Quyết định 552/QĐ-UBND

Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

Nội dung toàn văn Quyết định 552/QĐ-UBND 2013 quy hoạch sử dụng đất 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm Ninh Binh


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 552/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 31 tháng 7 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) HUYỆN KIM SƠN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 17/9/2012 của Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Ninh Bình;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 96/TTr-STNMT ngày 26/6/2013,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Kim Sơn với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định (ha)

Tống số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

21.423,60

100

23.621,60

 

23.621,60

100

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

13.380,53

62,46

16.198,50

 

16.198,50

68,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.358,01

62,46

7.753,30

 

7753,30

47,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

7.846,40

93,88

7.291,10

 

7291,10

94,04

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

870,69

6,51

874,50

 

874,50

5,40

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

685,51

5,12

668,50

 

668,50

4,13

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3.156,68

23,59

6.460,10

 

6460,10

39,88

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

NKH

309,64

2,31

442,10

 

442,10

2,73

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

5.829,00

27,21

7.266,00

 

7.266,00

30,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

14,15

0,24

40,10

 

40,10

0,55

2.2

Đất quốc phòng

CQP

37,96

0,65

230,2

 

230,2

3,17

2.3

Đất an ninh

CAN

0,42

0,01

6,52

 

6,52

0,09

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

87,66

1,50

87,7

 

87,66

1,21

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

133,68

2,29

 

779,05

779,05

10,72

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

53,38

0,92

 

93,26

93,26

1,28

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích, danh thắng

DDT

0,40

0,01

0,4

 

0,40

0,01

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

 

 

6,3

 

6,30

0,09

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

66,17

1,14

70,8

 

70,80

0,97

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

317,38

5,44

339,7

 

339,67

4,67

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

116,14

1,99

 

116,14

116,14

1,60

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.076,05

52,77

3.478,60

 

3478,60

47,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,60

 

33,80

 

33,80

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

6,60

 

8,00

 

8,00

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

58,54

 

75,00

 

75,00

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

12,61

 

31,60

 

31,60

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

59,96

1,03

79,00

 

79,00

1,09

2.15

Đất ở tại nông thôn

ONT

887,74

15,23

 

993,55

993,55

13,67

2.16

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

 

 

2926.8

 

2926.8

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

2.214,07

10,33

157,10

 

157,10

0,67

4

ĐẤT ĐÔ THỊ

DTD

983

4,59

1.298

 

1298

5,49

5

ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN

DBT

 

 

 

 

 

 

6

ĐẤT KHU DU LỊCH

DDL

 

 

505

 

505

2,14

7

ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

DNT

4.378

20,44

 

4.809

4.809

20,36

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ (2011-2020)

Phân theo kỳ

Kỳ đầu (2011-2015)

Kỳ cuối (2016-2020)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

901,80

419,37

482,43

 

Trong đó

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

557,10

289,23

267,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

514,92

262,34

252,58

1.2

Đất trồng cây lâu năm

3,73

2,22

1,51

1.3

Đất rừng phòng hộ

157,04

1,44

155,60

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

126,60

95,13

31,47

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

57,33

34,10

23,30

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

540,08

420,08

120,00

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

13,94

13,94

0

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

526,1

406,14

120,00

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ (2011-2020)

Phân theo kỳ

Kỳ đầu (2011-2015)

Kỳ cuối (2016-2020)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

4.254,97

2.748,95

1.506,02

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

3.712,24

2.424,05

1.288,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,57

1,57

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,54

4,33

3,21

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

640,25

269,65

370,60

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2.946,42

2.112,79

833,63

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

NKH

116,46

35,71

80,75

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

542,73

324,90

217,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

181,23

147,72

33,51

 

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

313,40

156,02

157,38

 

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

10,88

3,19

7,69

2.2

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

DRA

0,27

0,27

 

 

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

0,07

0,07

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

36,88

17,63

19,25

2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

21.423,60

21.423,60

21.423,60

21.923,60

22.423,60

22.923,60

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

13.380,53

13.538,43

13.562,11

14.215,26

14.904,05

15.392,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

8.358,01

8.279,29

8.221,90

8.138,72

8.071,73

8,041,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

7.846,40

7.777,27

7.726,23

7.650,37

7.590,68

7.563,81

1.2

Đất trồng cây lâu năm

870,69

870,07

871,67

872,96

872,59

872,80

1.3

Đất rừng phòng hộ

685,51

704,15

631,91

623,81

584,73

573,50

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3.156,68

3.364,71

3,517,36

4,234,67

5,030,24

5,560,45

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

5.829,00

5,969,64

6,104,80

6.286,24

6.453,99

6.565,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

14,15

19,37

22,91

27,01

30,93

32,79

2.2

Đất quốc phòng

37,96

42,71

67,11

101,22

138,84

193,05

2.3

Đất an ninh

0,42

0,67

0,84

1,04

1,23

1,32

2.4

Đất khu công nghiệp

87,66

87,66

87,66

87,66

87,66

87,66

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

133,68

192,22

238,72

299,57

353,97

378,45

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

53,38

54,87

55,89

60,25

61,37

61,90

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích, danh thắng

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

 

1,11

2,14

3,02

3,85

4,25

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

66,17

67,32

68,09

68,99

69,85

70,26

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

317,38

320,94

323,35

326,15

328,82

330,09

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

116,14

116,14

116,14

116,14

116,14

116,14

2.13

Đất phát triển hạ tầng

3.076,05

3.123,68

3.167,48

3.227,41

3.280,85

3.303,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

6,60

10,52

13,18

16,27

19,24

20,61

 

Đất cơ sở y tế

6,60

6,74

6,84

6,95

7,06

7,11

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

58,54

61,73

63,89

66,39

68,78

69,92

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

12,61

13,37

13,89

14,49

15,06

15,33

2.14

Đất ở tại đô thị

59,96

62,37

64,00

64,00

67,70

68,56

2.15

Đất ở tại nông thôn

887,74

900,29

908,81

908,81

928,09

932,57

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

2.214

1.916

1.757

1.422

1.066

965

4

ĐẤT ĐÔ THỊ

983

1.031

1.031

1.031

1.031

1.031

5

ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN

 

 

 

 

 

 

6

ĐẤT KHU DU LỊCH

5

5

505

505

505

505

7

ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN

4.378

4.432

4.467

4.503

4.539

4.557

2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo các năm (ha)

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

419,37

101,44

80,30

102,44

93,,50

41,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa trồng lúa

289,23

70,98

54,95

70,63

63,74

28,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước(2 vụ lúa trở lên)

262,34

63,46

49,84

64,71

58,09

26,23

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2,22

0,62

0,52

0,49

0,37

0,22

1.3

Đất rừng phòng hộ

1,44

0,40

 

 

0,86

0,17

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

95,13

21,66

18,07

24,42

21,75

9,23

1.5

Đất nông nghiệp còn lại

31,35

7,78

6,76

6,90

6,78

3,14

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

420,08

67,62

77,17

134,39

100,29

40,61

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

13,94

3,90

 

10,04

 

 

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

406,14

63,72

77,17

124,35

100,29

40,61

2.3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH

2.748,95

298,52

158,83

834,65

856,54

600,43

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

2.424,05

257,23

102,55

753,93

780,71

529,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

1,57

0,40

0,43

0,54

0,20

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

4,33

 

2,12

1,77

 

0,43

1.3

Đất rừng phòng hộ

269,65

75,50

 

110,56

56,63

26,97

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.112,79

171,58

100,00

615,10

723,89

502,22

1.5

Đất nông nghiệp còn lại

35,71

9,75

 

25,96

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

324,90

41,28

56,27

80,71

75,82

70,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

147,72

2,66

23,01

32,50

36,08

53,47

2.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

156,02

33,69

29,64

41,32

35,76

15,60

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

3,19

 

 

3,19

 

 

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

0,27

 

0,27

 

 

 

2.5

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,07

 

 

0,07

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

17,63

4,94

3,35

3,63

3,98

1,74

Điều 2. Giao UBND huyện Kim Sơn chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xác định ranh giới, công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt.

- Triển khai thực hiện tốt các giải pháp thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đảm bảo sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm, phát huy tiềm năng đất đai, theo đúng các quy định của Nhà nước.

- Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kịp thời phát hiện và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy định của Luật Đất đai.

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Kim Sơn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3,4;
NA/31qdk

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Văn Điến

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 552/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu552/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/07/2013
Ngày hiệu lực31/07/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 552/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 552/QĐ-UBND 2013 quy hoạch sử dụng đất 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm Ninh Binh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 552/QĐ-UBND 2013 quy hoạch sử dụng đất 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm Ninh Binh
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu552/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Ninh Bình
                Người kýĐinh Văn Điến
                Ngày ban hành31/07/2013
                Ngày hiệu lực31/07/2013
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật11 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 552/QĐ-UBND 2013 quy hoạch sử dụng đất 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm Ninh Binh

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 552/QĐ-UBND 2013 quy hoạch sử dụng đất 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm Ninh Binh

                        • 31/07/2013

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 31/07/2013

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực