tổng công ty Điện lực miền Nam | Phường Phước Trung | Đất năng lượng | 0,81 | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
| Quyết định 2237/QĐ-EVN SPC ngày 19/9/2014 của Tổng công ty Điện lực miền Nam: Văn bản số 5983/UBND-VP ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh BRVT | Xin thuê đất | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Hành lang an toàn Trạm phân phối khí Bà Rịa tại phường Long Hương, thành phố Bà Rịa | Tổng công ty khí Việt Nam | phường Long Hương | Đất năng lượng | 0,40 | 0,40 |
|
| 0,40 | 0,40 |
|
|
|
| Quyết định số -CT ngày 07/01/1992 và Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thiết kế tổng thể công trình tại Quyết định số 05/TTg ngày 04/01/1994 | Xin giao, thuê đất | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 + Trạm khí đốt | Tổng công ty khí Việt Nam | Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh | Đất năng lượng | 6,10 | 6,10 | 6,10 |
| 5,10 | 5,10 |
|
|
| 1,00 | Quyết định số 801/QĐ-DKVN ngày 27/01/2011 của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam | Đất của dân | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
XI | Đất chợ(02) | 2,40 | 2,40 | 1,80 |
| 2,40 | 0,60 |
|
|
| 1,80 |
|
|
|
| |||
1 | Hạ tầng thương mại xã Tân Hưng | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Xã Tân Hưng | TM-chợ | 0,60 | 0,60 |
|
| 0,60 | 0,60 |
|
|
|
| Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa | Xin giao, thuê đất | Ngân sách thành phố | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Hạ tầng thương mại phường Kim Dinh | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Kim Dinh | Khu TM-chợ | 1,80 | 1,80 | 1,80 |
| 1,80 |
|
|
|
| 1,80 | Tờ trình số 261/TTr-UBND ngày 14/12/2017 của UBND thành phố Bà Rịa v/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2018 | Đất NN quản lý | Ngân sách thành phố | Đăng ký mới |
XII | Đất di tích lịch sử, văn hóa (01) | 5,40 | 5,40 |
|
| 5,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Long Phước | Đất di tích lịch sử | 5,40 | 5,40 |
|
| 5,40 |
|
|
|
|
| Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu KTXH | xin giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
XIII | Đất bãi thải, xử lý chất thải(1) | 3,31 | 3,31 |
|
| 1,31 |
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
| |||
1 | Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu Bà Rịa | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Long Toàn, phường Phước Nguyên | Xử lý nước thải | 3,31 | 3,31 |
|
| 1,31 |
|
|
|
| 2,00 | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2943/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh | Xin giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
XIV | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (10) | 10,01 | 10,01 | 2,74 |
| 7,98 |
|
|
|
| 2,03 |
|
|
|
| |||
1 | Trụ sở Báo Bà Rịa - Vũng Tàu | Báo Bà Rịa - Vũng Tàu | Phường Long Toàn | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0,61 | 0,61 |
|
| 0,57 |
|
|
|
| 0,04 | Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | Xin giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Trụ sở làm việc Cục Thuế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Cục Thuế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Phường Phước Trung | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0,74 | 0,74 |
|
| 0,08 |
|
|
|
| 0,66 | Quyết định số 1495/QĐ-TCT ngày 27 tháng 8 năm 2013 của Tổng cục Thuế v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Khu làm việc các cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc các Sở, Ban ngành của Tỉnh | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh | Phường Long Toàn | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 5,00 | 5,00 |
|
| 4,88 |
|
|
|
| 0,12 | Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Xin giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
4 | Trụ sở Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tỉnh | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh | Phường Long Tâm | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0,43 | 0,43 | 0,43 |
| 0,39 |
|
|
|
| 0,04 | Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | Đất của dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
5 | Trụ sở làm việc Chi cục bảo vệ môi trường | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh | Phường Phước Trung | Đất trụ sở Cơ quan, công trình sự nghiệp | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| 0,10 |
|
|
|
| 0,03 | Quyết định số 2868/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | Đất của dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
6 | Trụ sở làm việc Chi cục An toàn vệ sinh thực thẩm | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh | Phường Long Tâm | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| 0,23 |
|
|
|
| 0,02 | Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | Đất của dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
7 | Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh | Tòa án tỉnh | Phường Long Toàn | Đất trụ sở | 1,73 | 1,73 | 1,73 |
| 1,73 |
|
|
|
|
| Quyết định số 655/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 21/9/2016 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 255/TA-VP ngày 30/5/2017 | Đất Nhà nước | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
8 | Kho Lưu trữ | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Phước Hiệp | kho lưu trữ | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
| 0,18 | QĐ phê duyệt dự án số 3009/QĐ-UB ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh | Xin giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
9 | Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh | Phường Long Tâm | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,20 | Công văn số 1836/SXD-QHKT ngày 28/6/2017 của Sở Xây dựng v/v giới thiệu địa điểm | Đất NN quản Lý và hộ dân | Ngân sách tỉnh | Đăng ký mới |
10 | Trụ sở HĐND và Trụ sở văn phòng tiếp nhận và trả hồ sơ theo quy trình một cửa | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh | Phường Phước Trung | Xây dựng Trụ sở HĐND: VP tiếp nhận hồ sơ một cửa | 0,74 | 0,74 |
|
|
|
|
|
|
| 0,74 | Văn bản số 374/QLDA-KHTH ngày 29/8/2018 của Ban QLDA chuyên ngành Dân dụng và Công nghiệp tỉnh | Đất NN quản lý (Đất sạch) | Ngân sách tỉnh | Đăng ký mới |
XV | Đất nghĩa trang, nghĩa địa (02) | 3,10 | 3,10 | 1,00 |
| 3,05 | 1,55 | 0,30 |
|
| 0,05 |
|
|
|
| |||
1 | Nhà Tang Lễ (giao đất) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Long Hương | Nhà Tang Lễ | 2,10 | 2,10 |
|
| 2,05 | 1,55 |
|
|
| 0,05 | QĐ phê duyệt dự án số 2358/QĐ-UB ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh | Xin giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Mở rộng nghĩa trang - xã Hòa Long | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Xã Hòa Long | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 |
| 0,30 |
|
|
| Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa | Đất NN quản lý | Ngân sách TP | Chuyển tiếp 2019 |
XVI | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (05) | 50,09 | 50,09 | 7,67 |
| 17,07 | 3,35 |
|
|
| 33,02 |
|
|
|
| |||
1 | Công viên Bà Rịa (gđ 1) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Phước Nguyên | Đất khu vui chơi, giải trí | 12,14 | 12,14 |
|
| 3,54 | 0,74 |
|
|
| 8,60 | QĐ 2525/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư | Xin giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Công viên Bà Rịa (gđ 2) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Phước Nguyên | Đất khu vui chơi, giải trí | 30,00 | 30,00 |
|
| 8,00 |
|
|
|
| 22,00 | Quyết định số 3024/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Xin giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Khu Trung tâm Văn hóa - Thông tin Tỉnh (giai đoạn 2) | Công ty CP Đầu tư phát triển địa ốc Vạn Tín Phát | Phường Long Hương | Đất ở và Đất sản xuất kinh doanh | 4,47 | 4,47 | 4,19 |
| 3,10 | 2,61 |
|
|
| 1,37 | Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 09/01/2013 của UBND TP. Bà Rịa | Đất NN quản lý và đất dân | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
4 | Công viên Nghĩa địa Việt Hoa | UBNDTP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước Nguyên | Đất khu vui chơi, giải trí | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
| Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa | Đất NN quản lý | Ngân sách TP | Chuyển tiếp 2019 |
5 | Công viên chiến thắng | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh | Phường Phước Trung | Xây dựng công viên | 2,48 | 2,48 | 2,48 |
| 1,43 |
|
|
|
| 1,05 | Quyết định số 3091/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh BRVT | Đất NN quản lý và hộ dân | Ngân sách tỉnh | Đăng ký mới |
XVII | Đất cơ sở tôn giáo (05) | 2,32 | 2,30 |
| 2,30 | 0,58 |
|
|
|
| 2,23 |
|
|
|
| |||
1 | Chùa Di Lặc | Chùa Di Lặc | Xã Tân Hưng | Đất cơ sở tôn giáo | 0,25 | 0,25 |
| 0,25 | 0,25 |
|
|
|
| 0,25 | Công văn số 1015/UBND-VP ngày 19/2/2016 của UBND tỉnh BRVT; Văn bản 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo tỉnh | Đất NN quản lý (Thửa 15, tờ 11) | Tổ chức tôn giáo | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Tịnh xá Bửu Ngọc Liên | Tịnh xá Bửu Ngọc Liên | Xã Tân Hưng | Đất cơ sở tôn giáo | 0,04 | 0,02 |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
| Công văn số 6273/UBND-VP ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh BRVT; Văn bản 474/BTG-HCTH ngày 15/9/2017 của Ban Tôn giáo tỉnh | Giấy CN số AO 465428 ngày 10/7/2009 (Thửa 14, tờ 11) | Tổ chức tôn giáo | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Đền thánh Đa Minh | Giáo xứ Dũng Lạc | Phường Phước Nguyên | Đất cơ sở tôn giáo | 0,05 | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
| Thông báo số 1050/TB-UBND ngày 29/8/2018 của UBND thành phố v/v Kết luận của Thường trực UBND thành phố | Đất NNQL và đất dân | Tổ chức tôn giáo | Đăng ký mới |
4 | Trụ sở tòa Giám mục Giáo phận Bà Rịa | Giáo phận Bà Rịa | Phường Kim Dinh | Đất cơ sở tôn giáo | 0,26 | 0,26 |
| 0,26 | 0,26 |
|
|
|
| 0,26 | Công văn số 420/BTG-CGTL ngày 05/11/2018 của Ban Tôn giáo tỉnh BRVT | Thửa 50, tờ 16 | Tổ chức tôn giáo | Đăng ký mới |
5 | Tòa Giám mục Giáo phận Bà Rịa | Giáo xứ Long Hương | Phường Long Tâm | Đất cơ sở tôn giáo | 1,72 | 1,72 |
| 1,72 |
|
|
|
|
| 1,72 | Công văn số 1791/SNV-BTG ngày 05/12/2018 của Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh BRVT | Thửa 75, 89, tờ 18 | Tổ chức tôn giáo | Đăng ký mới |
XVIII | Dự khu dân cư, khu tái định cư (29) | 329,95 | 289,14 | 17,63 | 271,35 | 256,18 | 26,20 | 14,20 |
|
| 45,15 |
|
|
|
| |||
1 | Khu đô thị mới Nam Quốc lộ 51 (giai đoạn 1) | Công ty TNHH Xây dựng Đông Nam | Phường Long Hương | Xây dựng khu đô thị | 11,62 | 1,52 |
| 1,52 | 1,52 | 1,52 |
|
|
|
| Quyết định số 2596/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh BRVT v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Đất của dân | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
2 | Mở rộng Khu đô thị mới Nam Quốc lộ 51 (giai đoạn 1) | Công ty TNHH Xây dựng Đông Nam | Phường Long Hương | Xây dựng khu đô thị | 1,36 | 1,36 |
| 1,36 | 1,36 | 1,32 |
|
|
|
| Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh BRVT v/v chấp thuận chủ trương mở rộng đầu tư dự án | Đất của dân | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
3 | Khu dân cư Nam Quốc lộ 51 | Công ty CP XD và Phát triển đô thị tỉnh BRVT | Long Hương, Kim Dinh | Xây dựng khu đô thị mới | 39,00 | 39,00 |
| 39,00 | 39,00 |
| 9,00 |
|
|
| Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 09/5/2011 của UBND TP. Bà Rịa; Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 69/6/2012 của UBND tỉnh BRVT | Nhận chuyển nhượng đất của dân | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
4 | Dự án Khu nhà ở Long Hương | Công ty TNHH BĐS Phước Sơn | Phường Long Hương | Xây dựng khu nhà ở | 10,22 | 10,22 |
| 10,22 | 10,22 | 9,80 |
|
|
|
| Quyết định số 5063/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND TP Bà Rịa v/v phê duyệt QHCT 1:500 và phê duyệt điều chỉnh QHCT 1/500 khu nhà ở | Đất của dân | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
5 | Khu nhà ở Hạnh Phúc | Công ty TNHH BĐS Phước Sơn | xã Hòa Long | Xây dựng khu nhà ở | 2,55 | 2,55 |
| 2,55 | 2,55 | 0,25 |
|
|
|
| Quyết định số 4969/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của UBNDTP Bà Rịa v/v phê duyệt QKCT 1:100 và phê duyệt điều chỉnh QHCT 1/500 khu nhà ở Hạnh Phúc | Đất của dân | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
6 | Khu nhà ở Làng Xanh | Công ty TNHH BĐS Phước Sơn | Phường Long Hương | Đất ở đô thị | 13,62 | 13,62 |
| 13,62 | 1,84 |
| 1,06 |
|
| 11,78 | Quyết định số 3197/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 v/v phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 khu nhà ở Làng Xanh | Đất tập đoàn Long Hòa | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
7 | Khu nhà ở và Nhà hàng Maxim's | Công ty TNHH Lương Gia | Phường Phước Hưng | Đất TM-DV và Nhà ở | 2,80 | 2,80 |
| 2,80 | 2,78 |
| 2,73 |
|
| 0,02 | Quyết định số 4183/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND thành phố Bà Rịa | Đất của dân | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
8 | Dự án khu nhà ở Tân Hưng | Công ty CP đầu tư BĐS Tân Hưng | Xã Tân Hưng | Khu nhà ở | 10,00 | 1,50 |
| 1,50 | 1,50 | 1,50 |
|
|
| 8,50 | Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND thành phố Bà Rịa v/v phê duyệt QHCT 1/500 | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
9 | Dự án khu nhà ở Lan Anh 2 | Công ty TNHH MTV Lan Anh | Xã Hòa Long | Đất ở kết hợp TMDV | 10,00 | 5,00 |
| 5,00 | 5,00 | 1,50 |
|
|
|
| Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 18/02/2008 của UBND TP Bà Rịa | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
10 | Dự án khu nhà ở Lan Anh 4 | Công ty TNHH MTV Lan Anh | Xã Hòa Long | Đất ở kết hợp TMDV | 5,00 | 2,50 |
| 2,50 | 2,50 | 0,50 |
|
|
|
| Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND TP. Bà Rịa | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
11 | Dự án khu nhà ở Lan Anh 5 | Công ty TNHH MTV Lan Anh | Xã Hòa Long | Đất ở kết hợp TMDV | 9,00 | 4,50 |
| 4,50 | 4,50 | 1,00 |
|
|
|
| Quyết định số 5484/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 của UBND TP. Bà Rịa | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Chuyển tiếp 2019 |
12 | Mở rộng khu TĐC Đông QL 56 | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Phước Nguyên | Khu tái định cư | 12,47 | 12,47 |
| 12,47 | 6,50 | 3,00 |
|
|
| 5,97 | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2440/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh BRVT | Xin giao đất | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
13 | Khu TDC phường Phước Hưng | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Phước Hưng | Khu tái định cư | 5,38 | 5,38 | 5,38 |
| 0,70 | 0,70 |
|
|
| 4,68 | Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp 2019 |
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC phường Kim Dinh | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Kim Dinh | Khu tái định cư | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
| 3,00 | 0,25 |
|
|
|
| Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa | Nhà nước quản lý | Vốn đấu giá đất trên địa bàn thành phố | Chuyển tiếp 2019 |
15 | Phần Mở rộng HTKT khu TĐC 30/4 | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Long Toàn | Khu tái định cư | 0,39 | 0,39 | 0,39 |
| 0,39 | 0,06 |
|
|
|
| Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa | Đất NN quản lý và đất dân | Ngân sách tỉnh bổ trợ và vốn khác | Chuyển tiếp 2019 |
16 | HTKT khu nhà ở công ty UDEC (Chuyển sang thuê đất) | Công ty CP XD và Phát triển đô thị tỉnh BRVT | Tân Hưng | Xây dựng khu nhà ở | 1,78 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 | Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 25/3/2009 của UBND tỉnh BRVT | Công ty Xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh BRVT | Doanh nghiệp | Đăng ký mới |
17 | Khu nhà ở phía Đông Rạch Thủ Lựu tại phường Long Toàn | Công ty Cổ phần Đầu tư Danh Khôi Holdings | Phường Long Toàn | Xây dựng khu nhà ở | 8,74 | 8,74 |
| 8,74 | 7,92 | 1,00 |
|
|
| 0,82 | Quyết định số 6358/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND thành phố Bà Rịa v/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500; Công văn số 6346/UBND-VP ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh v/v công nhận Công ty Cổ phần Đầu tư Danh Khôi Holdings làm chủ đầu tư dự án | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Đăng ký mới |
18 | Dự án khu nhà ở số 2 phía Đông Rạch Thủ Lựu | Công ty TNHH Xây Dựng Hồng Long | Phường Long Toàn | Xây dựng khu nhà ở | 2,68 | 2,68 |
| 2,68 | 2,68 |
| 0,41 |
|
|
| Quyết định số 1326/QĐ/UBND ngày 5/5/2011 của UBND thành phố Bà Rịa | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Đăng ký mới |
19 | Dự án Khu nhà ở Phường Long Toàn | Công ty CP Phát triển và Kinh doanh Nhà | Phường Long Toàn | Xây dựng khu nhà ở | 7,25 | 2,67 |
| 2,67 | 2,67 |
|
|
|
|
| Quyết định số 2819/QĐ.UB ngày 26/5/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh BRVT v/v phê duyệt QHCT 1/500 | Nhận chuyển nhượng | Doanh nghiệp | Đăng ký mới |
20 | Khu nhà ở Phường Long Toàn | Công ty CP Vật liệu Xây dựng DIC | Phương Long Toàn | Xây dựng khu nhà ở | 0,38 | 0,38 |
| 0,38 |
|
|
|
|
| 0,38 | Công văn số 11081/UBND-VP ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh BRVT v/v điều chỉnh chức năng 02 lô đất thuộc quyền sử dụng của Cty CP VLXD DIC | Nhà nước quản lý | Doanh nghiệp | Đăng ký mới |
21 | Khu nhà ở Phường kim Dinh | Công ty CP Vật liệu Xây dựng DIC | Phường Kim Dinh | Xây dựng khu nhà ở | 6,84 | 6,84 |
| 6,84 |
|
|
|
|
| 6,84 | Công văn số 11081/UBND-VP ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh BRVT v/v điều chỉnh chức năng 02 lô đất thuộc quyền sử dụng của Cty CP VLXD DIC | Nhà nước quản lý | Doanh nghiệp | Đăng ký mới |
22 | Dự án Khu đô thị mới Cỏ May | Công Ty CP BĐS Tiến Phước | Phường Phước Trung | Xây dựng Khu đô thị mới | 149,50 | 149,50 |
| 149,50 | 149,50 |
| 1,00 |
|
|